Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đồ án môn học qúa trình và thiết bị công nghệ hóa học LHDK54A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.67 KB, 7 trang )

§å ¸n m«n häc
Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học
Lớp: Lọc hoá dầu K5 4 A
Thời hạn hoàn thành: Trước ngày thi tháng năm 2012
Phần I: Quá trình và thiết bị truyền nhiệt.
Tính toán và chọn thiết bị trao đổi nhiệt loại ống lồng ống dùng dầu diezen để đun nóng dầu thô
trong hai trường hợp:
+ ống trong là ống tròn trơn
+ ống trong là ống tròn, mặt ngoài có gân dọc
khi biết các thông số cho trong bảng 1.1 và bảng 1.2.
Bảng 1.1: Số liệu ban đầu
Thông số Dầu thô Diezen
Nhiệt độ đầu vào (
o
C) 25 280
Nhiệt độ đầu ra (
o
C) Cần tính 150
Tỷ khối d
4
20
0,89 0,80
Độ nhớt (cst)
20
o
C
40
o
C
100
o


C
200
o
C
250
o
C
300
o
C
6,2
3,8
1,4
0,5
0,4
0,3
1,10
0,81
0,45
0,26
0,21
0,15

Bảng 1.2: Lưu lượng dòng dầu thô và dầu diezen
2
TT Tên sinh viên Lưu lượng (kg/ giờ)
Dầu thô Diezen
3
1 LÊ TUẤN ANH 51550 11550
2 PHAN THẾ ANH 52550 12550

3 ĐỒNG DUY BÌNH 53550 13550
4 NGUYỄN TRỌNG BỐN 54550 14550
5 TRỊNH ĐÌNH CHIẾN 55550 15550
6 ĐÀO CHIẾN CÔNG 56550 16550
7 PHẠM VĂN CỬ 57550 17550
8 TRỊNH MAI CƯỜNG 58550 18550
9 NGUYỄN ĐÌNH DŨNG 59550 19550
10 NGUYỄN VĂN DUY 60550 20550
11 NGUYỄN VĂN DUYỆT 61550 21550
12 NGUYỄN ĐĂNG DƯƠNG 62550 22550
13 ĐỖ NHƯ ĐÔN 63550 23550
14 ĐỖ ĐÌNH HẢO 64550 24550
15 LÂM THỊ HIỀN 65550 25550
16 LÊ TRỌNG HIẾU 66550 26550
17 CÙ THỊ THANH HOA 35550 27550
18 LÊ VĂN HÒA 36550 28550
19 NGUYỄN VĂN HOÀN 37550 29550
20 ĐẶNG XUÂN HỘI 38550 30550
21 LÊ VĂN HUY 39550 31550
22 NGUYỄN QUANG HUY 40550 32550
23 TRẦN NGỌC HUY 41550 33550
24 MAI VĂN HƯNG 42550 34550
25 PHẠM NGỌC HƯNG 43550 35550
26 NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG 44550 36550
27 PHAN VĂN HƯỚNG 45550 37550
28 NGUYỄN DUY KHÁNH 46550 38550
29 ĐOÀN VĂN KHÔI 47550 39550
30 TRẦN KIỆM 48550 40550
31 NGUYỄN THANH LAM 49550 41550
32 VŨ DUY LINH 50550 42550

33 ĐỒNG GIA LỘC 35550 11550
34 NGUYỄN VĂN LƯƠNG 36550 12550
35 TRẦN ĐỨC NAM 37550 13550
36 TRẦN VĂN NGUYÊN 38550 14550
4
Bảng 1.2: Lưu lượng dòng dầu thô và dầu diezen (Tiếp)
TT Tên sinh viên Lưu lượng (kg/ giờ)
Dầu thô Diezen
37 VI THỊ NHÂM 39550 15550
38 NGUYỄN KIM NHÂN 40550 16550
39 ĐOÀN NGỌC NHẤT 41550 17550
40 HẮC THỊ NHUNG 42550 18550
41 ĐINH VĂN PHONG 43550 19550
42 HOÀNG NHẬT QUANG 44550 20550
43 ĐINH QUANG QUÂN 45550 21550
44 PHAN THỊ NHƯ QUỲNH 46550 22550
45 NGUYỄN NGỌC SƠN 47550 23550
46 LÂM QUANG SỨC 48550 24550
47 PHẠM MINH TÂM 49550 25550
48 VŨ MINH TÂM 50550 26550
49 NGUYỄN NGỌC THẠCH 51550 27550
50 NGUYỄN VĂN KỲ THANH 52550 28550
51 LÊ CÔNG THÀNH 53550 29550
52 LƯƠNG VĂN THIỀU 54550 30550
53 VŨ ĐĂNG THUẤN 55550 31550
54 ĐỖ MẠNH TIẾN 56550 24550
55 NGUYỄN VIỆT TIẾN 57550 25550
56 TRỊNH NGỌC TIẾN 58550 26550
57 PHẠM THẾ TRANG 59550 27550
58 PHẠM VĂN TRIỀN 60550 28550

59 TRẦN TRUNG 61550 29550
60 TRỊNH VĂN TRƯỜNG 62550 30550
61 LÊ MẠNH TUẤN 63550 31550
62 NGUYỄN VĂN TUẤN 64550 32550
63 PHẠM VĂN TUẤN 65550 33550
64 TRẦN ANH TUẤN 66550 34550
65 NGUYỄN VIẾT TÙNG 52550 35550
66 NGUYỄN XUÂN TÙNG 53550 36550
67 PHAN VĂN TƯƠI 54550 37550
68 HOÀNG MẠNH TƯỜNG 55550 38550
69 HOÀNG VĂN VĨNH 56550 39550
70 PHAN QUANG VŨ 57550 40550
71 LÊ THANH XUÂN 58550 41550
Phần II: Quá trình và thiết bị truyền khối.
5
Tính các thông số cơ bản của thiết bị (tháp) chuyển khối làm việc ở áp suất khí quyển (760 mm
Hg) để chưng luyện hỗn hợp hai cấu tử; đảm bảo các yêu cầu về năng suất tính theo hỗn hợp đầu và
thành phần nguyên liệu, đỉnh và đáy. Các yêu cầu cụ thể như sau:
1- Xác định nồng độ phần mol và lưu lượng (kmol/ h) của nguyên liệu, sản phẩm đỉnh và sản
phẩm đáy.
2- Vẽ đường cân bằng trên đồ thị x – y.
3- Xác định chỉ số hồi lưu thích hợp, đường làm việc và số đĩa lý thuyết của tháp.
4- Xác định đường kính, số đĩa thực tế và chiều cao cơ bản của tháp.
5- Xác định nhiệt độ đỉnh, đáy và vị trí đĩa tiếp liệu ứng với trường hợp nguyên liệu vào tháp ở
trạng thái sôi.
Các ký hiệu
G
F
: lượng hỗn hợp đầu (Kg/h)
a

F
, a
P
, a
W
: nồng độ của cấu tử dễ bay hơi trong nguyên liệu, sản phẩm đỉnh và sản phẩm đáy (% khối
lượng).
Các cấu tử:
(1) - Benzen (5) - Metanol (9) - Etanol
(2) - Toluen (6) - Nước (10) - Etilen tri clorua
(3) - Cloroform (7) - Axit axetic (11) - Metylcyclo hexan
(4) - Axeton (8) - n- Hexan
Ví dụ: TT1, Lê Tuấn Anh
Tính các thông số cơ bản của tháp chuyển khối loại đệm làm việc ở áp suất khí quyển để chưng
luyện hỗn hợp 1 - 2 (Benzen - Toluen); đảm bảo: năng suất tính theo hỗn hợp đầu (G
F
) là 3170 Kg/h và
nồng độ nguyên liệu (a
F
) là 25%, nồng độ sản phẩm đáy (a
W
) và đỉnh (a
P
) yêu cầu tương ứng là 1% và
97%.
Yêu cầu
TT Tên sinh viên Tháp Hệ G
F
(Kg/h) a
F

(%) a
W
(%) a
P
(%)
1 LÊ TUẤN ANH Đệm 1 - 2 3170 25 1 97
2 PHAN THẾ ANH Đệm 3 - 2 3170 25 1 97
3 ĐỒNG DUY BÌNH Đệm 4 - 6 3170 25 1 97
6
4 NGUYỄN TRỌNG BỐN Đệm 7 - 1 3670 25 1 97
5 TRỊNH ĐÌNH CHIẾN Đệm 5 - 6 3670 25 1 97
6 ĐÀO CHIẾN CÔNG Đệm 4 - 10 3670 25 1 97
7 PHẠM VĂN CỬ Đệm 6 - 7 3670 25 1 97
7 TRỊNH MAI CƯỜNG Đệm 4 - 7 3670 25 1 97
9 NGUYỄN ĐÌNH DŨNG Đệm 4 - 9 3670 25 1 97
10 NGUYỄN VĂN DUY Đệm 2 - 11 3670 25 1 97
11 NGUYỄN VĂN DUYỆT Đệm 1 - 2 3670 30 2 97
12 NGUYỄN ĐĂNG DƯƠNG Đệm 3 - 2 3670 30 2 97
13 ĐỖ NHƯ ĐÔN Đệm 4 - 6 3670 30 2 97
14 ĐỖ ĐÌNH HẢO Đệm 7 - 1 3670 30 2 97
15 LÂM THỊ HIỀN Đệm 5 - 6 3670 30 2 97
16 LÊ TRỌNG HIẾU Đệm 4 - 10 3670 30 2 97
17 CÙ THỊ THANH HOA Đệm 6 - 7 3670 30 2 97
17 LÊ VĂN HÒA Đệm 4 - 7 3670 30 2 97
19 NGUYỄN VĂN HOÀN Đĩa 4 - 9 3670 30 2 97
20 ĐẶNG XUÂN HỘI Đĩa 2 - 11 3670 30 2 97
21 LÊ VĂN HUY Đĩa 1 - 2 3670 27 2 97
22 NGUYỄN QUANG HUY Đĩa 3 - 2 4170 27 2 97
23 TRẦN NGỌC HUY Đĩa 4 - 6 4170 27 2 97
24 MAI VĂN HƯNG Đĩa 7 - 1 4170 27 2 97

25 PHẠM NGỌC HƯNG Đĩa 5 - 6 4170 27 2 97
26 NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG Đĩa 4 - 10 4170 27 2 97
27 PHAN VĂN HƯỚNG Đĩa 6 - 7 4170 27 2 97
27 NGUYỄN DUY KHÁNH Đĩa 4 - 7 4170 27 2 97
29 ĐOÀN VĂN KHÔI Đĩa 4 - 9 4170 27 2 97
30 TRẦN KIỆM Đĩa 2 - 11 4170 27 2 97
31 NGUYỄN THANH LAM Đĩa 1 - 2 4170 20 2 97
32 VŨ DUY LINH Đĩa 3 - 2 4170 20 2 97
33 ĐỒNG GIA LỘC Đĩa 4 - 6 2470 20 2 97
34 NGUYỄN VĂN LƯƠNG Đĩa 7 - 1 2470 20 2 97
35 TRẦN ĐỨC NAM Đĩa 3 - 2 2470 20 1 97
36 TRẦN VĂN NGUYÊN Đĩa 1 - 2 2470 27 1 97
Yêu cầu
TT Tên sinh viên Tháp Hệ G
F
(Kg/h) a
F
(%) a
W
(%) a
p
(%)
37 VI THỊ NHÂM Đệm 1 - 2 2470 22 1 97,5
37 NGUYỄN KIM NHÂN Đệm 3 - 2 2470 22 1 97,5
39 ĐOÀN NGỌC NHẤT Đệm 4 - 6 2470 22 1 97,5
40 HẮC THỊ NHUNG Đệm 7 - 1 2470 22 1 97,5
7
41 ĐINH VĂN PHONG Đệm 5 - 6 2470 22 1 97,5
42 HOÀNG NHẬT QUANG Đệm 4 - 10 2470 22 1 97,5
43 ĐINH QUANG QUÂN Đệm 6 - 7 2770 22 1 97,5

44 PHAN THỊ NHƯ QUỲNH Đệm 4 - 7 2770 22 1 97,5
45 NGUYỄN NGỌC SƠN Đệm 4 - 9 2770 22 1 97,5
46 LÂM QUANG SỨC Đệm 2 - 11 2770 22 1 97,5
47 PHẠM MINH TÂM Đệm 1 - 2 2770 27 2 97,5
47 VŨ MINH TÂM Đệm 3 - 2 2770 27 2 97,5
49 NGUYỄN NGỌC THẠCH Đệm 4 - 6 2770 27 2 97,5
50 NGUYỄN VĂN KỲ THANH Đệm 7 - 1 2770 27 2 97,5
51 LÊ CÔNG THÀNH Đệm 5 - 6 2770 27 2 97,5
52 LƯƠNG VĂN THIỀU Đệm 4 - 10 2770 27 2 97,5
53 VŨ ĐĂNG THUẤN Đệm 6 - 7 2770 27 2 97,5
54 ĐỖ MẠNH TIẾN Đệm 4 - 7 2770 27 2 97,5
55 NGUYỄN VIỆT TIẾN Đĩa 4 - 9 3370 27 2 97,5
56 TRỊNH NGỌC TIẾN Đĩa 2 - 11 3370 27 2 97,5
57 PHẠM THẾ TRANG Đĩa 1 - 2 3370 19 2 97,5
57 PHẠM VĂN TRIỀN Đĩa 3 - 2 3370 19 2 97,5
59 TRẦN TRUNG Đĩa 4 - 6 3370 19 2 97,5
60 TRỊNH VĂN TRƯỜNG Đĩa 7 - 1 3370 19 2 97,5
61 LÊ MẠNH TUẤN Đĩa 5 - 6 3370 19 2 97,5
62 NGUYỄN VĂN TUẤN Đĩa 4 - 10 3370 19 2 97,5
63 PHẠM VĂN TUẤN Đĩa 6 - 7 3370 19 2 97,5
64 TRẦN ANH TUẤN Đĩa 4 - 7 3370 19 2 97,5
65 NGUYỄN VIẾT TÙNG Đệm 1 - 2 2370 25 1 97
66 NGUYỄN XUÂN TÙNG Đệm 3 - 2 2370 25 1 97
67 PHAN VĂN TƯƠI Đệm 4 - 6 2370 25 1 97
67 HOÀNG MẠNH TƯỜNG Đệm 7 - 1 2370 25 1 97
69 HOÀNG VĂN VĨNH Đệm 5 - 6 2370 25 1 97
70 PHAN QUANG VŨ Đệm 4 - 10 2370 25 1 97
71 LÊ THANH XUÂN Đệm 6 - 7 2370 25 1 97
8

×