Tải bản đầy đủ (.docx) (107 trang)

Tổng hợp trắc nghiệm thẩm định dự án đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.63 KB, 107 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Bài 1: Một doanh nghiệp vận tải đường bộ vừa gửi đến ngân hàng bạn dự án
đầu tư đầu tư mua mới 100% thêm 10 chiếc Ford và 10 chiếc Mercedes chiếc xe
chở khách loại 16 chỗ ngồi có các thơng tin tài chính như sau:
Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT: Ford: 836 triệu đồng, Mercedes 899 triệu
đồng, thuế GTGT là 10% và lệ phí trước bạ là 2% tính trên giá hóa đơn bán
hàng hợp pháp, phí cấp biển số là 1 triệu đồng/xe.
Doanh nghiệp dự kiến khấu hao xe trong thời gian là 6 năm theo phương pháp
đường thẳng căn cứ Thơng tư 45/2013/TT-BTC của Bộ tài chính.
Từ kế hoạch vận doanh của doanh nghiệp cho thấy số khách trung bình mỗi
chuyến kỳ vọng đạt được là 14 khách/chuyến, mỗi xe chạy được 2 chuyến/ngày
và mỗi tháng mỗi xe vận doanh được 26 ngày/tháng. Giá vé đã bao gồm thuế
GTGT là 10%. Tuy nhiên ở năm đầu tiên, dự kiến công suất khai thác chỉ đạt
60% số lượng xe đầu tư thêm và mỗi năm kỳ vọng số lượng xe đưa vào khai
thác tăng trung bình thêm 10% cho đến khi đạt được công suất vận doanh tối đa
là 90% trên tổng số lượng xe đầu tư thêm.
Các khoản chi phí vận doanh bao gồm: Dầu 12 lít/chuyến với đơn giá 21.250
đ/lít (sau 3 năm định mức dầu tăng thêm 2 lít/chuyến), nhớt 4 lít/chuyến với đơn
giá 40.000 đ/lít (thuế GTGT của dầu và nhớt là 10%), bảo hiểm xe 2,5 triệu
đ/xe/năm, lương tài xế 6 triệu đ/người/tháng, chi phí quản lý 50 triệu đ/tháng,
sữa chữa thường xuyên 4% nguyên giá, phí đường bộ 750.000 đ/xe/năm, phí
đăng kiểm từ năm thứ 3 trở đi là 500.000 đ/xe/năm, phí cầu đường và chi phí
khác 2,5 triệu đồng/xe/năm.
Doanh nghiệp đề nghị ngân hàng cho vay 70% tổng mức đầu tư với lãi suất cho
vay là 10% năm và doanh nghiệp dùng chính tài sản hình thành từ vốn vay làm
tài sản bảo đảm cho ngân hàng.
Các thông số khác kèm theo bao gồm: thuế thu nhập doanh nghiệp là 22%, lãi
suất chiết khấu là 12,37%, thời gian vận doanh tạm tính là 6 năm và giá trị
thanh ký xe (ở năn thứ 7) ước tính khoảng 30% nguyên giá xe ban đầu.
Chọn câu trả lời đúng:
1. Doanh thu năm thứ nhất của dự án này là


A. 10.384 triệu đồng
B. 10.483 triệu đồng
C. 11.325 triệu đồng
D. 11.532 triệu đồng
Cách tính: 60%*(2*26*12*20)*(110.000/1,1*14)
2. Nguyên giá 20 xe là
A. 17.543,50 triệu đồng
B. 19.278,50 triệu đồng
C. 20.840 triệu đồng
D. 21.013,50 triệu đồng
Cách tính: 20.(836+899)/1,1+20.(836+899).2%+20.1


3. Chi phí vận doanh năm thứ 4 của dự án là

A. 6.160,36 triệu đồng
B. 6.424,30 triệu đồng
C. 6.600,25 triệu đồng
D. 6.908,17 triệu đồng
Cách
tính:
14*21500/1.1*90%*2*26*12*20+4*40*20*12/1.1+2.5*20+6*2.5*20+50
*12+4%*19278,50+2.5*12*20+750.000*20+1*20
4. Giả sử như dự án đề nghị được hoàn trả nợ vay trong thời gian là 5 năm
theo phương thức trả đều gốc thì tổng số tiền lãi doanh nghiệp phải trả
cho ngân hàng là
A. 4.124,84 triệu đồng
B. 4.214,84 triệu đồng
C. 4.412,84 triệu đồng
D. 4.421,84 triệu đồng

Cách tính: 21.013,5*70%/5*5*6/2*10%
5. Nếu giá trị hiện tại của dịng tiền hoạt động rịng 28.263,37 triệu đồng là
thì NPV của dự án sẽ là
A. 10.798,92 triệu đồng
B. 10.978,92 triệu đồng
C. 11.451,34 triệu đồng
D.11.541,34 triệu đồng
Cách tính: - 19.278,50 + 28.263,37 + 30%*19.278.50*(100%-22%)/
(1+12,37%)^7
Bài 2: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ khách sạn vừa gửi đến ngân hàng
bạn dự án đầu tư mới khách sạn cơng suất 30 phịng có các thơng tin tài chính
như sau:
Tổng mức đầu tư ban đầu bao gồm: chi phí đất 1.600 triệu đồng, chi phí xây
dựng 7.250 triệu đồng, chi phí thiết bị 1.000 triệu đồng, chi phí thiết kế, tư vấn
là 500 triệu đồng, chi phí khác là 500 triệu đồng (chưa tính chi phí lãi vay trong
thời gian xây dựng và vốn lưu động ban đầu), chi phí lãi vay trong thời gian xây
dựng là 650 triệu đồng và vốn lư động ban đầu là 50 triệu đồng, chi phí dự
phịng là 5%. Các khoản chi phí xây dựng, thiết bị, tư vấn, quản lý dự án chưa
bao gồm thuế GTGT là 10%. Thời gian xây dựng dự kiến 1 năm.
Doanh nghiệp dự kiến khấu hao thiết bị là 5 năm và phòng cho thuê là 15 năm
theo phương pháp đường thẳng căn cứ Thơng tư 45/2013/TT-BTC của Bộ tài
chính.
Từ kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp cho thấy, đơn giá cho thuê phịng
bình qn là 400.000 đ/phịng/ngày (chưa VAT) và số ngày hoạt động trong năm
là 365 ngày. Tuy nhiên, công suất cho thuê năm đầu chỉ đạt 60% và mỗi năm số
lượng phòng cho thuê tăng thêm được 10% trên tổng số phịng của dự án cho
đến khi đạt được cơng suất tối đa là 80% tổng số phòng cho thuê. Bên cạnh


doanh thu cho th phịng dự án cịn có thu doanh từ dịch vụ ăn uống chiếm

khoảng 20% doanh thu cho th phịng.
Các khoản chi phí hoạt động bao gồm: vật dụng chiếm 5% doanh thu cho thuê,
chi phí thực phẩm mua vào chiếm 60% doanh thu ăn uống, điện nước chiếm
10% tổng doanh thu và các khoản định phí khác là 263,5 triệu đồng/năm.
Doanh nghiệp đề nghị ngân hàng cho vay 50% tổng mức đầu tư (chưa bao gồm
VAT đầu vào) với lãi suất cho vay là 12% năm và doanh nghiệp dùng chính tài
sản hình thành từ vốn vay làm tài sản bảo đảm cho ngân hàng.
Các thông số khác kèm theo bao gồm: thuế thu nhập doanh nghiệp là 22%, lãi
suất chiết khấu là 16%, thời gian kinh doanh tạm tính là 15 năm và năm thanh lý
sẽ là năm tiếp theo năm hoạt động cuối cùng của dự án căn cứ giá trị còn lại của
tài sản cố định trên sổ sách.
Chọn câu trả lời đúng:
1. Doanh thu năm thứ hai của dự án này là
A. 3.679,20 triệu đồng
B. 3.769,20 triệu đồng
C. 3.796,20 triệu đồng
D. 3. 976,20 triệu đồng
Cách tính: 70%*400.000*30*365*(1+20%)/20^6
2. Ngun giá phịng cho th là
A. 8.039,68 triệu đồng
B. 8.093,68 triệu đồng
C. 8.903,68 triệu đồng
D. 8.930,68 triệu đồng
Cách tính:
Dự phịng phí: 5%*(1600+7250+500+650+500+50)=563 triệu đồng
Ngun giá phịng cho th: 7250+(500+650+500+50+563)*7250/
(7250+1000)
3. Chi phí hoạt động năm thứ 2 của dự án là
A. 1.125,64 triệu đồng
B. 1.152,64 triệu đồng

C. 1.215,64 triệu đồng
D. 1.251,64 triệu đồng
Cách tính: 5%*3066+60%*613,2+10%*3697,2+263,5
4. Giả sử như dự án đề nghị được hoàn trả nợ vay trong thời gian là 5 năm
theo phương thức trả đều một số tiền (trả lãi trong kỳ, phần còn lại trả
gốc) thì số tiền lãi doanh nghiệp phải trả cho ngân hàng ở năm 2 là
A. 1.368,45 triệu đồng
B. 1.386,45 triệu đồng
C. 1.638,45 triệu đồng
D. 1.683,45 triệu đồng
Cách tính:


Số tiền vay: 50%*(1600+7250+500+650+500+50+653)=5906,25 triệu
đồng
Số tiền trả đều hàng năm:5906,25*12%/(1-1,12^-5)=1638,45
5. Nếu tổng khấu hao mỗi năm là 841,74 triệu đồng thì dịng tiền hoạt động
rịng ở năm 2 của dự án là
A. 2.038,34 triệu đồng
B. 2.083,34 triệu đồng
C. 2.308,34 triệu đồng
D. 2.380,34 triệu đồng
Cách tính:
Chi phí lãi vay năm 2: (5906,25-(1638,45-5906,25*12%))*12%=597,19
triệu đồng
LN sau thuế năm 2: (3679,20 -1125,69-841,74 -597,19)*78%= 869,41
triệu đ
Dòng tiền hoạt động ròng năm 2: 869,41+841,74+579,19



Bài 3: Một hộ kinh doanh vừa gửi đến ngân hàng bạn dự án đầu tư 2 phòng kiot
và 18 phịng trọ cho cơng nhân trên địa bàn th có các thơng tin tài chính như
sau:
Tổng mức đầu tư ban đầu bao gồm: chi phí đất 900 triệu đồng, đơn giá xây
dựng phòng cho thuê 40 triệu đồng và đơn giá xây dựng kiot là 45 triệu đồng.
Thời gian xây dựng dự kiến 6 tháng.
Chủ hộ kinh doanh dự kiến khấu hao phòng và kiot cho thuê là 15 năm theo
phương pháp đường thẳng căn cứ Thông tư 45/2013/TT-BTC của Bộ tài chính.
Từ kế hoạch kinh doanh của khách hàng cho thấy, đơn giá cho thuê phòng là
800.000 đ/tháng và cho thuê kiot là 2 triệu đồng/tháng. Cứ sau 3 năm giá thuê
phòng tăng được 100.000 đ/phòng/tháng và kiot tăng được 200.000
đồng/phịng/tháng. Tỷ lệ cho th trung bình đạt được là 80% cơng suất phịng
cho th và 100% đối với kiot.
Các khoản chi phí cho thuê cố định ước tính 360.000 đ/tháng.
Dự án này dự kiến cho người thuê nợ 1 tháng tiền thuê và đồng thời cũng được
trả chậm 1 tháng tiền điện dùng chung là 5000 đ/phòng/tháng.
Khách hàng đề nghị ngân hàng cho vay 60% tổng mức đầu tư với lãi suất cho
vay là 10% năm trong thời hạn 10 năm và khách hàng dùng chính tài sản hình
thành từ vốn vay làm tài sản bảo đảm cho ngân hàng.
Các thông số khác kèm theo bao gồm: lợi nhuận kỳ vọng vốn chủ sở hữu là
15%, thời gian cho thuê tạm tính là 15 năm và năm thanh lý sẽ là năm tiếp theo
năm hoạt động cuối cùng của dự án căn cứ giá trị còn lại của tài sản cố định trên
sổ sách.
Chọn câu trả lời đúng
1. Doanh thu năm thứ 4 của dự án này là
A. 208,32 triệu đồng
B. 280,32 triệu đồng
C. 308,32 triệu đồng
D. 380,32 triệu đồng
Cách tính: 80%.(800.000+100.000)*18*12+2*(2.000.000+100.000)*12

2. Giả sử khách hàng đề nghị được hoàn trả nợ vay trong thời gian là 10
năm thì số tiền lãi khách hàng phải trả cho ngân hàng ở năm thứ 4 sẽ là
A. 71,82 triệu đồng
B. 72,81 triệu đồng
C. 72,18 triệu đồng
D. 78,12 triệu đồng
Cách tính:
Số tiền vay: 60%*(900+40*18+45*2)=1026 triệu đ
Lãi phải trả năm thứ 4: (1026-3*1026/10)*10%
3. Lợi nhuận ròng năm thứ 4 của dự án là
A. 60,45 triệu đồng
B. 64,50 triệu đồng
C. 65,40triệu đồng


D. 65,45 triệu đồng
Cách tính: 208,32 – 0,36*12 – (40*18+45*2)/15-71,82
4. Thay đổi vốn lưu động năm hoạt động thứ 4 là
A. 1,48 triệu đồng
B. 1,84 triệu đồng
C. 17,26 triệu đồng
D. 17,62 triệu đồng
Cách tính: (100000*18*12+200.000*2*12)/12/10^6
5. Chỉ số khả năng thanh tốn nợ từ dịng tiền hoạt động rịng ở năm thứ 4
của dự án là
A. 1,06
B. 1,07
C. 1,08
D. 1,09
Cách tính: (64,50 + (40*18+45*2)/15+71,82-1,84)/(71,82 + 1026/10)

Bài 4: Một doanh nghiệp vừa gửi đến ngân hàng bạn dự án đầu tư nhà máy
nước đá cơng suất 1000 cây/ngày có các thơng tin tài chính như sau:
Tổng mức đầu tư của dự án là 2432,06 triệu đồng (chưa VAT đầu vào). Thời
gian xây dựng dự kiến 9 tháng.
Từ kế hoạch kinh doanh của khách hàng cho thấy, công suất hoạt động dự kiến
ở năm thứ nhất là 70% và dự kiến mỗi năm công suất tăng thêm được 10% so
công suất thiết kết cho đến khi đạt công suất tối đa bằng 90% công suất thiết kế.
Đơn giá bán là 6500 đồng/cây (chưa bao gồm VAT). Số ngày hoạt động là 300
ngày/năm.
Các khoản chi phí sản xuất và hoạt động năm 1 của dự án bao gồm: giá thành
4657,58 đồng/cây, khấu hao 196,76 triệu đồng và chi phí quản lý và bán hàng
chiếm 10% doanh thu.
Dự án này dự kiến duy trì lượng tiền măt tối thiểu đủ 15 ngày trang trãi chi phí
quản lý và bán hàng, các khoản phải thu trung bình 15 ngày và hàng tồn kho
khoảng 15% sản lượng (FIFO).
Khách hàng đề nghị ngân hàng cho vay 600 triệu đồng với lãi suất cho vay là
10% năm trong thời hạn 5 năm và khách hàng dùng chính tài sản hình thành từ
vốn vay làm tài sản bảo đảm cho ngân hàng.
Các thông số khác kèm theo bao gồm: thuế thu nhập là 22%, lợi nhuận kỳ vọng
vốn chủ sở hữu là 15%, thời gian cho thuê tạm tính là 7 năm và năm thanh lý sẽ
là năm tiếp theo năm hoạt động cuối cùng của dự án căn cứ giá trị còn lại của tài
sản cố định trên sổ sách.
Chọn câu trả lời đúng
1. Doanh thu năm thứ 1 của dự án này là
A. 1.016,25 triệu đồng
B. 1.061,26 triệu đồng
C. 1.106,25 triệu đồng
D. 1.160,25 triệu đồng



2.

3.

4.

5.

Cách tính: 70%*300*1000*85%*6500/10^6
Giá vốn hàng bán ở năm hoạt động thứ 1 là
A. 813,38 triệu đống
B. 831,38 triệu đồng
C. 833,38 triệu đồng
D. 838,38 triệu đồng
Cách tính: 70%*300*1000*85%*4657,88/10^6
Lợi nhuận rịng năm hoạt động thứ 1 của dự án là
A. 140,75 triệu đồng
B. 141,75 triệu đồng
C. 142,75 triệu đồng
D. 143,75 triệu đồng
Cách tính: (1160,25 – 831,38 – 1160,25*10%-600*10%)*78%
Thay đổi vốn lưu động năm hoạt động thứ 1 là
A. 177,16triệu đồng
B. 188,16 triệu đồng
C. 199,16 triệu đồng
D. 209,16 triệu đồng
Cách
tính:
10%*1160,25/365*15+1160,25/365*15+70%*300*1000*15%*4657,88/1
0^6

Giả sử dịng tiền rịng của dự án như sau thì PI của dự án sẽ là:

0
1
2
3
4
5
6
7
(2432,06) 170,75 413,70 480,32 509,59 508,09 508,09 1314,11
A. 0,98
B. 1,98
C. 2,98
D. 3,98
Cách
tính:
WACC
=
600/2432,06*10%+(2432,06600)/2432,06*15%=12,63%
PI = [170,75/1,1263+…+1314,11/1,1263^7]/2432,06
Bài 5. Một dự án đầu tư mua lại 1 ha vườn cà phê với giá mua là 557,5 triệu
đồng (trong đó đất là 300 triệu đồng, cây cà phê 220 triệu đồng, mày bơm 18
triệu đồng, đầu phun và ống tưới 7 triệu đồng, sân phơi, hàng rào 13 triệu đồng)
và vốn lưu động ban đầu cần thiết cho dự án này là 50 triệu đồng. Năng suất
trung bình là 4 tấn/ha và giá bán trung bình là 40.000 đ/kg.
Thời gian khấu hao đầu phun và ống tưới là 3 năm và thời gian khấu hao các tài
sản cịn lại là 10 năm.
Chi phí chăm sóc hàng năm bao gồm phân bón thuốc trừ sâu, dầu, cơng chăm
sóc và chi phí khác khoảng 69 triệu đồng/năm.

Dự án đề nghị ngân hàng cho vay 80% tổng vốn đầu tư ban đầu trong thời hạn
5 năm trả nợ gốc đều nhau mỗi năm và lãi suất cho vay là 10% năm.


Thời gian thu hoạch là 10 năm và lãi suất kỳ vọng vốn chủ sở hữu là 20% năm.
Chọn câu trả lời đúng
1. Doanh thu hàng năm của dự án là
A. 160 triệu đồng
B. 165 triệu đồng
C. 170 triệu đồng
D. 175 triệu đồng.
Cách tính: 4000*40.000/10^6
2. Tổng chi phí lãi vay phải trả cho ngân hàng là
A. 140,36 triệu đồng
B. 150,36 triệu đồng
C. 160,36 triệu đồng
D. 170,36 triệu đồng
Cách tính:
Số tiền vay: 80%*(557,5+50)=501,2
Tổng lãi phải trả:501,2/5*5*6/2*10%
3. Chi phí đầu tư ban đầu tính vào dịng tiền dự án là
A. 557,5 triệu đồng
B. 571,3 triệu đồng
C. 616,7 triệu đồng
D. 626,6 triệu đồng
Cách tính: 557,5 +20%*50
4. Dịng tiền rịng (tổng đầu tư) năm 3 là
A. 77 triệu đồng
B. 84 triệu đồng
C. 91 triệu đồng

D. 98 triệu đồng
Cách tính: 160 – 69 - 7
5. Thời gian hoàn vốn đầu tư (PP) của dự án là:
A. 6,41 năm
B. 6,42 năm
C. 6,43 năm
D. 6,44 năm
Cách tính: PP = 7-61,7/91
0
1
2
3
4
5
6
7
(571,3) 91
91
84
91
91
84
91
(571,3) (480,3) …



(39,3)
51,7


1. Mục đích của việc chia ra các giai đoạn trong quá trình chuẩn bị dự

án là?
A. Giảm thiểu chi phí khơng đáng có nếu dự án không được chấp nhận




B. Tăng mức độ chính xác trong việc ra quyết định
C. Giảm thiểu rủi ro cho dự án
D. Các câu trên
2. Công suất tối thiểu đảm bảo dự án hoạt động có thu nhập đủ bù đắp

3.

4.

5.

6.

7.

8.
A.
B.
C.
D.
9.


chi phí là cơng suất?
A. Công suất thực tế
B. Công suất thiết kế
C. Công suất lý thuyết
D. Cơng suất hồ vốn
Các thơng tin và số liệu được sử dụng trong giai đoạn nghiên cứu tiền
khả thi?
A. Thiên lệch theo hướng giảm bớt các chi phí và gia tăng lợi ích của dự
án
B. Thiên lệch theo hướng giảm bớt lợi ích và gia tăng chi phí của dự án
C. Được tính tốn theo số trung bình
D. Khơng câu nào đúng
Phát biểu nào đúng với chu kỳ dự án?
A. Không thể bỏ qua bất kỳ giai đoạn nào trong chu kỳ dự án
B. Các giai đoạn được thiết kế nối tiếp nhau theo 1 trình tự hợp lý
C. Số lượng công việc tăng qua từng giai đoạn trong chu kỳ dự án
D. Tất cả các câu đều đúng
Thời kỳ chuẩn bị đầu tư dự án gồm các giai đoạn?
A. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi
B. Nghiên cứu thiết kế sơ bộ, thiết kế chi tiết, nghiên cứu khả thi
C. Nghiên cứu thiết kế sơ bộ, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi
D. Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi
Nghiên cứu thị trường trong q trình lập dự án KHƠNG ảnh hưởng
trực tiếp tới các quyết định nào dưới đây?
A. Có nên góp vốn vào dự án hay khơng
B. Điều chỉnh chất lượng sản phẫm cho phù hợp
C. Quyết định vùng tiêu thụ sản phẩm của dự án
D. Thu hẹp hay mở rộng quy mô dự án
Khung thẩm định dự án bao gồm?
A. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực

B. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực – Tài chính
C. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực – Tài chính – Kinh tế
D. Tất cả đều sai
Thẩm định môi trường đầu tư của dự án là?
Tác động môi trường
Thẩm định môi trường tự nhiên – KT – XH
Thẩm định môi trường pháp lý
Tất cả các câu đều đúng
Dự án có thể áp dụng một trong các hình thức?


A. Đầu tư cải tạo, mở rộng
B. Đầu tư mới
C. Đầu tư chiều sâu
D. Tất cả câu trên đều đúng
10. Các hoạt động đầu tư theo dự án thường diễn ra trong thời gian

tương đối?
A. Không xác định
B. Ngắn
C. Tương đối dài
D. Tất cả đều đúng
11. Năm 2008, Ông Ba sử dụng 2 héc ta đất vườn để thực hiện dự án
trồng xoài Ba Mùa Mưa. Thời gian hoạt động dự kiến trong 10 năm.
Nhưng, do gần đây ông Ba lại phát hiện ra một giống xồi Đài Loan
có năng suất cao, thị trường tiêu thụ nhiều tiềm năng, chi phí bỏ ra
lại ít,… nên năm 2013 ơng quyết định sử dụng công nghệ cấp ghép
giống mới dựa trên những gốc cây xoài cũ. Đây là loại dự án?
A. Dự án kết hợp mở rộng và chiều sâu
B. Dự án đầu tư mở rộng

C. Dự án đầu tư chiều sâu
D. Dự án đầu tư mới
12. Giá cả trong phân tích kinh tế xã hội của dự án được sử dụng theo
giá?
A. Giá bóng (giá kinh tế)
B. Giá thực tế
C. Giá do nhà nước quy định
D. Tất cả các câu còn lại đều sai
13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng vốn đầu tư của một dự án thường rất lớn
B. Định nghĩa dự án không đề cập đếp quy mô vốn đầu tư
C. Quy mô vốn đầu tư của một dự án thường không xác định trước
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
14. Công suất tối thiểu đảm bảo dự án hoạt động có thu nhập có thu
nhập đủ bù đắp chi phí là chi phí là cơng suất?
A. Cơng suất thực tế
B. Cơng suất lí thuyết
C. Cơng suất thiết kế
D. Cơng suất hồ vốn
15. Phân tích kinh tế xã hội của dự án đầu tư là?
A. So sánh đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của
dự án trên quan điểm của toàn bộ nền kinh tế và toàn xã hội
B. So sánh đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của
dự án trên quan điểm của toàn bộ nền kinh tế
C. Xác định lợi ích của dự án trên quan điểm tồn nền kinh tế


D. Tất cả đều đúng
16. Nội dung phân tích nào sao đây không phải là một nội dung của


thẩm định kỹ thuật công nghệ?
A. Thẩm định nguồn nguyên liệu
B. Thẩm định nguồn nhân lực quản lý kỹ thuật của dự án
C. Thẩm định mặt bằng đặt dự án
D. Thẩm định giải pháp môi trường cho dự án
17. Nội dung phân tích nào sao đây khơng phải là một nội dung của
thẩm định tổ chức quản lý và nhu cầu lao động?
A. Lao động thực hiện xây dựng dự án
B. Lao động trực tiếp quản lý dự án
C. Lao động trong bộ phận bán hàng của dự án
D. Lượng lao động sẽ thuê ngoài cho những giai đoạn thời vụ dự kiến
18. Công ty Trung Không Nguyên, thực hiện dự án cải tiến chất lượng
café bán ra thị trường, nhằm giảm bớt lượng phụ gia trong café và
gia tăng hương vị café của công ty. Dự này thuộc loại?
A. Đầu tư theo chiều sâu.
B. Đầu tư mở rộng.
C. Đầu tư mới.
D. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
19. Công ty Thuốc lá 777, thực hiện dự án thay đổi đầu lọc thuốc lá cho
các sản phẩm mới của công ty, dự án này thuộc loại?
A. Đầu tư theo chiều sâu.
B. Đầu tư mở rộng.
C. Đầu tư mới.
D. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
20. Công ty Kara thực hiện dự án đầu tư mới một cơ sở kinh doanh dịch
vụ Karaoke. Địa điểm được chọn thực hiện dự trên địa bàn có nhiều
đối thủ cạnh tranh. Cơng ty nên chọn chiến lược định giá sản phẩm
là?
A. Chiến lược giá xâm nhập thị trường.
B. Chiến lược giá phân tầng.

C. Chiến lược giá sản phẩm chính-phụ.
D. Chiến lược giá hớt ván.
21. Cơng suất tối đa mà dự án có thể đạt được trong điều kiện hoạt động
liên tục trong suốt thời gian (24/7) là?
A. Cơng suất lí thuyết
B. Cơng suất thiết kế
C. Cơng suất thực tế
D. Cơng suất hồ vốn
22. Sự cần thiết nên thẩm định dự án?
A. Lựa chọn dự án tốt, ngăn chặn dự án kém hiệu quả


B. Nhận dạng rủi ro
C.

Đánh giá sự phù hợp giữa các thành phần chi phí và lợi ích

D. Tất cả câu trên đều đúng
23. Trong chu kỳ dự án giai đoạn nào cần phân tích rủi ro?
A. Giai đoạn nghiên cứu khả thi
B. Giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi
C. Giai đoạn hoạt động
D. Tất cả các giai đoạn
I.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3

1. Chi phí khấu hao ảnh hưởng như thế nào tới dự án?
a. Tăng dòng tiển của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
b. Tăng thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm

c. Giảm dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
d. Giảm thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
2. Một dự án có giá vốn hàng bán (chưa tính khấu hao) bằng 5.000. Nếu

thay đổi tồn kho thành phẩm bằng 2.000 thì chi phí sản xuất (chưa
tính khấu hao) bằng:
a. 3.000
b. 5.000
c. 7.000
d. Tất cả đều sai
3. Một dự án có doanh thu hoạt động hàng năm là 4.800, khoản phải
thu cuối mỗi năm bằng 30% doanh thu năm đó. Như vậy, tiền thu từ
việc bán hàng của năm thứ hai là:
a. 4.800
b. 1.440
c. 3.360
d. 5.400
4. Một thiết bị sử dụng đã hết thời gian khấu hao và ước tính có thể
thanh lý theo giá thị trường thu được 100 triệu đồng. Thiết bị này
được thay thế bằng thiết bị có nguyên giá là 10 tỷ đồng. Nếu thuế
suất thu nhập là 25% thì khoản đầu tư rịng của dự án đầu tư thay
thế trong trường hợp này bằng:
a. 9.925 triệu đồng
b. 10.075 triệu đồng
c. (9.925) tỷ đồng (10.000 – 75)
d. Tất cả đều sai
5. Doanh nghiệp có một xe tải trong kho hiện không sử dụng, giá mua
ban đầu của chiếc xe này là 750 triệu đồng. Giá trị còn lại trên sổ
sách là 200 triệu đồng. Trên thị trường hiện đang rao bán một chiếc



xe tương tự với giá 250 triệu đồng. Nếu trưng dụng chiếc xe này vào
dự án thì cho phí đầu tư cho nó là:
a. 200 triệu đồng
b. 250 triệu đồng
c. 750 triệu đồng
d. 50 triệu đồng
6. Dòng tiền theo quan điểm EPV đo lường hiệu quả tài chính mà dự án
mang lại cho:
a. Ngân hànhg
b. Chủ sở hữu
c. Chủ đầu tư
d. Chủ sở hữu và ngân hàng
7. Trong xây dựng dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu (EPV) của dự
án, khoản mục nào sau đây phải được đưa vào dịng tiền
a. Trả lợi tức cho cổ đơng
b. Huy động vồn cổ phần
c. Chi phí soạn thảo và thẩm định dự án đầu tư
d. Chi phí cơ hội của đầt
8. Một dự án tuổi thọ 1 năm có doanh thu:
Doanh thu

30000

Δ phải thu

2000

chi phí
động


hoạt
15000

khấu hai

10000

thuế

1000

lãi vay

1000

Δ phải trả

1500

9.

Dịng tiền hoạt đồng bằng
a. 11.500
b. 13.500
c. 12.500
d. Tất cả đều sai

dthu


28000

chi phi

15000


khau hao

10000

thue

1000

lãi vay

1000

Δ phải trả

1500

Dòng tiền hoạt
động
13500

10. Một dự án có dịng tiền (EPV) lần lượt là -3000, 1.660, 4.080. 7.000.

Nếu dự án được vay 70% tổng vốn đầu tư với lãi suất 12% năm và

tra nợ gốc đều nhau trong 2 năm thì dịng tiền rịng TIPV tính được
như sau:
a. -10.000, 8.000, 6.000, 7.000
b. -10.000, 7.000, 6.000, 8.000
c. -10.000, 6.000, 8.000, 7.000
d. Tất cả các câu đều sai
11. So với phương pháp trả nợ gốc và lãi đều thì phương pháp trả gốc đều có
tổng số tiền gốc và lãi trả trong năm trả nợ đầu tiên:
a. Ít hơn
b. Nhiều hơn
c. Bằng nhau
d. Tuỳ trường hợp
12. Một dự án có EAT (chưa tính lãi vay) = 10.000, Dep = 2.000, I = 1.000, Δ
NWC(CK-ĐK) = -1.500 thì NCF (AEPV) bằng:
a. 11.500
b. 12.500
c. 10.500
d. 13.500
13. Trong dòng tiền ròng theo quan điểm tổng đầu tư người ta khơng đưa chi
phí lãi vay và vì:
a. Chi phí lãi vay khơng có tính chắc chắn cao
b. Chi phí lãi vay có thể được ân hạn
c. Vì dịng tiền tổng đầu tư là dòng tiên của chủ nợ và chủ sở hữu
d. Tấc cả các câu đều đúng
14. Chi phí hoạt động hàng năm của dự án bao gồm:
a. CHI phí chi bằng tiền
b. Chi phí chi bằng tiền đã chi trả và chi phí khơng chi bằng tiền
c. Chi phí chi bằng tiền và chi phí khơng chi bằng tiền
d. Tấc cả các câu đều đúng



15. Một dự án có EAT (có lãi vay) = 10.000, Dep = 2.000, I = 1.000. t = 25%,

NWC (Ck-Đk) = -1.500 thì NCF (TIPV) bằng
a. 11.525
b. 14.525
c. 14.500
d. 11.500
16. Một dự án (khơng vay nợ) có EAT = 3.000. Nếu dự án có vay nợ với tiền
lãi phải trả là 1.500 và thuế TNDN là 25% thì EAT của dự án bằng:
a. 1.875
b. 2.625
c. 4.125
d. 3.375
17. Dòng tiền rịng (EPV) bao gồm:
a. Dịng tiền hoạt động (khơng có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư +
Lá chắn thuế + Dòng tiền tài trợ
b. Dòng tiền hoạt động (TIPV) + Dòng tiền tài trợ
c. Dòng tiền hoạt động (có lá chắn thuế) + Dịng tiền đầu tư + Lá
chắn thuế + Dòng tiền tài trợ
d. Tất cả đều đúng
18. Những chỉ tiêu này thường được ước lượng bằng tỷ lệ phần trăm trên
tổng doanh thu
a. Các khoản phải thu và các khoản phải trả
b. Hàng tồn kho và các khoản phải trả
c. Tiền mặt tối thiểu và các khoản phải thu
d. Tiền mặt tối thiểu và hàng tốn kho
19. Lý do thường gặp để một công ty tư nhân chấm dứt dự án hiện tại và bắt
đầu một dự án mới thay thế dự án đầu tư hiện tại là:
a. Để đáp ứng yêu cầu của chính phủ

b. Dự án mới có suất sinh lời cao hơn dự án trước đó
c. Do chiến lược đầu tư của cơng ty thay đổi
d. Tất cả các câu trên đều đúng
20. Chọn phát biểu đúng
a. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn khơng được ghi vào
dịng tiền trả nợ của dự án:
b. Lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án khơng được tính vào
dịng tiền chi ra cho hoạt động kinh doanh của dự án
c. Cả hai phát biểu đều đúng
d. Cả hai phát biểu đều sai
21. Năm thanh lý trong thẩm định tài chính của dự án chưa hẳn là năm kết
thúc dự án bởi vì:
a. Chủ đầu tư cị thể thanh lý tài sản dự án sớm hơn dự kiến
b. Tuổi thọ của dự án khác với thời gian hoạt động của dự án
c. Tuỳ theo kỳ vọng của nhà thầm định đến thời gian dự kiến


d. Tất cả các câu trên đều đúng
22. So với phương pháp trả nợ (gốc và lãi đều) thì phương pháp trả gốc đều

có số tiền lãi phải trả năm đầu tiên
a. Tuỳ trường hợp
b. Bằng nhau
c. Nhiều hơn
d. Ít hơn
23. Chi phí thẩm định dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật
A. Khơng được ước tính trong tổng mức đầu tư và khơng tính trong ngân lưu
B. Khơng được ước tính trong tổng mức đầu tư nhưng được tính trong ngân
lưu
C. Ứớc tính torng tổng mức đầu tư và ngân lưu

D. Ước tính trong tổng mức đầu tư nhưng khơng tính trong ngân lưu
24. Dự án đường bộ được thực hiện toàn bộ bằng ngân sách Nhà nước. Biết
rằng tổng chi phí xây dựng thiết bị bồi thường hỗ trợ tái định cư, quản lý
dự án, tư vấn và chi phí khác là 14 tỷ đồng (trong đó lãi vay trong thời
gian xây dựng là 1 tỷ đồng). Vậy chi phí dự phịng cho cơng việc phát
sinh là
A. 1.3 tỷ đồng
B. 1.4 tỷ đồng
C. 0.65 tỷ đồng
D. 0.7 tỷ đồng
25. Một dự án đầu tư có các thơng tin cơ bản sau đây: chi phí xây dựng 300
triệu đồng, chi phí mua đất 300 triệu đồng, chi phí tư vấn và quản lý 200
triệu (trong đó chi phí lập báo cáo khả thi 20 triệu và chi phí thẩm tra tính
khả thi của dự án là 40 triệu), chi phí thiết bị là 200 triệu. Biết rằng dự án
có thời gian xây dựng là 3 tháng, vậy tổng mức đầu tư và dòng tiền năm 0
(trong bảng phân tích tài chính dự án) tương ứng là:
A. 940 triệu và – 940 triệu
B. 1.000 triệu và – 1.000 triệu
C. 1.000 triệu và – 940 triễu
D. 1.000 triệu và – 980 triệu
26. Một dự án có nhu cầu vay ngân hàng 20.000 triệu đồng và trả nợ theo
phương pháp trả gốc đều hàng năm trong thời gian 4 năm. Biết rằng lãi
vay phải trả trong năm đầu tiên là 2400 triệu đồng. Phần trả gốc và lãi của
năm thứ hai sẽ là:
A. 6800
B. 7400
C. 6512
D. 7862
27. Những chi phí nào dưới đây được phân bổ dần vào chi phí hoạt động
hàng năm của dự án

A. Tiền thuê đất trả hàng năm


B. Tiền thuê đất trả 1 lần cho toàn bộ thời gian thuê
C. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động
D. Tất cả các tài sản trên
28. Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV) khác với dòng

tiền theo quan điểm TIPV ở chỗ:
A. Dịng tiền theo quan điểm AEPV khơng tính đến lợi ích từ là chắn thuế từ
lãi vay
B. Dòng tiền theo quan điểm AEPV đã tính đến lợi ích từ lá chắn thuế
C. Dòng tiền theo quan điểm AEPV là dòng tiền theo quan điểm của chủ sở
hữu
D. Dòng tiền theo quan điểm AEPV tính đến lợi ích từ là chắn thuế từ lãi vay
29. Doanh nghiệp thuỷ sản có nhu cầu nhập thiết bị cho dự án với các thông
tin như sau:
E. Giá mua: $50.000
F. Chi phí vận chuyển lắp đặt: $300
G. Chi phí vận hành thử: $350
H. Chi phí khảo sát công nghệ: $400
Biết rằng thuế nhập khẩu thiết bị bằng 15% giá mua, vậy nguyên giá thiết bị sẽ
là:
A. $58.55
B. $58.15
C. $58.708
D. $ 57.500
30. Ông X dự định triển khai một dự án trên mảnh đất có sẵn. Trước đây ông

mua mảnh đất với giá 200 triệu, nay theo ước tính thì nó có giá 8 tỷ. Vậy

chi phí dành cho mảnh đất này được ghi nhận như thế nào?
a. Khơng ghi nhận vì nó là chi phí lịch sử
b. 7 tỷ 800 triệy
c. 8 tỷ
d. 200 triệu
31. Những tắc động nào dưới đây là tác động gián tiếp nên tính đến trong
dịng tiền dự án?
a. Chi phí khắc phục ô miễm môi trường
b. Tất cả đều đúng
c. Dự án đầu tư thay thế thiết bị tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư
d. Tất cả đều sai
32. Cho biết:
Chi phí cơ hội của đất

30

Chi phí hoạt động (thực chi) 168
Doanh thu (thực thu)

650


Khấu hao

200

Thuế

161


Trả lãi

25

Trả nợ vay

250

Dòng tiền EPV là:
a. 260
b. 16
c. (18)
d. Tất cả đều sai
33. Giá trị của một dự án phụ thuộc vào
a. Dòng tiền tăng thêm mà dự án mang lại
b. Lợi nhuận trên sổ sách mà dự án mang lại
c. Tồn bộ dịng tiền mà dự án mang lại
d. Doanh thu tăng thêm mà dự án mang lại
34. Theo quy định của VN, tài sản cố định sử dụng trong các dự án đầu tư

được trích khấu hao theo phương pháp nào?
a. Tỷ lệ khấu hao thực tế
b. Tuyến tính
c. Tổng số thứ tụ
d. Tất cả đều đúng
35. Một dự án có doanh thu hoạt động năm thứ nhất là 4.800, khoản phải thu
cuối năm bằng 30% doanh thu năm đó. Như vậy tiền thu từ việc bán hàng
của năm thứ nhất là?
a. 3.360
b. 4.800

c. 5.400
d. 1.440
36. Quan điểm thẩ định nào sau đây không phải dựan trên quan điểm tài
chính?
a. AEPV
b. AEPV, TIPV, EPV đều là quan điểm tài chính
c. TIPV
d. EPV
37. Bỏ qua tác động của thuế, nếu tính dịng tiền hoạt động bằng phương
pháp gián tiếp thì tăng chi phí khấu hao hàng năm sẽ giúp dự án:
a. Giảm lợi nhuận sau thuế, tăng dòng tiền dòng
b. Tăng lợi nhuận sau thuế, tăng dòng tiền dòng


c. Tăng lợi nhuận sau thuế, dịng tiền rịng khơng đổi
d. Giảm lợi nhuận sau thuế, dịng tiền rịng khơng đổi
38. Tổng mức đầu tư là giới hạn tối đa chi phí đầu tư của một dự án trong

giai đoạn nào?
a. Thực hiện đầu tư
b. Thanh lý dự án
c. Chuẩn bị đầu tư
d. Vận hành dự án
39. Cho biết EBIT = EBT bằng 500 triệu đồng, chi phí khấu hao trong năm là
100 triệu đồng, thuế thu nhập DN là 25%. Hỏi dòng tiền hoạt động kinh
doanh của dự án là bao nhiêu?
a. 475 triệu đồng (dòng tiền theo phương pháp gián tiếp bằng lợi nhuận sau
thuế cộng khấu hao)
b. 375 triệu đồng
c. 400 triệu đồng

d. 300 triệu đồng
40. Cho biết
- Chi phí cơ hội: 30
- Đầu tư cho máy móc thiết bị ban đầu: 1000
- Vay: 500
Dịng tiền rịng TIPV là:
a. (1.030)
b. (530)
c. (1.050)
d. Tất cả đều sai
41. Giá trị thanh lý của nhà xưởng và thiết bị căn cứ vào:
a. Giá thị trường của nhà xưởng và thiết bị ở năm thanh lý do các chuyên gia

ước tính trong trường hợp có thể đánh giá theo giá thị trường
b. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm đầu năm thanh lý trong
trường hợp không thể đánh giá theo giá thị trường
c. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm cuối năm thanh lý
trong trường hợp không thể đánh giá theo giá thị trường
d. Tất cả đều đúng
42. Phát biểu nào sau đây sai khi tính ngân lưu của dự án:
a. Bao gồm cả chi phí cơ hội
b. Bao gồm cả chi phí chìm
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
d. Tính tốn dịng tiền tăng thêm của dự án
43. Dòng tiền TIPV đo lường hiệu quả tài chính mà dự án mang lại cho
a. Chủ sở hữu và ngân hàng
b. CHủ đầu tư
c. Ngân hàng



d. Chủ sở hữu
44. Doanh thu hàng năm của dự án bao gồm:
a. Doanh thu đã thu tiền
b. Doanh thu chưa thu tiền
c. Doanh thu đã thu tiền cộng doanh thu chưa thu tiền
d. Tất cả đều đúng
45. Chi phí cơ hội:
a. Được tính vào dịng tiền chi ra của dự án lập theo phương pháp trực tiếp và

được điều chỉnh tăng trong dòng tiền hoạt động theo phương pháp gián
tiếp:
b. Được tính vào dịng tiền chi ra của dự án lập theo phương pháp trực tiếp và
được điều chỉnh giảm trong dòng tiền hoạt động theo phương pháp gián
tiếp:
c. Được tính vào dịng tiền chi ra của dự án lập theo phương pháp trực tiếp
nhưng không được điều chỉnh trong dòng tiền hoạt động theo phương pháp
gián tiếp:
d. Tất cả đều sai
46. Thay đổi hạn mục số dư tiền trong bảng dòng tiền của dự án là:
a. Thay đổi số dư tiền tối thiểu
b. Thay đổi số dư tiền thực tế
c. Thay đổi số dư tiền bình quân
d. Tất cả đều đúng.
47. Khi thanh lý, đất thường phải được thanh lý với giá trị bằng giá trị ghi sổ
ban đầu vào dự án (hoặc chỉ điều chỉnh với mức độ lạm phát nếu mơ hình
có tính đến lạm phát). Phát biểu nào sao đây là đúng nhất khi giải thích
cho các làm trên.
a. Vì giá trị của đất trong tương lai là khơng thể ước lượng một cách chính
xác
b. Việc thẩm định muốn chỉ phản ánh hiệu quả của ý tưởng kinh doanh

c. Chỉ được thanh lý với giá thị trường khi được định giá một cách đáng tin
cậy bởi bên thứ ba
d. Vì đất là một tài sản đặc biệt và thường không bị mất giá trị trong quá
trình sử dụng
48. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa
trên dịng tiền thay vì lợi nhuận:
a. Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy
tắc kế tốn trong khi dịng tiền mang tính khách quan cao hơn
b. Lợi nhuận dễ bị doanh nghiệp thao túng hơn dịng tiền khi trình bày
c. Dịng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải bỏ ra ban
đầu và những gì họ nhận được khi dự án đi vào hoạt động
d. Dòng tiền có giá trị
49. Lý do nào sao đây giải thích tại sao việc lập dự toán đánh giá hiệu quả
của dự án thường được lập theo năm, thay vì theo tháng:


a. Thời gian trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp là theo năm
b. Việc lập dự toán theo tháng là không thể thực hiện được
c. Việc lập dự tốn là nhằm mục tiêu đánh giá tính khả thi chung của dự án

nên việc dự toán theo tháng là khơng cần thiết
d. Dự án có thời gian hoạt động lâu dài nên đơn vị năm phù hợp hơn
50. Phát biểu nào sao đây là đúng khi nói về dịng tiền theo quan điểm tổng
đầu tư (TIPV)?
a. Dòng tiền vay nợ được tính vào dịng tiền vào
b. Dịng tiền trả nợ gốc được tính vào dịng tiền ra, trong khi dịng trả lãi thì
khơng
c. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dịng tiền thơng qua
dịng lãi vay được cộng vào
d. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dịng tiền thơng qua

dịng thuế
51. Tiền góp của chủ sở hữu vào dự án sẽ được tính vào dịng tiền theo quan
điểm nào của dự án?
a. Dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
b. Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV)
c. Dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu
d. Cả 3 đáp án còn lại đều sai
52. Các chi phí lịch sử được xử lý như thế nào khi được sử dụng cho dự án
a. Được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng khơng được tính vào dòng tiền
thể hiện nguồn lực tham gia vào trong dự án.
b. Khơng được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng được tính vào dịng tiền
thể hiện nguồn lực tham gia vào trong dự án.
c. Được tính vào cả tổng nhu cầu vốn của dự án lẫn dòng tiền thể hiện
nguồn lực tham gia vào trong dự án.
d. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn lẫn nguồn lực tham gia vào trong
dự án.
53. Sự khác biệt giữa chi phí sản xuất kinh doanh và giá vốn hàng bán
a. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất còn giá
vốn hàng bán dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ còn giá
vốn hàng bán dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất
c. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản
phẩm tiêu thụ
d. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản
phẩm sản xuất
54. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1
năm, thời gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu.
Dự án được ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương
pháp trả nợ theo Gốc và lãi đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1.086 triệu.



b. 988 triệu.
c. 1.146 triệu.
d. 915 triệu.
55. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 10%/năm, thời gian xây dựng 1

năm, thời gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu.
Dự án được ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương
pháp trả nợ theo Gốc đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1073 triệu.
b. 1.086 triệu.
c. 990 triệu.
d. 1041 triệu.
56. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1

năm, thời gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu.
Dự án không được ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn
phương pháp trả nợ theo Gốc đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1020 triệu.
b. 988 triệu.
c. 1086 triệu.
d. 915 triệu.
57. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1
năm, thời gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu.
Dự án không được ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn
phương pháp trả nợ theo Gốc và lãi đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ
là:
a. 988 triệu.
b. 1020 triệu.

c. 990 triệu.
d. 1041 triệu.
58. Công thức “NCF = EBIT(1-t) + Khấu hao – Thay đổi vốn lưu động + Giá
trị thanh lý sau thuế + Tiết kiệm thuế do lãi vay – Vốn đầu tư ban đầu”
phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
59. Công thức “NCF = EAT + Lãi vay – Tiết kiệm thuế do lãi vay + Khấu
hao – Thay đổi vốn lưu động + Giá trị thanh lý sau thuế - Vốn đầu tư ban
đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai


60. Dịng tiền NCF theo quan điểm tồn bộ vốn chủ sử hữu và dòng tiền NCF

theo quan điểm tổng đầu tư khác nhau:
a. Lãi vay
b. Lá chắn thuế của lãi vay
c. Lãi vay và lá chắn thuế của lãi vay
d. Đáp án a, b, c đều sau
61. Một máy móc thiết bị có nguyên giá 1 tỷ đồng, có tuổi thọ 5 năm, khấu
hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh. Số tiền trích khấu
hao năm thứ 4 là:
a. 86,4 triệu đồng
b. 108 triệu đồng

c. 200 triệu đồng
d. Đáp án a, b, c đều sai
62. Quyền sử dụng đất là:
a. Tài sản hữu hình
b. Tài sản vơ hình
c. Được trích khấu hao
d. Khơng được trích khấu hao
63. Trong dòng tiền NCF theo quan điểm tổng đầu tư, lãi vay:
a. Chỉ có tác động trực tiếp
b. Chỉ có tác động gián tiếp
c. Vừa có tác động trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
64. Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
a. Giá trị thanh lý ln bằng 0
b. Khơng phân bổ tiền thuê đất vào chi phí hoạt động
c. Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động
d. d. Đáp án a và c đúng
65. Trong kỳ sản xuất 90 sản phẩm, lượng tồn kho đầu kỳ là 12 sản phẩm,
cuối kỳ là 8 sản phẩm. Nếu dự án sử dụng phương pháp FIFO thì trong
kỳ đã tiêu thụ được được:
a. 90 sản phẩm
b. 86 sản phẩm
c. 110 sản phẩm
d. Tất cả đều sai
66. Phát biểu nào sau đây sai khi tính tốn ngân lưu của dự án:
a. Không chiết khấu lợi nhuận sau thuế của dự án
b. Tính tốn dịng tiền tăng thêm của dự án
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
d. Bao gồm cả chi phí chìm
67. Khi nào thì nên tính đến chi phí chìm vào dịng tiền của dự án?

a. Khi chi phí chìm tương đối lớn
b. Khi chi phí chìm giúp tăng NPV của dự án


c. Khi chi phí chìm là chi phí sản xuất chung của dự án
d. Khơng bao giờ tính đến chi phí chìm
68. Theo phương pháp trực tiếp, dịng tiền hoạt động theo quan điểm TIPV

được tính bằng cơng thức sau:
a. (- Chi phí TSCĐ - Vốn lưu động ban đầu + thanh lý TSCĐ và thu hồi vốn
lưu động)
b. Dòng tiền vào từ hoạt động - dòng tiền ra từ hoạt động
c. (EAT + khấu hao + lãi vay - thay đổi vốn lưu động)
d. Tất cả sai
69. Cho lợi nhuận trước thuế qua các năm của dự án như sau:

ĐVT: trđ
Năm

1

2

EBT

-100

-250 250

T (25%)


3

4

5

6

300

100

200

?

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm thứ 4 là:
a. 50
b. 75
c. 0
d. Tất cả đều sai
70. Những hạng mục nào sau đây được xem là dịng tiền thuộc về dự án đầu

tư?
a. Chi phí cơ hội của đất
b. Nhận vốn góp để thực hiện dự án.
c. Chi trả cổ tức của công ty
d. Chi phí chuẩn bị dự án
71. Khi kết thúc thời gian hoạt động, dự án thanh lý một máy móc thiết bị đã

khấu hao hết trong 7 năm. Giá trị thanh lý rịng ước tính là 200 triệu
đồng. Thuế TNDN là 25%. Dịng tiền rịng ước tính từ thanh lý máy này
là:
a. 150 triệu đồng
b. 200 triệu đồng
c. 230 triệu đồng
d. Tất cả câu còn lại sai
72. Tài sản A được mua với giá CIF là $10,000 phí vận chuyển và bảo hiểm
là $1,000 phí lắp đặt là 20 triệu đồng, thuế nhập khẩu 20%, tỷ giá 21.000
VND/USD. Nguyên giá của tài sản là:
a. 262 triệu đồng


b. 272 triệu đồng
c. 282 triệu đồng
d. 292 triệu đồng
73. Cho dòng tiền dự án qua các năm như sau:

Năm 0

năm 1

năm 2

năm 3

năm 4

năm 5


-500

200

150

150

100

100

Biết suất chiết khấu phù hợp cho dịng tiền nói trên r = 10%. NPV của dự
án là:
a. 35.58
b. 40.32
c. 45.35
d. 48.88
74. Chi phí nào dưới đây là chi phí chìm của dự án?
a. Chi phí lập dự án
b. Chi phí khởi cơng
c. Chi phí thành lập cơng ty dự án
d. Chi phí thiết kế thi công
75. Liên quan đền chỉ số DSCR, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR
có ít nhất 1 năm lớn hơn 1.
b. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR
trong tất cả các năm lớn hơn 1.
c. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR
trong tất cả các năm >0

d. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR
có ít nhất 1 năm >0.
76. Chi phí chìm:
a. Được phân bổ vào chi phí hoạt động hàng năm của dự án
b. Khơng được tính vào dịng tiền chi ra hàng năm cho dầu tư của dự án
c. Không được tính vào nguyên giá TSCĐ
d. Tính trong tổng mức đầu tư và dịng tiền
77. Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường của dự án
a. Tính trong tổng mức đầu tư nhưng khơng tính vào dịng tiền của dự án
b. Đưa vào chi phí khác của dự án
c. Khơng tính vào tổng mức đầu tư và khơng tính trong dịng tiền
d. Tính trong tổng mứ đầu tư và dịng tiền
78. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng , phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Lãi vay trong thời gian xây dựng không được tính vào dịng tiền TIPV


×