Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

LỚP 11 LUYỆN THI vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.68 KB, 8 trang )

VẬT LÝ LỚP 11
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

Giáo viên – Chế Tân Kỳ
Giáo Viên Luyện Thi Môn Vật Lý Tại TPHCM
“Thuyền To Thì Sóng Lớn – Nhưng Chỉ Có Thuyền Lớn Mới Ra Được Biển”


Phần 1 – Trang 1

VẬT LÝ LỚP 11 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

LỚP 11
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NGUỒN “ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TRÊN CẢ NƯỚC ”
KHẢO SÁT ĐẦU NĂM SỞ GIA LAI 2018

Câu 1. [CTK] Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vng góc với các đường sức từ
của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-3 T. Từ thông gửi qua khung dây là 10-4 Wb. Chiều
rộng của khung dây nói trên là:
A. 10 cm.

B. 1 cm.

C. 1 m.

D. 10 m.

Câu 2. [CTK] Một khung dây dẫn hình trịn, bán kính R m đặt trong chân khơng. Dịng điện chạy trong
khung có cường độ I A. Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây được tính theo công thức nào dưới
đây?


A. B  2.107

R
.
I

B. B  2.107

I
.
R

C. B  2.107

I
.
R

D. B 

2 7 I
.10
.

R

Câu 3. [CTK] Một dịng điện có cường độ 2 A nằm vng góc với các đường sức của một từ trường đều.
Cho biết lực từ tác dụng lên 20 cm của đoạn dây ấy là 0,04 N. Độ lớn của cảm ứng từ là:
A. 10-3 T.


B. 10-2 T.

C. 10-1 T.

D. 1,0 T.

Câu 4. [CTK] Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n và góc tới i. Tia
phản xạ vng góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. sin i  n .

B. tan i  n .

C. tan i 

1
.
n

D. sin i 

1
.
n

Câu 5. [CTK] Một dịng điện khơng đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không. Biết cảm ứng
từ tại vị trí cách dịng điện 3 cm có độ lớn là 2.10-5 T. Cường độ dịng điện chạy trong dây dẫn là:
A. 2,0 A.

B. 4,5 A.


C. 1,5 A.

D. 3,0 A.

Câu 6. [CTK] Khi đặt nam châm lại gần máy thu hình đang hoạt động thì hình ảnh trên màn hình sẽ bị nhiễu
loạn. Ngun nhân chính là do chùm tia electron đang rọi vào màn hình bị ảnh hưởng bởi tác dụng
của lực:
A. Hấp dẫn.

B. Lorentz.

C. Colomb.

D. Đàn hồi.

Câu 7. [CTK] Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây
1 là I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A và ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt
phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 5,0.106 T.

B. 7,5.106 T.

C. 7,5.107 T.

D. 5,0.107 T.

Câu 8. [CTK] Khi từ trường qua một cuộn dây gồm 100 vòng dây biến thiên, suất điện động cảm ứng từ
xuất hiện trên mỗi vòng dây là 0,02 mV. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên cuộn dây có giá
trị là:
A. 0,2 mV.


B. 20 mV.

C. 2 V.

D. 2 mV.

Câu 9. [CTK] Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.
Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 12 cm.

B. 36 cm.

C. 4 cm.

D. 18 cm.

GV CHẾ TÂN KỲ - 01284067916 | “Thuyền To Thì Sóng Lớn – Nhưng Chỉ Có Thuyền Lớn Mới Ra Được Biển”


Phần 1 – Trang 2

VẬT LÝ LỚP 11 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

Câu 10. [CTK] Cho một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B ,  là góc hợp bởi
B và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Cơng thức tính từ thông gửi qua S là

A.   BS .

B.   BStan  .


C.   BScos  .

D.   BSsin  .

Câu 11. [CTK] Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vơ cực mà mắt khơng phải điều tiết
thì cần đeo kính:
A. hội tụ có độ tụ nhỏ.

B. hội tụ có độ tụ thích hợp.

C. phân kì có độ tụ thích hợp.

D. phân kì có độ tụ nhỏ.

Câu 12. [CTK] Bộ phanh điện tử của những oto hạng nặng hoạt động dựa trên nguyên tắc tác dụng của
A. dòng điện khơng đổi.

B. lực Lorentz.

C. lực ma sát.

D. dịng điện Foucault.

Câu 13. [CTK] Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân khơng vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc
khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là:
A. 3 .

B.


2
.
2

C. 2.

D.

2 .

Câu 14. [CTK] Một electron chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào trong từ trường đều B = 0,01 T. Biết lực
Lo – ren – xơ tác dụng lên electron có độ lớn f = 1,6.10-15 N. Góc  hợp vởi v và B là:
A.   450 .

B.   900 .

C.   600 .

D.   300 .

Câu 15. [CTK] Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5 cm. Số
bội giác của kính khi người mắt bình thường (khơng tật) quan sát Mặt trăng trong trạng thái không
điều tiết là:
A. 24 lần.

B. 25 lần.

C. 20 lần.

D. 30 lần.


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 THPT ỨNG HỊA

Câu 16. [CTK] Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?

HÌNH 1

HÌNH 2

HÌNH 3

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

HÌNH 4
D. Hình 4.

Câu 17. [CTK] Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 12 V, r = 4 Ω, bóng đèn thuộc loại 6 V – 6 W. Để đèn
sáng bình thường thì giá trị của RX là:
A. 4 Ω.

B. 2 Ω.

C. 6 Ω.

D. 12 Ω.


GV CHẾ TÂN KỲ - 01284067916 | “Thuyền To Thì Sóng Lớn – Nhưng Chỉ Có Thuyền Lớn Mới Ra Được Biển”


Phần 1 – Trang 3

VẬT LÝ LỚP 11 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

Câu 18. [CTK] Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 2 Ω, R = 13 Ω, RA = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế là
0,75 A. Suất điện động của nguồn là:
A. 21,3.V

B. 10,5 V.

C. 12 V.

D. 11,25 V.

Câu 19. [CTK] Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong khơng khí cách nhau 12 cm. Lực
tương tác giữa hai điện tích đó bằng 10 N. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng lại cách
nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn là 10 N. Tính độ lớn của các điện tích và hằng số điện
môi của dầu.
A. 2,25.

B. 1.

C. 3.

D. 2,5.

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 THPT CHUYÊN VINH


Câu 20. [CTK] Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng thực hiện cơng của nguồn điện.

B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.

C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

Câu 21. [CTK] Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ tiêu cự 30 cm cho ảnh ảo A’B’ cách thấu kính 15 cm. Vị
trí vật cách thấu kính
A. 20 cm.

B. 15 cm.

C. 30 cm.

D. 10 cm.

Câu 22. [CTK] Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 , mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 , hiệu điện
thế giữa 2 đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 V.

B. U1 = 8 V.

C. U1 = 6 V.

D. U1 = 4 V.


Câu 23. [CTK] Vật sáng AB đặt trên trục chính và vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu
cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là
A. cách thấu kính 20 cm, ảo, cùng chiều và gấp đơi vật.
B. cách thấu kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đơi vật.
C. cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đơi vật.

Câu 24. [CTK] Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.

GV CHẾ TÂN KỲ - 01284067916 | “Thuyền To Thì Sóng Lớn – Nhưng Chỉ Có Thuyền Lớn Mới Ra Được Biển”


Phần 1 – Trang 4

VẬT LÝ LỚP 11 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

B. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
C. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới.
D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới .

Câu 25. [CTK] Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100  mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 , điện trở tương
đương của mạch là
A. Rtđ = 300 .

B. Rtđ = 400  .

C. Rtđ = 200  .

D. Rtđ = 500  .


Câu 26. [CTK] Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100  mắc song song với điện trở R2 = 300 , điện trở tương
đương của mạch là
A. Rtđ = 150  .

B. Rtđ = 100  .

C. Rtđ = 400  .

D. Rtđ = 75  .

Câu 27. [CTK] Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất tỉ đối của thủy
tinh đối với nước là
A. n 21 

n2
.
n1

B. n21 = n2 – n1.

C. n21 = n1 – n2.

D. n 21 

n1
.
n2

Câu 28. [CTK] Thấu kính có độ tự D  5 dp, đó là

A. thấu kính phân kì có tiêu cự f  5 cm.
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 cm.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f  20 cm
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT ANH SƠN 1 NGHỆ AN

Câu 29. [CTK] Điểm sang S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm và cách thấu kính
15 cm. Cho S dao động điều hịa với chu kỳ T = 2 s trên trục Ox vng góc với trục chính của thấu
kính quanh vị trí ban đầu với biên độ dao động A = 3 cm. Tốc độ trung bình của ảnh S’ trong một
chu kỳ dao động là
A. 12 cm/s.

B. 4 cm/s.

C. 6 cm/s.

D. 8 cm/s.

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT VIỆT TRÌ

Câu 30. [CTK] Một khung dây hình vng cạnh 20 cm nằm tồn bộ trong một từ trường đều và vng góc
với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,2 s, cảm ứng của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện
động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 2,4 V .
B. 240 V.
C. 240 mV.
D. 1,2 V.
Câu 31. [CTK] Cho 3 điện tích cùng dấu đặt ở 3 đỉnh của tam giác đều. Hai điện tích bất kì đẩy nhau bằng
một lực F0 = 10-6 N. Mỗi điện tích sẽ chịu một lực đẩy là bao nhiêu từ hai điện tích kia?
3 6

A. 3.106 N.
B. 0,5.10-6 N.
C. 10-6 N.
D.
.10 N.
2
Câu 32. [CTK] Điểm sáng A đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, cách thấu kính 30 cm,
qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox vng góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính

GV CHẾ TÂN KỲ - 01284067916 | “Thuyền To Thì Sóng Lớn – Nhưng Chỉ Có Thuyền Lớn Mới Ra Được Biển”


Phần 1 – Trang 5

VẬT LÝ LỚP 11 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA



của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox theo quy luật x  4cos  5t  
3






cm. Tính từ lúc t = 0, khi A đi hết quãng đường S  54  2 3 thì trên trục Ox ảnh A’ có tọa độ
A.  3cm .

B. 4 3cm .


C. 4 3cm .

D.

3cm .

Câu 33. [CTK] Một vật sáng đặt trước thấu kính cho ảnh thật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại
gần thấu kính một đoạn 5 cm thì ảnh dịch đi 10 cm dọc theo trục chính. Khi dịch chuyển vật dọc
theo trục chính ra xa thấu kính một đoạn 40 cm thì ảnh dịch đi 8 cm dọc theo trục chính. Tiêu cự
của thấu kính là
A. 10 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 20 cm.
Câu 34. [CTK] Hai khung dây tròn đặt sao cho mặt phẳng chứa chúng song song với nhau trong từ trường
đều. Khung dây (1) có đường kính 20 m và từ thơng qua nó là 30 mWb. Khung dây (2) có đường
kính 40 m, từ thơng qua nó là
A. 15 mWb.
B. 60 mWb.
C. 120 mWb.
D. 7,5mWb.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 1

Câu 35. [CTK] Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 dP và
cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.

Câu 36. [CTK] Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt,
người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt:
A. 15,0 cm.
B. 16,7 cm.
C. 17,5 cm.
D. 22,5 cm.
Câu 37. [CTK] Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ cực được tính theo cơng thức:
ff
D
f
D
.
A. G   .
B. G   1 2 .
C. G  
D. G   1 .

f
f1f 2
f2
Câu 38. [CTK] Tia sáng đi từ thủy tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc
tới i để khơng có tia khúc xạ trong nước là:
A. i  620 44'.
B. i  620 44'.
C. i  48035'.
D. i  410 48'.
Câu 39. [CTK] Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1A xuống đến bằng không trong thời gian 0,05 s. Cuộn dây
có độ tự cảm 0,2 H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên
là:
A. 2 V.

B. – 2 V.
C. 1 V.
D. 4 V.
Câu 40. [CTK] Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực. B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở
xa.
C. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt lão đeo kính phân kì để nhìn rõ vật
ở xa.
Câu 41. [CTK] Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều
dài của đoạn dây.
B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc
hợp bởi đoạn dây dẫn và đường sức từ.
C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường
độ dòng điện trong đoạn dây.
D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm
ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.

GV CHẾ TÂN KỲ - 01284067916 | “Thuyền To Thì Sóng Lớn – Nhưng Chỉ Có Thuyền Lớn Mới Ra Được Biển”


VẬT LÝ LỚP 11 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

Phần 1 – Trang 6

Câu 42. [CTK] Một dịng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng
điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng:
A. 5 cm.
B. 25 cm.

C. 2,5 cm.
D. 10 cm.
Câu 43. [CTK] Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu v0 vng góc cảm
ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường trịn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của
cảm ứng từ lên gấp đơi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đơi.
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.
Câu 44. [CTK] Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
Câu 45. [CTK] Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo cơng thức:


t
.
.
.
A. ec 
B. ec 
C. ec  t .
D. ec  

t
t
Câu 46. [CTK] Trong các phát biểu sau đây về sự tạo ảnh của vật qua một thấu kính, có bao nhiêu phát biểu
khơng đúng:

1. qua thấu kính phân kì, vật thật ln cho ảnh ảo.
2. vật thật qua thấu kính cho ảnh thật, đó là thấu kính hội tụ.
3. qua thấu kính, vật cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật thì đó là thấu kính phân kì.
4. thấu kính hội tụ ln cho ảnh lớn hơn vật.
5. thấu kính phân kì luôn cho ảnh nhỏ hơn vật.
6. nếu ảnh ngược chiều vật thì thấu kính là phân kì.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 47. [CTK] Một hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
5.10-4 T. Vector cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:
A. 5,2.10-7 Wb.
B. 3.10-7 Wb.
C. 6.10-7 Wb.
D. 3.10-3 Wb.
Câu 48. [CTK] Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất
khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là:
n
n
A. n12  n1  n 2 .
B. n 21  n 2  n1.
C. n 21  2 .
D. n 21  1 .
n1
n2
Câu 49. [CTK] Công thức nào sau đây là công thức thấu kính:
1
1
1 1 1

1
1
1 1 1
 .
 .
A.
B.   .
C.
D.   .
d  d' f
d  d' f
f d d'
f d d'

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ VĨNH PHÚC
Câu 50. [CTK] Suất điện động cảm ứng của một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận tốc không đổi
trong một từ trường đều không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. vận tốc chuyển động của thanh.
B. bản chất kim loại làm thanh dẫn.
C. chiều dài của thanh.
D. cảm ứng từ của từ trường.
Câu 51. [CTK] Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường
khi di chuyển điện tích q từ M đến N là

GV CHẾ TÂN KỲ - 01284067916 | “Thuyền To Thì Sóng Lớn – Nhưng Chỉ Có Thuyền Lớn Mới Ra Được Biển”


Phần 1 – Trang 7

VẬT LÝ LỚP 11 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA


A. AMN = q(VM + VN).

B. AMN = q(VM – VN).

C. A MN 

q
.
VM  VN

D.

VM  VN
.
q
Câu 52. [CTK] Theo định luật Lenxo, dòng điện cảm ứng
A. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động.
B. xuất hiện khi trong q trình mạch kín chuyển động ln có thành phần vận tốc vng góc với
đường sức từ.
C. xuất hiện trong q trình mạch kín chuyển động ln có thành phần vận tốc song song với đường
sức từ.
D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
Câu 53. [CTK] Một tia sáng truyền từ khơng khí tới bề mặt mơi trường trong suốt có chiết suất n  3 sao
cho tia phản xạ và tia khúc xạ vng góc với nhau. Khi đó góc tới I có giá trị là
A. 450
B. 300.
C. 200.
D. 600.
0

Câu 54. [CTK] Một lăng kính có góc chiết quang 60 . Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia
ló có góc lệch cực tiểu bằng 300. Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc
đó là
A. 1,503.
B. 1,731.
C. 1,414.
D. 1,82.
Câu 55. [CTK] Gọi I là góc tới, r là góc khúc xạ, n21 là chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ đối với
môi trường chứa tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng
sin i
sin 2i
sin i
sinr
 n 21 .
 n 21 .
 n 21 .
 n 21 .
A.
B.
C.
D.
sin 2r
sinr
sinr
sin i
Câu 56. [CTK] Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100 cm. tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt
để có thể nhìn vật ở xa vơ cực mà không phải điều tiết:
A. – 1 dp.
B. 0,5 dp.
C. 2 dp.

D. – 0,5 dp.
Câu 57. [CTK] Định luật Lenxo là hệ quả của định luật bảo tồn
A. dịng điện.
B. động lượng.
C. năng lượng.
D. điện tích.
A MN 

ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ 12 THPT HÀN THUYÊN – BẮC NINH
Câu 58. [CTK] Một lăng kính có góc chiết quang 60o. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia
ló có góc lệch cực tiểu bằng 30o. Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc
đó là:
A. 1,503.
B. 1,82.
C. 1,414.
D. 1,731.
Câu 59. [CTK] Một tia sáng truyền từ khơng khí tới bề mặt mơi trường trong suốt có chiết suất n  3 sao
cho tia phản xạ và tia khúc xạ vng góc với nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là:
A. 20o.
B. 30o.
C. 45o.
D. 60o.
Câu 60. [CTK] Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100 cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt
để có thể nhìn vật ở xa vơ cực mà khơng phải điều tiết:
A. – 1 dP.
B. – 0,5 dP.
C. 0,5 dP.
D. 2 dP.

GV CHẾ TÂN KỲ - 01284067916 | “Thuyền To Thì Sóng Lớn – Nhưng Chỉ Có Thuyền Lớn Mới Ra Được Biển”




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×