Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
MỤC LỤC
THUYẾT MINH BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG
PHẦN I: CƠ SỞ ĐỂ LẬP BIỆN PHÁP THI CÔNG, ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠNG TRÌNH VÀ
GĨI THẦU.......................................................................................................................................... 1
1.1 Cơ sở để lập biện pháp thi công.................................................................................1
1.1.1 Ưu điểm của Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến........................1
1.1.2 Cơ sở pháp lý lập biện pháp thi công....................................................................1
1.1.3 Cơ sở kỹ thuật.................................................................................................................2
1.2 Đặc điểm của cơng trình................................................................................................3
1.3 Giới thiệu về gói thầu.....................................................................................................3
1.3.1 Tên gói thầu...................................................................................................................... 4
1.3.2 Loại, cấp cơng trình:....................................................................................................4
1.3.3 Vị trí xây dựng.................................................................................................................4
1.3.4 Phạm vi cơng việc của Gói thầu..............................................................................4
1.3.4.1 Kiên cố hóa kênh:.......................................................................................................4
1.3.4.2 Đường giao thơng:.....................................................................................................5
1.3.4.3 Cơng trình trên tuyến đường và đoạn kênh 2:..............................................5
1.3.5 Khối lượng công việc của Gói thầu........................................................................5
PHẦN II: MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆU.......................11
2.1 Cam kết sử dụng vật tư, vật liệu cho gói thầu..................................................11
2.2 Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi cơng, nghiệm thu cơng trình. 11
2.3 Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật tư...........................................................12
2.4 Một số yêu cầu về chất lượng vật tư, vật liệu sử dụng cho gói thầu .....13
2.4.1 Nguồn gốc cung cấp..................................................................................................13
2.4.2 Một số yêu cầu của vật liệu chính sử dụng cho gói thầu.........................13
2.4.2.1 Đá dăm......................................................................................................................... 13
2.4.2.2 Nhựa đường dùng làm khớp nối.......................................................................18
2.4.2.3 Vật liệu đắp...............................................................................................................18
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
1
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
2.4.2.4 Xi măng........................................................................................................................ 19
2.4.2.5 Cát dùng cho bê tông..............................................................................................21
2.4.2.6 Nước............................................................................................................................. 22
2.4.2.7 Cốt thép....................................................................................................................... 25
2.4.2.8 Gạch xi măng cốt liệu............................................................................................25
2.4.2.9 Cọc tre..........................................................................................................................27
2.4.2.10 Vật tư, vật liệu khác............................................................................................27
PHẦN III: GIẢI PHÁP KỸ THUẬT...........................................................................................29
3.1 Tổ chức mặt bằng cơng trường...............................................................................29
3.1.1 Bố trí thiết bị thi cơng...............................................................................................29
3.1.2 Bố trí lán trại................................................................................................................29
3.1.3 Phịng thí nghiệm hiện trường.............................................................................29
3.1.4 Bố trí kho bãi tập kết vật tư, vật liệu................................................................30
3.1.5 Chất thải.........................................................................................................................30
3.1.6 Giải pháp cấp nước, thoát nước, giao thơng, liên l ạc trong q trình thi
cơng.............................................................................................................................................. 30
3.1.6.1 Giải pháp cấp nước thi công và phục vụ sinh hoạt..................................30
3.1.6.2 Giải pháp thốt nước cho cơng trường..........................................................31
3.1.6.3 Cơng tác đảm bảo giao thông và thông tin liên lạc...................................31
3.2 Trình tự thi cơng các hạng mục chính...................................................................31
3.2.1 Cơng trình trên tuyến đường, đoạn kênh 1 và đoạn kênh 2:...................31
3.2.2 Kiên cố hóa đoạn kênh 1 và đoạn kênh 2:........................................................33
3.2.3 Nền, mặt đường, cọc tiêu........................................................................................33
3.2.4 Đảm bảo an toàn giao thơng..................................................................................33
PHẦN IV: BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG.....................................................................34
4.1 Bảo đảm an tồn giao thơng......................................................................................34
4.2 Biện pháp, cơng nghệ thi cơng các hạng mục chính........................................36
4.2.1 Cơng tác chuẩn bị, trắc đạc định vị cơng trình...............................................36
4.2.2 Cơng trình trên tuyến đường, đoạn kênh 1 và đoạn kênh 2:...................37
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
2
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
4.2.2.1 Trên đoạn kênh 1: Thi công thay thế 1 cống tròn D1000 đã hư hỏng
bằng cống hộp (BxH)=(1x1)m.........................................................................................37
4.2.2.2. Trên đoạn kênh 2: Thay thế 1 cống tròn D800 bằng cống b ản n ối qua
kênh đường B=1m; Xây mới 1 cống bản nối kênh B=1m và 1 cống h ộp n ối
kênh (bxh)=(1x1,05)m.........................................................................................................43
4.2.2.3 Trên tuyến đường: Thay thế cống tròn D600, D500 bằng cống bản
B=1m; Xây mới 1 cống hộp qua đường (Bxh)=(1x1,5)m......................................44
4.2.3 Kiên cố hóa đoạn kênh 1 và đoạn kênh 2:........................................................45
4.2.4 Nền, mặt đường, cọc tiêu........................................................................................48
4.2.3.1 Thi công nền, mặt đường:...................................................................................48
4.2.3.2 Thi công cọc tiêu, đảm bảo an tồn giao thơng:.........................................65
4.3 Hồn thiện, nghiệm thu, bàn giao cơng trình....................................................65
PHẦN V: BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG.............................................................67
5.1 Biện pháp đảm bảo chất lượng thi công trong các cơng tác chính...........67
5.1.1 Thi cơng đào phá dỡ mặt đường cũ....................................................................67
5.1.2. Thi cơng đào đất.........................................................................................................67
5.1.3. Thi cơng đóng cọc tre...............................................................................................68
5.1.4. Thi cơng đắp nền.......................................................................................................69
5.1.5. Thi cơng làm móng cấp phối đá dăm (CPDD lớp dưới, CPDD lớp trên)70
5.1.6 Thi công công tác bê tông........................................................................................70
5.1.7 Thi công xây đá hộc....................................................................................................71
5.2.8 Thi công xây, trát, lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn, .................................73
5.1.9. Thi công cọc tiêu........................................................................................................76
5.2 Biện pháp bảo đảm chất lượng vật liệu đầu vào để phục vụ công tác thi
cơng.............................................................................................................................................. 76
5.3 Đề xuất phịng thí nghiệm thực hiện công tác kiểm tra chất lượng theo quy
định hiện hành........................................................................................................................ 77
PHẦN VI: AN TỒN LAO ĐỘNG, PHỊNG CHÁY CHỮA CHÁY, VỆ SINH MƠI
TRƯỜNG........................................................................................................................................ 78
6.1 Biện pháp đảm bảo an tồn lao động...................................................................78
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
3
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
6.1.1 An toàn cho người.......................................................................................................78
6.1.2 An toàn thiết bị............................................................................................................78
6.1.3 An tồn cho cơng trình..............................................................................................78
6.2 Biện pháp phịng cháy chữa cháy............................................................................78
6.3 Công tác vệ sinh môi trường......................................................................................80
PHẦN VII: MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU BẢO HÀNH.........................................82
7.1 Thời gian bảo hành cơng trình là:............................................................................82
7.2 Nội dung bảo hành........................................................................................................82
7.2.1 Cơng tác bảo hành cơng trình................................................................................82
7.2.2 Nội dung bảo hành:....................................................................................................82
7.2.3 Sửa chữa hư hỏng:......................................................................................................82
PHẦN VIII: UY TÍN CỦA NHÀ THẦU....................................................................................84
PHẦN IX: BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO TIẾN ĐỘ THI CƠNG CƠNG TRÌNH.....................85
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
4
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
THUYẾT MINH BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG
GĨI THẦU SỐ 02: XÂY LẮP (BAO GỒM CẢ CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG)
CƠNG TRÌNH: CẢI TẠO, NÂNG CẤP HỆ THỐNG KÊNH TƯỚI TIÊU XÃ MỘC
BẮC, HUYỆN DUY TIÊN
ĐỊA ĐIỂM: XÃ MỘC BẮC – HUYỆN DUY TIÊN - TỈNH HÀ NAM
PHẦN I: CƠ SỞ ĐỂ LẬP BIỆN PHÁP THI CÔNG, ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠNG
TRÌNH VÀ GĨI THẦU
1.1 Cơ sở để lập biện pháp thi công
1.1.1 Ưu điểm của Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Nhà thầu Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến là nhà thầu
chuyên thi công các cơng trình xây dựng dân dụng; xây dựng các cơng trình giao
thơng (cầu, đường, cống...) vừa và nhỏ; xây dựng các cơng trình Thuỷ l ợi: (Xây
lắp kè cống, kênh mương); xây dựng các đường dây tải đi ện, trạm biến áp có
điện áp từ 35KV trở xuống với tổng số năm kinh nghiệm xây lắp lên tới 09 năm,
có đội ngũ cán bộ, cơng nhân viên có trình độ chuyên môn cao và kinh nghi ệm thi
công nhiều năm, có hệ thống máy móc thiết bị hiện đại để thi công đảm bảo
chất lượng và tiến độ công trình.
Hiện nay Nhà thầu chúng tơi đã và đang thi cơng một s ố cơng trình tr ọng
điểm của các xã, huyện, tỉnh như:
+ Thị công Xây lắp nhà lớp học 08 phịng 02 tầng, tơn nền, sân bê tơng, b ồn
hoa, rãnh thoát nước thuộc dự án Trường tiểu học khu B xã Bình Nghĩa, huy ện
Bình Lục;
+ Thi cơng xây lắp (đã bao gồm chi phí hạng mục chung) thu ộc dự án Xây
dựng trường THCS xã An Đổ, huyện Bình Lục;
+ Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đấu giá quyền sử dựng đất tại xã Duy Hải,
huyện Duy Tiên (giai đoạn II);
+ Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ nhà ông Cao (thôn Tường
Nguyễn) đến đường ĐH03 thuộc địa bàn xã Trác Văn, huyện Duy Tiên
… và nhiều các cơng trình thi cơng xây lắp khác.
1.1.2 Cơ sở pháp lý lập biện pháp thi công.
- Căn cứ vào TBMT số 20190 9565533 - 00 Ngày 24/09/2019 trên hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia, Quyết định phát hành HSMT số 320/QĐ-BQLDA ngày
04 tháng 10 năm 2019 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Duy Tiên,
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
1
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
về việc mời thầu gói thầu số 02 Xây lắp (Bao gồm cả chi phí hạng mục chung)
thuộc cơng trình “Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện
Duy Tiên”.
- Căn cứ vào Hồ sơ thiết kế do Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương
mại Thanh Bình – Chi nhánh Hà Nam lập.
- Các quy phạm và quy định: Nhà thầu cam kết chấp hành các quy đ ịnh lu ật
pháp liên quan đến việc tổ chức thực hiện khối lượng trong h ợp đ ồng. Các đi ều
luật và quy định sau đây phải được tuân theo:
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 Về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 Về quản lý ch ất
lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;
- Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18
tháng 6 năm 2015 Về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của B ộ
Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15 tháng 2 năm 2017 của B ộ
trưởng Bộ Xây dựng Cơng bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư
xây dựng;
- Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 5 tháng 4 năm 2017 V ề s ửa đổi, b ổ sung
một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Các quy định hiện hành về bảo hộ lao động, trật tự an tồn giao thơng đơ
thị, bảo vệ mơi trường và các văn bản có liên quan khác.
1.1.3 Cơ sở kỹ thuật
- Căn cứ vào hồ sơ báo các kinh tế kỹ thuật đã được chủ đầu tư phê duy ệt.
- Các thiết bị, vật liệu, gia công chế tạo và thử nghiệm phải tuân theo quy
định trong bản vẽ thiết kế, các quy phạm và tiêu chu ẩn tương đ ương được ch ấp
thuận bởi nước sản xuất và Bên mời thầu.
Ngoài các điều khoản nêu trong điều kiện kỹ thuật, trong q trình thi cơng
các cơng việc trong hợp đồng, nhà thầu phải tuân theo các quy chu ẩn, quy ph ạm
có liên quan được liệt kê dưới đây:
Các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy phạm thi công, giám sát và nghi ệm thu cơng
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
2
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
trình:
TT
Thi cơng, nghiệm thu
Tiêu chuẩn áp
dụng
1
Cơng trình xây dựng - Tổ chức thi công
TCVN 4055 : 2012
2
Sử dụng máy xây dựng. Yêu cầu chung
TCVN 4087 : 2012
3
4
5
6
7
8
9
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ
chức thi cơng
Bàn giao cơng trình xây dựng. Ngun tắc cơ bản
Cơng tác trắc địa trong xây dựng cơng trình . Yêu cầu
chung
Công tác đất. Thi công và nghiệm thu
Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối. Quy
phạm thi công và nghiệm thu.
Kết cấu bê tông và bê tơng cốt thép - Hướng d ẫn cơng
tác bảo trì
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công
và nghiệm thu
TCVN 4252 : 2012
TCVN 5640 : 1991
TCVN 9398 : 2012
TCVN 4447 : 2012
TCVN 4453 : 1995
TCVN 9343 : 2012
TCVN 9115 : 2012
10 Kết cấu gạch đá - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
TCVN 4085 : 2011
11 Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng
TCVN 4459 : 1987
12 Quy phạm kỹ thuật an tồn trong xây dựng
TCVN 5308 : 1991
13 Cơng tác nền móng – Thi cơng và nghiệm thu
TCVN 9361 : 2012
14 Các tiêu chuẩn hiện hành
1.2 Đặc điểm của cơng trình
- Tên cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc,
huyện Duy Tiên.
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Duy Tiên
- Mục tiêu đầu tư: Bảo đảm tiêu thoát nước cho khu vực dân cư, tưới tiêu
cho toàn diện tích đất nơng nghiệp do kênh phụ trách; T ạo đi ều ki ện thu ận l ợi
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
3
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
cho nhân dân phát triển sản xuấ nông nghiệp, giao thương, lưu thơng hàng hóa,
góp phần ổn định đời sống nhân dân, phát triển kinh tế của địa phương.
- Địa điểm xây dựng: Xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- Thời gian thực hiện: Năm 2019 – 2020.
1.3 Giới thiệu về gói thầu
1.3.1 Tên gói thầu
Tên gói thầu: Số 02 Xây lắp (bao gồm cả chi phí hạng mục chung) thuộc
cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy
Tiên
1.3.2 Loại, cấp cơng trình:
Cơng trình nơng nghiệp và phát triển nơng thơn, IV.
1.3.3 Vị trí xây dựng
Xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1.3.4 Phạm vi cơng việc của Gói thầu
1.3.4.1 Kiên cố hóa kênh:
* Đoạn kênh 1:
- Tổng chiều dài tuyến kênh là 618,3m. Mặt cắt kênh hình chữ nh ật kích
thước (bxh)=(1x1,5)m, độ dốc kênh i=0,02%. Xây kênh dọc tuyến 30m/1 đ ơn
nguyên, khớp nối giữa các đơn nguyên bằng 2 lớp bao tải tẩm 3 lớp nhựa đường.
- Đáy kênh đổ bê tông mác 200# đá (1x2)cm dày 20cm trên l ớp cát đệm dày
30cm
- Tường kênh xây bằng gạch xi măng cốt liệu, vữa xi măng mác 75# (t ường
0,33m xây cao 0,75m, tường 0,22m xây cao 0,6m), trát tường trong vữa xi măng
mác 75# dày 1,5cm. Trên đỉnh tường đổ giằng bê tông cốt thép mác 250# đá
(1x2)cm dày 15cm. Dọc theo chiều dài 1 đơn nguyên kênh cứ 5m bố trí 1 thanh
chống kênh kích thước (15x15x84)cm bằng bê tơng cốt thép mác 250# đá
(1x2)cm, so le nhau trên dưới (gồm 7 thanh chống trên và 6 thanh ch ống d ưới).
Mỗi đơn nguyên kênh dài 30m được bố trí 01 tấm đan qua kênh bằng bê tông c ốt
thép mác 250# đá (1x2)cm dày 15cm. Mỗi đơn nguyên bố trí 1 lỗ cấp nước ra
ruộng.
- Cơng trình trên kênh: Thay thế 01 cống tròn D1000 (qua đ ường ĐH01) đã
bị hư hỏng tại vị trí cuối kênh bằng cống hộp khẩu độ (bxh)=(1x1)m. Móng cống
xử lý bằng đóng cọc tre dài 2,5m, mất độ 25 cọc/m 2 sau đó đệm đá dăm dày
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
4
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
30cm. Cống hộp bê tông cốt thép mác 250# đá (1x2)cm.
* Đoạn kênh 2:
- Đoạn kênh 2 có chiều dài 552,76m đấu nối với kênh hiện trạng còn tốt.
Mặt cắt hình chữ nhật kích thước (bxh)=(1x1,3)m, độ dốc kênh i=0,1%. Xây kênh
dọc tuyến 30m/1 đơn nguyên, khớp nối giữa các đơn nguyên bằng 2 l ớp bao t ải
tẩm 3 lớp nhựa đường.
- Đáy kênh đổ bê tông mác 200# đá (1x2)cm dày 20 cm trên l ớp cát đ ệm dày
50cm.
- Tường kênh xây gạch xi măng cốt liệu, vữa xi măng mác 75# (tường 0,33m
xây cao 0,75m, tường 0,22m xây cao 0,45m), trát tường trong vữa xi măng mác
75# dày 1,5cm. Trên đỉnh tường đổ giằng bê tông cốt thép mác 250# đá (1x2)cm
dày 15cm.
- Dọc theo chiều dài 1 đơn nguyên kênh cứ 5m bố trí 1 thanh ch ống kênh
kích thước (15x15x104)cm bằng bê tơng cốt thép mác 250# đá (1x2). Mỗi đ ơn
nguyên dài 30m bố trí 01 tấm đan qua kênh bằng bê tông c ốt thép mác 250# đá
(1x2)cm dày 15cm. Mỗi đơn nguyên bố trí 1 lỗ cấp nước ra ruộng.
1.3.4.2 Đường giao thông:
- Tổng chiều dài tuyến là 746,71m
- Chiều rộng nền đường Bnền=5,5m. Chiều rộng mặt đường Bmặt=3,5m. Chiều
rộng lề đường Blề= 2x1,0=2,0m (có châm trước).
- Kết cấu nền, mặt đường : Mặt đường đổ bê tông xi măng mác 250# đá (1x2)cm
dày 18cm trên lớp giấy dầu lót chống mất nước, lớp móng cấp phối đá dăm lớp trên
dày 15cm, lớp dưới dày 18 cm, lớp nền đường bằng đất lẫn đá đầm chặt K98 dày
30cm và lớp nền đường đất lẫn đá đầm chặt K95 dày 30cm. Lề đường đắp đất lẫn đá
đầm chặt K95.
1.3.4.3 Cơng trình trên tuyến đường và đoạn kênh 2:
- Trên tuyến đường tiến hành hành thay thế 1 cống tròn D600 tại Km0+4,32; 2
cống tròn D500 tại Km0+371,4, Km0+460 bằng cống bản qua đường B=1m và xây
mới 1 cống hộp qua đường (bxh)=(1x1,5)m tại Km0+476,4.
- Trên đoạn kênh 2 tiến hành thay thế 1 cống tròn D800 tại Km0+747,7 bằng
cống bản nối kênh qua đường B=1m, xây mới 1 cống bản nối kênh B=1m tại
Km0+291,02 và xây mới 1 cống hộp nối kênh (bxh)=(1x1,05)m.
- Kết cấu cống bản: Móng, tường đầu, thân cống xây đá hộc, vữa xi măng mác
100# trên lớp đệm cát sỏi. Mũ đổ bê tông cốt thép mác 200# đá (1x2)cm. Bản cống
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
5
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
bằng bê tông cốt thép mác 250# đúc sẵn. Tường đầu, lòng cống trát vữa xi măng mác
100# dày 2cm.
- Kết cấu cống hộp: Móng cống gia cố bằng đóng cọc tre dài 2,5m, mật độ 25
cọc/m2 sau đó đệm đá dăm dày 30cm. Cống hộp bê tông cốt thép đổ tại chỗ mác 200#
đá (1x2)cm trên lớp bê tơng lót mác 100#. Dàn van, cánh phai đổ bê tông cốt thép mác
300# đá (1x2)cm.
1.3.5 Khối lượng công việc của Gói thầu
STT
Tên cơng việc mời thầu
Đơn vị
Khối lượng
tính
mời thầu
I
Nền mặt đường
1
Đào nền đường làm mới bằng máy, đổ lên phương
tiện vận chuyển, đất cấp III
100m3
14,4111
2
Đào nền đường, đào khuôn bằng thủ công, đất cấp
III
m3
360,2780
3
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi 4km, đất
cấp III
100m3
9,0393
4
Đào đất khơng thích hợp bằng máy, đổ lên phương
tiện vận chuyển, đất cấp I
100m3
10,5190
5
Đào đất khơng thích hợp bằng thủ cơng, đất cấp I
m3
262,9740
6
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi 4km, đất
cấp I
100m3
13,1487
7
Đắp nền đường máy, độ chặt yêu cầu K=0,95
100m3
26,7137
8
Mua vật liệu đất đắp k95
m3
3.472,7810
9
Bê tông mặt đường, đá 1x2, mác 250
m3
471,9500
10
Rải giấy dầu lớp cách ly
100m2
26,2159
11
Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới, đường làm mới
100m3
5,5147
12
Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, đường làm mới
100m3
4,5956
13
Đắp nền đường máy, độ chặt yêu cầu K=0,98
100m3
9,1912
14
Mua vật liệu đắp K98
15
Ván khuôn cho mặt đường bê tông
16
Cắt khe co dãn mặt đường
II
Cống bản
17
m3
1.194,8560
100m2
2,7273
10m
51,5370
Lắp dựng cấu kiện tấm bản bằng thủ công
cái
36,0000
18
Bê tông phủ bản, mác 250
m3
4,0300
19
Cốt thép mối nối bản, ĐK <=10 mm
tấn
0,0136
20
Bê tông tấm bản, đá 1x2, mác 250
m3
8,9100
21
Cốt thép tấm bản cống
tấn
0,7735
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
6
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
STT
Tên công việc mời thầu
22
Ván khuôn tấm bản cống
23
Hồ sơ dự thầu
Đơn vị
Khối lượng
tính
mời thầu
100m2
0,4424
Bê tơng mũ mố cống
m3
8,9200
24
Cốt thép mũ mố, đường kính <=10 mm
tấn
0,1788
25
Ván khn mũ mố
100m2
0,6404
26
Xây đá hộc, xây móng, vữa XM mác 100
m3
43,0600
27
Xây đá hộc, xây tường thẳng, vữa XM mác 100
m3
33,1300
28
Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 100
m3
2,0200
29
Làm lớp đá đệm móng
m2
17,3000
30
Trát tường trong, dày 2,0 cm bằng vữa xi măng
m2
123,3800
31
Đào móng cống bằng thủ cơng, đất cấp II
m3
2,5260
32
Đào móng cống, bằng máy, đất cấp II
100m3
0,1010
33
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi 4km, đất
cấp II
100m3
0,1263
34
Đào móng cống bằng thủ cơng, đất cấp III
m3
43,8480
35
Đào móng cống bằng máy, đất cấp III
100m3
1,7539
36
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi 4km, đất
cấp III
100m3
2,1924
37
Đắp đất cơng trình bằng đầm cóc, độ chặt u cầu
K=0,95
100m3
1,0940
38
Mua vật liệu đất đắp K95
m3
142,2200
39
Phá dỡ kết cấu bê tông cống cũ
m3
4,0900
40
Xúc đá tảng, cục bê tông, lên phương tiện vận
chuyển bằng máy
100m3
0,0409
41
Vận chuyển đá tảng, cục bê tông bằng ôtô tự đổ
trong phạm vi 4km
100m3
0,0409
III
Cống hộp qua đường đổ tại chỗ
42
Bê tơng lót móng, mác 100
m3
1,7500
43
Ván khn bê tơng lót
100m2
0,0287
44
Ván khn cho bê tơng ống cống
100m2
0,7188
45
Bê tơng ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 200
m3
9,6000
46
Cốt thép ống cống, ĐK <=10 mm
tấn
0,3290
47
Cốt thép ống cống, ĐK <=18 mm
tấn
0,5383
48
Đóng cọc tre chiều vào đất cấp II
100m
10,9300
49
Đào móng cống bằng thủ cơng, đất cấp II
m3
10,1080
50
Đào móng cống bằng máy, đất cấp II
100m3
0,4043
51
Vận chuyển đất bằng ơtơ tự đổ, phạm vi 4km, đất
100m3
0,5054
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
7
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
STT
Tên công việc mời thầu
Hồ sơ dự thầu
Đơn vị
Khối lượng
tính
mời thầu
cấp II
52
Đắp đất cơng trình bằng máy, độ chặt u cầu
K=0,95
53
100m3
0,2670
Mua vật liệu đất đắp K95
m3
34,7100
54
Phá dỡ kết cấu bê tông cống cũ
m3
7,6600
55
Xúc đá tảng, cục bê tông, lên phương tiện vận
chuyển bằng máy
100m3
0,0766
56
Vận chuyển đá tảng, cục bê tông bằng ôtô tự đổ
trong phạm vi 4km
100m3
0,0766
57
Quét nhựa đường chống thấm
m2
45,2600
58
Bê tông phủ mặt cống, đá 1x2, mác 250
m3
1,2600
IV
Cống hộp qua đường đúc sẵn
59
Đóng cọc tre chiều vào đất cấp II
100m
13,0000
60
Làm lớp đá đệm móng
m2
5,2800
61
Bê tơng ống cống, đá 1x2, mác 250
m3
8,2600
62
Ván khuôn ống cống
100m2
1,1908
63
Cốt thép ống cống, ĐK <= 10 mm
tấn
0,8232
64
Cốt thép ống cống, ĐK <= 18 mm
tấn
0,0329
65
Lắp đặt cống hộp
cấu kiện
13,0000
66
Qt nhựa bitum nóng vào tường
m2
52,0000
67
Bê tơng bản q độ , đá 1x2, mác 200
m3
2,6000
68
Ván khuôn bản quá độ
100m2
0,1040
69
Cốt thép bản quá độ
tấn
0,2807
70
Lắp dựng bản quá độ bằng thủ công
cái
26,0000
71
Bê tông mối nối bản quá độ, mác 250
m3
0,1300
72
Cốt thép mối nối bản quá độ, ĐK <=10 mm
tấn
0,0130
73
Quét nhựa bitum và dán bao tải, 2 lớp bao t ải, quét 3
lớp nhựa
m2
16,7700
74
Xây đá hộc gia cố móng đầu thượng, hạ lưu cống
m3
5,8800
75
Xây đá hộc tường đầu thượng, hạ lưu cống
m3
4,6800
76
Bê tông hố tiêu năng hạ lưu cống, đá 1x2, mác 250
m3
0,5400
77
Ván khn hố tiêu năng
100m2
0,0232
78
Đào hố móng cống bằng thủ cơng, đất cấp II
m3
16,5100
79
Đào hố móng cống, bằng máy, đất cấp II
100m3
0,6604
80
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi 4km, đất
cấp II
100m3
0,8255
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
8
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
STT
Tên công việc mời thầu
Hồ sơ dự thầu
Đơn vị
Khối lượng
tính
mời thầu
81
Phá dỡ kết cấu bê tông mặt đường cũ bằng búa căn
m3
4,4000
82
Phá dỡ kết cấu bê tông cống cũ bằng búa căn
m3
4,4200
83
Xúc đá tảng, cục bê tông, lên phương tiện vận
chuyển bằng máy
100m3
0,0882
84
Vận chuyển đá tảng, cục bê tông bằng ôtô tự đổ
trong phạm vi 4km
100m3
0,0882
85
Bê tơng hồn trả mặt đường, đá 1x2, mác 250
m3
4,4000
V
Dàn van, cánh phai
86
Ván khuôn cho bê tông dàn van
100m2
0,1516
87
Ván khuôn cho bê tông cánh phai
100m2
0,0050
88
Bê tông dàn van, đá 1x2, mác 300
m3
2,3200
89
Bê tông cánh phai, đá 1x2, mác 300
m3
0,1600
90
Cốt thép dàn van, ĐK <=10 mm
tấn
0,0086
91
Cốt thép dàn van, ĐK <=18 mm
tấn
0,0433
92
Cốt thép cánh phai
tấn
0,0077
93
Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn cánh phai
cái
1,0000
94
Sản xuất cánh phai bằng thép hình
tấn
0,0540
95
Vít nâng V3
cái
1,0000
VI
Kênh xây dọc tuyến
96
Đắp cát hố móng
100m3
12,0552
97
Ván khuôn cho bê tông đáy kênh
100m2
5,0926
98
Bê tông đáy kênh, đá 1x2, mác 200
m3
468,9400
99
Xây gạch tường kênh, vữa XM mác 75
m3
881,9300
100
Trát tường trong lòng kênh, dày 1,5 cm, vữa XM mác
75
m2
3.110,8600
101
Bê tông giằng kênh, đá 1x2, mác 250
m3
78,5500
102
Bê tông thanh chống, đá 1x2, mác 250
m3
11,2300
103
Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, thanh chống
cái
426,0000
104
Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250
m3
11,1900
105
Lắp dựng cấu kiện tấm đan qua kênh
cái
42,0000
106
Cốt thép giằng kênh, ĐK <=10 mm
tấn
2,4586
107
Cốt thép giằng kênh, ĐK <=18 mm
tấn
8,8338
108
Cốt thép thanh chống, ĐK <= 10 mm
tấn
0,2886
109
Cốt thép thanh chống, ĐK <=18 mm
tấn
2,2376
110
Cốt thép tấm đan
tấn
1,1505
111
Ván khn giằng kênh
100m2
7,3141
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
9
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
STT
Tên công việc mời thầu
Hồ sơ dự thầu
Đơn vị
Khối lượng
tính
mời thầu
112
Ván khn thanh chống
100m2
1,9881
113
Ván khuôn tấm đan
100m2
0,8443
114
Quét nhựa bitum và dán bao tải, 2 lớp bao t ải, quét 3
lớp nhựa
m2
57,4800
115
Đào hố móng kênh bằng thủ cơng, đất cấp I
m3
601,0900
116
Đào hố móng kênh bằng máy, đất cấp I
100m3
24,0436
117
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi 4km, đất
cấp I
100m3
30,0545
118
Đắp đất cơng trình bằng máy, độ chặt yêu cầu
K=0,90
100m3
25,5279
119
Mua đất đắp hố móng kênh K90
120
Đóng cọc tre vào đất cấp II
121
m3
3.147,8453
100m
44,9103
Phá dỡ kết cấu bê tông đáy kênh cũ bằng búa căn
m3
67,2800
122
Phá dỡ kết cấu tường gạch kênh cũ bằng búa căn
m3
101,7600
123
Xúc đá tảng, cục bê tông, lên phương tiện vận
chuyển bằng máy
100m3
1,6904
124
Vận chuyển đá tảng, cục bê tông bằng ôtô tự đổ
trong phạm vi 4km
100m3
1,6904
VII
Cọc tiêu
125
Đào móng cọc tiêu, đất cấp III
m3
9,3800
126
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi 4km, đất
cấp III
100m3
0,0938
127
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
cái
75,0000
128
Lắp dựng cọc tiêu
cái
75,0000
129
Bê tơng móng cọc tiêu, đá 2x4,mác 150
m3
8,8900
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
10
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
PHẦN II: MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆU
2.1 Cam kết sử dụng vật tư, vật liệu cho gói thầu
Cơng ty chúng tơi cam kết với Chủ đầu tư về sử dụng vật tư vật li ệu như:
(Cát các loại; Cọc tre; Thép các loại; Đá các loại; G ạch XMCL; Vật li ệu đắp; Xi
măng;... ) để phục vụ thi cơng Gói thầu số 02 xây lắp (bao gồm cả chi phí hạng
mục chung) thuộc Dự án: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc,
huyện Duy Tiên, cụ thể như sau:
- Nhà thầu cam kết toàn bộ các vật liệu, vật tư cung cấp thi cơng cho gói
thầu trên đảm bảo theo đúng yêu cầu bản vẽ thi ết kế và các yêu c ầu c ủa Ch ủ
đầu tư. Các vật liệu, vật tư đưa vào cơng trình đảm bảo đúng yêu c ầu ch ỉ kỹ
thuật và các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu hiện hành.
- Các chủng loại vật tư, vật liệu đưa vào cơng trình đều đ ảm b ảo có ngu ồn
gốc xuất xứ rõ ràng và đảm bảo chất lượng theo yêu cầu c ủa Ch ủ đầu t ư và qu y
định hiện hành.
- Cam kết các loại vật tư vật liệu như: Nhựa đường, nhũ tương, cát vàng, đá
dăm các loại, xi măng, vật liệu đắp, s ơn, .. luôn luôn đáp ứng đầy đủ cho thi cơng
cơng trình khơng bị gián đoạn, các vật tư vật tư trước khi đưa vào s ử dụng đ ều
phải thí nghiệm hoặc có đầy đủ giấy tờ chứng minh cho loại vật tư, v ật li ệu đó
đáp ứng được yêu cầu của gói thầu cũng như chất lượng theo yêu cầu của ch ỉ
dẫn kỹ thuật ban hành hiện hành của Nhà nước.
- Tất cả các thiết bị, vật tư, vật liệu và các bán thành ph ẩm đ ưa vào cơng
trình phải đảm bảo dúng chủng loại, chất lượng, hình dáng, kích thước.... theo
yêu cầu của thiết kế và những quy định đã ghi trong hồ s ơ mời thầu, các quy
định của Nhà nước và của địa phương. Những vật liệu, vật tư chính trước khi
đưa vào cơng trình phải được kiểm tra chất lượng và được thí nghi ệm tr ước khi
đưa vào sử dụng, phải có nguồn gốc sản xuất, xuất xứ rõ ràng và có sự đồng ý
của Tư vấn giám sát.
- Các nguồn vật liệu chủ yếu được Nhà thầu ký hợp đồng nguyên tắc cung
cấp vật tư vật liệu với đơn vị có uy tín trên thị trường đ ể cung cấp các lo ại v ật
tư vật liệu như: (Cát các loại; Cọc tre; Thép các loại; Đá các lo ại; G ạch XMCL; V ật
liệu đắp; Xi măng;....) đảm bảo chất lượng, số lượng đúng yêu cầu kỹ thuật, bản
vẽ thiết kế phê duyệt.
2.2 Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi cơng, nghiệm thu cơng trình.
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
11
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
TT
Thi công, nghiệm thu
Hồ sơ dự thầu
Tiêu chuẩn áp
dụng
1
Cơng trình xây dựng - Tổ chức thi công
TCVN 4055 : 2012
2
Sử dụng máy xây dựng. Yêu cầu chung
TCVN 4087 : 2012
3
4
5
6
7
8
9
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ
chức thi cơng
Bàn giao cơng trình xây dựng. Ngun tắc cơ bản
Cơng tác trắc địa trong xây dựng cơng trình . Yêu cầu
chung
Công tác đất. Thi công và nghiệm thu
Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối. Quy
phạm thi công và nghiệm thu.
Kết cấu bê tông và bê tơng cốt thép - Hướng dẫn cơng
tác bảo trì
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi
công và nghiệm thu
TCVN 4252 : 2012
TCVN 5640 : 1991
TCVN 9398 : 2012
TCVN 4447 : 2012
TCVN 4453 : 1995
TCVN 9343 : 2012
TCVN 9115 : 2012
10
Kết cấu gạch đá - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
TCVN 4085 : 2011
11
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng
TCVN 4459 : 1987
12
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng
TCVN 5308 : 1991
13
Cơng tác nền móng – Thi cơng và nghiệm thu
TCVN 9361 : 2012
14
Các tiêu chuẩn hiện hành
2.3 Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật tư
T
T
Vật liệu
Tên tiêu chuẩn
Ký hiệu
Xi măng Poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 2682 : 2009
1
Xi măng
Xi măng Poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu
kỹ thuật
TCVN 6260 : 2009
Xi măng xây trát
TCVN 9202 : 2012
2
Cát
Cát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7570 : 2006
3
Đá
Đá dăm, sỏi, sỏi dùng trong xây
TCVN 7570 : 2006
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
12
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
T
T
Vật liệu
Hồ sơ dự thầu
Tên tiêu chuẩn
Ký hiệu
dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
4
Nước
Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu
kỹ thuật
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa
trong xây dựng.
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu
5
Vữa
kỹ thuật
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Các
phương pháp thử
6
Thép
TCVN 7570 : 2006
TCVN 7572 : 2006
TCVN 9028 : 2011
Thép cốt bê tông
TCVN 1651 : 2008
Tiêu chuẩn thiết kế
Bê tông
TCVN 4459 : 1987
Vữa cho bê tông nhẹ
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép 7
TCVN 4506 : 2012
TCVN 5574 : 2012
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu
cơ bản đánh giá chất lượng và
TCVN 9340 : 2012
nghiệm thu
8
Gạch
Gạch bê tông
TCVN 6477 : 2016
2.4 Một số yêu cầu về chất lượng vật tư, vật liệu sử dụng cho gói thầu
2.4.1 Nguồn gốc cung cấp
Cát các loại; Cọc tre; Thép các loại; Đá các lo ại; G ạch XMCL; V ật li ệu đ ắp; Xi
măng;.... được mua tại cơng ty có uy tín, chất lượng tại Hà Nam và các tỉnh thành
lân cận, đảm bảo tính sẵn sàng, đáp ứng nhu cầu thi cơng (có hợp đồng ngun
tắc kèm theo).
Các loại vật liệu, vật tư thiết bị khác mua tại địa phương.
2.4.2 Một số yêu cầu của vật liệu chính sử dụng cho gói thầu
Tất cả các loại vật tư, vật liệu trước khi đưa vào thi cơng cơng trình như:
Cát các loại; Cọc tre; Thép các loại; Đá các lo ại; G ạch XMCL; V ật li ệu đ ắp; Xi
măng;..... Nhà thầu đều phải tiến hành làm các thí nghiệm v ề các ch ỉ tiêu c ơ, lý,
hoá, thành phần hỗn hợp, thành phần cốt liệu, nguồn gốc và trình Tư v ấn giám
sát, Chủ đầu tư kiểm tra. Chỉ sau khi được Tư vấn giám sát, Chủ đ ầu tư ch ấp
thuận vật liệu mới được đưa vào sử dụng.
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
13
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
2.4.2.1 Đá dăm
a) Đá dăm dùng cho bê tông
Đá dăm sử dụng cho bê tông là loại đá dăm có cường độ kháng nén và khối
lượng riêng theo quy định của tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570 : 2006 đồng thời theo
các quy định sau:
- Mỗi cỡ hạt hoặc hỗn hợp vài cỡ hạt phải có đường biểu diễn thành phần hạt
theo tiêu chuẩn TCVN 7570 : 2006.
- Cường độ chịu nén của nham thạch làm ra đá dăm > 1.5 lần mác của bê tông
cần chế tạo (với bê tơng có mác < 250).
- Khối lượng của đá dăm không được nhỏ hơn 2,3 tấn/m3.
- Hàm lượng hạt thoi dẹt trong đá dăm không được vượt quá 35% theo khối
lượng.
- Hàm lượng hạt mềm và phong hoá trong đá dăm < 1% theo khối lượng. Khơng
cho phép có cục đất sét, gỗ mục, lá cây, rác rưởi và lớp màng đất sét bao quanh viên đá
dăm.Tuân theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570 : 2006.
- Đá dăm không bảo đảm yêu cầu, không được đưa vào sử dụng.
Cốt liệu lớn có thể được cung cấp dưới dạng hỗn hợp nhi ều cỡ hạt hoặc
các cỡ hạt riêng biệt. Thành phần hạt của cốt li ệu l ớn, bi ểu th ị bằng l ượng sót
tích luỹ trên các sàng, được quy định trong sau:
Bảng 2.1: Bảng thành phần hạt của cốt liệu lớn
Kích
thước
lỗ
sàng
mm
Lượng sót tích lũy trên sàng, % khối lượng,
ứng với kích thước hạt liệu nhỏ nhất và lớn nhất, mm
5-10
5-20
5-40
5-70
10-40
10-70
20-70
100
0
0
0
70
0
0-10
0
0-10
0-10
40
0
0-10
40-70
0-10
40-70
40-70
20
10
0
0-10
0-10
40-70
40-70
…
…
…
40-70
90-100
…
90-100
90-100
5
90-100
90-100
90-100
90-100
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng cốt liệu lớn với kích thước cỡ hạt nhỏ nhất
đến 3 mm, theo thoả thuận.
Hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu lớn tuỳ theo cấp bê tông không v ượt
quá giá trị quy định trong Bảng 2.2
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
14
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
Bảng 2.2 - Hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu lớn
Cấp bê tông
Hàm lượng bùn, bụi, sét, % khối lượng,
không lớn hơn
–
Cao hơn B30
1,0
–
Từ B15 đến B30
2,0
–
Thấp hơn B15
3,0
Đá làm cốt liệu lớn cho bê tơng phải có cường độ thử trên mẫu đá nguyên
khai hoặc mác xác định thông qua giá trị độ nén dập trong xi lanh l ớn h ơn 2 l ần
cấp cường độ chịu nén của bê tông khi dùng đá gốc phún xuất, bi ến ch ất; l ớn
hơn 1,5 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông khi dùng đá gốc trầm tích.
Mác đá dăm xác định theo giá trị độ nén dập trong xi lanh đ ược quy đ ịnh
trong bảng sau:
Bảng 2.3 - Mác của đá dăm từ đá thiên nhiên theo độ nén dập
Mác đá
dăm
Độ nén dập trong xi lanh ở trạng thái bão hoà nước, % khối lượng
Đá trầm tích
Đá phún xuất xâm
nhập và đá biến chất
Đá phún xuất
phun trào
140
Đến 12
Đến 9
120
100
80
60
Đến 11
Lớn hơn 11 đến 13
Lớn hơn 13 đến 15
Lớn hơn 15 đến 20
Lớn hơn 12 đến 16
Lớn hơn 16 đến 20
Lớn hơn 20 đến 25
Lớn hơn 25 đến 34
Lớn hơn 9 đến 11
Lớn hơn 11 đến 13
Lớn hơn 13 đến 15
40
Lớn hơn 20 đến 28
30
Lớn hơn 28 đến 38
20
Lớn hơn 38 đến 54
* Chỉ số mác đá dăm xác định theo cường độ chịu nén, tính bằng MPa tương
đương với các giá trị 1 400; 1 200; ...; 200 khi cường độ chịu nén tính bằng
kG/cm2.
b) Đá dăm dùng đệm móng
Cốt liệu thơ loại 2 chỉ dùng làm lớp đệm móng có kích cỡ và phạm vi sử dụng
được quy định trong Bảng 2.4:
Bảng 2.4 – Phân loại, phạm vi sử dụng và yêu cầu về kích cỡ cốt liệu thơ dùng cho
lớp đá dăm nước
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
15
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Số hiệu
phân loại
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Kích cỡ đá,
mm
90 đến 63
63 đến
37,5
50 đến 25
Độ dày đầm
nén một lớp,
cm
15 (18)
12 (15)
10 (12)
Hồ sơ dự thầu
Kích thước lỗ
sàng vng,
mm
Phần trăm lọt
sàn theo khối
lượng, %
100
100
90
90 – 100
75
35 – 70
63
0 – 15
37,5
0–5
75
100
63
90 – 100
50
35 – 70
37,5
0 – 15
19
0–5
63
100
50
90 – 100
37,5
35 – 70
25
0 – 15
12,5
0-5
Phạm vi sử
dụng
Chỉ dùng làm
lớp móng dưới
Dùng làm lớp
mặt, lớp móng
trên hoặc lớp
móng dưới
Dùng làm lớp
mặt, lớp móng
trên hoặc lớp
móng dưới
CHÚ THÍCH: Độ dày đầm nén trong ngoặc () chỉ được thi công khi có trách nhiệm
lu lèn phù hợp
Độ dày đầm nén một lần thi cơng đối với mỗi loại kích c ỡ cốt li ệu thô đ ược
ghi trong Bảng 2.5. Nếu thiết kế với chiều dày lớn hơn thì ph ải chia thành 2
hoặc nhiều lớp có độ dày như nhau để thi cơng.
Vật liệu chèn dùng để lấp kín khe hở giữa các loại hạt c ốt li ệu thô. V ật li ệu
chèn thường được xay từ cùng loại đá với cốt liệu thô. Vật li ệu chèn cũng có th ể
được xay từ cuội, sỏi sơng suối. Vật liệu chèn phải có gi ới h ạn ch ảy nh ỏ h ơn 20,
chỉ số dẻo nhỏ hơn 6 và các hạt lọt qua sàng 0,075mm không lớn hơn 10%.
Thành phần hạt của vật liệu chèn phải phù hợp với quy định tại Bảng 2.5
Bảng 2.5 – Yêu cầu về kích cỡ và thành phần hạt của vật liệu chèn dùng để thi
công lớp đá dăm nước
Phân loại vật liệu
chèn
Kích cỡ vật liệu chèn,
mm
Kích thước lỗ sàng
vng, mm
Phần trăm lọt sàn theo
khối lượng, %
Loại A
9,5
12,5
100
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
16
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Phân loại vật liệu
chèn
Kích cỡ vật liệu chèn,
mm
Loại B
Hồ sơ dự thầu
Kích thước lỗ sàng
vuông, mm
Phần trăm lọt sàn theo
khối lượng, %
9,5
85 – 100
4,75
10 – 30
0,15
0 – 10
9,5
100
4,75
85 – 100
0,15
10 – 30
0,075
< 10
4,75
Vật liệu chèn loại A được sử dụng kết hợp với cốt liệu thô loại 1, vật liệu chèn
loại B được sử dụng kết hợp với cốt liệu thô loại 3. Cốt liệu thơ loại 2 có thể dùng kết
hợp với vật liệu chèn loại A hoặc loại B.
c) Đá dăm dùng cho cơng tác làm lớp móng: CPĐD lớp trên, CPĐD l ớp d ưới
Cấp phối đá dăm có Dmax = 25 (mm) đối với CPĐD loại I dùng lớp trên, Dmax
= 37,5 (mm) đối với CPĐD loại II dùng lớp dưới: Toàn bộ cốt liệu (kể cả hạt thô và
mịn) đều là sản phẩm nghiền từ đá sạch, khơng lẫn đá phong hóa và hữu cơ và phải
đảm bảo các chỉ tiêu quy định trong bảng sau:
Bảng 2.6: Thành phần hạt của cấp phối đá dăm
Kích cỡ mắt
sàng vng,
mm
50
37,5
25,0
19
9,5
4,75
2,36
0,425
0,075
Tỷ lệ lọt sàng, % theo khối lượng
CPĐD có cỡ hạt danh định
CPĐD có cỡ hạt danh định
Dmax = 37,5mm
Dmax = 25mm
100
95 – 100
100
79 – 90
58 – 78
67 – 83
39 – 59
49 – 64
24 – 39
34 – 54
15 – 30
25 – 40
7 – 19
12 – 24
2 – 12
2 – 12
Bảng 2.7. Các chỉ tiêu cơ lý yêu cầu của vật liệu CPĐD
T
T
Chỉ tiêu
1
Độ hao mòn Los-Angeles của
cốt liệu (LA), %
Cấp phối đá
dăm
Cấp phối đá
dăm
Loại I
Loại II
≤ 35
≤ 40
Phương pháp
thử
TCVN 757212 : 2006
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
17
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
Cấp phối đá
dăm
Cấp phối đá
dăm
Loại I
Loại II
Chỉ số sức chịu tải CBR tại độ
chặt K98, ngâm nước 96 h, %
≥ 100
-
22 TCN 33206
3
Giới hạn chảy (WL) 1), %
≤ 25
≤ 35
TCVN 4197 :
1995
4
Chỉ số dẻo (IP) 2), %
≤6
≤6
TCVN 4197 :
1995
5
Tích chỉ số dẻo (PP = Chỉ số
dẻo IP x % lượng lọt qua sàng
0,075 mm)
≤ 45
≤ 60
6
Hàm lượng hạt thoi dẹt 3), %
≤ 18
≤ 20
TCVN 7572 2006
≥ 98
22 TCN 33306
(phương pháp
II-D)
T
T
Chỉ tiêu
2
7
Độ chặt đầm nén (Kyc), %
≥ 98
Phương pháp
thử
Ghi chú:
1) Giới hạn chảy, giới hạn dẻo được xác định bằng thí nghiệm với thành phần
hạt lọt qua sàng 0,425 mm.
2) Tích số dẻo PP có nguồn gốc tiếng anh là Plasticity Product
3)
Hạt thoi dẹt là hạt có chiều dày hoặc chiều ngang nhỏ hơn hoặc bằng 1/3
chiều dài;
Thí nghiệm được thực hiện với các cỡ hạt có đường kính lớn hơn 4,75 mm
và chiếm trên 5 % khối lượng mẫu;
Hàm lượng hạt thoi dẹt của mẫu lấy bằng bình quân gia quyền của các kết
quả đã xác định cho từng cỡ hạt.
2.4.2.2 Nhựa đường dùng làm khớp nối
Nhựa đường sử dụng là loại nhựa đặc có nguồn gốc dầu mỏ. Nhựa phải
thống nhất không lẫn nước, tạp chất và phải tuân thủ thông tư s ố 27/2014/TT –
BGTVT tải ngày 28/7/2014.
Nhựa đường phải sạch, không lẫn nước và tạp chất.
2.4.2.3 Vật liệu đắp
Vật liệu đắp nền bằng đất lẫn đá đảm bảo theo tiêu chuẩn TCVN
9436:2012 nền đường ô tô – thi công và nghiệm thu.
Đất lẫn từ 30% - 70% đá các loại có kích cỡ từ 50mm tr ở lên cho đến kích
cỡ lớn nhất cho phép theo quy định:
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
18
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
Kích cỡ lớn nhất của các hạt sỏi cuội, đá lẫn đất trong đất áp dụng cho
trường hợp đắp đất lẫn đá là 100mm khi đắp trong phạm vi khu vực tác dụng
của nền đường và là 150mm khi đắp phạm vi dưới khu vực tác d ụng. Khi đ ắp
trong phạm vi dưới khu vực tác dụng bằng đá loại cứng vừa và cứng (c ường đ ộ
chịu nén trên 20Mpa) thì cỡ hạt lớn nhất có th ể ép bằng 2/3 b ề dày l ớp đ ất l ẫn
đá lúc thi công. Nếu là đá loại mềm hoặc có ngu ồn gốc từ đá phong hóa m ạnh
(cường độ chịu nén từ 20Mpa trở xuống) thì kích cỡ hạt lớn nhất có th ể bằng bề
dày đầm nén nhưng trị số sức chịu tải CBR của chúng vẫn phải đ ạt yêu c ầu quy
định:
+ CBR 30cm trên cùng (ngâm trong nước 4 ngày) >= 6% (độ chặt đầm nèn
K>=0,95, phương pháp đầm nén tiêu chuẩn I-A theo 22TCN 333-06, m ẫu thí
nghiệm ngâm bão hịa nước 4 ngày đêm).
+ CBR 30cm đến 80cm (ngâm trong nước 4 ngày) >= 4% (độ chặt đầm nèn
K>=0,95, phương pháp đầm nén tiêu chuẩn I-A theo 22TCN 333-06, m ẫu thí
nghiệm ngâm bão hịa nước 4 ngày đêm).
+ CBR 80cm đến 150cm (ngâm trong nước 4 ngày) >= 3% (độ chặt đầm nèn
K>=0,95, phương pháp đầm nén tiêu chuẩn I-A theo 22TCN 333-06, m ẫu thí
nghiệm ngâm bão hịa nước 4 ngày đêm).
+ CBR 150cm trở xuống (ngâm trong nước 4 ngày) >= 2% (độ chặt đầm nèn
K>=0,95, phương pháp đầm nén tiêu chuẩn I-A theo 22TCN 333-06, m ẫu thí
nghiệm ngâm bão hịa nước 4 ngày đêm).
2.4.2.4 Xi măng
Các chỉ tiêu chất lượng của xi măng poóc lăng hỗn hợp được quy định trong
Bảng 2.4.
Bảng 2.4 - Các chỉ tiêu chất lượng của xi măng poóc lăng hỗn hợp
Các chỉ tiêu
1. Cường độ nén, mặt phẳng, không nhỏ hơn:
- 3 ngày ± 45 min
- 28 ngày ± 8 h
Mức
PCB30 PCB40
14
30
18
40
2. Thời gian đông kết, min
- bắt đầu, không nhỏ hơn
- kết thúc, không lớn hơn
45
420
3. Độ mịn, xác định theo:
- Phần cịn lại trên sàng kích thước lỗ 0,09 mm, %,
10
PCB50
22
50
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
19
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Các chỉ tiêu
Hồ sơ dự thầu
Mức
PCB30 PCB40
không lớn hơn
- Bề mặt riêng, xác định theo phương pháp Blaine,
cm2/g, không nhỏ hơn
PCB50
2 800
4. Độ ẩm ổn định thể tích, xác định theo phương
pháp Le Chatelier, mm, không lớn hơn
10
5. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO 3), %, không
lớn hơn
3,5
6. Độ nở autoclave1), %, không lớn hơn
0,8
CHÚ THÍCH:
1)
Áp dụng khi có u cầu của khách hàng
* Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
Xi măng poóc lăng hỗn hợp khi xuất xưởng ở dạng rời hoặc đóng bao ph ải
có tài liệu chất lượng kèm theo với nội dung:
- Tên cơ sở sản xuất;
- Tên và mác xi măng theo tiêu chuẩn này;
- Giá trị các mức chỉ tiêu theo Điều 4 của tiêu chuẩn này;
- Khối lượng xi măng xuất xưởng và số hiệu lô;
- Ngày, tháng, năm xuất xưởng.
Trên vỏ bao xi măng ngoài nhãn hiệu đã đăng ký, cần ghi rõ:
- Tên và mác xi măng theo tiêu chuẩn này;
- Tên cơ sở sản xuất;
- Khối lượng tịnh của bao;
- Tháng, năm sản xuất;
- Hướng dẫn sử dụng và bảo quản;
- Số hiệu lô sản xuất;
- Viện dẫn tiêu chuẩn này.
Bao đựng xi măng pc lăng hỗn hợp đảm bảo khơng làm gi ảm ch ất l ượng
xi măng và không bị rách vỡ khi vận chuyển và bảo quản.
Khối lượng tịnh cho mỗi bao xi măng là (50 ± 0,5) kg hoặc khối lượng theo
thỏa thuận với khách hàng nhưng dung sai phải theo quy định hi ện hành.
Không được vận chuyển xi măng poóc lăng hỗn hợp chung với các loại hàng
hóa gây ảnh hưởng xấu tới chất lượng của xi măng.
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
20
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Minh Huyến
Hồ sơ dự thầu
Xi măng bao được vận chuyển bằng các phương tiện vận tải có che ch ắn
chống mưa và ẩm ướt.
Xi măng rời được vận chuyển bằng phương tiện chuyên dụng.
Kho chứa xi măng bao phải đảm bảo khô, sạch, nền cao, có tường bao và
mái che chắc chắn, có lối cho xe ra vào xuất nhập dễ dàng. Các bao xi măng
không được xếp cao quá 10 bao, phải cách tường ít nhất 20 cm và riêng theo
từng lơ.
Xi măng poóc lăng hỗn hợp phải bảo hành chất lượng trong thời gian 60
ngày kể từ ngày xuất xưởng.
2.4.2.5 Cát dùng cho bê tông
Theo giá trị môđun độ lớn, cát dùng cho bê tông và v ữa được phân ra hai
nhóm chính:
- Cát thơ khi mơđun độ lớn trong khoảng từ lớn hơn 2,0 đến 3,3;
- Cát mịn khi môđun độ lớn trong khoảng từ 0,7 đến 2,0.
Thành phần hạt của cát, biểu thị qua lượng sót tích luỹ trên sàng, n ằm trong
phạm vi quy định trong Bảng 2.5.
Cát thơ có thành phần hạt như quy định trong Bảng 2.5 được s ử d ụng đ ể
chế tạo bê tông và vữa tất cả các cấp bê tông và mác vữa.
Bảng 2.5 - Thành phần hạt của cát
Kích thước lỗ sàng
Lượng sót tích luỹ trên sàng, % khối lượng
Cát thô
Cát mịn
2,5 mm
Từ 0 đến 20
0
1,25 mm
Từ 15 đến 45
Từ 0 đến 15
630 m
Từ 35 đến 70
Từ 0 đến 35
315 m
Từ 65 đến 90
Từ 5 đến 65
140 m
Từ 90 đến100
Từ 65 đến 90
Lượng qua sàng 140
m, không lớn hơn
10
35
Cát mịn được sử dụng chế tạo bê tông và vữa như sau:
- Đối với bê tơng: cát có mơđun độ lớn từ 0,7 đến 1 (thành ph ần h ạt nh ư
Bảng trên) có thể được sử dụng chế tạo bê tơng cấp thấp hơn B15.
- Cát có mơđun độ lớn từ 1 đến 2 (thành phần hạt như Bảng trên) có th ể
được sử dụng chế tạo bê tơng cấp từ B15 đến B25;
- Hàm lượng các tạp chất (sét cục và các tạp chất d ạng c ục; bùn, b ụi và sét)
Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên Page
21