Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHẦN MỀN DSX 1.0 HỖ TRỢ CÔNG TÁC GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.66 MB, 114 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐHDL KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ









ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

N
N
G
G
H
H
I
I
E
E
Â
Â
N
N


C
C


Ư
Ư
Ù
Ù
U
U


X
X
A
A
Â
Â
Y
Y


D
D
Ư
Ư
Ï
Ï
N
N
G
G



P
P
H
H
A
A
À
À
N
N


M
M
E
E
À
À
M
M


D
D
S
S
X
X



1
1
.
.
0
0




H
H
O
O
Ã
Ã


T
T
R
R
Ơ
Ơ
Ï
Ï


C
C

O
O
Â
Â
N
N
G
G


T
T
A
A
Ù
Ù
C
C


G
G
I
I
A
A
Ù
Ù
O
O



D
D
U
U
Ï
Ï
C
C


M
M
O
O
Â
Â
I
I


T
T
R
R
Ư
Ư
Ơ
Ơ

Ø
Ø
N
N
G
G





CHUYÊN NGÀNH : KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
MÃ SỐ NGÀNH : 108






GVHD : ThS. Thái Văn Nam
SVTH : Phạm Ngọc Tuấn Anh







TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2005


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC DLKTCN TP.HCM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC

KHOA:MÔI TRƯỜNG
BỘ MÔN: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG.

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


HỌ VÀ TÊN: PHẠM NGỌC TUẤN ANH MSSV: 10107002
NGÀNH: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG LỚP: 01ĐMT1

1. Đầu đề Luận văn tốt nghiệp:
Nghiên cứu xây dựng phần mềm DSX1.0 hỗ trợ công tác giáo dục môi trường


2. Nhiệm vụ (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu):
- Tìm hiểu và nắm bắt sơ lược về nội dung kiến thức thuộc lónh vực môi
trường của đối tượng học sinh
- Xây dựng các ý tưởng và chức năng của phần mềm DSX1.0
- Thiết kế và xây dựng phần mềm DSX1.0 và cơ sở dữ liệu đi kèm
- Hệ thống hoá lại chương trình và viết hướng dẫn sử dung
- Viết tài liệu báo cáo đồ án

3. Ngày giao Luận văn tốt nghiệp: 17/09/2005
4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 10/12/2005

5. Họ và tên người hướng dẫn: Phần hướng dẫn:

1/ Th S THÁI VĂN NAM Toàn bộ
2/

Nội dung và yêu cầu Luận văn tốt nghiệp đã được thông qua Bộ môn

Ngày …… tháng …… năm 2005
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)
NGƯỜI HƯỚNG DẪN CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên)




PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN
Người duyệt (chấm sơ bộ):
Đơn vò:
Ngày bảo vệ:
Điểm tổng kết:
Nơi lưu trữ Luận văn tốt nghiệp:
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT



- GDMT: Giáo dục môi trường
- IT: Infomatic technology (Công nghệ thông tin)
- BVMT: Bảo vệ môi trường
- TN-XH: Tự nhiên-Xã hội
- LĐ-KT: Lao động-Kỹ thuật
- GDCD: Giáo Dục Công Dân

- NXB: Nhà xuất bản
- DSN: Database Service Name (Tên dòch vụ truy xuất cơ sở dữ liệu)

D
D
A
A
N
N
H
H


M
M
U
U
Ï
Ï
C
C


C
C
A
A
Ù
Ù
C

C


B
B
A
A
Û
Û
N
N
G
G


T
T
R
R
O
O
N
N
G
G




B

B
A
A
Ù
Ù
O
O


C
C
A
A
Ù
Ù
O
O


Đ
Đ
O
O
À
À

ÁN


• Bảng 2.1: Tích hợp GDMT trong các bậc học ở châu Á (R.C Sharma, 1994)

• Bảng 2.2: Các chương trình giảng dạy có liên quan tới môi trường ở bậc tiểu
học

• Bảng 2.3: Các chương trình giảng dạy có liên quan tới môi trường ở bậc
trung học cơ sở

• Bảng 2.4: Chương trình giảng dạy có liên quan tới môi trường ở bậc trung
học phổ thông
• Bảng 4.1: Chi tiết về kiểu dữ liệu của các trường trong bảng CHDK
• Bảng 4.2: Chi tiết về kiểu dữ liệu của các trường trong bảng SOSImage
• Bảng 4.3: Chi tiết về kiểu dữ liệu của các trường trong bảng CHV1
• Bảng 4.4: Chi tiết về kiểu dữ liệu của các trường bảng TLV1
• Bảng 4.5: Chi tiết về kiểu dữ liệu của các trường bảng HINHNEN
• Bảng 4.6: Chi tiết về kiểu dữ liệu của các trường bảng Thangdiem
• Bảng 4.7: Chi tiết về kiểu dữ liệu của các trường bảng Result
• Bảng 4.8: Chi tiết về kiểu dữ liệu của các trường bảng HinhV3
• Bảng 4.9: Chi tiết về kiểu dữ liệu của các trường bảng TraloiV3
• Bảng 4.10: Chi tiết về kiểu dữ liệu của các trường bảng Thisinh

D
D
A
A
N
N
H
H


M

M
U
U
Ï
Ï
C
C


C
C
A
A
Ù
Ù
C
C


H
H
Ì
Ì
N
N
H
H


A

A
Û
Û
N
N
H
H


S
S
Ư
Ư
Û
Û


D
D
U
U
Ï
Ï
N
N
G
G





T
T
R
R
O
O
N
N
G
G


B
B
A
A
Ù
Ù
O
O


C
C
A
A
Ù
Ù
O

O


Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N




Hình 1: Hiển thò form chào mừng Trang 59
Hình 2: Giao diện vòng thi SOS 60
Hình 3: Form thông báo số chìa khóa 61
Hình 4: Form chọn chìa khóa 61
Hình 5: Thông báo thông tin khi chọn chìa khóa 62
Hình 6: Hiển thò thông tin chúc mừng khi chọn đúng chìa khóa 63

Hình 7: Form thông báo kết thúc khi không vượt qua được vòng1 63
Hình 8: Giao diện chính của vòng “Hiệp Sỹ Hành Động” 64

Hình 9: Form chính khi đã được giải đáp vài vùng hình nền 65
Hình 10: Form hiển thò các câu hỏi của vòng thi “Hiệp Sỹ Hành Động” 66
Hình 11: Form chúc mừng giải đáp đúng hình nền 67
Hình 12: Message Box hiển thò thông tin sau khi kết thúc vòng 2 67

Hình 13: Form hiển thò vòng thi “Bảo Vệ Màu Xanh” 68
Hình 14: Form hiển thò kết thúc cuộc thi 69
Hình 15: Form chấm điểm vòng 3 70
Hình 16: Form hiển thò kết quả thi của thí sinh 71
Hình 17: Form chọn hình nền của vòng thi thứ 2 và hình cho vòng 3 72
Hình 18: Form cập nhật nội dung câu hỏi của vòng thi SOS 73
Hình 19: Cửa sổ ODBC của windown 74
Hình 20: Form hiển thò kế tiếp của chức năng tạo DSN 75
Hình 21: Form hiển thò kế tiếp của chức năng tạo DSN 75
Hình 22: Form hiển thò kết quả của việc tạo DSN 76
Hình 23: cửa sổ Add or Remove Programes của windown 77

Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi

Trang PL 18
C
C
Ơ
Ơ


S
S





D
D




L
L
I
I


U
U


P
P
H
H


C
C


V

V






P
P
H
H


N
N


M
M


M
M


D
D
S
S
X

X


1
1
.
.
0
0






1. Vòng thi SOS


Đây là một loại động vật q hiếm và lồi vật này có nguồn gốc từ đất nước Trung Quốc




Hành động này của con người sẽ gián tiếp gây ra nạn lũ lụt thường xun







Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi

Trang PL 19
Đây là hậu quả chung của sự ơ nhiễm tồn cầu



Địa danh này được xem là là phổi xanh của Thành phố Hồ Chí Minh


Chặt phá rừng q nhiều trong thời gian dài mà khơng trồng phục hồi sẽ trưc tiếp gây ra thảm hoạ này



Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi

Trang PL 20
2. Vòng thi Bảo Vệ Màu Xanh
Các hình biếm có thể dùng để gợi ý cho thí sinh bình luận bao gồm:





Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi

Trang PL 21





Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi

Trang PL 22




Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi

Trang PL 23







Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi

Trang PL 24


Phụ Lục

Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi

Ngân hàng câu hỏi Vòng thi Hiệp Sỹ Hành Động

Câu 1: Mưa axit là gì?
a) Là mưa mà trong nước mưa độ pH lớn hơn 5.65
b) Là mưa mà trong nước mưa độ pH =6
c) Là mưa mà trong nước mưa thành phần pH nhỏ hơn 5.65

Câu 2: Các hoạt động nơng nghiệp có gây ơ nhiễm mơi trường khơng?
a) Khơng gây ơ nhiễm
b) Gây ơ nhiễm do sử dụng hóa chất và phân bón cho cây
c) Huỷ hoại tầng ozon do q trình tạo ra khí Metal từ bùn, và các hóa chất
dùng trong nơng nghiệp cũng gây ơ nhiễm

Câu 3: Hiệu ứng nhà kính là gì?
a) Là hiện tượng trái đất bị một tầng khí bao bọc bên ngồi
b) Là hiện tượng trái đất hấp thu nhiệt từ mặt trời nhưng khơng thể tự giải nhiệt
ra bên ngồi
c) Là hiện tượng xảy ra khi tầng OZON q dày nên bao kín khơng để trái đất
tự giải nhiệt

Câu 4: Hậu quả đáng quan tâm nhất của hiện tượng trái đất nóng dần lên là gì?
a) Cây cối và sinh vật sẽ chết vì nhiệ
t độ q cao
b) Băng ở hai cực trái đất tan ra gây lũ và hạn hán ở nhiều nơi
c) Lượng nước sẽ mất đi nhiều vì q trình bốc hơi

Câu 5: Ngun nhân chính của hiện tượng mưa axit là gì?
a) Do hoạt động đốt các nhiên liệu hóa thạch q nhiều ở các thành phố cơng

nghiệp
b) Là do hiện tượng tự nhiên khi xảy ra hiện tượng mưa có kèm theo sấm sét
c) Do có q nhiều nhà máy sản xu
ất axit tại khu vực xảy ra mưa axit
Trang PL 1
Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi
Câu 6: Ngun nhân chính gây thủng tầng ozon là gì?
a) Q trình tự phân hủy ozon trong khí quyển
b) Các khí CFC do con người thải vào phá huỷ tầng ozon
c) Do các tia tử ngoại của mặt trời phá thủng

Câu 7: Năng lượng nào xử dụng thì có hại nhất cho mơi trường?
a) Năng lượng hóa thạch (xăng, dầu )
b) Gỗ, củi
c) Năng lượng điện

Câu 8: Mưa axit gây ra hậu quả gì?
a) Phá huỷ các cơng trình xây dựng và các cánh r
ừng
b) Phá huỷ các khu rừng và gây chua đất, có hại cho trồng trọt nơng nghiệp
c) Cả hai câu trên đều đúng

Câu 9: Giải pháp tốt nhất để ngăn ngừa ơ nhiễm do nước thải từ các nhà máy là gì?
a) Nước tạo ra đến đâu, xử lý cho sạch ngay đến đó
b) Thay đổi cơng nghệ và phương cách sản xuất để hạn chế tạo ta nước thải về
khối lượng và m
ức độ độc hại
c) Áp dụng cả hai cách trên


Câu 10: El-nino là gì?
a) Là tên gọi chúa hài đồng
b) Là hiện tượng của các dòng biển nóng
c) Là một thành phố sinh thái

Câu 11: Du lịch sinh thái là gì?
a) Là hình thức du lịch chủ yếu dựa vào các các khu vực thiên nhiên có tính
sinh thái và hoang dã cao sẵn có
b) Là hình thức du lịch có trách nhiệm với các khu thiên nhiên, là nơi bảo tồn
mơi trường và cải thiện phúc lợi cho nhân dân địa phương
c) Là hình thức du lịch mà các khu du l
ịch đó được xây dựng và cải tạo bởi con
người từ các điều kiện sẵn có sao cho kết quả cuối cùng là các khu sinh thái
Trang PL 2
Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi
Câu 12: Tầng ozon có vai trò với trái đất như thế nào?
a) Tầng ozon hạn chế các tia tử ngoại từ mặt trời chiếu xuống trái đất
b) Tạo ra lượng oxi chủ yếu cho trái đất nhờ q trình phân hủy O
3
thành O
2

c) Khơng có tác dụng nào quan trọng

Câu 13: Ở các thành phố cơng nghiệp, khơng khí vào buổi nào là bị ơ nhiễm nặng
nhất
a) Buổi sáng sớm
b) Buổi trưa
c) Buổi chiều tối


Câu 14: Ở các thành phố lớn, hiện tượng mưa phùn là có lợi hay có hại
a) Có lợi
b) Có hại
c) Không lợi và không hại
Câu 15:
người ta phát hiện ra lỗ thủng tầng Ozone vào năm nào?
a) 1973
b) 1975
c) 1979

Câu 16: Tầng Ozone che chở cho trái đất chống lại sự xâm nhập của:
a) Tia cực tím
b) Tia tử ngoại
c) Tia hồng ngoại

Câu 17: Những năm gần đây, mưa axít xuất hiện chủ yếu ở các tỉnh của vùng;
a) Nam Bộ
b) Bắc Bộ
c) Trung Bộ


Trang PL 3
Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi
Câu 18: VN có bao nhiêu kiểu rừng?
a) 6 kiểu
b) 7 kiểu
c) 8 kiểu
Câu 19: Việt Nam có bao nhiên khu bảo tồn?

a) 55 khu
b) 58 khu
c) 61 khu

Câu 20: Nước mưa ở TPHCM có phải là nước sạch không?
a) Rất sạch
b) Sạch
c) Không sạch

Câu 21: Khí quyển có bao nhiêu tầng?
a) 3 tầng
b) 4 tầng
c) 5 tầng

Câu 22: Phú dưỡng hóa là sự thâm nhập một lượng lớn:
a) N, P
b) P, S
c) N, S

Câu 23: Dân số tăng lên dẫn đến sức ép lớn nhất về
a) Tài nguyên và môi trường
b) Thực phẩm
c) Năng lượng



Trang PL 4
Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi
Câu 24: Hiệu ứng nhà kính gây ra do những chất nhân tạo như

cloruofluorocacbon có trong ngành:
a) Công nghiệp
b) Nông nghiệp
c) Giao thông vận tải

Câu 25: ngày môi trường thế giới năm 1972 do tổ chức nào sáng lập?
a) FAO
b) WHO
c) UNEP

Câu 26: Hiện nay thế giới đang phải đối mặt với 3 mối đe dọa liên quan đến ô
nhiễm khí quyển:
a) Hiệu ứng nhà kính, Elnino và thủng tầng Ozone
b) Thủng tầng Ozone, Hiệu ứng nhà kính và Mưa axít
c) Elnino, Mưa axít và Hiệu ứng nhà kính

Câu 27: Trong không khí, thành phần khí nào chiếm nhiều nhất?
a) Nitơ
b) Oxy
c) Cacbon

Câu 28: Môi trường là gì?
a) Là thành phần không khí xung quanh sinh vật
b) Bao gồm tất cả những yếu tố xung quanh sinh vật phục vụ cho sự sống của
sinh vật như không khí, nước và sinh vật
c) Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng

Câu 29: Các nhân tố sinh thái được phân chia như thế nào
a) Nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh
b) Nhân tố sinh thái con người và nhân tố sinh thái sinh vật khác

Trang PL 5
Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi
c) Nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái con người

Câu 30: Giới hạn sinh thái là gì?
a) Là giới hạn phát triển tối đa của một yếu tố sinh thái trong môi trường
b) Là giới hạn chòu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất
đònh
c) Là giới hạn phát triển tối thiểu cho phép của một yếu tố sinh thái trong môi
trường

Câu 31: Giữa các sinh vật, khi có sự hợp tác giữa 2 loài mà trong đó một bên có
lợi còn bên kia không có lợi mà cũng không có hại thì ta gọi đó là kiểu quan hệ
a) Cộng sinh
b) Hội sinh
c) Ký sinh

Câu 32: Tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian
nhất đònh, ở một thời điểm nhất đònh là khái niệm của
a) Quần thể
b) Quần xã
c) Hệ sinh thái

Câu 33: Năm 2002 dân số nước ta là bao nhiêu người
a) 79,9 triệu người
b) 89,9 triệu người
c) 69,9 triệu người

Câu 34: Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất trong tổng diện tích tài nguyên

đất ở nước ta là
a) Đất phù sa và đất feralit
b) Đất phù sa và đất đỏ bazan
c) Đất feralit và đất đỏ bazan
Trang PL 6
Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi
Câu 35: Năm 2000, độ che phủ của rừng tính chung toàn quốc ở nước ta là bao
nhiêu %
a) 35%
b) 45%
c) 55%
Câu 36: Hiện nay, mỗi năm cả nước khai thác khoảng bao nhiêu m
3
gỗ
a) 1,5 triệu mét khối
b) 2,5 triệu mét khối
c) 3,5 triệu mét khối

Câu 37: Đòa điểm nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên
thế giới
a) Vònh Hạ Long
b) Hồ Ba Bể
c) Rừng Nam Cát Tiên

Câu 38: Đâu là một trong những hướng đã được chính phủ đã đưa ra để bảo vệ
tài nguyên và môi trường ven biển
a) Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng
rừng ngập mặn
b) Thực hiện các chiến dòch vớt rác để làm sạch biển

c) Hạn chế đánh bắt thuỷ hải sản trong một vài khu vực

Câu 39: Hiện nay tình hình phát triển dân số của nước ta đang ở dạng
a) Bùng nổ dân số
b) Phát triển ổn đònh
c) Dân số ổn đònh

Câu 40: Ở vùng đồng bằng sông Hồng, các sự cố môi trường và thiên tai nào
thường xảy ra
a) Lũ, hạn, xâm nhập mặn, trượt đất
Trang PL 7
Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi
b) Lũ, bão, áp thấp nhiệt đới, hạn, xói lở bờ sông, lốc
c) Lũ, trượt đất, hạn, lốc

Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng về hiện tượng núi lửa
a) Là một hiện tượng tự nhiên, nhưng có ảnh hưởng xấu đến môi trường
b) Là một thảm hoạ môi trường có ảnh hưởng sâu sắc đến môi trường và xã
hội
c) Là một thảm hoạ thiên nhiên nhưng chỉ ảnh hưởng đến đời sống con người

Câu 42: Các hiện tượng như nắng, mưa, gió xảy ra trong một thời gian ngắn ở
một đòa phương được gọi là
a) Thời tiết
b) Khí hậu
c) Thuỷ văn

Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng về hiện tượng sương muối
a) Sương kết hợp với các thành phần khí trong tự nhiên tạo ra hạt sương có

thành phần muối bên trong
b) Sương muối là sương hình thành lúc về sáng trong điều kiện nhiệt độ hạ
xuống rất thấp
c) Sương muối rất hại cho cây trồng vì làm biến đổi thành phần hóa học của
đất

Câu 44: Các hồ sau ở Việt Nam, hồ nào là hồ hoàn toàn do tự nhiên hình thành?
a) Hồ Tơ Nưng
b) Hồ Trò An
c) Hồ Thác Bà

Câu 45: Nơi nào sau đây dễ hình thành hoang mạc?
a) Nơi nằm sâu trong lục đòa hoặc nơi có dòng biển lạnh chảy qua
b) Nơi nằm sâu trong lục đòa hoặc nơi có dòng biển nóng chảy qua
Trang PL 8
Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi
c) Nơi nằm gần bờ biển nhưng có dòng biển nóng chảy qua

Câu 46: Để loại bỏ thành phần sắt gây ô nhiễm trong nước ngầm người ta
thường:
a) Cho nước chảy qua giàn mưa hoặc dùng các hóa chất để phản ứng
b) Bơm oxi vào bể chứa nước ngầm hoặc cho nước chảy qua giàn mưa
c) Bơm oxi vào bể chứa nước ngầm hay dùng các hóa chất để phản ứng

Câu 47: Lớp Ozon bảo vệ trái đất nằm ở tầng nào:
a) Tầng cao khí quyển
b) Tầng đối lưu
c) Tầng bình lưu


Câu 48: Trong thành phần khí gây ô nhiễm, giữa khí CO và khí CO
2
, chất nào
gây nguy hiểm cho người hơn
a) CO ít nguy hiểm hơn CO
2

b) CO nguy hiểm hơn CO
2

c) Nguy hiểm như nhau

Câu 49: Trời mưa và kèm theo sấm sét thì có đặc điểm
a) Có lợi cho nông nghiệp nhưng có hại cho môi trường
b) Có lợi cho môi trường nhưng có hại cho nông nghiệp
c) Không có lợi cho cả môi trường và nông nghiệp

Câu 50: Hành động nào sau đây nên được khuyến khích với các di tích hang
động như Phong Nha, Hương Tích
a) Thắp nhiều nhang để vừa thờ cúng vừa tạo sự vững chức cho các cấu trúc
hang động
b) Không nên thắp nhiều nhang để bảo vệ cho cấu trúc hang động
c) Đốt nhiều hay ít nhang tuỳ thuộc sở thích vì nhang đèn không ảnh hưởng gì
đến cấu trúc hang động
Trang PL 9
Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi
Câu 51: “Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các lồi khác nhau, cùng sống
trong một khoảng khơng gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết gắn bó
với nhau” là khái niệm của

a) Hệ sinh thái
b) Quần xã sinh vật
c) Quần cư

Câu 52: Có mấy dạng hệ sinh thái chính
a) Hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước ngọt, hệ sinh thái nước mặn
b) Hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái dướ
i nước
c) Hệ sinh thái dưới nước, hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái đầm lầy

Câu 53: Biến đổi khí hậu là gì?
a) Là sự thay đổi thành phần và chất lượng khí quyển có hại cho MT
sống của con người và các sinh vật trên Trái Đất.
b) Là sự thay đổi năng suất sinh học của các hệ sinh thái, chất lượng
và thành phần của thuỷ quyển.
c) Là sự thay đổi của hệ thống khí quyển, thuỷ quyển, sinh
quyển, thạch quyển hiện tại và trong tương lai bởi các nguyên
nhân tự nhiên và nhân tạo

C âu 54: DDT là chất có trong:
a) Thuốc trừ sâu
b) Chất phụ gia
c) Thuốc tăng trưởng

Câu 55: Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đất
a) Khí hậu, thời tiết
b) Các loại động vật và con người
c) Cây xanh

Trang PL 10

Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi
Câu 56: Có những dạng tài nguyên nào
a) Tài nguyên không tái sinh, tài nguyên tái sinh và tài nguyên
năng lượng vónh cửu
b) Tài nguyên khoáng sản, tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên
năng lượng
c) Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên không khí

Câu 57: Tài nguyên thiên nhiên là dạng tài nguyên
a) Vô tận, có thể sử dụng thoải mái
b) Không vô tận, phải sử dụng hợp lý
c) Là loại tài nguyên không thể phục hồi

Câu 58:
Luật bảo vệ môi trường ở VN có hiệu lực vào năm nào?
a) 1994
b) 1995
c) 1996

Câu 59: Trong khí quyển, Nitơ chiếm bao nhiêu phần trăm
a) 58%
b) 68%
c) 78%

Câu 60: Khí gây ra hậu quả mạnh nhất đến tầng ozon:
a) CFC
b) CO
2


c) NO
2


Câu 61: Khí CFC gây phá huỷ tầng ozon chủ yếu xuất phát từ
a) Các hoạt động đốt cháy không hoàn toàn
b) Từ hoạt độngcủa các máy điều hòa, máy làm lạnh…
Trang PL 11
Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi
c) Từ các nhà máy sản xuất cacbon tại các khu công nghiệp
Câu 62:
Hiện tượng thủy triều đỏ là do sự xuất hiện của
a) Thủy sinh
b) San hô
c) Tảo

Câu 63: Năm 1994, Việt Nam tham gia công ước Viên. Vậy công
ước Viên là gì?
a) Công ước về việc buôn bán các giống, loài có nguy cơ tuyệt
chủng
b) Công ước về bảo vệ tầng ozone và các chất phá hủy tầng
ozone
c) Công ước về khung về biến đổi khí hậu toàn cầu

Câu 64: Suy thoái MT là
a) Làm thay đổi chất lượng và số lượng của thành phần MT gây ảnh
hưởng xấu cho đời sống con người và thiên nhiên.
b) Làm thay đổi tính chất của MT gây ảnh hưởng xấu cho đời sống
con người và thiên nhiên.

c) Làm thay đổi hàm lượng, nồng độ hoặc cường độ các tính chất
trong môi trường gây tác động xấu đến đời sống con người và thiên
nhiên.

Câu 65: Ngày môi trường thế giới bắt nguồn từ ngày tháng năm nào
a) 05/06/1972
b) 06/05/1972
c) 06/05/1927

Câu 66: Loại sương nào là ít gây hại nhất cho môi trường và con người
a) Sương móc
b) Sương khói
c) Sương mù
Trang PL 12
Phụ Lục
Ngân hàng cơ sở dữ liệu của các vòng thi
Câu 67: Bất cứ loại đất nào cũng gồm 2 phần chính nào:
a) Thành phần khoáng và thành phần hữu cơ
b) Thành phần khoáng và cát
c) Thành phần cát và chất hữu cơ

Câu 68: Người ta bảo vệ các loài vật có nguy cơ tuyệt chủng bàng cách
nào:
a) Đem về nuôi và chăm sóc tại các vøn bách thú
b) Thả chúng về đúng môi trường hoang dã thích hợp với chúng
c) Nuôi và tìm cách để thực hiện sinh sản vô tính các loài đó

Câu 69: Trong các giải pháp chống sa mạc hóa sau đây, giải pháp nào là
tốt nhất
a) Ngưng chặt phá và khai thác rừng bừa bãi

b) Loại bỏ sự thâm canh trong trồng trọt
c) Trồng các dải cây để ngăn chặn bão gió

Câu 70: Việc nạo vét và khai thác cát ở các lòng sông, lòng hồ là tốt hay xấu

Câu 71: Vì sao cần cấm sử dụng xăng pha chì
a) Chì phát thải ra môi trường có thể gây hại cho sức khỏe con
người
b) Chì phát thải vào khí quyển một lượng nhỏ nhưng đủ gây nguy
hiểm cho khí quyển và tầng ozon
c) Chì gây hủy hoại đời sống của các loài thực vật

Câu 72: các loại rác thải sau, loại nào có thể gây tác hại nguy hiểm nhất
a) Rác y tế
b) Rác sinh hoạt
c) Rác thải không gian

Trang PL 13

×