1
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
ĐÀO ANH PHƯƠNG
TỐI ƯU HÓA SAU THIẾT KẾ, QUY HOẠCH
MẠNG LTE/4G
CHUYÊN NGÀNH : KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
MÃ SỐ: 60.52.70
TÓM TẮ LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
HÀ NI - 2012
2
Luc hoàn thành ti:
HC VIN CÔNG NGH N THÔNG
ng dn khoa hc: TS Nguyn Ph
Phn bi
Phn bi
Lu c bo v c Hi ng chm lui Hc vin
Công ngh n thông
Vào lúc: gi
Có th tìm hiu lui:
- n ca Hc vin Công ngh n thông
3
MỞ ĐẦU
i vi các nhà khai thác hin t dng công ngh 3G UMTS, con
c vch ra m k th h tng mng
GSM/UMTS có sn, gim thiu nhi, s dng công ngh mi nht nhm
m bo t truyn s li ng 4G. Mt s công ngh c
nh -SCDMA, MIMO,
t c các công ngh c chun hóa bi các t
chc vin thông trên th gii, làm nn tng cho vic sn xut thit b, xây dng các
h thng ng dng và tích hp xây dng và phát trin mng LTE/4G.
LTE/4G ha hn s cho t d liu truyn trên kênh xung (downlink) ln
và trên kênh lên (uplink) l
LTE/4G da trên nn tng không còn chuyn m
các th h 2G, 3G hin ti. Kin trúc mng ca LTE/4G s i mng
3G hin thi. Tuy nhiên mng LTE/4G vn có th tích hp mt cách d dàng vi
mu này ht sc quan trng cho nhà cung cp trong vic mng
trin khai LTE/4G mà không ci toàn b h tng m
Song song vi s phát trin ca công ngh ng ng dng
ca các nhà khai thác, các nhà cung cp ng dng qun lý vn hành khai thác mng,
ng dng phát trin dch v, thit k qui hoch mn hành nghiên cu
xây dng các h thng ng dng sn sang cho vic xây dng mi, khai thác và qun
lý mng LTE/4G.
Cùng vi s phát trin ca mng 3G và tip theo s là mng 4G v
thông ln s m i phát trin các dch v vin thông mi vn
mnh trên mng Internet, to u kin thun li, hp dn cho các nhà cung cp ni
dung, cung cp các dch v giá tr eaming,
Video on Demand, Music on Demand, Mobile Banking, Mobile TV, Multiplayer
Games
4
Cùng vi công ngh, các gii pháp, thit b, chun tích hp và tri
c hoàn thin sau nhng trin khai ca nhiu nhà khai thác trên th gii. Vic trin
khai LTE/4G Vit nam s c tin tt yi vi nn công nghip vin thông
c.
Công tác quy hoch thit k và quy hoch m thng
cung cp dch v c không th thiu trong vic trin khai xây dng mt h
thng mng ng. Theo các chuyên gia công ngh vin thông, các mng
ng hit nhiu cho vic tng và nâng cao chng mng.
i mng 3G và s là công tác rt quan trn
chuyn giao phát trin lên 4G. Do vy, vic thc hi t k,
quy hoch mt sc cn thit.
LTE/4G
: Tng quan v h thng LTE/4G
: V tng LTE/4G
ng dng tng LTE/4G ti mt khu vc thuc thành
ph cp 1 ti Vit Nam
Kt lun : Toám tt kt qu nghiên c xut kin ngh
5
CHƯƠNG I
I.1. Nghiên cứu công nghệ LTE/4G
I.1.1 Tổng quan về LTE/4G
n tr thành hin thc, khong 1.8 t i s s
dng dch v i dùng s s dng dch
v
rng, ch yu là các dch v HSPA (High Speed Packet Access) và
LTE (Long Term
Evolution).
i dùng có th duyt web hoc gi email bng cách s dng máy tính xách
tay h tr HSPA, thay th nhng modem DSL c nh bng các thit b modem
HSPA hoc dongle
USB, gi hay nhn video hoc âm nhc b n thoi 3G.
Vi dùng s
c tri nghim dch v t
tác, mobile video blogging, games và các dch v chuyên nghip khác.
Hình I.1 - Sự phát triển thuê bao băng rộng
LTE/4G mang li nhiu li dùng và c nhng nhà cung cp dch
v:
6
I.1.2 Chuẩn hóa LTE/4G
c phát trin mi rt quan trng ca thông tin vô tuyng, bên
cnh kin trúc mng IP-based. Kinh
t phn ca SAE (System Architechture Evolution). Kin trúc LTE-SAE
và các khái nic thit k h tr mt cách hiu qu các mng s dng dch
v IPbased rng rãi. Ki c da trên s phát trin mng lõi
GSM/WCDMA hin ti vi hon khai th
Công nghệ vô tuyến OFDM
OFDM là mt hình thc bit cu ch t hu ch
và ghép kênh. Trong OFDM, tín hic l u ch
bng d lii và to thành sóng mang OFDM.
OFDM s dng mt s
l truy
LTE/4G s dng OFDM ng xung t trm gc tu cui. OFDM
ng các yêu cu ca LTE/4G v ng ca di ph và cho phép các gii
pháp giá r vthông rng, t cao.
Công nghệ Anten tiên tiến
Các gii pháp anten tiên ti c gii thi
c s dng các yêu cu ca mng
ng th h
mi vi t d liu cao, vùng ph rng cao. Các gii pháp s dng
nhiu anten tiên tin là chìa khóa quan tr c nhng mc tiêu trên. Không
có mt gii pháp anten nào chung có th c mi ng cnh. Ví d, các dch
v t d liu cao có th c vi gi
rng có th c
vi vic s dng công ngh ng búp sóng.
Công ngh n khai nhiuan trng, các công
ngh này có th c trin khai dn:
a) p: S dng phân tp trong không gian cho phép ci thin
ng cng truyn, chng li nhng ng ca hiu ng.
7
b) dng mng anten: Vic t ng trên mt hay
nhiu c thc hin qua quá trình tin mã hóa hoc tao búp sóng.
nh v tng khác nhau có th
c phc v ng thi (MIMO).
c) ích kt hp trong không gian: Vic truyn các dòng tín hiu ti mt
i trên nhiu mic to bi s kt hp nhiu anten
khác nhau.
Công nghệ MBMS (Multimedia Broadcast Multicast Services)
Vi MBMS, cùng mt nc truyi nhiu thuê bao ti mt khu
vc nht nh, vùng dch v MBMS. Vùng dch v ng bao gm nhiu
cell, mc dù có th cu hình bao ph m.
Các băng tần cho FDD và TDD
LTE có th s dng ph tng, FDD hiu qu
i s
ng thit b h tr nhit s b sung
tt, ví d i vi
nhng khe tn s còn trng. Vì phn cng LTE là ging nhau
i vi FDD và TDD
(ngoi tr các b lc), nên nhng nhà cung cp có th s dng
n TDD thm tit kic khi LTE thc s
bùng n.
n thm này, n s dng trong LTE
tn s nh
(bi).
h tr các t t n 20MHz,
trên nhiu n và trin khai trên c t nhà
cung cp có th cung cp LTE trên c n hin tn mi.
Bảng I.1 Các băng tần FDD và TDD cho LTE
n
FDD
UL (MHz)
DL (MHz)
1
1920 MHz to 1980 MHz
2110 MHz to 2170 MHz
2
1850 MHz to 1910 MHz
1930 MHz to 1990 MHz
8
3
1710 MHz to 1785 MHz
1805 MHz to 1880 MHz
4
1710 MHz to 1755 MHz
2110 MHz to 2155 MHz
5
824 MHz to 849 MHz
869 MHz to 894 MHz
6
830 MHz to 840 MHz
875 MHz to 885 MHz
7
2500 MHz to 2570 MHz
2620 MHz to 2690 MHz
8
880 MHz to 915 MHz
925 MHz to 960 MHz
9
1749.9 MHz to 1784.9 MHz
1844.9 MHz to 1879.9 MHz
10
1710 MHz to 1770 MHz
2110 MHz to 2170 MHz
n
TDD
UL/DL (MHz)
a
1900 MHz to 1920 MHz;
2010 MHz to 2025 MHz
b
1850 MHz to 1910 MHz;
1930 MHz to 1990 MHz
c
1910 MHz to 1930 MHz
d
2570 MHz to 2620 MHz
I.1.3 Cơ chế truyền: OFDM đường xuống và SC-FDMA đường lên.
truyng xung ca LTE da trên công ngh OFDM, vic la
ch này có nhiu lý do. Th nht, vì thi gian tín hii dài
nên OFDM cung cp kh ng li tính lc la tn s khá tt.
I.1.4 Lập lịch trình phụ thuộc kênh truyền và tương thích tốc độ
Trung tâm c truyc s dng truyn dn kênh chia s,
n thi gian - tn s t ng chia s gia nh
t trong HSPA, mc dù có s khác nhau gi chia s thi gian và
tn s trong LTE và thi gian và mã kênh trong HSPA.
9
I.1.5 Kiến trúc giao diện vô tuyến LTE/4G
Gi thng liên lc hii khác, quá
trình x lý c phân chia thành các lp giao thc khác nhau. Mc dù mt
s lt rong WCDMA/HSPA, mt s lp khác có s khác bit.
C lp lch trình MAC và hybrid ARQ vc s
dng trong truyn qung bá thông tin h thu trúc giao thc LTE
n ng truyn lên là giu tng truyn xung, mc dù có
s khác bit trong vic la chnh dng truyn ti và truyn nhiu anten.
D lic truyn ng xunh dng gói tin IP trên
mt trong các SAQ bearers.
Lớp Giao thức điều khiển kênh vô tuyến - RLC
Lớp điều khiển truy nhập - MAC
Các kênh logic và kênh truyền tải
MAC cung cp các dch v ti dng các kênh logic, mt kênh logic
i kiu cc phân loi thành:
u khin, s dng cho truyu khin và cu hình cn thit cho
hong ca h thng, s dng cho d lii dùng.
Tập hợp các kênh logic trong LTE bao gồm:
- Kênh BCCH (Broadcast Control Channel)
- Kênh PCCH (Paging Control Channel)
- Kênh DCCH (Dedicated Control Channel
- Kênh MCCH (Multicast Control Channel)
- Kênh DTCH (Dedicated Traffic Channel)
-
Kênh MTCH (Multicast Traffic Channel)
Tập hợp các kiểu kênh truyền tải trong LTE bao gồm:
-
Kênh BCH (Broadcast Channel
10
- Kênh
PCH (Paging Channel
- Kênh DL-SCH (Downlink Shared Channel
- Kênh MCH (Multicast Chanel
- Kênh UL-SCH (Uplink Shared Channel
Hình I.8 - Ánh xạ các kênh logic tới các kênh truyền tải
Lớp vật lý - PHY
Lp vt lý chu trách nhim mã hóa, x lý HARQ lp vu ch, x lý
ánh x tín hiu ti ngun tài nguyên tn s - thi gian vng.
Các trạng thái LTE/4G
Trong LTE, mt thit b u cung có th có nhiu tr
i
:
Hình I.12 - Các trạng thái LTE
I.1.6 Kiến trúc hệ thống mạng LTE/4G
Kin trúc h thng bao gm các thành phn ch
11
Mạng truy nhập vô tuyến LTE/4G – (evolved Radio Access Network)
Khác vi WCDMA/HSPA, phn truy nhp vô tuyn evolved RAN (Radio
Access Network) cho LTE ch gm 1 thit b duy nht là eNodeB, giao din vi UE.
Do i RNC. Lý do chính cu này
LTE không h tr phân tng xui
dùng dành riêng và nguyên lý thit k ti thiu hóa s ng node.
.
Hình I.13 - Mạng truy nhập vô tuyến LTE: các node và các giao diện
Mạng lõi LTE/4G –EPC (evolved Packet Core)
M u k tha t mng lõi GSM, mng lõi
c xây dng cho LTE là phát trin t GSM/GPRS và nó cn có mt cái tên m
phân bi(Evolved Packet Core) ch bao gm chuyn mch gói.
Nguyên lý thit k ci thiu hóa s ng node trong c mng vô
tuyn và mng lõi. u vi kin trúc mi tr h thng
qun lý thuê bao HSS (Home Subscriber Server). HSS là m d liu liên quan
n HLR trong mng lõi GSM/WCDMA.
Mng lõi EPC gm có 2 phn SGW (Serving Gateway) và PDN GW (Packet
Data Network Gateway)
I.2 Triển khai LTE/4G trên hệ thống cơ sở hạ tầng mạng Vinaphone
LTE/4G ha hn s cho t d liu truyn trên kênh xung (downlink) cao
vi t tc thi cho 1 cell (20 MHz) 150 Mbps
Mbps. LTE/4G da trên nn tng không còn chuyn m
12
trong các th h 2G, 3G hin ti. Kin trúc mng ca LTE/4G s i
mng 3G hin thi. Tuy nhiên mng LTE/4G vn có th tích hp mt cách d dàng
vi mng 3G và 2G.
Vinaphone hin t dng công ngh WCDMA/3G - GSM/2G, nên
vic trin khai LTE/4G k th h tng mng tng nhà
trm có sn là hoàn toàn thun li và có tính kh thi cao, gim thiu nhi,
s dng công ngh mi nht nhm bo t truyn s liu mà không cn thay
i toàn b h tng m
Trong công tác chun b trin khai công ngh mi, cn phi nghiên cnh
ng phát trin công ngh t b ca các hãng cung cp sao cho phù hp
vi h tng mng hia chn thit b LTE/4G phù
hp mng WCDMA/3G và GSM-a chn s dng sao
rng có th trin khai LTE v m v t so vi
công ngh 3G, tuy nhiên cn cân nh dng cho các dch v,
c cp cho mng cn c qun
lý tn s.
I.2.1 Định hướng phát triển công nghệ và tính năng thiết bị của các hãng
cung cấp
Định hướng phát triển thiết bị vô tuyến - RAN
- Huawei: S dng thit b Multi BTS và Multi BSC, thit b có th tích hp chung các
khu khin và khi thu phát cho c GSM + WCDMA + LTE/4G. Có th cu hình
linh hot gia các công ngh.
- ZTE: S dng thit b Uni-RAN có th tích hp chung các khu khin và các khi
thu phát có th ni xa cho c GSM + WCDMA + LTE/4G.
13
- Ericsson: S dng thit b có các khu khic lp riêng cho tng công ngh
GSM - WCDMA - LTE/4G và khi thu phát có th tích hp c 3 công ngh GSM -
WCDMA - LTE/4G trên cùng mn.
p thit b mng truy nhp vô tuy dng.
Định hướng phát triển thiết bị mạng lõi EPC
- Huawei: gii thiu dòng NE-Series nn tng cho Serving gateway và PDN
gateway và mt nn tng ATCA cho MME.
- Nokia Siemens: gii thiu dòng ATCA làm nn tng cho serving gateway, PDN
gateway, và MME.
-
Ericsson
: s dng Redback và Juniper Networks
nn tng
cho serving
gateway và PDN gateway, trong khi vn gi nn tng riêng ca phát trin SGSN
và MME.
p thit b m dng.
I.2.2 Lựa chọn băng tần, thiết bị LTE/4G
Lựa chọn băng tần cho LTE/4G
Băng tần 2600 MHz
n này có tMHz (2x 70 MHz) s c phân chia cho các
dch v . n
có giá tr và kh trin khai LTE, vic trin khai LTE trên mn
c l m bo cung cp r n có th
trin khai LTE v m v t so vi công ngh HSPA.
c B TT&TT cp phép cho các nhà khai thác s
d th LTE/4G.
14
Hình I.18 So sánh hiệu quả về mặt băng tần của HSPA+ và LTE
I.2.3 Nâng cấp các phần tử hệ thống mạng WCDMA/3G và GSM/2G đang
khai thác
i vi các nhà mp lên
WCDMA/3G, vic nâng cp lên HSDPA+ (3,5G) là thi k cho quá trình
tric khi nâng cp lên t 2G lên 3G, các nhà m
nâng cp h thng trin khai GPRS (2.5G) và EDGE (2.75G).
GSM/2G GPRS (2.5G) EDGE (2.75G) WCDMA/3G HSPA+ LTE (4G)
Nâng cấp mạng vô tuyến
n v t b mng vô tuyn ERAN,
cn có chic s dng thit b tích hp các công ngh khác nhau, d kin thit b
cho mng vô tuy c hin nâng cp mng vô tuyn t
m tin ti trin khai công ngh LTE/4G.
c 2011, mng vô tuyn ca Vinaphone ti các thành ph ln
vn s dng thit b Motorola. Ti Hà Ni, mng vô tuyn s dng thit b GSM/2G
ca Motorola (thế hệ cũ), thit b WCDMA/3G là loi thit b hãng Motorola phát
trin trên nn tng phn cng ca Huawei, nên dn ti thing b trong vic tích
hp các công ngh khác nhau trên cùng mt h thng và mt Node mng.
Vì vy cuu chuyn toàn b thit b
Motorola ti Hà Ni sang các tng thi thay th bng thit b tích hp
ng b GSM/2G, WCDMA/3G ca Huawei. Loi thit b vô tuyn mi Single RAN
15
h tr công ngh HSPA+ và có th nâng cp thêm các module lên
LTE/4G.
c hin nâng cp toàn b các trm t
WCDMA/3G lên HSPA+ vi t truy nht 7.2 Mbps.
Nâng cấp mạng lõi và truyền dẫn
L t các Mobile Soft Switch (MSS), Transport Node, Router mi ca
Huawei vi gii pháp all-u chuyn toàn b các MBSC thuc khu vc Hà Ni
u vào các MSC th h các thit b mi.
Triển khai các ứng dụng chuyển mạch gói
p tc thc hin nâng c nâng cao ch ng
ng dng chuyn mch gói.
I.2.4 Công tác chuẩn bị triển khai thử nghiệm LTE/4G, đánh giá chất lượng
mạng dịch vụ
Mục tiêu thiết kế LTE/4G
- T nh tc thi cho mt cell (20 MHz): Ti xung: 150 Mbps; Ti lên: 50
Mbps.
- ng t t eNodeB (20MHz): Ti xung: 450Mbps; Ti lên:
300Mbps.
- Các ch tiêu trên phm bo trong bán kính vùng ph sóng 5km, gim chút ít
trong phn 30km. T 30 100 km thì không hn ch.
Chọn vị trí lắp đặt
tit kim chi phí xây dng nhà
trm khi trin khai LTE/4G, các trm eNodeB s c lt cùng v trí vi các trm
2G/3G hin
ti. Các tr c trin khai trc tiên ti trung tâm các
tnh/thành ph vi dùng d liu ln.
16
Thiết kế HLD và LLD
Tối ưu hóa thử nghiệm nâng chất lượng dịch vụ
I.3 Kết luận Chương I
CHƯƠNG II
VẤN ĐỀ TỐI ƯU TRONG MẠNG LTE/4G
II.1 Các vấn đề chung về tối ưu hóa mạng TTDĐ 2G/3G và
LTE/4G
II.1.1 Mục tiêu và quy trình chung trong tối ưu mạng vô tuyến
Mc tiêu ca tm bo chng dch v QoS ca m
phc v nhu cu khách hàng.
Các yêu cu t chng m i
s dng (vùng ph) hong cell trong mng).
Quá trình thc hin tng vô tuyn 2G/3G và LTE/4G bao gm 2 ni
dung :
1. Ti sóng
17
- T sóng là mt phn quan trng ca ni dung tng vô
tuym bo v mt vùng ph c khi tin hành t
tham s h thng.
2. T
Theo lý thuyt, toàn b các tham s v mt vt lý và logic trong mng vô
tuyu có th c s dng trong quá trình t
tham s có th c phân thành các nhóm theo tiêu chí khác nhau.
II.1 2 Các tham số chính được lựa chọn trong quá trình tối ưu
Bảng II.1 - Các tham số chính lựa chọn trong quá trình tối ưu
2G/GSM
WCDMA/3G
LTE/4G
Rx_Lev tín hiu
thu
RSCP
CPICH
: Công sut mã tín
hiu thu trung bình Ec ca
kênh CPICH
RSRP : Công sut tín hiu thu
ng
Rx_Qual : Chng tín hiu
thu
Ec/Io
CPICH
: nng mã tín
hiu thu trung bình kênh
CPICH trên tng m ph
ng tp âm
Eb/No
: t s nng mi
bit trên m ph công sut
tp âm
C/I : t l tín hiu trên nhiu
Pilot Pollution : nhiu kênh
pilot
SINR : T s tín hiu trên
nhiu tp âm
II.2 Các tham số chính cho việc tối ưu hóa mạng LTE/4G
Mt s loi tham s c thc hin ti eNB & UE, nhng tham s này
c s dng ng hiu sut mng, h tr trong s thích ng ca
mã hóa / u ch, ng ng ca kt ni.
Trong ch Idle mode, eNB phát qung bá bn tin các tham s
thc khung, trong m th t UE, eNB truyn mt bn tin cu hình kt
ni RRC ti UE cùng vi các mã nhn dng ID, lnh, s ng, và các tiêu chun báo
cáo, UE thc hin i ban tin báo cáo vi eNB. Mt s tham s chính
trong LTE là:
18
Tham số RSRP (Reference Signal Received Power) : Công sut tín hiu thu
trên ng này c thc hin u khin qung bá
BCCH.
c chia theo các mc ch
- RSRP 85 dBm;
- RSRP < 85 dBm;
- RSRP < 95 dBm.
Tham số Eb/No: t s nng mi bit trên m ph công sut tp âm.
Khi s dng ghép kênh vô tuyn, ng thu cho mi -ten, và
sau tng hp li vi nhau.
Eb/No là ng thu trên mi bit phân chia bi m công sut
trên tp âm. Nu s dng phân tp phát, Eb/No -ten c
thp ng bit tín hiu thu RSR .
Thông ng, mc Eb/No c ch nh là mc nhinh
n chng tín hii các mc nhiu.
c chia theo các mc ch
- Eb/No 12dB;
- 10dB Eb/No < 12dB;
- Eb/No < 10dB;
- Kém nu Eb/No < 8dB
Tham số SINR (Signal–Interference Plus Noise Ratio Power Level): mc
t s ng sóng mang trên nhi xác
ng truyn vô tuyc s dng da mt s tinh thit lp ca
ng truyn vô tuyc s dng truy liu mã
19
u ch. Mc SINR càng cao, hiu sut ph càng cao bi vic s dng
mu ch p nht.
Mt v nh là b nhiu khi ti v tu kin
sau:
- S ng tín hing > 3
- Tt c các tín hing trên có RSRP -100dBm
- Chênh lch RSRP ca các tín hiu trên < 5dB
Tham số BLER (Block Error Rate): T l li khi c s d i li
trong mt kênh truyn c th ng truyn,
c thc hing TCH và kênh ch th DCH.
II.3 Kịch bản khai thác, vận hành hệ thống phục vụ công tác
thiết kế tối ưu hóa mạng
II.3.1 Quy trình vận hành, quản lý chất lượng mạng
Trong
Thiết kế mạng
Design Network
Quy hoạch mạng
Planning Network
Thiết lập mạng
Instalation Network
Tối ưu hóa mạng
Optimization Network
Hình II.1 - Quá trình vận hành mạng của nhà khai thác
20
GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MẠNG
* Thu thập và đánh giá các chỉ số KPI
trên hệ thống OMC
* Thu thập và phân tích phản ánh của
khách hàng
* Thu thập và phân tích dữ liệu đo
kiểm trên hiện trường
THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH
* Phân tích, nhận dạng lỗi
* Lập phương án và thực
hiện điều chỉnh
* Tối ưu hóa tham số, vùng
phủ sóng
Có đảm
bảo chất
lượng dịch
vụ không?
Không
Có
Hình II.2 - Quy trình thực hiện quản lý chất lượng mạng
II.3.2 Quy trình thực hiện tối ưu
Công tác chun b:
Thu thp s liu và phân chia vùng t
Phân tích li
u chnh tham s
t lun quá trình t
Sau khi thc hic ca tp các s liu và so sánh, phân tích
vi các s lit lun toàn b quá trình t
II.4 Xây dựng bản thiết kế tối ưu cho khu vực thử nghiệm mạng
LTE/4G
Băng tần thử nghiệm
Lựa chọn vị trí lắp đặt eNodeB
Kết nối và dung lượng đường truyền
Bản thiết kế tối ưu cho khu vực thử nghiệm
Xác định các tiêu chí (Benchmark), giá trị cần đạt (KPI) để đánh giá
+ Tiêu chí v vùng ph
RSRP
Eb/No
21
SINR
+ Tiêu chí v chng h thng
i dùng
+ Cách thc thu thp d liu
Thu thập số liệu và phân chia vùng tối ưu
Phân tích lỗi
Điều chỉnh tham số
II.5 Kết luận Chương II
Ch chung, các tham s chính cho vic t
mng kch bn vn hành, khai thác và bn thit k t
khu vc th nghim mng LTE/4G.
CHƯƠNG III
ỨNG DỤNG TỐI ƯU HÓA CHO MẠNG LTE/4G TẠI MỘT
KHU VỰC THUỘC THÀNH PHỐ CẤP 1 TẠI VIỆT NAM
III.1 Hệ thống Cell-Planning LTE/4G tích hợp module tối ưu
c, Vinaphone s dng h thng Cell-Planning ca
Aircom, Enterprise phiên bn V6.1 h tr công tác quy hoch, thit k và t
mng GSM/2G & WCDMA/3G.
chun b cho công tác th nghim mng LTE/4G, c n khai
mng thi m rng qun lý s ng cell nhin nâng cp h
thng Enterprise lên phiên bn V7.0 h tr ch, thit k và ti
ng LTE/4G.
Enterprise V7.0 cung cp mt cách tip cn linh ho lp k hoch và phân
tích các loi dch v khác nhau bng cách s dng mt s kt hp ca các loi dch
22
v, các loi thit b u cui và các mng m thit b u cui. Các mô phng
cung cp mt lot các mng u ra và báo cáo.
Các chLTE/4G bao gm:
+ Cu trúc khung
n
m tín hiu khin, nhi
+ H thng anten tiên tin
+ Thit l d liu các phn t mng LTE/4G
+ Mô phng vùng ph ng
+ Nhn dng các thông s vt lý
+ Mô phng vùng nhiu
+ K hoch tn s, thit lp t i quan h các cell lân cn
(neighbourcell), thit lp các thông s và mng
III.2 Báo cáo, thiết kế chi tiết kết quả đạt yêu cầu tối ưu cho một khu vực thuộc
thành phố cấp 1 tại Việt Nam
III.2.1 Thiết kế thử nghiệm
Khu vc trin khai th nghic la chn là Hà Ni
La chn 15 v trí l h tng thun li cho vic trin khai,
n dn kt ni. eNodeB th nghim vng tc lp
t ti khu vc ni thành (b che chn bi các tòa nhà) và mt s trc trin khai
th nghim ti khu vc ngo che chn ít). To thành các vùng kín (lin sóng
th nghim handover và vùng h (không lin sóng) nm trên các trên trc
ng rng, cao t kim nghim t truy nhp khi di chuyn vi t cao.
23
III.2.2 Phương pháp đo kiểm đánh giá
Công c
Huawei PROBE; Scanner; Data Card
Huawei Genex Assistant
III.2.3 Tối ưu hóa thử nghiệm một số khu vực
Khu vực Hồ Hoàn Kiếm
Khu vực Sân bay Nội Bài
24
Khu vực Nguyễn Hoàng Tôn - Ciputra
Khu vực Thượng Đình
III.3 Dự kiến các chỉ số đánh giá KPI cho quá trình tối ưu hóa mạng LTE/4G
III.3.1 Dự kiến các chỉ số đánh giá KPI lấy trên hệ thống giám sát
III.3.2 Dự kiến các chỉ số đánh giá KPI đo kiểm chất lượng mạng
III.4 Kết luận Chương III
v h thng Enterprise ca Aircom là mt h
thng h tr lp k hoch, tng và báo cáo, thit k chi tit th nghim h
th t s khu vc nh thc hin th
nghim.
25
KẾT LUẬN
tài Tt k, qui hoch mng LTE/4G nghiên cu c th gii
pháp trin khai LTE/4G trên mng 2G/3G, các v k thut n t
hóa mng vô tuyn LTE/4G và ng dng t nghim mt s khu vc nh cho
mn khai th nghim.
chun b cho công tác tm bo chng dch v khi
trin mng LTE/4G trên nn tng h thc.
KIẾN NGHỊ CÁC HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO
c quy trình, các v, mt s tham s n trong quá
trình tng vô tuyn LTE/4G.
ng nghiên cu tip theo, s tp trung vào nghiên cu các tham s khai báo trên
h thng và vic tích hp nht s liu hing, h tr m trong
h thng Cell-Planning phc v công tác tng vô tuyn LTE/4G.