Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

VL12 lí THUYẾT ôn THI GK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 27 trang )

HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

PHẦN A – TRA CỨU LÍ THUYẾT CHƯƠNG I & II
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
I. Dao động tuần hồn.
1. Dao động: là chuyển động có giới hạn trong khơng gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn:
+ Là dao động mà sau những khoảng thời gian bằng nhau nhất định vật trở lại vị trí và chiều chuyển động
như cũ (trở lại trạng thái ban đầu).
+ Chu kì dao động: là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ hoặc là khoảng
thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
2 t
T=
(s) với N là số dao động thực hiện trong thời gian Δt
=
 N
+ Tần số là số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong một giây hoặc là đại lượng nghịch đảo
của chu kì.
2
1  N
= 2πf (rad/s)
Với : f = =
(Hz) hay ω =
=
T
T 2 t
II. Dao động điều hồ:
1. Định nghĩa: Dao động điều hịa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hoặc sin) của thời


gian.
2

2
 =
2. Phương trình dao động x = Acos(ωt + φ). (cm) hoặc (m). Với T =

T

 = 2f

➢ Các đại lượng đặc trưng trong dao động điều hoà:
 Li độ x (m; cm) (toạ độ) của vật; cho biết độ lệch và chiều lệch của vật so với VTCB O.
 Biên độ A > 0(m cm;): (độ lớn li độ cực đại của vật); cho biết độ lệch cực đại của vật so với VTCB O.
▪ Pha ban đầu φ(rad) ): xác định li độ x vào thời điểm ban đầu t0 =0 hay cho biết trạng thái ban đầu của
vật vào thời điểm ban đầu t0 = 0 .Khi đó: x0 = Acosφ
 Pha dao động (ωt + φ) (rad): xác định li độ x vào thời điểm t hay cho biết trạng thái dao động (vị trí và
chiều chuyển động) của vật ở thời điểm t.
▪ Tần số góc ω (rad/s): cho biết tốc độ biến thiên góc pha.
3. Phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa:
dx
Vận tốc: v =
= x’  v = -ωAcos(ωt+φ) = ωAcos(ωt + φ+ π/2) (cm/s) hoặc (m/s)
dt
 Nhận xét:
▪ Vận tốc của vật luôn cùng chiều với chiều chuyển động; vật chuyển động theo chiều dương  v > 0 ;
vật chuyển động ngược chiều dương  v < 0;

▪ Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng sớm pha hơn so với với li
2

độ
4. Phương trình gia tốc của vật dao động điều hòa:
dv
Gia tốc a =
= v'= x''; a =-ω2Acos(ωt + φ) =- ω2x hay a =ω2Acos(ωt + φ ± π) (cm/s2) hoặc (m/s2)
dt
 Nhận xét:
▪ Gia tốc của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ hoặc sớm
pha π/2 so với vận tốc.
▪ Vecto gia tốc ln hướng về VTCB O và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
▪ Khi vật chuyển động từ VTCB ra biên thì vật chuyển động chậm dần  v.a < 0 hay a và v trái dấu.
▪ Khi vật chuyển động từ biên về VTCB thì vật chuyển động nhanh dần  v.a > 0 hay a và v cùng dấu.
5. Lực trong dao động điều hoà :
 Định nghĩa: là hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật dao động điều hòa còn gọi là lực kéo về hay
lực hồi phục
 Đặc điểm:
- Ln hướng về VTCB O
- Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ nhưng có dấu trái dấu với li độ x.
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

1/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP
2

2

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12


2

Fhp = ma =-mω x = - k x = - m.ω A cos(ωt +φ) (N)
 Nhận xét:
▪ Lực kéo về của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ(cùng
pha với gia tốc).
▪ Vecto lực kéo về đổi chiều khi vật qua VTCB O và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của gia tốc.
6. Chú ý quan trọng:
a) Sự đổi chiều hay đổi dấu của x,v,a trong dao động điều hòa
⎯ Gia tốc a và lực kéo về F đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng x = 0 .
⎯ Vật dao động đổi chiều chuyển động(hay vận tốc đổi chiều) khi vật đến vị trí biên x =  A .
b) Giá trị cực trị-Độ lớn cực trị: Cần phân biệt giữa khái niệm “giá trị đại số” và “độ lớn”
Đại lượng
Giá trị
Độ lớn
Cực đại
Cực tiểu
Cực đại
Cực tiểu
x
x max = A : vật ở
x min = − A vật ở
xmax = A : vật ở
x min = 0 : vật ở
biên dương
biên âm
biên
VTCB O
v
v max = A : vật qua

v min = −A : vật
v
= A : vật
v = 0 : vật ở vị
max

VTCB theo chiều
qua VTCB theo
qua VTCB
dương
chiều âm
a
amax = 2 A : vật ở
amax = 2 A : vật ở a min = −2 A : vật ở
biên âm
biên dương
biên
- Độ lớn của vận tốc chính là tốc độ
7. Đồ thị của x,v,a theo thời gian trong dao động điều hịa :
- Giả sử vật dao động điều hịa có phương trình là: x = Acos(ωt + φ).
- Để đơn giản, ta chọn φ = 0, ta được: x = Acosωt .
 v = x ' = - Aωsinωt = Aωcos(ωt + π/2)
 a = - ω2x = - ω2Acosωt
Một số giá trị đặc biệt của x, v, a như sau:

min

trí biên
a min = 0 : vật ở


VTCB O

t

0

T/4

T/2

3T/4

T

x

A

0

-A

0

A

v

0


-ωA

0

ωA

0

a

- ω2 A

0

ω2 A

0

- ω2 A

Đồ thị của dao động điều hòa là một đường hình sin.
▪ Đồ thị cũng cho thấy sau mỗi chu kì dao động thì tọa độ x, vận tốc v và gia tốc a lập lại giá trị cũ.
 CHÚ Ý:
 Đồ thị của v theo x: → Đồ thị có dạng elip (E)
 Đồ thị của a theo x: → Đồ thị có dạng là đoạn thẳng
 Đồ thị của a theo v: → Đồ thị có dạng elip (E)
8. Dao động tự do (dao động riêng)
+ Là dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng chỉ của nội lực
+ Là dao động có tần số (tần số góc, chu kỳ) chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ khơng phụ thuộc các yếu
tố bên ngồi.

9. Mối liên hệ giữa dao động điều hịa và chuyển động tròn đều:
Xét một chất điểm M chuyển động trịn đều trên một đường trịn tâm O, bán kính A như hình vẽ.
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

2/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

+ Tại thời điểm t = 0 : vị trí của chất điểm là M0, xác định bởi góc
φ
+ Tại thời điểm t : vị trí của chất điểm là M, xác định bởi góc (ωt +
φ)
+ Hình chiếu của M xuống trục xx’ là P, có toạ độ x:
x = OP = OMcos(ωt + φ)
Hay:
x = A.cos(ωt + φ)
Ta thấy: hình chiếu P của chất điểm M dao động điều hoà quanh
điểm O.
Kết luận:
a) Khi một chất điểm chuyển động đều trên (O, A) với tốc độ góc ω, thì chuyển động của hình chiếu của
chất điểm xuống một trục bất kì đi qua tâm O, nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hồ.
b) Ngược lại, một dao động điều hồ bất kì, có thể coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều
xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo, đường trịn bán kính bằng biên độ A, tốc độ góc ω
bằng tần số góc của dao động điều hoà.
c) Biểu diễn dao động điều hoà bằng véctơ quay: Có thể biểu diễnmột dao động
điều hồ có phương trình: x = A.cos(ωt + φ) bằng một vectơ quay A
+ Gốc vectơ tại O


+ Độ
A
 dài: | A | ~A
+ ( A ,Ox ) = φ
10. Độ lệch pha trong dao động điều hòa:
 Khái niệm: là hiệu số giữa các pha dao động. Kí hiệu: Δφ = φ2 - φ1 (rad)
- Δφ =φ2 - φ1 > 0. Ta nói: đại lượng 2 nhanh pha(hay sớm pha) hơn đại lượng 1 hoặc đại lượng 1 chậm
pha (hay trễ pha) so với đại lượng 2
- Δφ =φ2 - φ1 < 0. Ta nói: đại lượng 2 chậm pha (hay trễ pha) hơn đại lượng 1 hoặc ngược lại
- Δφ = 2kπ . Ta nói: 2 đại lượng cùng pha
- Δφ =(2k + 1)π. Ta nói: 2 đại lượng ngược pha

- Δφ =(2k+1) . Ta nói: 2 đại lượng vng pha
2
 Nhận xét:
▪ v sớm pha hơn x góc π/2; a sớm pha hơn v góc π/2; a ngược pha so với x.
11. Công thức độc lập với thời gian(Công thức vuông pha hay vế phải bằng 1)
a) Giữa tọa độ và vận tốc : (v sớm pha hơn x góc π/2)

v2
x =  A 2 − 2



2
A = x 2 + v
x2
v2
+ 2 2 =1  

2
2
A
A

2
2
v =   A − x

|v|
 =

A2 − x2
b) Giữa gia tốc và vận tốc: (a sớm pha hơn v góc π/2)
v2
a2
v2 a 2
a2
2
2
2 2
+
=
1
A
=
+
hay

v

=
ω
A
 a2 = ω4A2 - ω2v2
2
4 2
2
4
2

A
 


www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

3/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

12.VỊNG TRỊN LƯỢNG GIÁC- TỔNG HỢP ĐA TRỤC
Các góc quay và thời gian quay được tính từ gốc A

π






2

π

3

3
π

4

4

π

x=0

6

v min =-Aω

6

a=0
xmin = -A
amax = Aω2
v=0


xmax = A
amin = -Aω2
v=0

Chuyển động theo chiều âm v<0

π

VTCB

-A

-A
2

-A 3
2

-A
2

0

A

A A 3
2 2

A
2


O

Chuyển động theo chiều dương v>0

x=0

− 5π

v max =Aω

−π

a=0

6
− 3π

−π

4
− 2π

−π

3

−π

T/6

T/8

T/8
T/12

Wđ=0
Wtmax

2

-A
2

T/12
O
Wđmax
Wt=0

Wt=Wđ
Wt=3Wđ

3

T/4
T/6

2

4


2

T/4

-A -A 3 -A 2

6

Wđ=3Wt

A
2

A 2
2

A 3
2

Wt=Wđ
Wđ=3Wt

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

A
Wđ=0
Wtmax

Wt=3Wđ


4/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

13 . Lược đồ liên hệ các vị trí x, v, a động năng và thế năng trong dao động cơ điều hòa
1
1
1
3
3
kA2
kA2
1
W
Wt=0
W
W
W
W
W
W
=
Wt= W = 2
2
4
4
2

4
O
4
2
2
1
3
1
3
1
kA
1
Wd=
W
0
W
W
0
W=
W
W
W
4
2
2
2
4
4
4
amax 3

2

Gia tốc: ω2A

−A

2

vmax

vmax
2

Vận tốc: 0

amax
2

amax

2

−A 3 −A 2
2
2

T

12
T


T

24

T

O

vmax 3
2
−A

24



0

2
T

12

T

amax
2




amax
2

vmax 3
2

vmax

A

A 2

2

2

12



T

2

24

T

amax 3

2

-ω2A

vmax
2

0

A 3

24

2
T

A

x

x

x

12

8
T

6


CHỦ ĐỀ 2. CON LẮC LÒ XO
1. Cấu tạo: Con lắc lị xo gồm một lị xo có độ cứng k, khối lượng
không đáng kể, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn với vật nặng khối
lượng m được đặt theo phương ngang hoặc treo thẳng đứng.
+ Con lắc lò xo là một hệ dao động điều hòa.
2. Lực kéo về: Lực gây ra dao động điều hịa ln ln hướng về
vị trí cân bằng và được gọi là lực kéo về hay lực hồi phục. Lực kéo
về có độ lớn tỉ lệ với li độ và là lực gây ra gia tốc cho vật dao động
điều hòa.
Biểu thức đại số của lực kéo về: Fkéo về = ma = -mω2x = -kx
- Lực kéo về của con lắc lò xo khơng phụ thuộc vào khối lương vật.
k
3. Phương trình dao động : x = A.cos(ωt + φ). Với: ω =
m
m
1 k
2

 Chu kì và tần số dao động của con lắc lò xo: T =
= 2π
và f =
=
k
2 m

2
4. Năng lượng của con lắc lò xo
1
1

a) Động năng của vật : Wđ = mv2 = mω2A2sin2(ωt + φ)
2
2
1
1
b) Thế năng của con lắc lò xo:
Wt = kx2 = kA2cos2(ωt+φ)
2
2
1
1
c) Cơ năng:
W = Wđ + Wt = mA2ω2 = kA2 = Wđmax = Wtmax = W =hằng số.
2
2
 Trong quá trình dao động, nếu bỏ qua ma sát, cơ năng của con lắc lị xo khơng đổi và tỉ lệ với bình
phương biên độ dao động.
Chú ý.
⎯ Sự biến đổi của động năng và
thế năng (Cơ năng luôn không
đổi):

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

5/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP
 x 
W 

  t
 Từ vị trí biên về VTCB thì: 
Wđ 
 v 
 x 
W 

  t
 Từ VTCB ra 2 biên thì: 

 v 
Wđ 
1
2

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

1
2

 Tại vị trí biên: Wtmax = W = kA2 = m 2 A2 , cịn Wđ = 0 .
1
2

1
2

2
 Tại VTCB: Wt = 0 , còn Wñmax = W = mvmax
= m 2 A 2 .


⎯ Do cos2  =

1 + cos 2
1 − cos 2
và sin 2  =
nên biểu thức động năng và thế năng sau khi hạ bậc là:
2
2

W W
− cos( 2t + 2)
2
2
W W
1
1
+ cos( 2t + 2) ; Với W = mA2ω2 = kA2
+ Wđ =
2
2
2
2
T
⎯ Thế năng và động năng biến thiên tuần hoàn với: T' = ; f ' = 2 f ; ' = 2 . Còn cơ năng là một hằng số
2
nên luôn không đổi.
⎯ Cơ năng của con lắc lị xo khơng phụ thuộc vào khối lượng vật.
5. Lực đàn hồi khi vật ở vị trí có li độ x.
a) Hướng của lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật

 Lực đàn hồi tác dụng lên vật ln hướng về vị trí mà lị xo không biến dạng .
 Cần phân biệt hướng của lực đàn hồi tác dụng lên vật và tác dụng lên điểm treo. Đây là cặp lực trực
đối không cân bằng nhau.
 Lực tác dụng lên điểm treo là lực kéo khi chiều dài của lò xo lớn hơn chiều dài tự nhiên ( lx  l0 ) .

+ Wt =

 Lực tác dụng lên điểm treo là lực nén khi chiều dài của lò xo nhỏ hơn chiều dài tự nhiên ( lx  l0 ) .

 Cụ thể:
⎯ Khi lò xo nén lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo hướng lên (cịn tác dụng vào vật thì hướng xuống).
⎯ Khi lò xo giãn lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo hướng xuống(còn tác dụng vào vật hướng lên).
CHÚ Ý:

Khi con lắc lò xo đặt trên mặt sàn nằm ngang thì l0 = 0
hay vị trí mà lị xo khơng biến dạng C trùng với vị trí cân bằng O
 lx = x . Khi đó lực đàn hồi cũng chính là lực kéo về. Ta có độ
lớn của các lực trên là
Fđh( x ) = Fkéo về

(
(

)
)

 F
 kéo về
= K. x  
F


 kéo về

max
min

= kA  vật ở VT biên
= 0  vật ở VT CBO

❖ Phân biệt lực đàn hồi và lực kéo về
Lực đàn hồi
- Xuất hiện khi vật đàn hồi bị biến dạng, có xu
hướng làm cho vật đàn hồi trở về chiều dài tự nhiên
(TT đầu)
- Qua vị trí có chiều dài tự nhiên (lò xo)lực đàn hồi
đổi chiều
- Lực đàn hồi là lực tác dụng lên giá đỡ và vật treo
khi vật đàn hồi bị biến dạng
- Lực đàn hồi tỷ lệ với độ biến dạng và ngược với
chiều biến dạng (xét trong giới hạn đàn hồi)

Lực kéo về
- Xuất hiện khi vật dao động, có xu hướng làm
cho vật về VTCB
- Qua VTCB lực kéo về đổi chiều
- Lực kéo về là hợp lực của của các lực gây ra
gia tốc trong dao động…
- Lực kéo về tỷ lệ với li độ x và ngược chiều với
li độ x
- Biểu thức Fkv = −kx (x: li độ, độ lệch so với

VTCB)

b) Độ lớn của lực đàn hồi
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

6/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

❖ Tổng qt:

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

Fđh ( x ) = K . lx = K l0  x

▪ Dấu (+) khi chiều dương của trục tọa độ hướng xuống dưới
▪ Dấu (-) khi chiều dương của trục tọa độ hướng lên trên
▪ Δℓ0 là độ biến dạng của lị xo(tính từ vị trí C) đến VTCB O.
▪ Δℓ = Δℓ0 ± x là độ biến dạng của lị xo (tính từ vị trí C đến vị trí có li độ x
▪ x là li độ của vật (được tính từ VTCB O)

❖ Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu Fđhmax; Fđhmin
 Lực đàn hồi cực đại. Fđhmax = K(Δl0 + A)
* Lực đàn hồi cực đại khi vật ở vị trí thấp nhất của quỹ đạo(Biên dưới)
 Lực đàn hồi cực tiểu
▪ Khi A ≥ Δl0 : Fđhmin =0
* Lực đàn hồi cực tiểu khi vật ở vị trí mà lị xo khơng biến dạng. Khi đó Δl = 0 → |x| = Δl
▪ Khi A < Δl0 : Fđhmin = K(Δl0 - A)
* Đây cũng chính là lực đàn hồi khi vật ở vị trí cao nhất của quỹ đạo.

CHÚ Ý:
Khi lị xo treo thẳng đứng thì ở vị trí cân bằng ta ln có.
K
g
 0
2
m
=
= 2
= 2
K.Δl0 = m.g  ω2 =
 T=

k
g
m l 0
- Khi con lắc lị xo đặt trên mặt sàn nằm ngang thì Δl =0. Khi đó lực đàn hồi cũng chính là lực kéo về.
 (Fkéo về)max = kA  Vật ở vị trí biên
Khi đó ta có: Fđh(x) = Fkéo về = k|x|  
 (Fkéo về)min = kA  Vật ở vị trí cân bằng O
- Lực tác dụng lên điểm treo cũng chính là lực đàn hồi.
6. Chiều dài của lị xo khi vật ở vị trí có li độ x.
lx = ℓ0 + Δl0 ± x
- Dấu ( + ) khi chiều dương của trục tọa độ hướng xuống dưới
- Dấu ( -) khi chiều dương của trục tọa độ hướng lên trên
- Chiều dài cực đại: lmax = l0 + Δl0 + A
l −l
MN
- Chiều dài cực tiểu: lmin = l0 + Δl0 - A  A = max min =
(MN : chiều dài quĩ đạo)

2
2
=l +A
l
Chú ý. Khi lị xo nằm ngang thì Δl0 =0 →  max 0
l max = l 0 − A
7. Đồ thị động năng – thế năng theo thời gian:

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

7/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

CHỦ ĐỀ 3: CON LẮC ĐƠN
Mơ tả: Con lắc đơn gồm một vật nặng treo vào sợi dây khơng giãn, vật nặng
kích thước khơng đáng kể so với chiều dài sợi dây, sợi dây khối lượng không
đáng kể so với khối lượng của vật nặng.
l
g
𝟏
𝒈
1. Chu kì, tần số và tần số góc: T = 2π
;ω=
; f = 𝟐𝝅 √ 𝒍
g
l

Nhận xét: Chu kì của con lắc đơn
+ tỉ lệ thuận căn bậc 2 của l; tỉ lệ nghịch căn bậc 2 của g.
+ chỉ phụ thuộc vào l và g; không phụ thuộc biên độ A và m.
+ ứng dụng đo gia tốc rơi tự do (gia tốc trọng trường g)
2. Phương trình dao động: Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực
cản và α0 << 1 rad hay S0 << l
s = S0cos(ωt+ φ) hoặc α = α0cos(ωt + φ)
Với s = αl, S0 = α0l
v = s’ = -ωS0sin(ωt + φ) = -ωlα0sin(ωt + φ)
a = v’ = -ω2S0cos(ωt + φ) = -ω2lα0cos(ωt + φ) = -ω2s = -ω2αl
Lưu ý: S0 đóng vai trị như A cịn s đóng vai trị như x
3. Hệ thức độc lập:
* a = - ω2s = - ω2αl
2
v
2
2
* S0 = s +  
 
2

v
 v 
*  =  +   = 2 +
l
 l 
2
0

2


2

s
4. Lực kéo về : F= -mgsinα = - mgα = -mg = - mω2s
l
+ Đkiện dđ điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và α0 << 1 rad hay S0 << l
+ Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng.
+ Với con lắc lị xo lực hồi phục khơng phụ thuộc vào khối lượng.
5. Chu kì và sự thay đổi chiều dài: Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều
dài l2 có chu kỳ T2, con lắc đơn chiều dài l1 + l2 có chu kỳ T3, con lắc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ
T4. Ta có:
T32 = T12 + T22 và T42 = T12 − T22
6. Tỉ số số dao động, chu kì tần số và chiều dài: Trong cùng thời gian con lắc có chiều dài l1 thực hiện được
n1 dao động, con lắc l2 thực hiện được n2 dao động.
n
T f
l
Ta có: n1T1 = n2T2 hay 1 = 2 = 1 = 2
n 2 T1 f2
l1

CHỦ ĐỀ 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN - DAO ĐỘNG DUY TRÌ
DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG
I. DAO ĐỘNG TẮT DẦN
1. Khái niệm: Dao động tắt dần là dao động do có lực cản của mơi trường mà biên độ (hay cơ năng) giảm
dần theo thời gian.
2. Đặc điểm:
 Lực cản mơi trường càng lớn thì dao động tắt dần xảy ra càng nhanh.
 Nếu vật dao động điều hoà với tần số ω0 mà chịu thêm lực cản nhỏ, thì dao động của vật tắt dần chậm.

Dao động tắt dần chậm cũng có biên độ giảm dần theo thời gian cho đến 0.

Trong khơng khí

Trong nước

Trong dầu nhớt

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

8/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

Biên độ

3. Ứng dụng của sự tắt dần dao động: cái giảm rung.
 Khi xe chạy qua những chổ mấp mơ thì khung xe dao động, người ngồi trên x e cũng dao động theo và
gây khó chịu cho người đó. Để khắc phục hiện tượng trên người ta chế tạo ra một thiết bị gọi là cái giảm
rung.
 Cái giảm rung gồm một pít tơng có những chỗ thủng chuyển động thẳng đứng bên trong một xy lanh
đựng đầy dầu nhớt, pít tơng gắn với khung xe và xy lanh gắn với trục bánh xe. Khi khung xe dao động trên
các lị xo giảm xóc, thì pít tông cũng dao động theo, dầu nhờn chảy qua các lỗ thủng của pít tơng tạo ra lực
cản lớn làm cho dao động pít tơng này chóng tắt và dao động của k hung xe cũng chóng tắt theo.
 Lị xo cùng với cái giảm rung gọi chung là bộ phận giảm xóc.
II. DAO ĐỘNG DUY TRÌ
 Nếu cung cấp thêm năng lượng cho vật dao động tắt dần (bằng cách tác dụng một ngoại lực cùng chiều

với chiều chuyển động của vật dao động trong từng phần của chu kì) để bù lại phần năng lượng tiêu hao do
ma sát mà khơng làm thay đổi chu kì dao động riêng của nó, khi đó vật dao động mải mải với chu kì bằng
chu kì dao động riêng của nó, dao động này gọi là dao động duy trì. Ngoại lực tác dụng lên vật dao động
thường được điều khiển bởi chính dao động đó.
 Khái niệm: là dạng dao động được duy trì bằng cách cung cấp năng lượng trong mỗi chu kì để bổ sung
vào phần năng lượng bị tiêu hao do ma sát nhưng không làm thay đổi chu kỳ riêng của nó.
 Đặc điểm: có tần số dao động bằng với tần số riêng của vật dao động fdt = f0
III. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ CỘNG HƯỞNG.
1. Dao động cưỡng bức:
a. Khái niệm: Dao động cưỡng bức là dao động mà hệ chịu thêm tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần
hoàn (gọi là lực cưỡng bức) có biểu thức F = F0cos(ωnt + φ) .Trong đó:
F0 là biên độ của ngoại lực(N)
ωn = 2πfn với fn là tần số của ngoại lực
b. Đặc điểm:
 Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa (có dạng hàm sin).
 Tần số dao động cưỡng bức chính là tần số của lực cưỡng bức fcb = fn
 Biên độ dao động cưỡng bức (Acb) phụ thuộc vào các yếu tố sau:
 Sức cản môi trường (Fms giảm→ Acb tăng)
 Biên độ ngoại lực F0 (Acb tỉ lệ thuận với F0)
 Mối quan hệ giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng (Acb càng tăng khi |fn - f0| càng giảm). Khi
|fn - f0| = 0 thì (Acb)max
2. Hiện tượng cộng hưởng
a. Khái niệm: là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại (Acb)max khi tần số ngoại lực (fn)
bằng với tần số riêng (f0 ) của vật dao động . Hay: (Acb)max  fn = f0
b. Ứng dụng:
 Hiện tượng cộng hưởng có nhiều ứng dụng trong thực tế, ví dụ: chế tạo tần
số kế, lên dây đà n...
 Tác dụng có hại của cộng hưởng:
▪ Mỗi một bộ phận trong máy (hoặc trong cây cầu) đều có thể xem là một
hệ dao động có tần số góc riêng ω0.

f
▪ Khi thiết kế các bộ phận của máy (hoặc cây cầu) thì cần phải chú ý đến sự
f0
trùng nhau giữa tần số góc ngoại lực ω và tần số góc riêng ω0 của các bộ phận
này, nếu sự trùng nhau này xảy ra (cộng hưởng) thì các bộ phận trên dao động cộng hưởng với biên độ rất
lớn và có thể làm gãy các chi tiết trong các bộ phận này.
3. Phân biệt Dao động cưỡng bức và dao động duy trì
a. Dao động cưỡng bức với dao động duy trì:
 Giống nhau:
- Đều xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực.
- Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cũng có tần số bằng tần số riêng của vật.
 Khác nhau:
Dao động cưỡng bức
Dao động duy trì

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

9/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

- Ngoại lực là bất kỳ, độc lập với vật

- Lực được điều khiển bởi chính dao động ấy qua một
cơ cấu nào đó
- Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số fn của - Dao động với tần số đúng bằng tần số dao động
ngoại lực

riêng f0 của vật
- Biên độ của hệ phụ thuộc vào F0 và |fn – f0|
- Biên độ không thay đổi
b. Cộng hưởng với dao động duy trì:
 Giống nhau: Cả hai đều được điều chỉnh để tần số ngoại lực bằng với tần số dao động tự do của hệ.
 Khác nhau:
Cộng hưởng
Dao động duy trì
- Ngoại lực độc lập bên ngồi.
- Ngoại lực được điều khiển bởi chính dao động ấy
qua một cơ cấu nào đó.
- Năng lượng hệ nhận được trong mỗi chu kì dao - Năng lượng hệ nhận được trong mỗi chu kì dao
động do công ngoại lực truyền cho lớn hơn năng động do công ngoại lực truyền cho đúng bằng năng
lượng mà hệ tiêu hao do ma sát trong chu kì đó.
lượng mà hệ tiêu hao do ma sát trong chu kì đó.

CHỦ ĐỀ 5: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ
1. Độ lệch pha của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt
như sau: x1 = Acos(ωt + φ1) và x2 = Acos(ωt + φ2) là Δφ = φ2 - φ1
▪ Khi hai dao động thành phần x1 và x2 cùng pha:
Δφ = φ2 - φ1 = 2kπ
▪ Khi hai dao động thành phần x1 và x2 ngược pha:
Δφ = φ2 - φ1 = (2k+1)π
▪ Khi hai dao động thành phần x1 và x2 vuông pha pha:

Δφ = φ2 - φ1 = (2k+1)
2
▪ Khi Δφ = φ2 - φ1 > 0 → φ2 > φ1. Ta nói dao động (2) nhanh pha hơn dao động (1) hoặc ngược lại dao
động (1) chậm pha so với dao động (2)
▪ Khi Δφ = φ2 - φ1 < 0 → φ2 < φ1. Ta nói dao động (2) chậm pha hơn dao động (1) hoặc ngược lại dao

động (1) sớm pha so với dao động (2)
2. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số.
- Dao động tổng hợp của hai (hoặc nhiều) dao động điều hoà cùng phương cùng tần số là một dao động
điều hoà cùng phương cùng tần số với hai dao động đó.
- Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số với các phương trình:
x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2 cos(ωt + φ2) thì dao động tổng hợp sẽ là: x = x1 + x2 = Acos(ωt + φ)
 Biên độ dao động tổng hợp: A 2 = A 12 + A 12 + 2A 1 A 2 cos(2 − 1 )
A . sin 1 + A 2 . sin 2
 Pha ban đầu dao động tổng hợp: tanφ = 1
A 1 . cos 1 + A 1 . cos 2
→ Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của các dao động
thành phần.
 Trường hợp đặc biệt.
- Khi hai dao động thành phần cùng pha (Δφ=φ2 - φ1 = 2kπ) thì dao động tổng hợp có biên độ cực đại:

(

→ Amax = A1 + A2 hay A1  A2

)

- Khi hai dao động thành phần ngược pha (Δφ=φ2 - φ1 = (2k + 1)π thì dao động tổng hợp có biên độ cực

(

tiểu: → Amin = |A1 - A2| hay A1  A2

)

- Khi hai dao động thành phần vng pha (Δφ=φ2 - φ1 = (2k + 1)

→A=

(


thì dao động tổng hợp có biên độ:
2

A 12 + A 22 hay A1 ⊥ A2

)

- Trường hợp tổng quát: |A1 - A2| ≤ A ≤ A1 + A2

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

10/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

CHƯƠNG II. SĨNG CƠ VÀ SĨNG ÂM
CHỦ ĐỀ 1: SÓNG CƠ - SỰ TRUYỀN SÓNG
I. SÓNG CƠ:
1. Khái niệm sóng cơ học: Sóng cơ học là những dao động cơ học, lan truyền trong một môi trường.
2. Phân loại sóng:
- Sóng ngang: Sóng ngang là sóng, mà phương dao
động của các phần tử trong mơi trường vng góc với

phương truyền sóng. Sóng ngang chỉ truyền được trong
chất rắn và bề mặt chất lỏng vì có lực đàn hồi xuất hiện
khi bị biến dạng lệch .
- Sóng dọc: Sóng dọc là sóng, mà phương dao động
của các phần tử trong mơi trường trùng với phương
truyền sóng. Sóng dọc truyền được trong mơi trường
rắn, lỏng, khí vì trong các mơi trường này lực đàn hồi
xuất hiện khi có biến dạng nén, dãn
3. Giải thích sự tạo thành sóng cơ: Sóng cơ học được tạo thành nhờ lực liên kết đàn hồi giữa các phần tử
của môi trường truyền dao động đi, các phần tử càng xa tâm dao động càng trễ pha hơn.
* Đặc điểm:
 Mơi trường nào có lực đàn hồi xuất hiện khi bị biến dạng lệch thì truyền sóng ngang.
 Mơi trường nào có lực đàn hồi xuất hiện khi bị nén hay kéo lệch thì truyền sóng dọc.
I. Những đại lượng đặc trưng của chuyển động sóng:
1. Chu kì và tần số sóng: Chu kì và tần số sóng là chu kì và tần số dao động của các phần tử trong mơi
trường.
Hay Tsóng = Tdao động = Tnguồn ; fsóng = fdao động = fnguồn
2. Biên độ sóng: Biên độ sóng tại một điểm
trong mơi trường là biên độ dao động của
các phần tử môi trường tại điểm đó. Hay
Asóng = Adao động
3. Bước sóng: Bước sóng λ là khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất nằm trên
phương truyền sóng dao động cùng pha hay
chính là qng đường sóng truyền trong
một chu kì.
4. Tốc độ truyền sóng: là tốc độ truyền pha
dao động
- Trong một mơi trường (đồng chất) tốc độ truyền sóng khơng đổi : v =


s
= const
t

- Trong một chu kì T sóng truyền đi được quảng đường là λ, do đó tốc độ truyền sóng trong một mơi trường

là : v = = .f
T
- Trong khi sóng truyền đi thì các đỉnh sóng di chuyển với tốc độ v (tức là trạng thái dao động di chuyển)
cịn các phần tử của mơi trường vẫn dao động quanh vị trí cân bằng của chúng .
5. Năng lượng sóng: Q trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng từ phân tử này sang phân tử khác.
Nặng lượng sóng tại một điểm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng tại điểm đó.
II. Độ lệch pha. Phương trình sóng:
1. Độ lệch pha :
Giữa hai điểm trên một phương truyền sóng cách nhau một đoạn x
(hoặc d)có độ lệch pha là:
 =

.x
d
= 2
v


Chú ý: Từ cơng thức trên ta có thể suy ra một số trường hợp thường gặp sau :
 Hai dao động cùng pha khi có:  φ = k2π → d = k.λ . Hay: Hai điểm trên phương truyền sóng cách
nhau một số ngun lần bước sóng thì dao động cùng pha
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

11/27



HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12




1
2

 Hai dao động ngược pha khi có:  φ= (2k +1)π → d =  k +  . Hay: Hai điểm trên phương truyền
sóng cách nhau một khoảng số bán ngun lần bước sóng thì dao động ngược pha.

1 

 Hai dao động vuông pha khi có : Δφ= (2k +1) 2 → d =  k +  . Hay: Hai điểm trên phương truyền
2 2

sóng cách nhau một khoảng số bán nguyên lần nửa bước sóng thì dao động vng pha.
2. Lập phương trình:
- Nếu dao động tại O là u0 = Acos(ω.t + φ0), dao động được truyền đến M cách O một khoảng OM = x
với tốc độ v thì dao động tại M sẽ trể pha Δφ = 2π
Δφ = pha(uM ) - pha(uo) = - 2π

x
so với dao động tại O , tức là có thể viết



x
, do đó biểu thức sóng tại M sẽ là :




x


uM=Acos  t +  0 − 2 
Chú ý:
 khi viết phương trình cos: Xét A, B, C lần lượt là ba điểm trên cùng một phương truyền sóng, vận tốc
truyền sóng là v.
Nếu phương trình dao động tại B có dạng:
uB = Acos(ωt+φ) thì phương trình dao động tại A và C sẽ là:


uA = Acos  t +  + 2


d1 
d 

 với d1 = AB; uB = Acos  t +  − 2 2  với d2 = BC.
 
 


- Nếu hai điển A và B dao động cùng pha thì: uA =uB .
- Nếu hai điển A và B dao động cùng ngược thì: uA =-uB .

- Nếu hai điển A và B dao động vuông pha thì khi uAmax thì uB = 0
và ngược lại.
3. Tính chất của sóng: Sóng có tính chất tuần hồn theo thời gian
với chu kì T và tuần hồn theo khơng gian với “chu kì “ bằng bước
sóng λ.
4. Đồ thị sóng:
a/ Theo thời gian là đường sin lặp lại sau k.T .
b/ Theo không gian là đường sin lặp lại sau k.λ.
 Tại một điểm M xác định trong môi trường: uM là một hàm số biến thiên điều hòa theo thời gian t với chu
2
kỳ T: ut = Acos(
t + φM).
T
 Tại một thời điểm t xác định: uM là một hàm biến thiên điều hịa trong khơng gian theo biến x với chu kỳ
λ: ux = Acos(

2
x + φt).


CHỦ ĐỀ 2: GIAO THOA SÓNG – SÓNG DỪNG
I. GIAO THOA SĨNG:
1. Hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước:
❖ Định nghĩa: hiện tượng 2 sóng kết hợp gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định (gọi là vân giao thoa).
❖ Giải thích :
- Những điểm đứng yên: 2 sóng gặp nhau ngược pha, triệt tiêu nhau.
- Những điểm dao động rất mạnh: 2 sóng gặp nhau cùng pha, ta ng cường lẫn nhau.
2. Phương trình sóng tổng hợp:
 Giả sử: u1 = u2 = Acos(ωt) là hai nguồn sóng dao động cùng pha.
Suy ra: u1M = Acos(ωt - 2π


d1
d
) và u2M = Acos (ωt- 2π 2 )



Phương trình sóng tổng hợp tại M:
uM = 2A cos

(d 2 − d 1 )
(d 2 + d 1 ) 

. cos t −






www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

12/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

3. Cực đại và cực tiểu giao thoa:

 Biên độ dao động tổng hợp tại M:
A 2M = A 12 + A 22 + 2A1A1cosΔφ = 2A2(1+cosΔφ) (2)
Hay
A M = 2A cos


2

 Độ lệch pha của hai dao động:
 =

2
(d 2 − d1 )


Kết hợp (1) và (2) ta suy ra:
▪ Vị trí các cực đại giao thoa: d2 - d1 = kλ với k  Z
Những điểm cực đại giao thoa là những điểm dao động với
biên độ cực đại AM = 2A. Đó là những điểm có hiệu đường đi của
2 sóng tới đó bằng một số nguyên lần bước sóng λ(trong đó có đường trung trực của S1S2 là cực đại bậc 0:
k = 0; cực đại bậc 1: k =±1……… )
1
▪ Vị trí các cực tiểu giao thoa: d2 - d1 = (k + )λ với k  Z
2
Những điểm cực tiểu giao thoa là những điểm dao động với biên độ cực tiểu AM = 0. Đó là những điểm
ứng với những điểm có hiệu đường đi của 2 sóng tới đó bằng một số nửa nguyên lần bước sóng λ (trong đó
cực tiểu bậc 1: k = 0; -1; cực tiểu bậc hai k = =1; -2)
Chú ý:
 Khoảng cách giữa hai gợn lồi (biên độ cực đại) liên tiếp hoặc hai gợn lõm (biên độ cực tiểu) liên tiếp trên
đoạn S1 S2 bằng λ/2; một cực đại và một cực tiểu liên tiếp là λ/4

 Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng
4. Điều kiện giao thoa: Hai sóng gặp nhau phải là 2 sóng kết hợp được phát ra từ 2 nguồn kết hợp, tức là 2
nguồn :
- dao động cùng phương, cùng chu kỳ (hay cùng tần số )
- có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
II. SĨNG DỪNG:
1. Sự phản xạ của sóng:
- Nếu vật cản cố định thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ ln ln
ngược pha với sóng tới và triệt tiêu lẫn nhau
AB
- Nếu vật cản tự do thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ ln ln cùng
pha với sóng tới và tăng cường lẫn nhau
2. Sóng dừng: Sóng tới và sóng phản xạ nếu truyền theo cùng một
phương, thì có thể giao thoa với nhau, và tạo thành một hệ sóng dừng.
- Trong sóng dừng, một số điểm luôn đứng yên gọi là nút, một số
điểm luôn dao động với biên độ cực đại gọi là bụng. Khoảng cách
giữa 2 nút liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp bằng nửa bước sóng
- Sóng dừng là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ, có thể có
trên một dây, trên mặt chất lỏng, trong khơng khí (trên mặt chất lỏng
như sóng biển đập vào vách đá thẳng đứng).
- Vị trí nút: Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng λ/2.
- Vị trí bụng: Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng λ/2.
- Khoảng cách giữa một nút và 1 bụng liên tiếp là λ/4
3. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây:
a) Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định:
l=n


2


Với (n  N*)

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

13/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

l: chiều dài sợi dây; số bụng sóng = n; số nút sóng = n + 1
b) Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố
định một đầu tự do:
L=(2n+1)



=m
4
4

Với (n  N) hay m = 1, 3, 5,
7…

l: chiều dài sợi dây; số bụng = số nút = n+1
CHÚ Ý:
- Các điểm dao động nằm trên cùng một bó sóng thì ln dao động cùng pha hay các điểm đối xứng qua
bụng sóng thì ln dao động cùng pha.
- Các điểm dao động thuộc hai bó liên tiếp nhau thì dao động ngược pha hay các điểm đối xứng qua nút

sóng thì ln dao động ngược pha

CHỦ ĐỀ 3: SÓNG ÂM
1. Âm, nguồn âm.
a) Sóng âm: là sóng cơ truyền trong các mơi trường khí, lỏng, rắn (Âm khơng truyền được trong chân
khơng)- Trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc; trong chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và
sóng dọc.
b) Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20000Hz mà tai con người cảm nhận được. Âm này gọi là âm thanh.
▪ Siêu âm: là sóng âm có tần số > 20 000Hz
▪ Hạ âm: là sóng âm có tần số < 16Hz
c) Tốc độ truyền âm:
- Trong mỗi môi trường nhất định, tốc độ truyền âm khơng đổi.
- Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ của môi trường và nhiệt độ của mơi trường và
khối lượng riêng của mơi trường đó. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ truyền âm cũng tăng. Tốc độ truyền âm
giảm trong các môi trường theo thứ tự : rắn, lỏng, khí hay vrắn > vlỏng > vkhí.
- Bơng, nhung, xốp… độ đàn hồi kém nên người ta dùng làm vật liệu cách âm.
2. Các đặc trưng vật lý của âm.(tần số f, cường độ âm I (hoặc mức cường độ âm L), năng lượng và đồ thị
dao động của âm.)
a) Tần số của âm. Là đặc trưng vật lý quan trọng. Khi âm truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác
thì tần số khơng đổi, tốc đơ truyền âm thay đổi, bước sóng của sóng âm thay đổi.
b) Cường độ âm: Cường độ âm I tại một điểm là đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm tải qua một
đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian; đơn vị W/m2.
I=

P
S

Với W(J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn

S (m2) là diện tích mặt vng góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2)

P
với R là khoảng cách từ nguồn O đến điểm đang xét
4R 2
I
I
Mức cường độ âm: Đại lượng L(dB)=10log hoặc L(B) = log với I0 là cường độ âm chuẩn (thường
I0
I0

Khi đó: I =

lấy chuẩn cường độ âm I0 = 10-12W/m2 với âm có tần số 1000Hz) gọi là mức cường độ âm của âm có cường
độ I.
 Đơn vị của mức cường độ âm là ben (B). Trong thực tế người ta thường dùng ước số của ben là đêxiben
(dB): 1B = 10dB.
a
b

❖ CHÚ Ý: log(10x) = x; a = logx => x = 10a; log( ) = lga - lgb
▪ Nếu xét 2 điểm A và B lần lượt cách nguồn âm O lần lượt những đoạn RA; R B. Coi như công suất nguồn
không đổi trong q trình truyền sóng. Ta ln có:
2

2

R 
IA  R B 
I
 L( dB ) 





= 
L A − L B = 10 log A = 10 log B 
 10 
L( B )


IB  R A 
IB
R
IM = I0 .10 = I0 .10
 A
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

14/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

c) Đồ thị dao động âm: là đồ thị của tất cả các họa âm trong một nhạc âm gọi là đồ thị dao động âm.
CHÚ Ý:
- Nhạc âm là những âm có tần số xác định và đồ thị dao động là đường cong gần giống hình sin
- Tạp âm là những âm có tần số khơng xác định và đồ thị dao động là những đường cong phức tạp.
3. Các đặc trưng sinh lí của âm. (có 3 đặc trưng sinh lí là độ cao, độ to và âm sắc )
a) Độ cao của âm phụ thuộc hay gắn liền với tần số của âm.
- Độ cao của âm tăng theo tần số âm. Âm có tần số lớn: âm nghe cao(thanh, bổng), âm có tần số nhỏ:

âm nghe thấp(trầm)
- Hai âm có cùng tần số thì có cùng độ cao và ngược lại
- Đối với dây đàn:
+ Để âm phát ra nghe cao(thanh): phải tăng tần số → làm căng dây đàn
+ Để âm phát ra nghe thấp(trầm): phải giảm tần số → làm trùng dây đàn
- Thường: nữ phát ra âm cao, nam phát ra âm trầm(chọn nữ làm phát thanh viên)
- Trong âm nhạc: các nốt nhạc xếp theo thứ tự tàn số f tăng dần (âm cao dần): đồ, rê, mi, pha, son, la, si.
b) Độ to của âm là đặc trưng gắn liền với mức cường độ âm.
- Độ to tăng theo mức cường độ âm. Cường độ âm càng lớn, cho ta cảm giác nghe thấy âm càng to. Tuy
nhiên độ to của âm không tỉ lệ thuận với cường độ âm.
- Cảm giác nghe âm “to” hay “nhỏ” không những phụ thuộc vào cường độ âm mà còn phụ thuộc vào tần
số của âm(mức cường độ âm). Với cùng một cường độ âm, tai nghe được âm có tần số cao “to” hơn âm có
tần số thấp.
c) Âm sắc hay cịn họi là sắc thái của âm thanh nó gắn liền với đồ thị dao động âm (tần số và biên độ dao
động), nó giúp ta phân biệt được các âm phát ra từ các nguồn âm, nhạc cụ khác nhau. Âm sắc phụ thuộc vào
tần số và biên độ của các họa âm.
→ VD: Dựa vào âm sắc để ta phân biệt được cùng một đoạn nhạc do hai ca sĩ Sơn Tùng và Issac thực hiện
Đặc trưng sinh lí
Đặc trưng vật lí
Độ cao
f
Âm sắc

A f,

Độ to
4. Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định

L, f
hai đầu là nút sóng)

v
f = k (k  N*)
2l
v
▪ Ứng với k = 1  âm phát ra âm cơ bản có tần số f1 =
2l
▪ k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)…
5. Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín, một đầu để hở hay một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng)
v
v
với m = 2k + 1 = 1;3;5……
f = (2k + 1) = m
4l
4l
v
▪ Ứng với k = 0 hay m = 1  âm phát ra âm cơ bản có tần số f1 =
4l
▪ k = 1,2,3… hay m = 3; 5; 7….ta có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)…

CHỦ ĐỀ CHUNG: THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM
 Đại lượng cần đo gián tiếp và tính sai số gián tiếp có dạng: A =

𝐱𝐦 𝐲𝐧
𝐙𝐤

với m, n, k > 0.

xmy n
zk
A

x
y
z
+ Tính sai số tương đối εA:  A =
=m
+n
+k
= m x + n y + k z
A
x
y
z
+ Kết quả: A = A ±ΔA hoặc A = A ± εA
 Chữ số có nghĩa là những chữ số (kể cả chữ số 0) tính từ trái sang phải kể từ chữ số khác không đầu tiên.
+ 0,0097: chữ số khác không đầu tiên tô màu đỏ in đậm + gạch chân → có 2 chữ số có nghĩa.
+ 2,015: chữ số khác khơng đầu tiên tơ màu đỏ in đậm + gạch chân → có 4 chữ số có nghĩa.

+ Tính giá trị trung bình A : A =

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

15/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

PHẦN B – TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC

Câu 1. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần
số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz.
B. 5π Hz.
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.
Câu 2. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hịa với chu kì 2 s, con lắc đơn có
chiều dài 2 dao động điều hịa với chu kì là
A. 2 s.
B. 2 2 s.
C. 2 s.
D. 4 s.
Câu 3. Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hồ với chu kì T, con
l
lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hồ với chu kì
2
T
T
A.
B. 2T
C. 2T
D.
2
2
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hịn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một
điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Chu kì là
A.

1
2


m
k

B. 2π

m
k

C. 2π

k
m

D.

1
2

k
m

Câu 5. Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = Aω
B. vmax = Aω2
C. vmax = 2Aω
D. vmax = A2ω
Câu 6. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc
B. chiều dài con lắc

C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. gia tốc trọng trường
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng
m. Con lắc này đang dao động điều hịa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi
nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn
hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều dương quy ước
D. theo chiều âm quy ước.
Câu 9. Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt + π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) sẽ
A. lệch pha π/2
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3
Câu 10. Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 11. Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. ln có lợi.
C. có biên độ khơng đổi theo thời gian.
D. ln có hại.
Câu 12. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.
C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 13. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ). Cơ năng của vật là
A.

1
m2A2.
2

B. m2A2

C.

1
mA2.
2

D.

1
m2A.
2

Câu 14. Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 15. Hai dao động điều hòa: x1 = A1cost và x2 = A2cos(ωt + π/2). Biên độ dao động tổng hợp này là
A. A = A1 − A2 .

B. A =

A12 + A22 .

C. A = A1 + A2.

D. A =

A12 − A22 .

Câu 16. Con lắc lò xo dao động điều hịa. Lực kéo về tác dụng vào vật ln
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lị xo.
D. hướng về vị trí biên.
Câu 17. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hồ của nó
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

16/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP
NẮM TRỌN VẬT LÍ 12
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần

Câu 18. Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần số dao
động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4l là
ƒ
1
A.
B. 2ƒ
C. 4ƒ
D. ƒ
2
4
Câu 19. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giãm dần theo thời gian.
Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giãm
B. động năng của chất điểm giãm
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giãm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
Câu 21. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của
hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
A. A1 + A2
B. 2A1
C. A12 + A22
D. 2A2
Câu 22. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc, gia tốc, động
năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc
B. động năng

C. gia tốc
D. biên độ
Câu 23. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ
B. cùng tần số, ngược pha với li độ
C. khác tần số, ngược pha với li độ
D. cùng tần số, cùng pha với li độ
Câu 24. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
2
2
2
2
A. −  x
B. − x
C.  x
D. x
Câu 25. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức
B. dao động tắt dần
C. dao động điện từ
D. dao động duy trì
Câu 26. Khi nói về dao động điều hồ của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
C. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.
D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn
Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí
A
cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình
2

dao động của vật là:




A. x = Acos(t - 3 )
B. x = Acos(t - 4 )
C. x = Acos(t + 4)
D. x = Acos(t + 3)
Câu 28. Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g là:
g
1
l
l
1
g
A. T = 2
B. T =
C. T = 2
D. T =
l
g
g
l
2
2
Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao
động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = 2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của
con lắc là:
A. 8 cm

B. 16 cm
C. 4 cm
D. 32 cm
Câu 30. Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
B. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 31. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5
cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
1
1
1
A.
B.
C.
D. 1
2
3
4
Câu 32. Khi nói về dao động điều hịa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động
B. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc
C. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lị xo
D. Tần số góc của dao động khơng phụ thuộc vào biên độ dao động
Câu 33. Một con lắc lị xo có tần số dao động riêng là fo chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức Fh = Focos2πft. Dao
động cưỡng bức của con lắc có tần số là :
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

17/27



HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP
A. |f – fo|.

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

f + fo
B.
.
2

C. fo.

D. f.

Câu 34. Khi nói về dao động điều hịa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng khơng.
B. Véctơ gia tốc của vật ln hướng về vị trí cân bằng.
C. Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.
Câu 35. Một con lắc lị xo dao động điều hịa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một đại lượng:
A. khơng thay đổi theo thời gian.
B. biến thiên tuần hồn theo thời gian với tần số góc ω
C. biến thiên tuần hồn theo thời gian với tần số góc 2ω
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc


2


Câu 36. Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g , một con lắc đơn mà dây treo dài  đang dao động điều hòa.
Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là :
A. π


.
g

B. π

g
.


C.


2


.
g

D.


2

g



Câu 37. Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí
biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A/2 .
B. 2A .
C. A/4 .
D. A
Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều ln hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 39. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng
Câu 40. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc
tọa độ O. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A.

T
.
4

B.

T
.
8


C.

T
.
12

D.

T
.
6

Câu 41. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí
cân bằng của vật độ dãn của lị xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là
A. 2

g
l

B.

1
2

l
g

C.


1
2

g
l

D. 2

l
g

Câu 42. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc khơng đổi) thì tần số dao
động điều hịa của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hồ của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hịa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hịa của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 43. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng
của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ
thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 44. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, khơng dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối
lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hồ ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí
cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mgl(1 - 2cosα)
B. mgl(1 - cosα)
C. mgl(3 - 2cosα)

D. mgl(1 + cosα)
Câu 45. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k, dao
động điều hịa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một
đoạn Δl o. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là
A. 2π

g
l

B. 2π

l0
g

C.

1
2

m
k

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

D.

1
2

k

m
18/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP
NẮM TRỌN VẬT LÍ 12
Câu 46. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng bức.
Câu 47. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí
cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 48. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng
thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A
B. 3A/2.
C. A 3.
D. A 2 .
Câu 49. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có 4 thời điểm thế năng bằng động năng
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 51. Một vật dao động điều hịa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát
biểu nào sau đây là sai?

T
, vật đi được quảng đường bằng 0,5A.
8
T
B. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2A.
2
T
C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A.
4
A. Sau thời gian

D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
Câu 52. Tại nơi có g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ là m, dây
năng của con lắc là
A.

1
mg 02 .
2

B. mg 02

C.


1
mg 02 .
4

. Cơ

2
D. 2mg  0 .

Câu 53. Khi một vật dao động điều hịa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 54. Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật
bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A.

T
.
2

B.

T
.
8

C.


T
.
6

D.

T
.
4

Câu 55. Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian
với tần số f 2 bằng
A. 2f1 .

B.

f1
.
2

C. f1 .

D. 4 f1 .

Câu 56. Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng ln giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 57. Khi nói về dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dao động của con lắc lò xo ln là dao động điều hịa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

19/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP
NẮM TRỌN VẬT LÍ 12
Câu 58. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
A. (2k + 1)



2

B. (2k + 1) (với k = 0, ±1, ±2...)

(với k = 0, ±1, ±2...)

C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
Câu 59. Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc  0 . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc
có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng:
A. 

0
2


B. 

0
3

0
2

C. 

D. 

0

3

Câu 60. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có


phương trình là x1 = A1 cos t và x2 = A2 cos  t +  . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
2

A.

2E



2


B.

A +A
2
1

2
2

E



A +A

2

2
1

2
2

C.

E
 ( A12 + A22 )
2


D.

2E
 ( A12 + A22 )
2

Câu 61. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là
A.

vmax
.
A

B.

vmax
.
A

C.

Câu 62. Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài

vmax
.
2 A
1

D.


vmax
.
2A

dao động điều hịa với chu kì T1; con lắc đơn có

chiều dài 2 ( 2 < 1 ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài
điều hịa với chu kì là
A.

T1T2
.
T1 + T2

B.

T12 − T22 .

C.

T1T2
T1 − T2

D.

1

-

2


dao động

T12 + T22 .

Câu 63. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 64. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x 1=Acost và
x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là
A. 3 A.
B. A.
C. 2 A.
D. 2A.
Câu 65. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosft (với F0 và f khơng đổi, t tính bằng s).
Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f.
B. f.
C. 2f.
D. 0,5f.
Câu 66. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con
lắc đơn lần lượt là
A.

1
2

=2


1

,

2

và T1, T2. Biết
B.

1

T1 1
= .Hệ thức đúng là
T2 2

=4

C.

1
2

2

=

1
4


D.

1

=

2

1
2

Câu 67. Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 68. Con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì
T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt
thang máy thì con lắc dao động điều hịa với chu kì T’ bằng
A. 2T.

B. T 2

C.

T
.
2

D.


T
.
2

Câu 69. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hịa. Nếu tăng độ cứng k
lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 70. Cơ năng của một vật dao động điều hịa
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 71. Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong
nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

20/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

T
A. t = .
6

T

B. t = .
4

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

T
C. t = .
8

D. t =

T
.
2

Câu 72. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 73. Vật dao động điều hòa theo một trục cố định thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của vật ln cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 74. Vật dao động điều hịa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =

−A
2


, tốc độ trung bình là
A.

6A
.
T

B.

9A
.
2T

C.

3A
.
2T

D.

4A
.
T

Câu 75. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hịa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. khơng đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.

Câu 76. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
Câu 77. Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 78. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
A. (2k + 1)



2

B. (2k + 1) (với k = 0, ±1, ±2...).

(với k = 0, ±1, ±2...).

C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
Câu 79. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 80. Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lị xo gồm lị xo có chiều dài tự nhiên l , độ
cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.  =


g
l

B.  =

m
k

C.  =

k
m

D.  =

l
g

Câu 81. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox xung quanh vị
trí cân bằng của nó. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc
theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t), và a(t) theo thứ tự là các
đường.
A. (3), (2),(1).
B. (3), (1),(2).
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (1).
Câu 82. Đồ thị vận tốc biến thiên theo thời gian được biễu diễn theo hình
vẽ bên. Pha ban đầu và chu kỳ dao động của vật lần lượt là
A.  =  , T = 0,4 s


2

, T = 0,2 s
C.  =
2

B.  = 0, T = 0, 4 s .
D.  =  , T = 0,2 s .

2

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

21/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP
NẮM TRỌN VẬT LÍ 12
Câu 83. Đồ thi biễu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số,
cùng biên độ A như hình vẽ. Hai dao động này ln
A. có li độ đối nhau.
B. cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một hướng.
C. có độ lệch pha là 2 .
D. có biên độ dao động tổng hợp là 2A.
Câu 84. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hịa có hình dạng nào sau đây?

A. Parabol
B. Trịn
C. Elip

D. Hyperbol.
Câu 85. Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hịa của một chất
điểm?

A. Hình I
B. Hình III
C. Hình IV
D. Hình II.
Câu 86. Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa
y
độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng
một phần của đường pa-ra-bơn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng
sau?
A. Lực kéo về
B. Động năng.
A
–A O
C. Thế năng
D. Gia tốc.
Câu 87. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hai con lắc lò xo trên sàn nằm ngang. Nhận xét nào sau đây là đúng.
A. Hai con lắc đều thực hiện dao động điều hòa cùng chu kỳ.
B. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động tắt dần với cùng
chu kỳ với con lắc còn lại.
C. Hai con lắc dao động với cùng chu kỳ và cùng pha ban đầu.
D. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động cưỡng bức.

x

Câu 88. Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là
A. 1

B. 2
C. 4
D. 3.
Câu 89. Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,2001. Số chữ số có nghĩa là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3.
Câu 90. Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 1,02. Số chữ số có nghĩa là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1.
Câu 91. Để đo lực kéo về cực đại của một lò xo dao động với biên độ A ta chỉ cần dùng dụng cụ đo là
A. Thước mét
B. Lực kế
C. Đồng hồ
D. Cân.
Câu 92. Cho con lắc lò xo đặt tại nơi có gia tốc trọng trường đã biết. Bộ dụng cụ khơng thể dùng để đo độ cứng của
lị xo là
A. thước và cân
B. lực kế và thước
C. đồng hồ và cân
D. lực kế và cân.
Câu 93. Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là
A. chỉ đồng hồ
B. đồng hồ và thước
C. cân và thước
D. chỉ thước.
Câu 94. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian

mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00s; 2,05s; 2,00s; 2,05s; 2,05s. Thang
chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
A. T = 2,025 ± 0,024 (s) B. T = 2,030 ± 0,024 (s). C. T = 2,025 ± 0,024 (s) D. T = 2,030 ± 0,034 (s).
Câu 95. Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo 5 lần thời gian
10 đao động toàn phần lần lượt là 15,45s; 15,10s; 15,86s; 15,25s; 15,50s. Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả chu kỳ dao
động là
A. 15,43 (s) ± 0,21%
B. 1,54 (s) ± 1,4%.
C. 15,43 (s) ± 1,3%
D. 1,54 (s) ± 0,21%.
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

22/27


Biên độ

HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP
NẮM TRỌN VẬT LÍ 12
Câu 96. Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm
giây đo thời gian 10 đao động tồn phần và tính được kết quả t = 20,102 ± 0,269 (s). Dùng thước đo chiều dài dây treo
và tính được kết quả L = 1 ± 0,001(m). Lấy π2=10 và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi
đặt con lắc đơn là
A. 9,899 (m/s2) ± 1,438% B. 9,988 (m/s2) ± 1,438%. C. 9,899 (m/s2) ± 2,776% D. 9,988 (m/s2) ± 2,776%.
Câu 97. Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm
giây đo thời gian 10 đao động tồn phần và tính được kết quả t = 20,102 ± 0,269 (s). Dùng thước đo chiều dài dây treo
và tính được kết quả L = 1 ± 0,001(m). Lấy π2=10 và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi
đặt con lắc đơn là
A. 9,899 (m/s2) ± 0,142 (m/s2)
B. 9,988 (m/s2) ± 0,144 (m/s2).

2
2
C. 9,899 (m/s ) ± 0,275 (m/s )
D. 9,988 (m/s2) ± 0,277 (m/s2).
Câu 98. Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết
quả khối lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lị xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo
thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của số pi (π). Sai số tương đối của phép đo độ cứng
lò xo là
A. 4%
B. 2%
C. 3%
D. 1%.
Câu 99. Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết
quả khối lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lị xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo
thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của số pi (π). Sai số tương đối của phép đo độ cứng
lò xo là
A. 4%
B. 2%
C. 3%
D. 1%.
Câu 100. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ. Đầu trên
của lò xo được gắn cố định vào điểm treo. Con lắc được kích thích để dao động với
những tần số f khác nhau trong khơng khí. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của
biên độ vào tần số. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng nhất kết quả nếu thí nghiệm được
lặp lại trong chân khơng?

f

f0
Hình I

A. Hình II

f

f0

Biên độ

Biên độ

Biên độ

Biên độ

f0

f
Hình III
C. Hình I

Hình II
B. Hình III

f

f0

f0

Hình IV


f

D. Hình IV.

---------1C
2B
3D
4B
5A
6A
7A
8B
9C
10A

11A
12C
13A
14D
15B
16B
17A
18A
19D
20C

21A
22D
23B

24A
25D
26C
27A
28C
29B
30B

31B
32D
33D
34B
35A
36C
37D
38D
39D
40B

41D
42A
43B
44B
45B
46B
47A
48D
49A
50A


51A
52A
53D
54D
55D
56A
57C
58B
59C
60D

61A
62B
63C
64C
65D
66C
67A
68B
69D
70C

71B
72C
73D
74B
75A
76C
77A
78B

79D
80C

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

81A
82A
83A
84C
85A
86B
87B
88D
89C
90A

91B
92D
93B
94D
95B
96C
97C
98A
99A
100B

23/27



HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 12

CHƯƠNG II: SĨNG CƠ HỌC
Câu 1. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng.
B. bước sóng.
C. độ lệch pha.
D. chu kỳ.
Câu 2. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
1
v
1
T
T
f
v
A. f = T = λ
B. v = f = λ
C. λ = v = v
D. λ = T = v. f
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân khơng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 4. Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với phương trình uA = acos ωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng
λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng khơng đổi khi truyền đi thì phương trình dao

động tại điểm M là
A. uM = acos t
B. uM = acos(t −x/)
C. uM = acos(t + x/)
D. uM = acos(t −2x/)
Câu 5. Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN
= d. Độ lệch pha Δ của dao động tại hai điểm M và N là
2πλ
πd
πλ
2πd
A.  = d
B.  = λ
C.  = d
D.  = λ
Câu 6. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 7. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 8. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với
cùng biên độ a khơng thay đổi trong q trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao
động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ
A. cực đại
B. cực tiểu
C. bằng a/2

D. bằng a
Câu 9. Một sóng âm truyền trong khơng khí, các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng, bước
sóng; đại lượng nào khơng phụ thuộc vào các đại lượng cịn lại là
A. bước sóng.
B. biên độ sóng.
C. vận tốc truyền sóng.
D. tần số sóng
Câu 10. Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân không.
B. không truyền được trong chân khơng.
C. truyền trong khơng khí nhanh hơn trong nước.
D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Câu 11. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 12. Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách
bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng
A. a/2
B. 0
C. a/4
D. a
Câu 13. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận
tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A.

v
2


B.

v
4

C.

2v

D.

v

Câu 14. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vng góc với phương
truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền
sóng.
Câu 15. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
C. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
Câu 16. Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi.
C. tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

24/27


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP
NẮM TRỌN VẬT LÍ 12
Câu 17. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng
đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với
biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc /3
B. cùng pha nhau
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau góc /2
Câu 18. Tại hai điểm A, B trên mặt nước ngang có hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động
theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước khơng đổi trong q trình truyền sóng. Phần
tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. dao động với biên độ cực đại.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 19. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng gọi là sóng
ngang.
D. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
Câu 20. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm
đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là

A. cường độ âm
B. độ cao của âm.
C. độ to của âm.
D. mức cường độ âm
Câu 21. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân khơng.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 22. Tại một vị trí trong mơi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức
cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A. L(dB) = 10 lg

I
.
I0

B. L(dB) = 10 lg

I0
.
I

C. L(dB) = lg

I0
.
I

D. L(dB) = lg


I
.
I0

Câu 23. Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, khơng khí với tốc độ tương ứng là v1,v2, v.3.
Nhận định nào sau đây là đúng
A. v2 > v1 > v.3
B. v1 > v2 > v.3
C. v3 > v2 > v.1
D. v2 > v3 > v.2
Câu 24. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài
của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 25. Cho các chất sau: khơng khí ở 00C, khơng khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. khơng khí ở 250C
B. nước
C. khơng khí ở 00C
D. sắt
Câu 26. Trên mặt nước hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ không
đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại Mdao động với biên độ cực đại khi hiệu đường
đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng
D. một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 27. Sóng âm khơng truyền được trong

A. chất khí
B. chất rắn
C. chất lỏng
D. chân khơng
Câu 28. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Q trình truyền sóng cơ là q trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. Sóng cơ là q trình lan truyền các phần tử vật chất trong một mơi trường.
Câu 29. Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. một bước sóng.
B. một phần ba bước sóng. C. một nửa bước sóng.
D. một phần tưbước sóng
Câu 30. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ . Khoảng cách từ một nút đến một bụng liền kề
nó bằng:
A.



2

.

B. 2λ.

C. λ.

D.




4

.

Câu 31. Khi nói về sự truyền âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng âm truyền trong khơng khí với tốc độ nhỏ hơn trong chân không.
B. Trong một môi trường, tốc độ truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ của mơi trường.
C. Sóng âm khơng thể truyền được trong các môi trường rắn và cứng như đá, thép.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn tốc độ truyền âm trong khơng khí
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

25/27


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×