Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

kế toán tiêu thụ hàng hoá tại công ty thương mại & dịch vụ âu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.43 KB, 31 trang )

Lời mở đầu
Trong 
 !"#$%&!'(
)*+,
-./)0&*)12!*)
"3415.673! 2)
7*0,8)905:
;)5"<<(,=>"5
<?)324,805
9)>>179>0:&!
32,-@5A>5?
)9<;) 24>!"#!B
,=05"? ?!35"0*C,
Hoạt động kinh tế bao gồm tất cả những nghiệp vụ kinh tế phát sinh
trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Hoạt động này trong
quá trình phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần đòi hỏi phải tuân
theo các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá như quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật cạnh tranh…Hoạt động của doanh nghiệp được tiến hành
thường xuyên liên tục. Nó phong phú và phức tạp, được phản ánh, tính toán
bằng những quy tắc nhất định, thể hiện ở những thông tin hoạch toán: hạch
toán nghiệp vụ, thống kê, kế toán, đồng thời được đối chiếu với thông tin kế
hoạch. Vì vậy, để phản ánh đúng thực lực của một công ty ta phải nhìn vào
sổ sách kế toán. Sổ sách kế toán thể hiện rõ ràng và chính xác số lao động,
tình hình sản xuất, tình hình tài chính, tình trạng bán hàng, doanh thu…phản
ánh lỗ lãi.
D":E>F./)#
G7$7(*)+,-./"()H:
1
)IJ*)@>>&352
:53?H(J*)K!57'
0./@*)++'L


@"97!13.*.
Nó là công cụ để đánh giá tình hình thực hiện các định hướng và
chương trình dự kiến đề ra
Kế toán bán hàng chỉ là một khâu trong toàn bộ quá trình hạch toán kế
toán của công ty, nhưng có có ý nghĩa vô cùng quan trọng. Nhìn vào kết quả
hạch toán ở khâu kế toán bán hàng đối chiếu với . chỉ tiêu kế hoạch sản xuất
và số lượng sản xuất người đứng đầu doanh nghiệp sẽ đưa ra các quyết định
điều chỉnh sản xuất cho phù hợp với tình hình thị trường.
MN*)+M:5- OHPQ2R/S
M "(*)+ HAT*/)!
"#U)H(:5,-)>);)*V./)
12!*))>+/;)*V@?
7"')?&?395:
*)&!*)6)))
3+!3,
8<L'>"9U.;A"35WXY
)./)HM:5- OHPQ2R/SM X"(
*)??))<@,
Đề án này được viết dựa trên những kinh nghiệm rút ra từ quá trình
học tập và sự tích luỹ từ việc tham khảo các tài liệu, giáo trình do Khoa kế
toán - Đại học Kinh tế quốc dân biên soạn, các thông tư hướng dẫn sửa đổi
chế độ kế toán, các quy định của Bộ tài chính - kế toán và sự hướng dẫn của
cô Lê Kim Ngọc.
2
phÇn I: vµi nÐt giíi thiÖu vÒ c«ng ty tnhh th¬ng
m¹i vµ dÞch vô ©u c¬
I/ LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG TY
M:5-8ZZ-OPQRSM "(M:5+H
>.[".7"'.:\],M.
!2+)!'G/!*)

+)H77>7)*)+,-7
?9"^,]]],]]],]]]R8Q_"+>C"W
 Hoµng Kim C¬ng W\^`
Hoµng Quèc Thuþ :49%
Tªn )*27)HWau co service and trading
company limited
aWau co sat co .,ltd
-/[&Wb7^cd-<d(:+B=C80eZd
-eZ)YeZ(,
R$)*2Wb7f\--eZ)OeZ8(
OA7W]^]c]c]\]c,
g35h#*)W]^]c]cfiif
M:5>5/[)*26$H+)6
H2;)52Z(C.
'52!"<
M:5"(LH)("<>)
*3.'[)!HR+8)H+80;)5
2j"<,
3
II/ CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CỦA CÔNG T Y
1. Chức năng và nhiệm vụ của công ty
- MLM:5,
d?:?"k).*W ?(*)
U"L4*)44,,,,M6
>>";",,,,,
lH"#3^):5[K07).b.
2,
l.*)"."H"#073^)"0
<[(24[()H(*)M:5,
B8+/M:5,

R$"(H"#3^5"07m
b8n))*6>>bo()
*)))H(FH'+!))
*)'"'<,
Z)H2L+K5))H
(*)*2/FH/."'<>,
pZ))HM:5
pda&*)>"A
pZ)G/(0),
pbT*/+!C7,
pM")47<39)0.)
M:5C4?C*qC"+7G
/74")(;)52"<'C#,

4
p-LH)&);)52,
p-+7:?!)+)")(<1A(
?!)+:41A(
p=r5HH"L ??:?"k[(H"
*);)2:25)H1A
(,
2.Sn phm:
Cỏc sn phm ca cụng ty gm:
-Các sản phẩm chăm sóc tóc : Q9(*91!;>*q
>;"7>7(>77*I>,,,,bo,
BCác sản phẩm chăm sóc da Wba1?:m,
BSản phẩm hàng tiêu dùng WM")H8n))*
3.Th trng:
Th trng tiờu th cỏc loi mt hng l khỏ ln, tri rng trờn ton
quc, sn phm tiờu th mnh cỏc thnh ph ln, tp trung ụng dõn c

vi mc sng cao. Tuy nhiờn th trng hoỏ m phm l mt th trng rt
tim nng nờn cú rt nhiu cỏc cụng ty cựng sn xut loi hng ny. Do ú,
õy l th trng mang tớnh cnh tranh cao v rt nhy cm, ũi hi cỏc cụng
ty phi luụn c gng, bờn cnh ú nhu cu cng nh yờu cu ca khỏch hng
ngy mt cao cho nờn cht lng dch v, hỡnh thc thanh toỏn, nm bt tõm
lý khỏch hng l yu t sng cũn ca cụng ty. Cỏc mt hng hoỏ m phm
ca Fa vo th trng Vit Nam tng i mun so vi mt s hóng ln
khỏc nh: Unilerver, Unza
5
855R+8":'4.*().
+07)b8n))*)4.*"3<"',84
.*55A?%+*)H.+./
)5[(24M:53"
6E4.*R+).+H
.24":":>,
5.Khách hàng:
Với một thị trường rộng lớn, nhiều tầng lớp dân cư cho nới mức thu
nhập khác nhau, và là sản phẩm tiêu dùng hàng ngày nên đối tượng khách
hàng cũng rất lớn. Tuy nhiên, trong nền kinh tế thị trường có sự cạnh tranh
hoàn hảo thì khách hàng có quyền đòi hỏi được tiêu dùng một sản phẩm tốt
với thái độ bán hàng niềm nở, sự chào mời nhiệt tình nhưng giá thành phải
phù hợp với khả năng thanh toán .
M!rM:53"6(".
*)).N6(7>W$(7?(<4.
*'"s>;.*")H?)4N7 
,-Lc!r)tr4.
*@$9"<!r,-56(7>
M:5Aa/5+!@L[
gQj5)245'[(,
6

Tỷ lệ tăng trưởng năm:
2006 2007 2008
Doanh thu 14.506.015.000 27.452.879.000 38.106.927.000
Tỷ lệ tăng trưởng 100% 188% 144%
Thu nhập bình quân
1.400.000 1.500.000 1.800.000
- Nhận xét và đánh giá: Nhìn vào bảng kết quả kinh doanh của năm
2006, 2007 và năm 2008 ta có một số nhận xét đánh giá như sau:
-Về doanh thu: năm 2007 tăng hơn so với năm 2006 là:
12.946.864.000đ với tỷ lệ tăng là 88% được đánh giá là bước nhảy vọt của
công ty vì đây cũng là năm đầu tiên công ty bắt đầu chính thức đi vào hoạt
động kinh doanh, mức tăng trưởng của năm 2008 so với năm 2007 tăng
44%, tuy mức tăng trưởng của năm thấp hơn năm trước, nhưng trong một thị
trường cạnh tranh khốc liệt , việc giữ vững thị trường đã là rất khó, không
nói đến việc phát triển thị phần hơn nữa.
-Thu nhập bình quân người lao động: cùng với mức tăng trưởng của
công ty thì thu nhập bình quân của người lao động ngày càng tăng, cho đến
năm 2008 thì mức thu nhập bình quân đã tăng 400.000đ so với thời gian bắt
đầu tiến hành hoạt động kinh doanh. Điều này đã cho thấy công ty đã chú
trọng nâng cao và cải thiện đời sồng công nhân viên của công ty.
6. Tổ chức công ty:
lM:50'"<)H(;)l<*)+
R+8*)")H6,M:5"(C
.C." 52)3M:5,
-."LK24H*+;)_5Z(
C.UI&3("9,Z(C.>
5G/,
7
pD52"')H*)F
M:5,

pD52!7"+524 
L5(7,
pD52 L9*9>2u\]`
27!')?))&H4:?79
3M:5,
pD52!2425):
+:'C5)5
pd9v+?A+M2Z(C.,
pD52L" ["'&,
p-:?))& T*/0
"'<)6 1T"#"I"A
pD52 3L!"#M:5…
Bộ máy tổ chức
Thủ kho
8
GI¸M §èc c«ng ty
Giám đốc: điều hành hoạt động chung của toàn bộ công ty. Xác định
các đường lối phát triển. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ hoạt
động của công ty.
Phã Gi¸m §èc Kinh Doanh: Chịu trách nhiệm trước Giám đốc toàn
bộ hoạt động kinh doanh của C:5. Phát triển hoạt động kinh doanh của ,
các khoản &, doanh thu, lãi, lỗ thường xuyên để đề ra các kế hoạch
phát triển hay khắc phục. Quản lý các giám sát bán hàng và nhân viên bán
hàng để có doanh thu cao nhất với phương pháp làm việc có hiệu quả nhất.
Phã Gi¸m §èc Tµi ChÝnh WM2+g=7)
?(&M:5,
jg=YQ)
Y)w[
jg=ZM&
Y).-

t-Y)
-Y)
-w[
Z;;;"
-w[
8n))*
-w[
Zbo
Thủ kho
Kế toán Thủ kho
Kế toán
Kế toán
Thủ kho
Cán bộ
nhân viên
hành chính
9
Y)[ Wl4LKH))?(:
)L:H)).,=C4
"4;)*VC"05+;)*V)!&
)J12*)!"#),l<?))
!*)?))2#"<)He)
J),
+ Kế toán v.x?7 người): j!@@
)))CC:'!:7
)95+'"H*/7C4:&
17>./>12!+/./
),
+ phận kho( hai người): Thủ kho phụ trách bộ phận kho lưu giữ
hàng hoá. Theo dõi luồng hàng hoá nhập – xuất, kết hợp với bộ phận kế toán

lập báo cáo kho, báo cáo bán hàng hàng ngày.
+ Thñ quü WM2+;)*Vt6
!T*/tCt6M:5e
6))0." ?;)*VHL
)HL5)5e!,
Trëng ngµnh hµng WCó nhiệm vụ tìm kiếm thông tin trên thị trường,
tìm kiếm các thị trường mới. Xác định được hướng phát triển của thị trường.
=C4"4!"#2+).
)*)@!"#,
Nh©n viªn giao nhËn Wl0.5.)<
54.*)6".3:24,,,
10
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM CÔNG TÁC TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI
C«ng ty tnhh tm & dv ©u c¬
=6:L)HM:5-8ZZ-OPQR
SM "H)/(,d(5)?)C()[
?7).,Y).y2
+@@<e13@@:'?))*)
&)5))[,
R6..+/"+/".
./)&?!"#*)+
)J,
I/ TỔ CHỨC SỔ KẾ TOÁN
M:5-8ZZ-OPQRSM >L);)@L
L,
Trình tự ghi sổ:
11

II/ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Các tài khoản sử dụng bao gồm:

111: Tiền mặt
112: Tiền gửi ngân hàng
12
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ
Sổ, thẻ
kế toán
chi tiết
Bảng tổng
hợp chứng
từ kế toán
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng ký chứng từ
ghi sổ
Sổ cái
Bảng
tổng hợp
chi tiết
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu kiểm tra
131: Phải thu Khách hàng
133: Thuế GTGT được khấu trừ
139: Dự phòng phải thu khó đòi
157: Hàng gửi bán
159: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
211: Tài sản cố định
331: Phải trả người bán

334: Phải trả công nhân viên
338: Phải trả, phải nộp khác
3331: Thuế GTGT
511: Doanh thu bán hàng
531: Hàng bán bị trả lại
532: Giảm giá hàng bán
641: Chi phí bán hàng
642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
001: TSCĐ thuê ngoài
911: Xác định kết quả kinh doanh
III/ CÁC SỔ CHI TIẾT
* Chứng từ ghi sổ
* Sổ Cái
* Bảng tổng hợp chứng từ gốc
* Phiếu nhập kho
* Phiếu xuất kho
* Thẻ kho
* Sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hoá
* Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hoá
13
* Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
* Sổ chi tiết các tài khoản
* Sổ chi tiết bán hàng
* Hoá đơn bán hàng
* Phiếu thu
* Sổ chi tiết thanh toán với người mua, người bán
* Phiếu chi
* Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
* Sổ chi tiết tiền mặt
* Sổ tiền gửi ngân hàng

* Sổ chi tiết các tài khoản
* Bảng phẩn bổ khấu hao TSCĐ
IV/ Thực trạng công tác kế toán tại C«ng ty TNHH TM & DV ¢U

1. Kế toán tổng hợp thành phẩm
a/ Tài khoản sử dụng:
Kế toán tổng hợp sự biến động của thành phẩm sử dụng các tài khoản
chủ yếu.
TK 155: Thành phẩm
TK 157: Hàng gửi bán đi
TK 632: Giá vốn hàng bán
14
b. Hạch toán thành phẩm
Sơ đồ tài khoản
15
Xử lý Giá trị TP thừa
Giá trị TP thiếu, tổn
thất
Các khoản bồi
thường thiệt hại
Chênh lệch giảm do đánh giá
TP
Chênh lệch tăng do
đánh giá TP
Giá trị TP thừa Giá trị TP thừa
chưa
rõ nguyên nhân
Giá thực tế của TP gửi
bán hay nhờ bán đại lý
g%ựếủ-j?%

ựế?%ảE
Giá thành thực tế
nhập kho TP
TK 412
TK
138,821,415
TK 1381
TK 412
TK 721 TK 3381 TK 157
TK 154 TK632
TK 155
* Phương pháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
2. Hạch toán giá vốn hàng bán
a/Tài khoản sử dụng: TK632
Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của thành phẩm, hàng
hoá, lao vụ, dịch vụ xuất bán trong kỳ. Kết cấu, nội dung phản ánh tuỳ theo
từng trường hợp cụ thể.
Hạch toán theo phương pháp KKĐK:
b/ Phương pháp hạch toán
Sơ đồ hạch toán
3. Hạch toán chi phí bán hàng
a/ TK sử dụng:TK 641.
TK 641 - chi phí bán hàng được sử dụng để phản ánh chi phí phát sinh
trong quá trình tiêu thụ thành phẩm, hàng hoá, lao vụ như chi phí bao gói,
phân loại, chọn lọc, vận chuyển, bốc dỡ, giới thiệu, bảo hành sản phẩm,
hàng hoá, hoa hồng trả cho đại lý bán hàng
Bên Nợ: Chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên Có: Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng.
Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng trừ vào kết quả trong kỳ. Và tài
khoản không có số dư.

TK 641 được chi tiết thành nhiều tiểu khoản
16
TK 155,157
TK 631
Y5ểị-jồ
)đầỳ
TK 632
g à ảẩả
1ấ
1)ậ)
TK 155,157
TK 911
Yế5ểịồ
)ốỳ à ẩ
gị à ẩ
đ>.ụ
b/ Phương pháp hạch toán
Sơ đồ hạch toán tổng quát chi phí bán hàng
4. Hạch toán chi phí quản lý:
a/ TK sử dụng:TK 642
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp là những khoản chi phí có liên
quan chung đến toàn bộ hoạt động của các doanh nghiệp mà không tách
riêng ra được cho bất kỳ một hoạt động nào. Chi phí quản lý doanh nghiệp
bao gồm nhiều loại, như chi phí quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và
chi phí chung khác.
Bên Nợ: Chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ
Bên có: Các khoản ghi quản chi phí quản lý doanh nghiệp
17
Chi phí nhân công
TK 334,338

Chi phí vật liệu dụng cụ
TK 152,153
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 214
Các chi phí liên quan khác
TK 331,111,112
Giá trị thu hồi ghi giảm chi phí
TK 641
Kết chuyển chi phí bán hàng
TK 111,112,138,335
TK 911
TK 1422
Chờ kết chuyển Kết chuyển
Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp trừ vào kết quả kinh
doanh.
Tài khoản này cuối kỳ không có số dư và được chi tiết thành các tiểu
khoản.
b/ Phương pháp hạch toán
Sơ đồ hạch toán tổng quát chi phí quản lý doanh nghiệp
18
Chi phí nhân viên quản lý
TK 334,338
Chi phí vật liệu, dụng cụ
TK 152,153
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 214
Thuế, phí, lệ phí
TK 333,111,112
Các khoản ghi giảm
chi phí quản lý

TK 642
Kết chuyển chi phí quản lý vào tài
khoản xác định kết quả
TK 152,138
TK 911
TK 1422
Chờ kết chuyển
Kết chuyển
Chi phí dự phòng
TK 139,159
Chi phí theo dự toán
TK 335,142
Chi phí khác
TK 331,111,112
5. Hạch toán lương và các khoản trích theo lương
a/ TK sử dụng:
Để theo dõi tình hình thanh toán tiền công và các khoản khác với
người lao động, tình hình trích lập, sử dụng quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ
Kế toán sử dụng các tài khoản :
* TK 334: Phải trả công nhân viên.
Tk này dùng để phản ánh các khoản thanh toán với CNV của
doanh nghiệp về tiền lương, tiền công, phụ cấp, BHXH, tiền thưởng
và các khoản thu về thu nhập của họ.
* TK 338: Phải trả phải nộp khác.
Dùng để phản ánh các khoản phải trả, phải nộp cho cơ quan
pháp luật, cho các tổ chức, đoàn thể xã hội, cho cấp trên về KPCĐ,
BHXH, BHYT, các khoản khấu trừ vào lương theo quyết định của toà
án (tiền nuôi con khi ly dị, nuôi con ngoài giá thú. án phí )giá trị TS
thừa chờ xử lý, các khoản vay mượn tạm thời nhận ký quỹ,ký cược
ngắn hạn, các khoản thu hộ, giữ hộ, DT nhận trước.

b/ Phương pháp hạch toán:
Sơ đồ hạch toán
19

6. Hạch toán tài sản cố định đi thuê.
a/ TK sử dụng: TK 212 – Tài sản cố định thuê dài hạn.
Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của toàn
bộ TSCĐ đi thuê dài hạn của công ty.
20
TK 111, 138
TK 3383, 3384
TK 111, 112, 511
TK 334
-ổố
các
khoản
phải
trả
CNV
thực
tế
trong
kỳ
TK 622, 6271, 641
TK 335
Các khoản khấu trừ vào
lương của CNV
(Phần tính vào CP SXKD
Lương phep
thực tế phải

trả
Trích trước
lương phép
(BHXH,BHYT do CNV
đóng góp
Các khoản thanh toán
cho CNV
TK 4311
Tiền thưởng
từ quỹ khen
thưởng
-YzzixzzicBzzi{
Trích BHXH,
BHYT
BHXH phải
trả trựctiếp
cho CBCNV
Nộp KPCD,BHXH,BHYT cho cơ quan quản lý
TK 333
Khấu trừ thuế thu nhập
cá nhân
b/Phương pháp hạch toán:
Căn cứ hợp đồng thuê TSCĐ, biên bản giao nhận TSCĐ kế toán ghi:
Nợ TK 212: Nguyên giá
Nợ TK 133: Thuế giá trị gia tăng đầu vào.
Có TK342: Tổng giá thanh toán
Định kỳ hàng tháng (hoặc quý) kế toán ghi bút toán trích khấu hao
TSCĐ thuê dài hạn.
Nợ TK 627, 641, 642
Có TK 214(2)

Định kỳ hàng tháng thanh toán tiền gốc, lãi và thuế giá trị gia tăng đầu
vào cho doanh nghiệp cho thuê.
Nợ TK 342: Gốc + Thuế phải trả hàng kỳ
Nợ TK 642: Lãi phải trả thường kỳ
Có TK 111, 112: Gốc + Thuế + Lãi thường kỳ
Khi kết thúc hợp đồng thuê Công ty có quyền mua lại hoặc chuyển
giao quyền sở hữu hoặc trả lại cho doanh nghiệp cho thuê.
- Nếu mua lại hoặc được chuyển giao quyền sở hữu
Chuyển nguyên giá :
Nợ TK 211, 213 Nguyên
Có TK 212 giá
Chuyển hao mòn:
Nợ TK 214 (2) Hao
Có TK 2141, 2143 mòn
Phản ánh số tiền trả thêm:
21
Nợ TK 211, 213 Số tiền
Có TK 111, 112 trả thêm
- Nếu Công ty trả lại TSCĐ cho bên cho thuê
Nợ TK 2142 Nguyên
Có TK 212 giá
7. Hạch toán doanh thu bán hàng
a/Tài khoản sử dụng: TK 511 - Doanh thu bán hàng
Tài khoản này dùng để phản ánh tổng số doanh thu bán hàng thực tế
của công ty và các khoản giảm doanh thu. Từ đó tính ra doanh thu thuần về
tiêu thụ trong kỳ. Tổng số doanh thu bán hàng ghi nhận ở đây tổng giá thanh
toán không có thuế VAT vì công ty bán hàng theo phương pháp khấu trừ
thúê.
Bên Nợ:
- Số thuế phải nộp (thuế TTĐB) tính trên doanh số bán trong kỳ.

- Số giảm giá hàng bán và doanh thu của hàng bán bị trả lại kết
chuyển trừ vào doanh thu.
- Kết chuyển số doanh thu thuần vào TK 911 để xác định kết quả kinh
doanh.
Bên Có: Tổng số doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp trong
kỳ.
TK 511 cuối kỳ không có số dư và được chi tiết thành 4 tiểu khoản:
+ TK 511.1 - Doanh thu bán hàng hoá.
+ TK 511.2 - Doanh thu bán thành phẩm.
+ TK 511.3 - Doanh thu cung cấp dịch vụ.
+ TK 511.4 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
22
- TK 511.2 - Doanh thu bán thành phẩm phản ánh doanh thu và doanh
thu thuần của khối lượng thành phẩm, bán thành phẩm đã được xác định là
tiêu thụ trong một kỳ hạch toán của doanh nghiệp, tài khoản cấp 2 này được
mở chi tiết riêng cho từng loại thành phẩm.
b/ Phương pháp hạch toán:
- Khi xuất hàng chuyển đến cho người mua, kế toán ghi:
Nợ TK 157 Giá vốn
Có TK 154,155 hàng xuất
- Giá trị lao vụ, dịch vụ hoàn thanh giao cho khách:
Nợ TK 157
Có TK 154
- Khi được khách hàng chấp nhận, kế toán ghi hai bút toán:
BT1: Phản ánh doanh thu:
Nợ TK 131,1368,111,112
Có TK 511,512
BT2: Phản ánh trị giá vốn của hàng được chấp nhận:
Nợ TK 632
Có TK 157

- Cuối kỳ, kết chuyển trị giá vốn hàng tiêu thụ:
Nợ TK911
Có TK 632
23
Sơ đồ hạch toán
8. Hạch toán hàng bán bị trả lại
a/Tài khoản sử dụng: TK 531 - Doanh thu hàng bán bị trả lại
Dùng để phản ánh trị giá tính theo giá thanh toán của số sản phẩm,
hàng hoá, dịch vụ công ty đã tiêu thụ, bị khách hàng trả lại do vi phạm các
điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế như: hàng kém phẩm chất, sai
quy cách, chủng loại,
24
TK 111, 112, 131,
1368
TK 111, 112,
131
TK 511
TK 811
Kết chuyển DT thuần trong kỳ
Số tiền giảm giá
hàng bán trả lại
Thuế VAT đầu ra
Y|%)ả
ảừQ-
Doanh thu bán hàng
trong kỳ
Chiết khấu TT
Thưởng cho k/h
TK 531, 532
TK3331

TK911
Bên Nợ: Tập hợp các khoản doanh thu của số hàng đã tiêu thụ bị trả
lại.
Bên Có: Kết chuyển doanh thu của số hàng bị trả lại.
TK 531 cuối kỳ không có số dư.
b/ Phương pháp hạch toán
Sơ đồ hạch toán
9. Hạch toán giảm giá hàng bán
a/Tài khoản sử dụng: TK 532 - Giảm giá hàng bán
Dùng để phản ánh số tiền người bán giảm trừ cho người mua trên giá
bán đã thoả thuận do hàng bán kém phẩm chất, không đúng qui cách, thời
hạn đã được quy định trong hợp đồng kinh tế hoặc giảm giá cho khách hàng
do mua sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp với khối lượng lớn.
Bên Nợ: Tập hợp các khoản giảm giá hàng bán chấp thuận cho người
mua trong kỳ.
Bên Có: Kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng bán.
TK 532 cuối kỳ không có số dư.
25
TK 111,112,131
TK 531
Hàng bán bị trả lại
TK 33311
Giảm thuế VAT
phải nộp
K/C hàng bán bị trả lại
TK 511

×