Luận văn
Thiết Kế Mô Hình Voltmet
Điện Tử Hiển Thị Bằng Màn
Hình Máy Tính
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
1 LI M ĐU
!"#
$ %$!&'()*%+#,"
-%./0123#4.)&526%./
#,7(&389%-%./:1;;<=6
.2!323.44).4
>)23)2!
18
?: @#3*A3?BC%D=1E%<D:;
F!GHI1%+1E)J:%)K5
%+;'D=< !LMN“Thiết Kế Mô Hình
Voltmet Điện Tử Hiển Thị Bằng Màn Hình Máy Tính”. O**J
';?IPJ'(;G-'B)
$)QH1:-%+#3)J:%E:
'1E*R?BST*A3?BC%Q
1:#U@-1:V'J'1E
QH
CD=<@5*W
S1E1 X;)0-% 'Q
'<1E 'Y*.3''2
5HZ4*-D=<@5*.3W
IS[\]A*N
Phần 1: Cấu Trúc Vi Điều Khiển 8051.
Phần 2: Thiết Kế Voltmet Điện Tử Dùng AT89S52.
Phân 3: Ưu, Nhược Điểm và Hướng Phát Triển.
'OJ2N Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
^:N CĐ Điện Tử 3 K10.
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_L_
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
Phần I: Cấu Trúc Vi Điều Khiển 8051.
1. Giới Thiệu Tổng Quan Về Họ 8051( AT89S52).
`abcd7&Ccd94)-;#,
eHI.4a.1E @<e=;2CZfOHZ4 !3
4abcd;#,eNgSahCLbcdgSahCibcdgSahCcdgSahOcL8H
S)'gSahOcL4.4;#,)j'+B(.2
'GE k.43)JGH
l4gSahOcL\!+BG N
CPU7C=)A)= m9.\N
_SGngH
_SGn,l#TFFH
_I5/7g^mNg)=^m9H
_S")315)Q7AOoNA))O o)#9H
_i.BH
_C)0B<%H
Bộ nhớ chương trình7l4:pfZ9aP.q H
Bộ nhớ dữ liệu\LcM.= H
Bộ UART7m=) g ) p===)#S)=)9+B)
!%!gSahOcL'%:G$rCfZH
3 bộ Timer/CounterdM.2+B/% 2H
WDT( Watch Dog Timer91E#T,\334CAm'./)=
.s4J'HotSsgSahOcL\d.4S=)di.4.4S=)u.
otSAp[7otSA))9S=)u. d+B
otSpOS7otSp= =)9HlQ1otS;347./e9FotS
)/dv`vd`*@*@1EJ%otSpOpSHS=)
di.otS X%B#* wx%)/dM]a]Q<y))
pOS X1E(s+)hMS gSahOcL X1E)= =HP
otS343)")= =*+#)= =otS)Q;'e
1EotSQ 6#,otSQ315)Q@1E()
="-*otS1Es33H
2. Sơ Đồ Chân Và Chức Năng.
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_]_
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
- Port 0 (P0.0 – P0.7).
A)b\a+B<eA)b&. E#-2
/>7gtb_gtu9+B X1E 6#,gSahOcL%:%./
'%)Dl 1//3:8
- Port 1 (P1.0 – P1.7).
I!:abcd+B#eA)d+B<en1
A)A)d'<e=.=.=H
pJ#&ahO<<.AdHcAdHMAdHu1E#T3pfZ=yzOA
AdHbAdHd1E#T.4S=)LH
_Port 2 (P2.0 – P2.7).
A)L+Br{)1A)bA)d&.=/>
6#,.4:H
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_i_
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
_Port 3 (P3.0 – P3.7).
Zw)JA)]+B<e&'4+B)J,
1 N
Bit Tên Chức năng
A]Hb p|t t-2A)!%
A]Hd S|t t-2)A)!%
A]HL zSb V.Jb
A]H] zSd V.Jd
A]Hi Sb KS=){=)b
A]Hc Sd KS=){=)d
A]HM {op |.4:#-2
A]Hu {pt |.4:#-2
- Chân /PSEN (program Store Enable ).
/PSEN15)Qs.4:'1E!:{fv
F.=2)JpfZH
/PSEN Xs+e)2HZ21E".4:
$. #-27A)b921E@H
P215)Q)pfZ4Q/PSENs+H
- Chân ALE (Address Latch Enable ).
g^vG2!/>'* !.}d{M* !#4e
HSG2g^v1E#TF3!.J1ui]u]
ui]uc!.=/>e)0. E/>{#-27Ab9H
- Chân /EA (External Access ).
SG2{vgF.4:15)Q.4:)
H%{vgs+7!:?9Q15)Q)
pfZ4H%{vgs+e7![t9Q15)Q".4:
H
- RST (Reset).
KpOS)JhK)= =GHPG21E1J+
7)GeLx9).41E@-)/G
Es42!H
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_c_
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
- XTAL1, XTAL2.
gSahOcL'4.4#4)JG'11E!:.4#43
'* !:e]]Z`~;1dLZ`~H
- VCC, GND.
gSahOcL#T\4'#@2"i?%cc?1Ee$ib
Lb)'NCib!:\;c?Lb!Z H
Phần II: Thiết Kế Volmet Dùng AT89S52.
1. Thiết Kế Phần Cứng.
Sơ Đồ Nguyên Lý
I2*1E$*2)sGE%Z3|H
CZ3|3!<+HC'+B"12*:
GE?•gtCbabi".?IP.%3
s2:2 !.%rgtC15+s'H?IP#-
2"gtCbabi<6Y6%$@JGH
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_M_
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
Mạch In
1.1.Khối Nguồn.
C'+Br/2)s+c?tCr/;3H
[\2N
•S,I2R* !e.1\H
•I2S)s^=#.'\H
•zCuabcr/2)sc?tCH
•t#=.@23V*2H
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_u_
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
1.2.Khối Ghép Nối Với Máy Tính.
[\r!S%79Z<L]LDZSG?IP%1E:H
1.4.1. Cổng Nối Tiếp.
Các Phương Thức Truyền Tin Nối Tiếp:
• Phương thức đồng bộN
C.=+.G;1E)J%)J1)>1EB
7.29.}.\.47 9H
+ Phương thức không đồng bộ :
C.=+.G;1E+)4HZ4.V*.}d.
)%=.;%%.)kj%D.
HP@-.#".ex'#1)1EyJ
+H
+ Phương thức lai :
I15+%E15+)J)'.)4
1E)=15+;\.4&.=1E)=15+
\.4H
Cấu tạo và các thanh ghi :
Cr!%pOL]L43%r.%)4)e&r
CfZdCfZL,,+#,H
[!1rr!%pOL]Ln1E 6#,)e2)2
F!G:%./3H?2)#-2$rpOL]L1E%
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_a_
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
=!%.#-21E6!%:)J41
#UH
S)1:%31)'@B#T-@:5.sQ
@BR05#Tr H?2#Tr '
41E EQ)eV5-+G2})
@b_c0);G+:@:H
+Cấu trúc của cổng nối tiếp :
Ý nghĩa các chân tín hiệu như sau :
C`€
73h9
C`€
73Lc9
P•`z‚m •[`ƒg
d a tCt t))=)#==
L ] p|t #-2
] L S|p p#-2
i Lb tSp t-2*! k
c u [t !e
M M tOp S%./; k
u i pSO „J*6
a c CSO |6
h LL pz p#)
Z+G2)Jr!%1})@"_dL?%•dL?
.#-21E@1E3HZ+2s+d})@"_]?%
_dL?+b})@"•]?%•dL?HS)3)J1#U'
+2_dL?H
l}!4.#%!4)#-2)/;1]bbMbb
dLbbLibbiabbhMbbdhLbb.#HPY2.# !1E.))d H
C&4e-;U7q)9)#-2*@1E%1
@.J6n1.J; !)'1E%)JGAC
.}2)JtfOHo#… n'15)Qw)E;
!)#-21N!4.# !.#-2 !.#".kj7)9'1E
%4)e5@H
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_h_
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
O)r1#UG2NCn1sr1#UG2
)J.2nF)r$3/>)GACHS))1E
11 6#,-3'4GE'Ee+
B)J4H
†ZSGAC1'4.4S){;\.43BV
mgpS7m=) g ) p===){S) =)9 )r;
-G%./3HAr.%e3aLcbOC(
%./1dMCccbHl4mgpSaLcb'he@+B2
<e)#-2=!%H
+Các thanh ghi:
-Thanh ghi điều khiển modem( địa chỉ cơ sở + 4):
tutMtctit]tLtdtb
tb‡td‡dQLpOStSp X'+215++d7_dL?9H
ti‡dQCr!S%34s%4&7#T)1)
Cr!S%)JTdZSG9H
<N.G; 6#,H
-Thanh ghi trạng thái modem( địa chỉ cơ sở + 6):
tutMtctit]tLtdtb
S'+B;.)31#U.VHIDYs
'].titctMG!1#UCSOtOppz
_Thanh ghi điều khiển đường truyền( địa chỉ cơ sở + 3):
^1)- !1E1)Q%</;U
)4)rH
CdCLNI( !.)w"Nbbˆc.bdˆM.
dbˆu.ddˆa.
CLN.#"Hbˆd.#"
dˆdHc.#"
C]Nl)H b_;)kj
d_C')kj
CiN^3)H b_A)j
1 - p)k
CcNO.H b_;' .
d_ O.
CMNI(.)=H b_)
d_ t";)H
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_db_
< < < ^ffA < < pSO tSp
< pz tOp CSO < < < <
t^gl CM Cc Ci C] CL Cd Cb
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
t^glNlG)'T/>H
- Thanh ghi trạng thái đường truyền( Địa chỉ cơ sở + 5):
Ob‡d'd.=:1EH
Od‡dY)1:11EY:% X<'Yn)
.42H
OL‡d'wkjH
O]‡d'w)H
Oi‡d'w31)H
Oc‡d.42))!)w.1EF)H
OM‡d.42))wH
_Thanh ghi phép ngắt( địa chỉ cơ sở + 1):
tbNI(V1EdYH
tdNI(V.42))wH
tLNI(Vr)31)H
t]NI(Vr)3Z#=H
_Thanh ghi nhận dạng ngắt( địa chỉ cơ sở + 2):
tL td tb Z+1J \V I(3V
b b d P;)V
d d b Ce ^w1
#-2
I
)31
)
d b b S+L c'#-2 I
2
b d b S+] S2
))w
I
zvp
b b b S+i Z#= I
)3
Z#=
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_dd_
b OM Oc Oi O] OL Od Ob
< < < < t] tL td tb
< < < < < tL td tb
Khoa in T. n Mụn: Ghộp Ni Mỏy Tớnh.
_Thanh ghi cha s ch tc baud( byte thp - a ch c s ).
S\a.+*e !!4.# !!4.#1E
G=;+ N
O!!4.#dai]Lbb{7dM!4.#*%9H
_Thanh ghi cha s ch tc baud( byte cao- a ch c s + 1).
_Thanh ghi m c / vit( a ch c s).
.2.2.1 Max232.
Zg|L]L3Zg|zZ+bL.4r+"SS^ pOL]L
bL.4+B1E3H
a) S bờn trong Max232
b) S ghộp ni ca Max232 vi 8051
Max232 có hai bộ điều khiển đờng truyền là nhận và truyền dữ liệu nh giới thiệu ở hình trên.
Các bộ điều khiển đờng truyền dùng cho TxD đợc gọi là T1 và T2. Trong nhiều ứng dụng thì
chỉ có một cặp đợc dùng. Ví dụ T1 và R1 đợc dùng với nhau cho trờng hợp TxD và RxD của
8051, còn cặp R2 và T2 thì không dùng đến. Để ý rằng, bộ điều khiển T1 của Max232 có gán
T1
in
và T1
out
trên các chân số 11 và 14 tơng ứng. Chân T1
in
là ở phía TTL và đợc nối tới chân
RxD của bộ vi điều khiển, còn T1
out
là ở phía RS232 đợc nối tới chân RxD của đầu nối DB của
RS232. Bộ điều khiển đờng R1 cũng có gán R1
in
và R1
out
trên các chân số 13 và 12 tơng ứng.
Chân R1
in
(chân số 13) là ở phía RS232 đợc nối tới chân TxD đầu nối DB của RS232 và chân
R1
out
(chân số 12) là ở phía TTL và đợc nối tới chân RxD của bộ vi điều khiển. Để ý rằng nối
ghép modem rỗng là nối ghép mà chân TxD bên phát đợc nối với RxD của bên thu và ngợc
lại.
MAX232 cần có 4 tụ điện giá trị từ 1 đến 22àF. giá trị thờng dùng là 10àF.
1.3.Khi Vi iu Khin
Lp :C in T 3 K10. SV: Phựng Xuõn Quõn.
Lờ Vn Qung.
_dL_
.H
H
A]HdS<t
A]Hbp<t
Max232
8051
Vcc
2
6
7
8
9
11
10
14
13
11
2
10
14
13
T1
OUT
T1
IIN
R1
IIN
R1
OUT
T2
IIN
R2
OUT
T2
OUT
R2
IIN
Rs232 side
TTL side
15
16
DB - 9
12
2
C3
+
C4
+
3
2
5
11
12
+
C1
+
C2
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
C'+B#-2"gtCbabi<6Y6%$@JZSGH
1.4.Khối Chuyển Mạch Thang Đo và ADC.
.4.1.1 ADC 0804.
C.4rgtC4-%./1E 6#,)4)e#-
2HCG ! 6#,)//1)%:YQ3
1Es#3157J,9H24 e7G(e094y!
4 !G-31EY%:(}H
Z431EY1E#&2(2$4%./1E
.4.%rHC.4.%rn'1.4@.%HZ(#T>'.4
@.%2!4 e 31EJ1D
)G2#3#&2(Js#3J,Ht*4.4
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_d]_
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
r15 ! .4'1EDHZ4gtC1E 6#,
)4)gtCbabiH
Cấu Tạo.
CgtCbabi
.
4 r
15 ! 4 gtCabb
O=#)HC
n1E @<eH
C '2 ; •c?
4 @ a .H
4 @ Q
r
n 4 !
$
).4gtCHSr
1E/.4
gtC
*4*
154
! / H I!: gtCbabi Q
r,4
* !\\
1Ee:C^PC^Pz;.F
5
ddbŠ HC
gtCbabi'
+B
1
N
•CS (Chip
select)
NC ! d C * G + e
1E 6#,G
3
CgtCbabiHI)gtCbabi
Q@s+
eH
• RD
(Read):
C ! L 4 G 2 G s + eH C .4
r*
15
!/-'s4)Hpt
1E
6#,'#-
2
1Er:*)
gtCbabiH
PCO‡b%'4<<!
e%pt
Q#-2)#3 !
a
.
1E1:#-27tlbˆ
tlu9H
•WR
(Write):
C !]G
+e1E#T.
gtC.%.V
*
$)QrH%CO‡bop3)<<!eQ
.4
gtCbabi .V*$)Q r)/*
15?
!/
a
.HP2r
eQzSp1EgtC3<!
eH
•CLK IN và CLK
R:
C^P z 7 ! i9 ! : \ \
1E 6 #,3
H
S J gtCbabi
n ' 4.4 3 < \ \
)JH I #T\\
)J
QC^PzC^Pp7
!dh91E!:
4,2
42
)s
71QX9HP'* !
1E</.}.
+N
q‡d{dHdpC
?:p‡db‹C‡dcbq* !Œ‡MbM`~r
ddb
Š H
•Ngắt INTR
(Interupt):
C ! c ) G
+ eH
l
Q 1
s)3
2 r
eQ'<!e .
CAm.%
#-2
r
k eHOzSp<!e *(CO
‡b64<
<!e:pt
1#-2
)H
+ V
in
(+) và V
in
(-):
C ! M ! u L* 15
)'
?
‡?
7•9ˆ?
7_9H
S;1?
7_91E!:e?
7•91E#T
*15 X
1E
r#3
!H
•
V
cc:
C !Lb\;•c?HC
&1E#T2
%
*?
)=Œ{L
sH
•V
ref/2
NC ! h 2 * 1E #T 2 %H
%
sQ2*15gtCbabi})#@b %•c?H
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_di_
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
SJ
'
+#,
*15%?
:#@b %•c?H
C?
)=Œ{L
1E#T22*)b %
•c?H
l@N
•22
?
)=Œ{L
:
?
H
V
ref/2
(V)
V
in
(V)
Kích thước bước
(mV)
`s
bˆ
c
c{LcM‡
dhHc]
LHb
bˆ
i
i{LcM‡
dcHML
dHc
bˆ
]
]{LcM‡
ddHud
dHLa
bˆ
LHcM
LHcM{LcM‡
db
dHb
bˆ
L
L{LcM‡
uHad
bHc
bˆ
d
d{LcM‡
]Hhb
•D0 -
D7:
tb_tu !daˆdd)
#
-2 !7tu.e
ZOl tb
. e e ^Ol9H C
1E 2 . )3 #- 2
1E
r>1E)CO‡b
pt1
<
!+eH
I
G
2
*)G=;+
N
t
‡?
{PG1:.1:
1.4.2. Chuyển Mạch Thang Đo.
SG22*1E<!@2b?Žc?*
2)s7w'd*)J9%s3<1
?•gtCbabi2.%r"15 !H
I3<"".?IP.%3
sH
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_dc_
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
2. Lập Trình.
2.1.Lưu Đồ Thuật Toán.
2.2.Chương Trình Điều Khiển Cho VĐK 89S52.
•#=•pv[|cdH`‘
•#=•OStzfH`‘
•#=•ZgS`H`‘
. op’gtC ‡A]“L”
. zSp’gtC ‡A]“]”
. S’fqq ‡A]“i”
. S’cb? ‡A]“c”
. S’Lc? ‡A]“M”
. S’c? ‡A]“u”
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_dM_
lVI*
PS)S
I
CIrg_t
[6SG`2
•fqq–
SI<I1E
C7<+:
Nc?Lc?cb?H
P;C'S
II1EC
SG[S)/II1E
[6P%•@^J
ZSG
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
=#”
=#)<—”
=#) d L ] i”
Œ”
##’=)7#9 // hàm chuyển đổi ADC.
˜
op’gtC‡b”
Œ)7—‡b”—•db”—••9”
op’gtC‡d”
…=7WzSp’gtC9”
<‡Ad”
™
##=’ 7 =#=9 // Hàm Trễ.
˜
=#”
Œ)7‡b”•=”••9
Œ)7‡b”•dLb”••9”
™
#)Œ=)7).ŒŒ9 // Hàm gủi 1 byte ra cổng nối tiếp.
˜
…=7WSz9”
Olmq‡.ŒŒ”
Sz‡b”
™
#<’#7#9 // Hàm xuống dòng.
˜
)Œ=)7b<9”
)Œ=)7b<#9”
™
#)Œ=)’ )7)‰ 9 // Hàm chuyển 1 chuỗi ký tự.
˜
…=7‰ 9
˜
)Œ=)7‰ 9”
••”
™
™
#)Œ=)’)=7 =#.ŒŒ9 // Hàm truyền 1 số thực.
˜
d‡.ŒŒ{dbbb”
L‡7.ŒŒšdbbb9{dbb”
]‡77.ŒŒšdbbb9šdbb9{db”
i‡77.ŒŒšdbbb9šdbb9šdb”
Œ7S’c?‡‡b9
˜
)Œ=)7 d•b<]b9”
)Œ=)7›H›9”
)Œ=)7 L•b<]b9”
)Œ=)7 ]•b<]b9”
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_du_
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
)Œ=)7 i•b<]b9”
)Œ=)7›?›9”
#=’ 7dbb9”
Œ)7—‡b”—•‡c”—••9)Œ=)7b<ba9”
™
Œ7S’Lc?‡‡b9
˜
)Œ=)7 d•b<]b9”
)Œ=)7 L•b<]b9”
)Œ=)7›H›9”
)Œ=)7 ]•b<]b9”
)Œ=)7 i•b<]b9”
)Œ=)7›?›9”
#=’ 7dbb9”
Œ)7—‡b”—•‡c”—••9)Œ=)7b<ba9”
™
Œ7S’cb?‡‡b9
˜
)Œ=)7 L•b<]b9”
)Œ=)7 ]•b<]b9”
)Œ=)7›H›9”
)Œ=)7 i•b<]b9”
)Œ=)7›?›9”
#=’ 7dbb9”
Œ)7—‡b”—•‡i”—••9)Œ=)7b<ba9”
™
™
#’ =)7#9 // Hàm thiết lập cổng nối tiếp.
˜
OCf‡b|cL”
SZft‡b|Lb”
S^d‡S`d‡_]”
Spd‡d”
)Œ=)7b<9”
)Œ=)’ )7œtgZ?t=P=Hœ9”
#=’ 7dbbb9”
<’#79”
)Œ=)’ )7œ?Z=t=SHœ9”
#=’ 7dbbb9”
<’#79”
)Œ=)’ )7œ^t=S]_PdbHœ9”
#=’ 7dbbb9”
<’#79”
)Œ=)’ )7œO?S`=Nœ9”
)Œ=)7b<9”
)Œ=)’ )7œA|•Hœ9”
<’#79”
)Œ=)’ )7œ^=?•Hœ9”
#=’ 7cbbb9”
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_da_
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
™
#7#9 // hàm chính.
˜
’ =)79”
…=7d9
˜
…=7WS’fqq9
˜
)Œ=)7b<9”
…=7WS’fqq9
˜
)Œ=)’ )7œ_?=tfC=tNfqqHœ9”
…=7WS’fqq9”
™
™
…=7S’c?‡‡b9
˜
)Œ=)7b<9”
)Œ=)’ )7œ_Stc?Nœ9”
<’#79”
)Œ=)’ )7œt=gtt^Nœ9”
…=7WS’c?9
˜
#’=)79”
‡7Œ97c‰<9{Lcc”
‡797‰dbbb9”
)Œ=)’)=79”
™
™
…=7WS’Lc?9
˜
)Œ=)7b<9”
)Œ=)’ )7œ_StLc?Nœ9”
<’#79”
)Œ=)’ )7œt=gtt^Nœ9”
…=7WS’Lc?9
˜
#’=)79”
‡7Œ97c‰<9{Lcc”
‡797‰cbb9”
)Œ=)’)=79”
™
™
…=7WS’cb?9
˜
)Œ=)7b<9”
)Œ=)’ )7œ_Stcb?Nœ9”
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_dh_
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
<’#79”
)Œ=)’ )7œt=gtt^Nœ9”
…=7WS’cb?9
˜
#’=)79”
‡7Œ97c‰<9{Lcc”
‡797‰dbb9”
)Œ=)’)=79”
™
™
™
™
Phần III: Ưu Nhược Điểm Và Hướng Phát Triển.
1. Ưu, Nhược Điểm:
1.1. Ưu Điểm:
•Z3'@B1E#@2)4NbŽcb?tCH
•Z3']B4G<)/H
•Z3'!4G<r/H
•Z3/%$@)K)H
•Z31E%%0#R 6#,H
1.2. Nhược Điểm:
•t11E%%J23&;J;
)0RY )$)Q#U:@4G<
)/0H
•Z3:>1E2d!2<*@
2>1)1:H
•A@'ZSG/%$@H
2. Hướng Phát Triển.
IBG3*'J])5=4sTE;
@3.}H
J'J^=#u/;=1EGH
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_Lb_
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
2.1. Lưu Đồ Thuật Toán Phát Triển.
2.2. Phần Cứng Phát Triển.
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_Ld_
lVI*
CIrg_t
SI4CS
cb?)=d
I2••c?S
I4CS
c?p=]
PS)P%
•@
c?•‡I2••Lc?
SI4CS
Lc?p=L
I2•‘‡Lc?
[6P%•@
^JZSG
Khoa Điện Tử. Đồ Án Môn: Ghép Nối Máy Tính.
Lớp :CĐ Điện Tử 3 K10. SV: Phùng Xuân Quân.
Lê Văn Quảng.
_LL_