Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

ôn thi HK i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.76 KB, 100 trang )

A: LÝ THUYẾT
I. Khái niệm đơn chất, hợp chất.
-- Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. Ví dụ : khí hiđro, lưu huỳnh, kẽm, natri,

- Hợp chất là những chất tạo nên từ hai ngun tố hóa học trở lên. Ví dụ : Nước tạo nên từ hai nguyên
tố hóa học là H và O.
2.Sự biến đổi của chất :
- Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu được gọi là hiện tượng vật lý.
- Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác, được gọi là hiện tượng hóa học.
3. Định luật bảo tồn khối lượng :
A+ B→ C+ D
- Định luật : Trong một phản ứng hóa hoc, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối
lượng của các chất tham gia phản ứng.
- Biếu thức :
mA + mB = mC + mD
4. Thí nghiệm hóa học:
- Khí O2 duy trì sự sống và sự cháy thử khí O2 bằng que diêm cịn tàn đóm đỏ.
Phương trình điều chế khí O2
to
2KMnO4 
→ K 2MnO4 + MnO2 + O2 ↑

- Khí CO2 khơng duy trì sự cháy trong hơi thở con người có khí CO 2. Khí CO2 làm đục nước vơi trong
Ca(OH)2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O

- Khi cho quỳ tím ẩm vào lọ chứa NH3 thì quỳ tím ẩm hóa xanh
II CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI
LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
* Bảng tên,kí hiệu, đơn vị của các đại lượng
Tên


Kí hiệu
Khối lượng
m
Khối lượng mol
M
Số mol
n
Thể tích
V

Đơn vị
g
g/mol
mol
l

1. Sự chuyển đổi giữa lượng chất ( số mol chất ) và khối lượng chất.


m =n.M
m
n=
M
m
M =
n

2. Sự chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí

V®ktc = n.24,79

n=

V®ktc
24,79

III TỈ KHỐI HƠI CỦA CHẤT KHÍ
a) Tỉ khối khí A so với khí B

dA =
B

MA
⇒ M A = dA .M B
B
MB

b) Tỉ khối khí A với khơng khí

dA

kk

=

MA
⇒ M A = dA .29
kk
29

Cách thu khí:

* Nếu khí A nặng hơn khơng khí thu khí bằng cách đặt ngửa bình thu khí
* Nếu khí A nhẹ hơn khơng khí thu khí bằng cách đặt úp bình thu khí
5. Hóa trị:
>Bảng hóa trị:
Hóa trị I: Br, Na, Li, K, Cl, Cu, Hg, Ag…
“ Bạn Na Lười Khơng Chăn Cửa Hàng Bạc”
Hóa trị II: Mg, Ca, Ba ,Pb, Cu, Hg, Fe, Zn….
“ Mẹ Cản Ba Phá Cửa Hàng Sắt Kẽm”
Hóa trị III: Al, Fe


Tên nhóm
Hiđroxit
Nitrat
Hiđrosunfat
Hiđrocacbonat
Cacbonat
Sunfat
Photphat

CTHH
OH
NO3
HSO4
HCO3
CO3
SO4
PO4

Hóa trị

I
I
I
I
II
II
III

Dạng bài tập 1: Hóa trị
1.Lập CTHH của các chất sau :

a) Cu (II) và O

e) Al và SO4

b) Fe ( III ) và O

f) Ba và O

c) Al và Cl

g) H và NO3

d) K và OH

h) Na và CO3

k) Al và SO4

l) Ca và NO3


m) Ba và PO4

n) N ( III )và H

Dạng 2: Đơn chất hợp chất:
Trong các chất sau: Chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất. Tính phân tử khối: Al 2O3, H2, CaCl2,
FeSO4.10H2O, O2, MgSO4, (NH4)2SO4, Fe, Cu, Al2(SO4)3

Dạng 3: Tính phân tử khối:
a) Al(NO3)3
b) KMnO4

c) Na2CO3.7H2O

d) Fe3O4


Dạng 4: Hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học
1.Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào là hiện tượng vật lí, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học ?
a) Trứng để lâu ngày ngoài trời thường bị thối
b) Về mùa hè thức ăn thường bị thiu thối
c) Đinh sắt để lâu trong khơng khí bị gỉ
d) Cồn trong lọ khơng khí bị bay hơi
e) Cho đường hịa tan vào nước
f) Luộc chín trứng bằng nước sơi.
g) Thổi khí CO2 vào nước vôi trong, nước vôi trong bị vẩn đục.
h) Than cháy thành khí cacbonic
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Dang 5: Định luật bảo toàn khối lượng.
1. .Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng ( Cu) trong bình chứa khí oxi (O2), thu được 16 gam đồng (II)
oxit ( CuO).
a) Viết phương trình và cân bằng
b) Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
2. Cho 20 gam sắt (III) sunfat Fe2(SO4)3 tác dụng với natri hiđroxit ( NaOH), thu được 10,7 gam
sắt (III) hiđroxit Fe(OH)3 và 21,3 gam natri sunfat Na2SO4.
a) Viết phương trình và cân bằng
b) Tính khối lượng natri hiđroxit tham gia phản ứng.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


Dạng 6: Cân bằng phương trình phản ứng hóa học
o

t
1) Al + O2 
→ Al2O3
o

t
2) Al(OH)3 
→ Al 2O3 + H2O

3) Al 2O3+HCl → AlCl3+H2O
4) Ca(OH)2 +FeCl3 → CaCl 2 +Fe(OH)3
5) BaCl 2 +H2SO4 → BaSO4 +HCl
to
6) Fe(OH)3 
→ Fe2O3 + H2O

7) Fe(OH)3+HCl → FeCl 3+H2O
8) CaCl 2 +AgNO3 → Ca(NO3)2 +AgCl ↓
o

t
9) P +O2 
→ P2O5


10)N2O5 + H2O → HNO3
11) Al+HCl → AlCl 3+H2
12) FeO+HCl → FeCl 2 +H2

Dạng 7: Xác định cơng thức hóa học của hợp chất từ % khối lượng
1) Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định cơng thức hóa học của X biết hợp
chất khí có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
2) Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là 342.Viết
CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
3) Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với khơng khí là 2,207.
a.
Tính MX



b.
Tìm cơng thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại là O.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Dạng 9: Tỉ khối hơi của chất khí.
Câu 1: Hãy cho biết
a) Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần ?
b) Khí N2 nặng hay nhẹ hơn khí CO2 bao nhiêu lần ?
c) Khí NH3 nặng hay nhẹ hơn KK bao nhiêu lần ?
d) Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn KK bao nhiêu lần ?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 2:
a) Tính khối lượng mol của khí A biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 17
b) Tính khối lượng mol của khí B biết tỉ khối hơi của khí B so với CO 2 là 0,727
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Dạng 10:
Câu 1: Cho 6,4g khí O2. Hãy tính
a) Số mol O2 ?

b) Thế tích O2 ?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 2: Cho 17g H2S. Hãy tính số mol và thể tích H2S (đktc)
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 3: Cho 4,958l O2 (đktc). Hãy tính
a) Số mol O2
b) Khối lượng O2
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................



ĐỀ 1:
Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học sau:
o

t
a) Al+O2 
→ Al 2O3
o

t
b) K 2MnO4 
→ KMnO4+MnO2+O2 ↑
o

t
c) P+O2 
→ P2O5
o

t
d) Cu+H2SO4 
→ CuSO4+SO2 ↑ +H2O

e) FeCl 3+AgNO3 → Fe(NO3)3+AgCl ↓
f) CnH2n +O2 → CO2+H2O
Câu 2. Hiện tượng mưa axit đã và đang ảnh hưởng nhiều đến cuộc sống của con người chúng ta.Ở
Việt Nam mưa axit xuất hiện đầu tiên ở bán đảo Cà Mau năm 1998. Mưa axit do các khí SOx , NOx
thải bay vào khí quyển gây nên. Hai khí gây nguyên nhân chính đó là khí lưu huỳnh đioxit và cacbon

đioxit. Biết trong hợp chất lưu huỳnh đioxit lưu huỳnh có hóa trị ( IV ) và trong hợp chất cacbon
đioxit cacbon có hóa trị ( IV ). Hãy lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối hai chất khí trên
Câu 3: Trong phịng thí nghiệm khí oxi ( O 2 ) được điều chế bằng cách nhiệt phân kali penmanganat
( KMnO4 ). Hãy tính tỉ khối hơi của khí oxi ( O 2 ) so với khơng khí. Từ đó rút ra cách đặt lọ thu
khí oxi.
Câu 4: Một loại đồng oxit màu đen có khối lượng mol phân tử là 80 g/mol. Oxit này có thành phần
theo khối lượng là 80% Cu, 20% O. Hãy tìm cơng thức hóa học của loại đồng oxit nói trên.
Câu 5: Tính tốn theo yêu cầu :
a) Thể tích của 0,15 mol khí CO2
b) Khối lượng của 0.1 mol Al2O3
c) Thể tích của 3,2 gam khí O2
Câu 6: Cho 5,6 gam sắt vào 7,3 gam dung dịch axit clohidric ( HCl ) thu được m gam dung dịch
( FeCl2) và 0.2 gam khí hidro ( H2 ).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tìm khối lượng dung dịch FeCl2 thu được.
( S=32, O=16, N=14, C=12, Al=27)
Hết


................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................



.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ .
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


Đề 2
Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học sau:
o

t
a) KNO3 
→ KNO2 + O2 ↑

b) Al 2O3+HCl → AlCl 3+H2O
o

t
c) Fe +O2 
→ Fe3O4

d) NaOH+H3PO4 → Na3PO4+H2O
e) Fe +Cl 2 → FeCl x
Câu 2: Cho các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lí, hiện tượng nào là hiện tượng hóa
học, tính khối lượng mol M của các chất in đậm sau:
a) Cho vài viên đá vôi CaCO3 vào cốc đựng dung dịch HCl, thấy có sủi bọt khí.
b) Cồn để lâu ngày bay hơi
c) Lên men glucozo C6H12O6 thu được ancol etylic C2H5OH và khí cacbonic .
d) Để điều chế natri hidroxit NaOH trong cơng nghiệp người ta điện phân dung dịch NaCl có màng
ngăn.
( Ca=40, C=12, O=16, H=1, Cl=35,5, Na=23, Zn=65,C=12)

Câu 3: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chết khí H2 bằng cách cho
kẽm tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl. Hãy giải thích vì sao đặt úp
ống nghiệm để thu khí như hình bên

Câu 4: a) Nhơm là một kim loại có nhiều ứng dụng trong đời sống. Để điều chế kim loại nhơm
người ta điện phân nóng chảy nhơm oxit. Hãy lập cơng thức hóa học của nhơm oxit.
b)Khí cacbon đioxit hay khí cacbonic là nguyên nhân gây nên sự nóng lên của trái đất. Hãy lập
cơng thức hóa học của cacbon đioxit biết trong hợp chất cacbon (IV) liên kết với oxi.
c) Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106g/mol, thành phần các nguyên tố : 43,4% Na;
11,3% C và 45,3% O.
Câu 5: Tính tốn theo yêu cầu sau:
a) Tìm số mol của 6,5 gam Zn
b) Tìm thể tích của 7,1 gam khí Cl2
c) Tìm thể tích của 0,75 mol khí H2
Câu 6: Cho 7,5 gam canxi cacbonat ( CaCO3 ) nhiệt phân thu được 5 gam canxi oxit ( CaO) và m
gam khí cabonic ( CO2).
a) Viết phương trình hóa học và cân bằng
b) Tính khối lượng khí cacbonic thu được sau phản ứng.
( Ca=40, C=12, O=16, H=1, Cl=35,5, Na=23, Zn=65,C=12)


Hết
.................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................



.................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................



.................................................................................................................................................................


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×