Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM VẬT LÝ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.95 KB, 36 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG

------------------***------------------

BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM VẬT LÝ 1

Mơn: Thí nghiệm Vật lý đại cương
GV: …Huỳnh Hồng Trung
Nhóm 7
Thành viên: 1.Trần Diệp Hồng Lân
2. Phạm Minh Mẫn
3. Nguyễn Minh Phương


Bài 1: XÁC ĐỊNH MƠ MEN QN TÍNH CỦA BÁNH XE
VA LỰC MA SÁT TRONG Ổ TRỤC QUAY
------ooo-----1- Bảng số liệu:
-

−1
Khối lượng quả nặng: m = ( 1,92±0,02 ) .10 (kg)

-

Độ chính xác của thước kẹp: 0,02 (mm)

-



Độ chính xác của máy đo thời gian MC-963A: 0,001 (s)

-

Độ chính xác của thước milimét T: 1 (mm)

-

Vị trí A: ZA = 40 (mm)

-

Vị trí B: ZB = 493(mm)

-

Độ cao của vị trí A: h1 = ZB – ZA =453 (mm)

-

g= (9,87±0,05 )(m/s )

2

h1 =Z B−Z A=453(mm)
h 2 =Z B−Z C =493−212 ,2=280 , 8(mm )
Lần đo

d (mm)


d (mm)

t (s)

t (s)

Zc (mm)

Zc (mm)

1

8,06

0,246

5,422

0,417

219

6,8

2

8,3

0,006


5,704

0,189

210

2,2

3

8,36

0,054

5,855

0,037

214

1,8

4

8,2

0,106

5,295


0,402

214

1,8

5

8,7

0,394

6,009

0,116

215

2,8

6

8,9

0,594

5,825

0.067


215

2,8

7

8,1

0,206

6,097

0,204

210

2,2

8

8,2

0,106

6,196

0,503

211


1,2


9

8,14

0,166

6,168

0,275

213

0,8

10

8,1

0,206

5,339

0,537

201


11,2

Trung bình

8,306

5,892

2- Tính lực ma sát ổ trục
a- Tính giá trị trung bình

theo cơng thức (1.17).

−3
h1−h2
( 453−280 , 8 ). 10
f ms=mg
=0 , 192 .9 , 78 .
=0 , 44 (N )
h1 +h 2
(453+280 , 8 ). 10−3

b- Tính sai số tương đối trung bình:

√(

√( ) ( )

)()
2


Δmax
ω 2
1 2 1 2
ΔZ B =γ α .
+
=1,8 .
+
=0 .848( mm)
3
3
3
3
Δh 1= ΔZ B + ΔZ A =2 ΔZ B ( ΔZ A =ΔZ B )
⇒ Δh1 =1 ,696 (mm)
ΔZ C =.. .=4 , 77(mm )
nn

ΔZ Cht = ΔZ B =0 ,848( mm)



⇒ ΔZ C = ( ΔZ cht ) + ( ΔZ Cnn ) =√ 0 ,848 +4 , 77 =4 , 844(mm )
2

2

2

2


Δh 2 =ΔZ B + ΔZ C =0 , 848+4 , 608=5 , 692(mm)

c- Tính sai số tuyệt đối trung bình:

f ms=mg


h1 −h2
h1 +h2

⇔ ln f ms=lnm+ln g+ln(h1 −h2 )−ln(h1 +h 2 )

d f ms dm dg d (h 1−h 2 ) d (h1 +h2 )
= + +

f ms
m g h1 −h 2
h1 +h2

212,2




Δ f ms Δm Δg Δ(h 1−h 2 ) Δ(h 1 +h2 )
= + +
+
f ms
m g h1 −h2

h1 +h 2



Δ f ms Δm Δg
1
1
1
1
= + + Δh1 (
+
)+ Δh2 (
+
)
f ms
m g
h 1−h 2 h 1 +h2
h 1−h2 h 1 +h2

=

Δm Δg Δh1 . 2 h2 Δh2 . 2 Δh1
+ +
+
m g h21−h22
h1 +h2

=

Δm Δg Δh1 . 2 h2 +Δ h2 . 2h 1

+ +
m g
h 21−h22

Δm=0,002( kg); Δg=0,02( m/ s)
Δf mo Δm Δg 2h2 . Δh 1−2h1 .Δ h1
ε¯f =
=| |+| |+| 2 2
|
ms f
m
g h1 −h2
ms
0,002 0,02 2.280, 8.10−3 . 1,696.10−3 −2.453.10−3 .5,456 . 10−3
=|
|+|
|+|
|=0,033
0,192 9,78 (453 2−280 ,82 ).(10−3 )2
Δ f ms=¯ε f ms . f ms =0 , 033 .0 , 44=0 ,0145 (N )

d- Viết kết quả đo lực ma sát

f ms=f ms± Δf ms=( 44±145 ) . 10−3 ( N )

3- Tính momen quán tính của bánh xe và trục quay
a- Tính giá trị trung bình của momen qn tính

Trong cơng thức (13), nếu số hạng
(1.19)


theo cơng thức (1.18)

thì:


¯I =

[

]

[

]

h2
0 , 192.( 8 ,396 . 10−3 )2 9 , 78 .(5 , 892 )2 .280 , 8 .10−3
m d2
g . t2 .
−1 =
.
−1 =0 , 97 .10−3 (kg . m2 )
−6
4
h1 (h 1 +h2 )
4
453 .(453+280, 8 ). 10

b- Tính sai số tương đối trung bình của momen qn tính


theo cơng thức

(1.19)



2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Δt 1 +Δt 2 + Δt 3 +Δt 4 + Δt 5 +Δt 6 +Δt 7 +Δt 8 + Δt 9 + Δt 10
Δt nn=
9




2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

0 , 417 +0 ,189 +0 , 037 + 0 , 402 +0 , 116 +0 , 067 +0 ,116 +0 , 204 +0 ,503 +0 , 275 + 0 ,537

¿
9
¿ 0 , 343(s )
Δt ht =γ α .

√( ) (

)

2

ω 2 Δ max
+
=1,8.
3
3

√(

)(

)

0 , 01 2 0 , 001 2
+
=0 , 006(s )
3
3

Δt= √ Δt nn+ Δt ht =√ 0,343 +0,06 =0 ,343 (s)

2



2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


Δd 1 + Δd 2 + Δd 3 + Δd 4 + Δd 5 +Δd 6 +Δd 7 + Δd 8 + Δd 9 + Δd 10
Δd nn =
9



2

2

2

2

2

2

2

0 ,246 +0 , 006 +0 , 054 + 0 ,106 +0 , 394 +0 , 594 +0 , 206 +0 , 106 +0 , 166 +0 , 206
9
¿ 0 , 280(mm)
¿

Δd ht =γ α .

√( ) (

)


2
ω 2 Δ max
+
=1,8 .
3
3

√(

) ( )

0 , 02 2 0 , 02 2
+
=0 , 017(mm )
3
3

Δd=√ Δd nn +Δd ht =√ 0,280 +0, 017 =0 ,280( s)
2

2

2

2

2



c- Tính sai số tuyệt đối trung bình của momen quán tính
εI=

ΔI
I

(

h2
md 2
I=
g . t2 .
4
h1 ( h1 +h2 )

)

⇔ ln I=lnm+2 ln d−ln 4+lg g+2 lnt +ln h2 −ln [ ln h1 +ln(h1 +h 2 ) ]
dI dm 2 dd dg 2 dt dh 2 dh1 d (h1 +h2 )
⇔ = +
+ +
+
+
+
I m d
g t
h2 h 1 h1 +h2
ΔI Δm 2 Δd Δg 2 Δt Δh 2 Δh1 Δh1 +Δh 2
⇔ = +
+ +

+
+
+
I
m d
g t
h2 h1 h1 +h2
0 , 002 2 . 0 ,02 0 , 05 2 .0 , 343 5 , 456 1 , 696 1 ,696 +5 , 456
⇔ε I =
+
+
+
+
+
+
0 , 192 8 , 306 9 , 87 5 , 892
280 , 8 453
453+280 ,8
⇔ε I =0 , 17

εI=

ΔI
⇒ ΔI=ε I . I=0, 162.0, 97.10−3 =1,649 .10−4
I

d- Viết kết quả đo momen quán tính I
−3

2


I=¯I ± Δ ¯I =(0. 97±0, 17 ). 10 ( kg.m )


Bài 2: XÁC ĐỊNH GIA TỐC TRỌNG TRƯỜNG BẰNG CON LẮC VẬT LÝ

------ooo-----1-Bảng số liệu:
-

Độ chính xác của thước kẹp:

0,02.(mm)

-

Độ chính xác của máy đo thời gian MC-963A: 0,01 (s)

-

Chiều dài con lắc vật lý: L = (7,01±0,01).10-1 (m)
a ( mm )

t1(s)

T1(s)

t2(s)

T2(s)


0

83,94

1,6788

83,61

1,6722

5

84,04

1,6808

83,68

1,6736

10

84,07

1,6814

83,75

1,6750


15

84,10

1,6820

83,91

1,6782

20

84,13

1,6826

84,01

1,6802

25

84,14

1,6828

84,08

1,6816


30

84,16

1,6832

84,21

1,6842

35

84,20

1,6840

84,36

1,6872

40

84,33

1,6866

84,43

1,6886



2-Vẽ đồ thị: hàm



trên cùng một hệ trục tọa độ.

T1 = f(a) và T2 = f(a)
1.695
1.69

T (s)

1.685
T1 = f(a)
Polynomial (T1 =
f(a))
T2 = f(a)
Polynomial (T2 =
f(a))

1.68
1.675
1.67
1.665
1.66

0

5


10

15

20

25

30

35

40

45

a (mm)

Hai đường cong này giao nhau tại a =27(mm) ứng với T1 = T2 = TVL = 1,683(s)
Vậy chu kỳ dao động của con lắc vật lý là:

√(

)()

√(

Δ max 2 ω 2
0 , 01 2 0 , 01 2

ΔT ht =γ
+
=1,8 .
+
=8,5. 10−3 (s)
3
3
3
3
ΔT ht 8,5. 10−3
−4
ΔT=
=
=1,7 . 10 ( s)
50
50

)( )

3-Tính gia tốc trọng trường g theo công thức:

T =2 π



L
4 π 2 L 4 π 2 . 0,7
m
=1 , 683⇒ g= 2 =
≈9,8 ( )

s
G
1, 683
T

4-Tính sai số tương đối g.

.


√(

)()

√(

)( )

Δ max 2 ω 2
0 , 02 2 0 , 02 2
Δa ht = Δght =γ
+
=1,8
+
=0 , 017( mm)
3
3
3
3
2 Δa=2. 0 , 017=0 , 034(mm )

2 ΔT=2 .1,7 . 10−4 =3,4 .10−4 (s)
ΔL=γ

√(

)()

√(

)( )

Δ max 2 ω 2
0 , 02 2 0 , 02 2
+
=1,8
+
=0 , 85(mm )
3
3
3
3

4 π2 L
g=
⇔ln g=ln 4+ln π 2 +ln L−lnT 2
T
dg dπ dL dT
⇔ =2 + +2
g
π L

T
Δg Δπ ΔL ΔT
⇔ =2 + +2 =ε g
g
π L
T
−3
−4
0, 0016 0, 85 .10 3 , 38.10
⇒ ε g =2.
+
+
=2, 43 .10−3
π
0,7
1 , 683
5-Tính sai số tuyệt đối g.

6-Viết kết quả đo g.



Bài 3: XÁC ĐỊNH TỶ SỐ NHIỆT DUNG PHÂN TỬ CHẤT KHÍ
------ooo------

1- Bảng số liệu:
-

Độ chính xác của thước mm: 1 (mm)


-

Giá trị y1 = 136 (mm)

-

Giá trị y1 = -126 (mm)

-

Độ chênh lệch áp suất:
H = y1 – y2 = 136-(-126) = 262 (mm)

Lần đo

y3 (mm)

y3 (mm)

y4 (mm)

y4 (mm)

1

29

0,9

-20


0,6

2

30

0,1

-22

1,4

3

32

2,1

-18

2,6

4

30

0,1

-21


0,4

5

30

0,1

-20

0,6

6

30

0,1

-25

4,4

7

28

1,9

-19


1,6

8

29

0,9

-18

2,6

9

31

1,1

-22

1,4

10

30

0,1

-21


0,4

Trung bình

29,9

-20,6


2-Tính giá trị trung bình
,

và các sai số tuyệt đối trung bình:

,

.

Δy ht =Δy 1= Δy 2 =λα

√(
√√ (

2

2

√(


)( )

√( ) ( )
)√

Δ max 3 ω 3
1 3 1 3
+
=1,8
+
=0 , 49
3
3
3
3
2

2

2

2

2
2
2
2
2
2 Δy 1 +5 y 2 + Δy 3 +Δy 4 + Δy 7 + Δy 9
(2 .0,9 +5 . 0,1 +2,1 + 1,9 +1,1 )

Δy3 =
=
=1,1(mmH 2 O )
ht
n−1
9

) √(

)

2
2
2
2
2
2
2 Δy 21 +2 Δy 22 +2 Δy 23 +2 Δy 24 + Δy 26 +Δy 27
2 .0,6 +2 .1,4 +2 . 2,6 +2 . 0,4 +4,4 +1,6
Δy 4 =
=
=0 , 84 (mmH 2 O )
nn
n−1
9

Δ y 3 = Δy 3 +Δy 3 =√ 0 ,85 +1,1 =1,4




2

2

ht

2

2

nn

Δ y 4 = Δy 4 +Δy 4 =√ 0 , 85 +0 , 84 =1,2
2

2

ht

2

2

nn

3-Tính giá trị trung bình của tỷ số nhiệt dung phân tử theo công thức
và số bậc tự do i của phân tử khí

4-Tính sai số tương đối trung bình của  và i


5-Tính sai số tuyệt đối trung bình  và i


6-Viết kết quả đo  và I

Bài 4: ĐO ĐIỆN TRỞ R, ĐỘ TỰ CẢM L, ĐIỆN DUNG C
BẰNG DAO ĐỘNG KÝ ĐIỆN TỬ


------ooo-----1.

Bảng 1: Xác định điện trở thuần RX

Cấp chính xác hộp điện trở( đọc trên hộp điện trở)
Giai đo R(Ω)
Cấp chính xác k(%)

1000

100

10

1

0,1

0,5

0,5


0,5

1

5

ω = 1000.0,5%+100.0,5%+10.0,5%+1.1%= 5,56 Ω
1000+100+10+1+0,1
. 7,5 %=16 , 65
5
ΔmaxRo
=

Lần đo

f (Hz)

R0 ()

Rx ()

Rx

1

300

2153


2153

3,38.10-3

2

400

2115

2115

3,39.10-3

3

500

2122

2122

3,38.10-3

2130

3,38.10-3

Trung bình


- Tính sai số tương đối Rxi cho từng lần đo rồi ghi vào bảng số liệu


- Tính sai số tuyệt đối trung bình Rx

- Viết kết quả đo RX:

2. Bảng 2: Xác định dung kháng Zc và điện dung Cx.
Lần đo

f (Hz)

Zc = Ro (WW)

Cx (F)

Cx

1

300

453

1,17.10-6

0,033

2


400

354

1,12.10-6

0,035

3

500

309

1,03.10-6

0,036

1,12.10-6

0,034

Trung bình


- Tính giá trị của điện dung

và sai số tương đối Cxi cho từng lần đo rồi

ghi vào bảng số liệu.


- Tính sai số tuyệt đối trung bình:

- Viết kết quả đo


3- Bảng 3: Xác định cảm kháng

, độ tự cảm

(cuộn dây không lõi sắt)

Lần đo

f (Hz)

ZLx = Ro (WW)

Lx (H)

Lx

1

500

219

0,0697


0,041

2

600

253

0,0671

0,039

3

700

286

0,0650

0,037

0,0673

0,039

Trung bình

- Tính giá trị của độ tự cảm Lx và sai số tương đối Lxi cho từng lần đo rồi
ghi vào bảng số liệu.


- Tính giá trị trung bình của độ tự cảm

(bảng)


-

-

Tính sai số tương đối trung bình:

Tính sai số tuyệt đối trung bình:

- Viết kết quả đo

4- Bảng 4: Xác định tần số cộng hưởng fo
Lần đo

Mạch RLC nối tiếp
fo (Hz)

DDfo (Hz)

1

1856

5,3


2

1865

3,7

3

1863

1,7

Trung bình

1861,3

- So sánh giá trị của tần số cộng hưởng fo và f với LX và CX ở bảng 2 và bảng 3.
Nêu nhận xét

f ≈f 0
- Giải thích kết quả.


U X =U R0 =R0 .I . √ 2. sin ωt

π
U Y =U L,C .I . √2 .sin (ωt+ )
2
Do cộng hưởng nên ZL=Zc=> UY=0 => UX đồng pha I
=> Độ lệch pha là 0=> quỹ đạo là đường thẳng

Bài 5: KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH CỦA DIODE VÀ TRANSISTOR
------ooo-----1-Vẽ đường đặc trưng Volt-Ampere I = f (U) của diode:
a-Bảng số liệu 1
Thang đo của volt-kế: Um = 1V
Cấp chính xác của volt-kế: kV = 1,5 %;
Khoảng chia nhỏ nhất của thang đo volt-kế: V = 0,02V
Thang đo của ampere-kế: Im = 10mA
Cấp chính xác của ampere-kế: kA = 1,5 %;
Khoảng chia nhỏ nhất của thang đo ampere-kế: A = 0,2mA
U

0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6

0,62

0,64

0,66

0,68


0

0

0

0,1

0,6

3,4

4,4

5,8

6,6

10

(V)
I
(mA)

ΔU max =k V . U m=0 ,015 . 1=0 , 015(V )
ΔU =γ α .

√(


ΔU max
3

)()
2

+

√(

)( )

ω 2
0 , 015 2 0 , 02 2
=1,8 .
+
=0 ,015 V
3
3
3


ΔI max =k V .U m=0 , 015 .10=0 , 15(mA )
ΔI =γ α .

√(

ΔI max
3


)( )
2

+

ωA
3

2

=1,8 .

√(

)( )
2

2

0 , 15
0,2
+
=0 , 15(mA)
3
3

b- Vẽ đặc tuyến I = f (U) của diode bán dẫn.

Đặc tuyến I = f (U) của diode bán dẫn.
12

10

I (mA)

8
6
4
2
0

0

0.1

0.2

0.3

0.4

0.5

0.6

U (V)

2- Vẽ đường đặc trưng IC = f (UCE,IB) của transistor
a. Bảng số liệu 2.
-


Thang đo của volt-kế: Um = 10V

-

Cấp chính xác của volt-kế: kV =1,5 %;

-

Khoảng chia nhỏ nhất của thang đo volt-kế: V = 0,02V

-

Thang đo của ampere-kế 1: Im1 = 100 μA

-

Cấp chính xác của ampere-kế 1: kA1 =1,5 %;

0.7

0.8


-

Khoảng chia nhỏ nhất của thang đo ampere-kế 1: A1 = 2μA

-

Thang đo của ampere-kế 2: Im2 = 10μA


-

Cấp chính xác của ampere-kế 2: kA2 =1,5 %;

-

Khoảng chia nhỏ nhất của thang đo ampere-kế 2: A2 = 0,2μA

IB = 6A

IB = 12A

IB = 18A

IB = 24A

UCE (V)

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8

IC (mA)

0,2

UCE (V)

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8

IC (mA)


0,4 1,8 2,5 2,6 2,7 2,8 2,8 2,8 2,8

UCE (V)

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8

IC (mA)

0,5 2,4 3,1 3,6 3,8 3,9

UCE (V)

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8

IC (mA)

0,6

1

1,4 1,4 1,4 1,4 1,4 1,4 1,4

3

ΔU =γ α .

√(

3


√(

)()
2

2

)( )
2

2

ω
0 , 15
0 , 02
+
=1,8 .
+
=0 , 09 V
3
3
3

ΔI max =k A 1 . I m1 =0 , 015. 100=1,5(V )
1

ΔI 1 =γ α .

√(


ΔI max
3

) ( ) √(
2

1

+

ωA 1
3

2

=1,8 .

4

4

0,9

) ()
2

2

1,5

2
+
=1,5( μA )
3
3

1
1,4
1
2,8

0,9

1

4

4

0,9

1

4,2 4,5 4,7 4,9 4,9 4,9 4,9

ΔU max =k V . U m=0 ,015 . 10=0 ,15(V )
ΔU max

0,9


4,9


ΔI max =k A . I m =0 ,015 . 10=0 ,15(V )
2

ΔI 2 =γ α .

1

√(

2

ΔI max

) ( ) √( ) ( )
2

2

3

+

b- Vẽ đồ thị

ωA

2


2

3

2

2

0 , 15
0,2
=1,8 .
+
=0 ,15 (μA )
3
3



trên cùng một hệ trục tọa độ (chú ý vẽ ô

sai số cho mỗi điểm thực nghiệm). Chọn ij là đoạn thẳng nhất trên đồ thị.

Đồ thị IC = f(IB)
6
5

IC (mA)

IB = 6*10^(-6)

Linear (IB = 6*10^(-6))
Linear (IB = 6*10^(-6))
Linear (IB = 6*10^(-6))
Linear (IB = 6*10^(-6))
IB = 12*10^(-6)A
IB = 18*10^(-6)
IB = 24*10^(-6)
Linear (IB = 24*10^(-6))

4
3
2
1
0

IB (A)

c- Xác định hệ số khuếch đại dòng điện  của transistor:
β=tg α=

I C −I Ci
i

I Bi −I B j

=

(4,9−1,4 ). 103
=250
20−6


d- Tính sai số tương đối :


−6

ΔI C i =ΔI C j =ΔI 2 =0 ,15 . 10 ( A )
ΔI B = ΔI B =ΔI 1 =1,5 . 10−6 ( A )
j

i

−3

−3

I C j =1,4 .10 ( A ); I C i =4,9 . 10 ( A )
I B =6 . 10−6 ( A ); I B =20 .10−6 ( A )
i

j

β=

I C −I C
i

i

I B −I B

i

⇔ ln β =ln( I C i −I C j )−ln( I Bi −I B j )
j

d ln(ε β )
d ln( ε β )
d ln(ε β )
d ln(ε β )
⇔ε β =|
| ΔI C +|
|ΔI C +|
|ΔI B +|
|ΔI B
i
j
i
j
dI C
dI C
dI B
dI B
⇒ ε β=

ΔI C

j

i


i

I C −I C
i

+
j

ΔI C

j

I C −I C
i

+
j

i

ΔI B

i

I B −I B
i

2. 0 , 15
2 .1,5
⇔ε β =

+
=0,3
(4,9−1,4 ) (20−6 )

+
j

ΔI B

j

I B −I B
i

j

j

e- Tính sai số tuyệt đối:

Δβ=ε β . β=0,3 . 250=75
g- Viết kết quả đo:

β=β±Δβ =(2,5±7,5). 10

2

Bài 6: XÁC ĐỊNH ĐIỆN TÍCH RIÊNG CỦA ELECTRON
BẰNG PHƯƠNG PHÁP MAGNETRON
------ooo-----1- Bảng số liệu 1:

-

Volt-kế V: Umax = 15V , cấp chính xác: kV= 1,5% , độ chia nhỏ nhất V
=0,2

-

Ampere-kế A1: I1 max = 5 A , cấp chính xác: kA1= 1,5% , độ chia nhỏ nhất A1
=0,5

-

Ampere-kế A2: I2 max = 1mA , cấp chính xác: kA2= 1,5% , độ chia nhỏ nhất
A2 =0,1


-

Mật độ vòng dây của ống dây D: n = (6000±1) (vòng/m)

-

Hệ số của ống dây D:  = (1,25±0,01).10

-

Khoảng cách anod - lưới: d = (5,00±0,05).10 (m)

-


Hiệu điện thế giữa lưới G và catod K: U = 6,0 (V).

−7

−3

Δ max =k V . U max =0 , 015 .15=0 , 225(V )
U

√(

)(
2

ωV

) √(
2

Δ max

)(

)

) (

)

) (


)

0,2 2 0 ,225 2
ΔU =γ α .
+
=1,8 .
+
=0 , 18( V )
3
3
3
3
Δ max =k A2 . I 1max =0 , 015 .5=0 , 075( A )
I1

ΔI 1 =γ α .
Δ max I

2

√(
√(

ω A1

3
=k A . I 2
2


ΔI 2 =γ α .

3

I (A)

)( )

=1,8 .

√(

=1,8 .

√(

2

0,5 2 0 , 075 2
+
=0 , 303( A )
3
3
3
=0 , 015 .1=0 , 015(mA )
+

1

)( )


0

I2(mA)

Δmax I

2

max

ωA 2

U

Δmax I

2

+

2

2

3

0,5

1,5


2

2,2 2,4 2,6 2,8

3,3 3,2 3,1 3,1

3

2,7 2,5 2,3 1,9 1,3 0,7 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1

2- Vẽ đồ thị

1

0,1 2 0 , 015 2
+
=0 , 06(mA )
3
3
3

3,2 3,4 3,6 3,8

.

ΔI 1 =0 , 303( A )⇒2 ΔI 1=0 , 606( A )
ΔI 2 =0 , 06( mA )⇒ 2 ΔI 2 =0 , 12(mA )

Đồ thị I2 = f(I)

3.5
3

I2 (mA)

2.5
2
1.5
1
0.5
0

0

0.5

1

1.5

2

I (A)

2.5

3

3.5


4

4.5

4

4,2


Căn cứ vào đồ thị, xác định giá trị dòng điện I1:
I1 = 4,2  0,303(A)

3- Tính giá trị của điện tích riêng:
e
8U
8.6
X= = 2 2 2 2 2=
=2,2. 1022 (e/kg )
−7
2
−7
m α . μ0 . n . I 1 .d (1, 25 .10 ) .(4 π .10 )2 .(6000 )2 .(4,2 )2 .(5. 10−3 )2

4- Tính sai số tương đối:

.

8U
⇔ ln X =ln 8+ln U −ln α 2−ln μ 20−ln n2 −ln I 21 −ln d 2
2 2 2 2 2

α . μ0 . n . I 1 . d
2
2
dX dU dα 2 dμ0 dn2 dI 2
dd
⇔ =
− 2 − 2 − 2 − 2 − 2
X
U
α
μ0 n
I max d
X=

1

ΔX ΔU 2 Δα 2 Δμ 0 2 Δn 2 ΔI 2 Δd

=
+
+
+
+
+
=ε X
X
U
α
μ0
n

I max d
0 , 18 2 . 0 2 . 4 π .10
=> ε X =
+
+
6
1 , 25 3 , 14

5- Tính sai số tuyệt đối:

−7

1

2. 1 2. 0 , 303 2 . 0 ,01
+
+
+
=0 , 156
6000 5
5

.
22

21

ΔX =ε X . X =0 , 156. 2,2 .10 =3 , 432. 10

6- Viết kết quả đo:


X =(2,2±0,3 ).1022


với giá trị lý thuyết

.

7- So sánh giá trị đo
Tính độ lệch tỷ đối:

|17,6 .1010 −


8. 6
|
(1 , 25.10 .3, 14.6000 .5. 5.10−3 )2
−7

17, 6.10 10

. 100%=92, 13%

Bài 7: NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG QUA CÁCH TỬ PHẲNG
XÁC ĐỊNH BƯỚC SÓNG ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC
------ooo-----1- Xác định bước sóng của chùm tia laser:
a- Bảng số liệu 1.
d = (1,00 ± 0,01).10-1 (mm)

-


Chu kỳ của cách tử phẳng:

-

Tiêu cự của thấu kính hội tụ:

-

Độ chính xác của panme: 0,01 mm

-

Độ chính xác của thước milimét:

f =(5,00 ± 0,01).10-2 (mm)

1 mm

Lần đo

x+1(mm)

x+1(mm)

x-1(mm)

x-1(mm)

1


15,37

0,09

8,45

0,03


×