Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Mẫu báo cáo thí nghiệm vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.42 KB, 21 trang )


1

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI SỐ 1
CÂN VÀ ĐO
Họ và Tên sinh viên:
Mã số sinh viên:
Lớp:
Ca: Nhóm:
I. PHẦN LÝ THUYẾT CHUẨN BỊ Ở NHÀ
Có mấy loại sai số khi đo trực tiếp một đại lượng vật lý? Nêu cách khắc phục với từng loại
sai số đó?











II. PHẦN THỰC HÀNH TRÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM
1. Đo đường kính dây đồng nhỏ bằng thước kẹp:
Lần đo d
d

d d d
∆ = −


d


1
2
3
Xác nhận của giáo viên phụ trách

2

Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ Sai số tổng Trình bày kết quả

d = ±
( )
2. Đo đường kính dây đồng lớn bằng thước kẹp:
Lần đo d
d

d d d
∆ = −

d


1
2
3


Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ Sai số tổng Trình bày kết quả

d = ±
( )
3. Đo đường kính quả cầu nhỏ bằng panme:
Lần đo d
d

d d d
∆ = −

d


1
2
3

Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ Sai số tổng Trình bày kết quả

d = ±
( )
4. Đo đường kính quả cầu lớn bằng panme:

3


Lần đo d
d

d d d
∆ = −

d


1
2
3

Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ Sai số tổng Trình bày kết quả

d = ±
( )
5. Cân 1 - 1:
Lần cân m
m

m m m
∆ = −

m


1

2
3

Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ Sai số tổng Trình bày kết quả

m = ±
( )
6. Cân 1 – 2:
Lần cân m
m

m m m
∆ = −

m


1
2
3


4

Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ Sai số tổng Trình bày kết quả


m = ±
( )
7. Cân 2 - 1:
Lần cân m
m

m m m
∆ = −

m


1
2
3

Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ Sai số tổng Trình bày kết quả

m = ±
( )
8. Cân 2 – 2:
Lần cân m
m

m m m
∆ = −

m



1
2
3

Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ Sai số tổng Trình bày kết quả

m = ±
( )
9. Cân 3 - 1:

5

Lần cân m
m

m m m
∆ = −

m


1
2
3

Sai số của phép đo


Sai số dụng cụ Sai số tổng Trình bày kết quả

m = ±
( )
10. Cân 3 – 2:
Lần cân m
m

m m m
∆ = −

m


1
2
3

Sai số của phép đo

Sai số dụng cụ Sai số tổng Trình bày kết quả

m = ±
( )


6

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI SỐ 2

CON LẮC THUẬN NGHỊCH

Họ và Tên sinh viên:
Mã số sinh viên:
Lớp:
Ca: Nhóm:
I. PHẦN LÝ THUYẾT CHUẨN BỊ Ở NHÀ
A. Mục đích thí nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
B . Công thức xác định gia tốc trọng trường của trái đất bằng con lắc thuận nghịch
g
=

Trong đó: là (đơn vị )
là (đơn vị )
là (đơn vị )
C. Thiết lập công thức xác định sai số của phép đo gia tốc trọng trường
g
g

=


g

=
II. PHẦN THỰC HÀNH TRÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM
A. Bảng giá trị của phép đo chu kỳ thuận – nghịch:
x (cm) 1 5 10 15 20 25 30

t
T


n
T



Xác nhận của giáo viên phụ trách

7

x (cm) 35 40 45 50 55 60 65
t
T


n
T


Sai số của phép đo thời gian: ΔT =
B. Đo khoảng cách giữa hai trục quay:
d = ± (mm)
III. PHẦN BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN Ở NHÀ
A. Vẽ đồ thị của chu kỳ thuận – nghịch theo vị trí x











B. Tính gia tốc trọng trường
g =
C. Nhận xét về kết quả thu được (Đúng, Sai, Nguyên nhân?):





8

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI SỐ 3
XÁC ĐỊNH NHIỆT CHUYỂN PHA CỦA
NƯỚC ĐÁ
Họ và Tên sinh viên:
Mã số sinh viên:
Lớp:
Ca: Nhóm:
I. PHẦN LÝ THUYẾT CHUẨN BỊ Ở NHÀ
A. Mục đích thí nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
B . Công thức xác định nhiệt chuyển pha của nước đá bằng thực nghiệm



Trong đó: là (đơn vị )
là (đơn vị )
là (đơn vị )
là (đơn vị )
là (đơn vị )
là (đơn vị )
là (đơn vị )
II. PHẦN THỰC HÀNH TRÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM
A. Kết quả các lần cân:
Lần cân 1 Lần cân 2 Lần cân 3

Xác nhận của giáo viên phụ trách


9


B. Kết quả các khối lượng
m
k
(Kg) m
2
(Kg) m
1
(Kg)


C. Kết quả các phép đo nhiệt độ
1

v
(
o
C)
2
v
(
o
C)
m
v

(
o
C)


III. PHẦN BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN Ở NHÀ
A. Tính nhiệt chuyển pha (nhiệt hóa lỏng) của nước đá dựa vào công thức trên
Với nhiệt dung riêng của nước C =
Q
S
=


→ Q
S
= ( )

B. Sai số của các phép đo trên phụ thuộc vào các yếu tố nào? Cách hạn chế những sai số đó?








10

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI SỐ 4
ĐƯỜNG CONG ĐẶC TRƯNG CỦA PIN
MẶT TRỜI
Họ và Tên sinh viên:
Mã số sinh viên:
Lớp:
Ca: Nhóm:
I. PHẦN LÝ THUYẾT CHUẨN BỊ Ở NHÀ
A. Mục đích thí nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
B. Pin mặt trời là gì? Ứng dụng của pin mặt trời?
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
C. Khi cường độ dòng điện chạy qua Pin mặt trời tăng thì hiệu điện thế giữa hai đầu
của Pin tăng hay giảm?
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

II. PHẦN THỰC HÀNH TRÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM
A. Khảo sát sự thay đổi của thế hở mạch U của pin theo khoảng cách đến nguồn sáng:
d (cm) 30 35 40 45 50 55 60
U (V)
Xác nhận của giáo viên phụ trách


11


d (cm) 65 70 75 80 85 90 95
U (V)

B. Khảo sát sự thay đổi của dòng ngắn mạch I của pin theo khoảng cách đến nguồn sáng:
d (cm) 30 35 40 45 50 55 60
U (V)

d (cm) 65 70 75 80 85 90 95
U (V)

C. Khảo sát đường đặc trưng Vôn – Ampe ở các khoảng cách khác nhau đến nguồn sáng:
d = 50 cm
U (V)
I (mA)

U (V)
I (mA)
d = 75 cm
U (V)
I (mA)


U (V)
I (mA)

12

d = 90 cm
U (V)
I (mA)

U (V)
I (mA)

III. PHẦN BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN Ở NHÀ
A. Vẽ đồ thị sự thay đổi của thế hở mạch U của pin theo khoảng cách đến nguồn sáng
B. Vẽ đồ thị sự thay đổi của dòng ngắn mạch I của pin theo khoảng cách đến nguồn sáng:



13


C. Vẽ đường đặc trưng Vôn – Ampe ở các khoảng cách khác nhau đến nguồn sáng trên
cùng một đồ thị:

D. Nhận xét về đồ thị Vôn – Ampe ở câu C.








14


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI SỐ 5
TỪ TRƯỜNG CỦA CẶP CUỘN DÂY
HELMHOLTZ
Họ và Tên sinh viên:
Mã số sinh viên:
Lớp:
Ca: Nhóm:
I. PHẦN LÝ THUYẾT CHUẨN BỊ Ở NHÀ
A. Mục đích thí nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
B . Trong điều kiện nào thì từ trường dọc theo trục của hai vòng dây Helmholtz là từ trường
đều? Công thức tính cảm ứng từ B đó?
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Công thức:


Trong đó: là (đơn vị )
là (đơn vị )
là (đơn vị )
là (đơn vị )

là (đơn vị )
Xác nhận của giáo viên phụ trách


15

II. PHẦN THỰC HÀNH TRÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM
A. Khảo sát từ trường dọc theo trục vòng dây với các khoảng cách hai vòng dây a khác nhau:
• a = R:
z (cm) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
B( )


z (cm) 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42
B( )


• a = R/2 = 10cm:
z (cm) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
B( )


z (cm) 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42
B( )



B. Với các khoảng cách giữa hai vòng dây bằng a=R, khảo sát từ trường dọc theo trục song
song và cách trục vòng dây các khoảng cách b khác nhau:
• b = 5 cm:

z (cm) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
B( )


z (cm) 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42
B( )


• b = 10 cm:
z (cm) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
B( )


z (cm) 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42
B( )




16

III. PHẦN BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN Ở NHÀ
A. Vẽ đồ thị cảm ứng từ trường dọc theo trục vòng dây với các khoảng cách giữa hai vòng
dây khác nhau: a = R/2 và a= R.


17

B. Vẽ đồ thị cảm ứng từ trường dọc theo trục song song và cách trục vòng dây các khoảng
cách khác nhau: b = 0cm; 5cm; 10cm


C. Nhận xét: Từ trường đều xuất hiện trong điều kiện nào?








18

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI SỐ 6
CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

Họ và Tên sinh viên:
Mã số sinh viên:
Lớp:
Ca: Nhóm:
I. PHẦN LÝ THUYẾT CHUẨN BỊ Ở NHÀ
A. Mục đích thí nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
B . Nêu công thức xác định suất điện động cảm ứng trong ống dây sơ cấp?


Trong đó: là (đơn vị )
là (đơn vị )
là (đơn vị )
là (đơn vị )

là (đơn vị )
là (đơn vị )
là (đơn vị )
là (đơn vị )
II. PHẦN THỰC HÀNH TRÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM
A. Khảo sát hiệu điện thế cảm ứng theo cường độ dòng điện trong ống dây sơ cấp với các tần
số dòng điện lần lượt là 4 kHz ; 6 kHz và 8 kHz:
• f = 4 kHz:
Xác nhận của giáo viên phụ trách


19

I (mA) 4 6 8 10 12 14 16 18
U( )
I (mA) 20 22 24 26 28 30 32 34
U( )
• f = 6 kHz:
I (mA) 4 6 8 10 12 14 16 18
U( )
I (mA) 20 22 24 26 28 30 32 34
U( )
• f = 8 kHz:
I (mA) 4 6 8 10 12 14 16 18
U( )
I (mA) 20 22 24 26 28 30 32 34
U( )
B. Khảo sát hiệu điện thế cảm ứng theo tần số của dòng điện trong ống dây sơ cấp với các
cường độ dòng điện cuộn sơ cấp 10 mA ; 20 mA và 30 mA:
• I = 10 mA:

f (kHz) 3 4 5 6 7 8 9 10
U( )
f (kHz) 11 12 13 14 15 16 17 18
U( )
• I = 20 mA:
f (kHz) 3 4 5 6 7 8 9 10
U( )

20

f (kHz) 11 12 13 14 15 16 17 18
U( )
• I = 30 mA:
f (kHz) 3 4 5 6 7 8 9 10
U( )
f (kHz) 11 12 13 14 15 16 17 18
U( )

III. PHẦN BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN Ở NHÀ
A. Vẽ đồ thị hiệu điện thế cảm ứng theo cường độ dòng điện trong ống dây sơ cấp với
các tần số dòng điện lần lượt là 4 kHz ; 6 kHz và 8 kHz



21

B. Vẽ đồ thị hiệu điện thế cảm ứng theo tần số của dòng điện trong ống dây sơ cấp với
các cường độ dòng điện cuộn sơ cấp 10 mA ; 20 mA và 30 mA



C. Nhận xét dạng của các đường trong hai đồ thị trên?
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

×