ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
CÂU CHUYỆN
I. HOẠT ĐỘNG
GIAO TIẾP BẰNG
NGÔN NGỮ
MÙA COVID
CÂU HỎI THẢO LUẬN
1
Phương tiện giao tiếp là gì? Mục đích giao tiếp
2
3
Diễn ra gồm mấy q trình?
Chịu sự chi phối của những yếu tố nào?
CÂU HỎI THẢO LUẬN
PHƯƠNG TIỆN
MỤC ĐÍCH GIAO
Q TRÌNH GIAO
GIAO TIẾP
TIẾP
TIẾP
NGƠN NGỮ
-
NHẬN THỨC
TÌNH CẢM
HÀNH ĐỘNG
-
YẾU TỐ CHI PHỐI
-
TẠO LẬP
LĨNH HỘI
-
NHÂN VẬT
HỒN CẢNH
NỘI DUNG
MỤC ĐÍCH
PHƯƠNG TIỆN, CÁCH THỨC
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
PHONG CÁCH NGƠN NGỮ BÁO CHÍ
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ KHOA HỌC
PHONG CÁCH NGƠN NGỮ CHÍNH
LUẬN
PHONG CÁCH NGƠN NGỮ HÀNH CHÍNH – CƠNG VỤ
II. PHONG CÁCH
NGÔN NGỮ
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ
TRỊ CHƠI “Ơ CỬA BÍ MẬT”
-
Thể lệ trị chơi
+ Mỗi học sinh lựa chọn một ơ cửa và trả lời câu hỏi
+ Mỗi câu trả lời đúng được cộng 1 điểm
+ Trả lời sai, nhưng có tinh thần tham gia xây dựng cộng 0,5 điểm
Ơ CỬA BÍ MẬT
1
TÍNH HÌNH TƯỢNG
2
PCNN NGHỆ THUẬT
4
TÍNH CẢM XÚC
PCNN SINH HOẠT
TÍNH TRUYỀN CẢM
3
PCNN SINH HOẠT
PCNN NGHỆ THUẬT
5
TÍNH CỤ THỂ
PCNN SINH HOẠT
TÍNH CÁ THỂ
6
TÍNH CÁ THỂ HĨA
PCNN NGHỆ THUẬT
ĐẶC TRƯNG CỦA PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT VÀ
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ
SINH HOẠT
NGHỆ THUẬT
-
Tính cụ thể
-
Tính hình tượng
-
Tính cảm xúc
-
Tính truyền cảm
-
Tính cá thể
-
Tính cá thể hóa
III. BIỆN PHÁP TU TỪ
NỐI CỘT A VÀ B
CỘT A
ĐÁP ÁN
CỘT B
1 - So sánh
1-A
A - Đối chiếu hai hay nhiều đối tượng có nét tương đồng
2 - Nhân hóa
2-D
B - Dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển tránh gây cảm giác quá đau buồn, nặng nề, tránh thô tục, mất lịch sự.
3 - Ẩn dụ
3-F
C - Lặp đi lặp lại một từ, một cụm từ hay cả một câu
4 - Hoán dụ
4-G
D – Dùng từ ngữ biểu thị thuộc tính, hành động của người để biểu thị vật
5 - Liệt kê
5-I
E – Sử dụng từ ngữ tạo nên sự cần xứng cấu trúc, hài hòa về âm thanh, nhịp điệu.
6 - Chơi chữ
6-J
F - Gọi tên các sự vật, hoặc hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nhau
7 - Điệp ngữ
7-C
G - Gọi tên các sự vật, các hiện tượng hoặc khái niệm bằng tên sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có nét gần gũi với nhau
8 - Nói quá
9 - Nói giảm nói tránh
8-H
9-B
H - Phóng đại mức độ, quy mơ, tính chất sự việc, hiện tượng
I - Sắp xếp, nối tiếp nhau các từ hoặc cụm từ cùng loại
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ
TRÒ CHƠI “GIẢI CỨU ĐẠI DƯƠNG”
-
Thể lệ trò chơi
+ GV sẽ đọc câu hỏi, học sinh xung phong trả lời
+ Mỗi câu trả lời đúng được cộng 1 điểm
+ Trả lời sai, nhưng có tinh thần tham gia xây dựng cộng 0,5 điểm
GIẢI CỨU
ĐẠI DƯƠNG
Bắt đầu!
“Rồi sớm rồi chiều, lại bếp lửa bà nhen,
Một ngọn lửa, lịng bà ln ủ sẵn,
Một ngọn lửa chứa niềm tin dai dẳng…”
(Bếp lửa – Bằng Việt)
A. So sánh
HẾT GIỜ
B. Chơi chữ
C. Hoán dụ
D. Điệp ngữ
Về thăm quê Bác làng Sen
Bắt đầu!
Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng
(Nguyễn Đức Mậu)
A. Nói q
HẾT GIỜ
B. Hốn dụ
C. Ẩn dụ
D. So sánh
Bắt đầu!
Bác đã đi rồi sao, Bác ơi!
Mùa xuân đang đẹp, nắng xanh trời
Miền Nam đang thắng, mơ ngày hội
Rước Bác vào thăm, thấy Bác cười
(Tố Hữu)
A. Liệt kê
HẾT GIỜ
B. Nói giảm nói tránh
C. Hốn dụ
D. Nhân hóa
Bắt đầu!
Tỉnh lại em ơi, qua rồi cơn ác mộng
Em đã sống lại rồi, em đã sống
Điện giật dùi đâm, dao cắt, lửa nung
Không giết em được người con gái anh anh hùng.
(Tố Hữu)
A. Liệt kê
HẾT GIỜ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Chơi chữ
Bắt đầu!
Trước bộ óc vĩ đại tơi cúi đầu, trước trái tim vĩ đại tơi q gối.
(W. Goeth)
A. Ẩn dụ
HẾT GIỜ
B. Nói q
C. So sánh
D. Hốn dụ
Cổ tay em trắng như ngà
Bắt đầu!
Con mắt em liếc như là dao cau
Miệng cười như thể hoa ngâu
Cái khăn đội đầu như thể hoa sen
(Ca dao)
A. Nhân hóa
HẾT GIỜ
B. Chơi chữ
C. So sánh
D. Ẩn dụ