Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VI MÔ
PHẦN LÝ THUYẾT
1. Nguồn lực của nền kinh tế bao gồm:
a. Lao động
b. Đất đai
c. Tư bản
d. Tất cả các điều trên
2. Thực tiễn nhu cầu của con người không được thỏa mãn đầy đủ với nguồn lực
hiện có được gọi là vấn đề về:
a. Chi phí cơ hội
b. Khan hiếm
c. Kinh tế chuẩn tắc
d. Sản xuất cái gì
3. Vấn đề khan hiếm tồn tại:
a. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
b. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
c. Trong tất cả các nền kinh tế
d. Chỉ khi con người khơng tối ưu hóa hành vi
4. Sự khan hiếm bị loại trừ bởi:
a. Sự hợp tác
b. Cơ chế thị trường
c. Cơ chế mệnh lệnh
d. Không đáp án nào ở trên
5. Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản xuất trừ:
a. Các tài nguyên thiên nhiên
b. Các công cụ sản xuất
c. Tài năng kinh doanh
d. Chính phủ
6. Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây:
a. Sản xuất cái gì
2
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sơng!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
b. Sản xuất như thế nào
c. Sản xuất cho ai
d. Tất cả các vấn đề trên
7. Một mơ hình kinh tế được kiểm định bởi :
a. Tính thực tế của các giả định mơ hình
b. So sánh các dự đốn của mơ hình với thực tế
c. So sánh sự mơ tả của mơ hình với thực tế thế
d. Tất cả các điều trên
8. Một mô hình kinh tế tốt bao gồm :
a. Số lượng ít nhất các thông tin cần thiết để trả lời các câu hỏi đề cập trong
mơ hình hình
b. Càng nhiều thơng tin càng tốt
c. Càng ít thơng tin càng tốt
d. Trả lời tất cả các vấn đề kinh tế
9. Trong mô hình dịng ln chuyển:
a. Các doanh nghiệp ln trao đổi hàng hóa lấy tiền
b. Các hộ gia đình ln trao đổi tiền lấy hàng hóa
c. Các hộ gia đình là người bán trên thị trường yếu tố và là người mua trên
thị trường hàng hóa
d. Các doanh nghiệp là người mua trên thị trường hàng hóa và là người bán
trên thị trường yếu tố
10. Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế có:
a. Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu
b. Nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu
c. Khơng có mối liên hệ giữa chính phủ và hộ gia đình
d. Khơng có mối quan hệ với các nền kinh tế khác
11. Trong mơ hình kinh tế hỗn hợp các vấn đề kinh tế cơ bản được giải quyết
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ
b. Thơng qua thị trường
c. Thơng qua thị trường và kế hoạch của chính phủ
d. Khơng điều nào đúng
12. Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm:
a. Cả nội thương và ngoại thương
3
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sông!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
b. Các ngành đóng và mở
c. Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc
d. Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường
13. Nền kinh tế Việt Nam là:
a. Nền kinh tế đóng cửa
b. Nền kinh tế mệnh lệnh
c. Nền kinh tế hỗn hợp
d. Nền kinh tế thị trường
14. tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ :
a. Cơng bằng
b. Hiệu quả
c. Tài năng kinh doanh
d. Tăng trưởng
15. Chi phí cơ hội là:
a. Tất cả các cơ hội kiếm tiền:
b. Các cơ hội phải bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn
c. Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn
d. Khơng câu nào đúng
16. Chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một bệnh viện, nguồn
lực đó sẽ khơng cịn để xây trường học điều này minh họa khái niệm:
a. Cơ chế thị trường
b. Kinh tế vĩ mơ
c. Chi phí cơ hội
d. Kinh tế đóng
17. Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi
học đại học:
a. Học phí
b. Chi phí mua sách
c. Chi phí ăn uống
d. Thu nhập có thể lẽ ra kiếm được nếu khơng đi học
18. Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis nếu như hoa quyết định đi
xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là:
a. Lớn hơn giá trị của xem phim
4
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sông!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
b. Khơng so sánh được với giá trị của xem phim
c. Bằng giá trị của xem phim
d. Là chi phí cơ hội của việc xem phim
19. Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000₫ là:
a. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác
b. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác
c. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10.000₫ của người đó
d. Giá trị 10.000₫ đối với người thợ cắt tóc
20. Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:
a. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
b. Những kết hợp hàng hóa có thể sản xuất của nền kinh tế
c. Những kết hợp hàng hóa hiệu quả và khả thi của nền kinh tế
d. Không câu nào đúng
21. Dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất chi phí cơ hội là:
a. Số lượng một hàng hóa phải hy sninh để sản xuất thêm một đơn vị hàng
hóa kia
b. Bằng khơng
c. Số lượng một hàng hóa được sản xuất ra
d. Là chi phí để sản xuất ra các kết hợp hàng hóa
22. Tăng trưởng kinh tế có thể được minh họa bởi:
a. Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
c. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
d. Không câu nào đúng
23. Khi nguồn lực được chuyển từ ngành này sang ngành khác, điều này được
minh họa bởi:
a. Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
c. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
d. Làm dịch chuyển đường cầu sang trái
24. Các kết hợp hàng hóa nằm phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất là:
a. Phân bổ không hiệu quả
b. Sản xuất khơng hiệu quả
5
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sông!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
c. Tiêu dùng khơng hiệu quả
d. Không câu nào đúng
25. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:
a. Vừa đủ
b. Không quan trọng
c. Đường biên
d. Bổ sung
26. Nếu một người ra quyết định bằng cách so sánh lợi ích cận biên và chi phí
cận biên của sự lựa chọn anh ta phải:
a. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên lớn hơn chi phí cận biên
b. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên bằng chi phí cận biên
c. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên
d. Khơng câu nào đúng
27. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình
được gọi là:
a. Kinh tế vĩ mô
b. Kinh tế vi mô
c. Kinh tế thực chứng
d. Kinh tế chuẩn tắc
28. Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vi mô:
a. Tiền công và thu nhập
b. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
c. Tiêu dùng
d. Sản xuất
29. Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vĩ mô:
a. Các nguyên nhân làm giá cam giảm
b. Các nguyên nhân làm giảm mức giá bình quân
c. Tác động của thâm hụt ngân sách đến lạm phát
d. Việc xác định mức thu nhập quốc dân
30. Tuyên bố thực chứng là tuyên bố:
a. Về điều cần phải có
b. Về mối quan hệ nhân quả
c. Mang tính chủ quan cá nhân
6
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sơng!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
d. Tất cả các điều trên
31. Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố:
a. Về bản chất hiện tượng
b. Các giả định của mơ hình kinh tế
c. Cần phải như thế nào
d. Không là tuyên bố nào ở trên
32. Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng:
a. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
b. Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế
c. Tiền thuê nhà quá cao
d. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà
33. Điều nào dưới đây là tuyên bố chuẩn tắc:
a. Giá khám bệnh tư nhân quá cao
b. Trời rét sẽ làm tăng giá dầu mỏ
c. Nếu giảm thuế nhập khẩu, giá xe ô tô giảm xuống
d. Lãi suất cao không khuyến khích tiêu dùng
34. Trong kinh tế thị trường các thành viên kinh tế được giả định:
a. Có hành vi hợp lý
b. Khơng bị hạn chế bởi thu nhập
c. Có mục tiêu giống nhau
d. Tất cả đều đúng
7
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sơng!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
PHẦN BÀI TẬP
Sử dụng dữ kiện sau đây, trả lời các câu hỏi từ 35 đến 40: Hàm tổng lợi ích
(TB) và hàm tổng chi phí (TC) của một hoạt động như sau:
TB = 200Q - Q2 và TC=200 + 20Q + 0,5Q2
35. Quy mô hoạt động tối đa hóa lợi ích là:
a. Q=100
b. Q=200
c. Q=50
d. Q=150
36. Hãy xác định quy mơ tối đa hóa lợi ích rịng:
a. Q=100
b. Q=50
c. Q=80
d. Q=60
37. Hãy xác định tổng lợi ích tối đa:
a. TBmax= 10000
b. TBmax= 12000
c. TBmax= 7500
d. TBmax= 5000
38. Hãy xác định lợi ích rịng cực đại (NBmax)
a. NBmax= 5200
b. NBmax= 5500
c. NBmax= 5000
d. NBmax= 4800
39. Khi Q=50 muốn tăng lợi ích rịng phải đưa ra sự lựa chọn nào:
a. Tăng sản lượng
b. Giảm sản lượng
c. Giữ nguyên sản lượng
d. Không câu nào đúng
40. Khi Q=70 muốn tăng lợi ích rịng phải đưa ra sự lựa chọn nào:
a. Tăng sản lượng
8
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sông!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
b. Giảm sản lượng
c. Giữ nguyên sản lượng
d. Không câu nào đúng
Sử dụng dữ liệu sau đây để trả lời các câu hỏi từ 41 đến 44: Một nền kinh tế có
đường giới hạn năng lực sản xuất được biểu hiện bằng phương trình sau:
X+2Y=100
41. Đường giới hạn năng lực sản xuất trên cho biết:
a. Lượng X tối đa là 100 và lượng Y tối đa là 50
b. Lượng X tối đa là 50 và lượng Y tối đa là 100
c. Lượng X tối đa là 30 và lượng Y tối đa là 40
d. Lượng X tối đa là 40 và lượng Y tối đa là 60
42. Đường giới hạn năng lực sản xuất trên cho biết:
a. Để sản xuất thêm 1 đơn vị X phải hy sinh 2 đơn vị Y
b. Để sản xuất thêm 1 đơn vị Y phải hy sinh 2 đơn vị X
c. Để sản xuất thêm 1 đơn vị X phải hy sinh 3 đơn vị Y
d. Để sản xuất thêm 1 đơn vị Y phải hy sinh 3 đơn vị X
43. Đường giới hạn năng lực sản xuất trên là:
a. Đường thẳng tuyến tính
b. Đường cong lồi so với gốc tọa độ
c. Đường cong lõm so với gốc tọa độ
d. Tất cả đều đúng
44. Đường giới hạn năng lực sản xuất trên minh họa:
a. Chi phí cơ hội tăng dần
b. Chi phí cơ hội giảm dần
c. Chi phí cơ hội không đổi
d. Không minh họa điều nào
Sử dụng các dữ liệu sau đây để trả lời các câu hỏi từ 45 đến 50: Một nền
kinh tế có đường giới hạn năng lực sản xuất được minh họa bởi phương trình
sau: 2X2+Y2=225 trong đó: X là hàng hóa nơng nghiệp cịn Y là hàng hóa cơng
nghiệp
45. Nếu X=10 thì lượng Y tối đa có thể sản xuất được là bao nhiêu?
9
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sơng!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
a. Y=5
b. Y=25
c. Y=10
d. Y=15
46. Có thể nhận xét gì về kết hợp hàng hóa X=8 và Y=6
a. Nền kinh tế khơng có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa này
b. Nền kinh tế có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa này, nhưng không đạt
hiệu quả sản xuất
c. Để sản xuất được kết hợp hàng hóa này, nền kinh tế phải được bổ sung
thêm nguồn lực
d. Kết hợp hàng hóa này là sản lượng tối đa có thể của nền kinh tế
47. Nền kinh tế có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa gồm 10X và 10Y hay
khơng?
a. Nền kinh tế khơng có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa trên vì nó nằm
ngồi khả năng của nền kinh tế
b. Nền kinh tế có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa trên nếu giá hàng hóa
Y tăng lên
c. Nền kinh tế có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa trên nếu giá hàng hóa
X tăng lên
d. Tất cả câu trả lời trên đều đúng
48. Nếu minh họa đường giới hạn năng lực sản xuất trên bằng đồ thị, ta thấy:
a. Đường giới hạn năng lực sản xuất là đường cong
b. Đường giới hạn năng lực sản xuất là đường thẳng tuyến tính
c. Đường giới hạn năng lực sản xuất là đường hyperbola
d. Không thể minh họa được
49. Đường giới hạn năng lực sản xuất trên minh họa:
a. Chi phí cơ hội tăng dần
b. Chi phí cơ hội giảm dần
c. Chi phí cơ hội khơng đổi
d. Khơng minh họa điều nào
50. Điều gì xảy ra với đường giới hạn năng lực sản xuất trên khi công nghệ sản
xuất cả hai hàng hóa X và Y đều được cải tiến:
a. Đường giới hạn năng lực sản xuất dịch chuyển ra ngồi
10
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sơng!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
b. Đường giới hạn năng lực sản xuất dịch chuyển vào trong
c. Đường giới hạn năng lực sản xuất không đổi
d. Tất cả đều đúng
11
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sơng!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
CHƯƠNG 2
CUNG – CẦU
PHẦN LÝ THUYẾT
1. Điều nào sau đây mô tả đường cầu:
a. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua
b. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng có khả năng mua
c. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại
các mức thu nhập
d. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại
các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian xác định (các yếu tố
khác khơng đổi)
2. Đường cầu thị trường có thể xác định được bằng cách:
a. Cộng tất cả các đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang
b. Cộng tất cả các đường cầu của các cá nhân theo chiều dọc
c. Cộng lượng mua của các người mua lớn
d. Không câu nào đúng
3. Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cầu cho biết:
a. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng giảm
b. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cung giảm
c. Giá và lượng cung có mối quan hệ thuận chiều
d. Khi thu nhập tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán
4. Nhân tố nào sau gây ra sự vận động dọc theo đường cầu
a. Thu nhập
b. Giá hàng hóa liên quan
c. Giá của bản thân hàng hóa
d. Thị hiếu
5. Lượng cầu giảm có nghĩa là:
a. Dịch chuyển đường cầu sang phải
b. Dịch chuyển đường cầu sang trái
c. Vận động về phía trên (bên trái) đường cầu
d. Vận động về phía dưới (bên phải) đường cầu
12
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sơng!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
6. Lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào:
a. Giá của hàng hóa đó
b. Thị hiếu của người tiêu dùng
c. Thu nhập của người tiêu dùng
d. Tất cả các điều trên
7. Cầu tăng có nghĩa là:
a. Đường cầu dịch chuyển sang phải
b. Đường cầu dịch chuyển sang trái
c. Lượng cầu ứng với mỗi mức giá tăng lên
d. Cả a và c
8. Điều nào dưới đau làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bị:
a. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bị tăng lên
b. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
c. Người tiêu dùng thích thịt bị hơn
d. Cả a, b và c
9. Đối với hàng hóa bình thường, khi thu nhập tăng:
a. Đường cầu dịch chuyển sang trái
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải
c. Lượng cầu giảm
d. Tất cả đều đúng
10. Đối với hàng hóa cấp thấp, khi thu nhập tăng:
a. Đường cầu dịch chuyển sang trái
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải
c. Lượng cầu tăng
d. Lượng cung tăng
11. Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với
hàng hóa B về phía bên trái thì:
a. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
b. A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dúng
c. B là hàng hóa cấp thấp
d. B là hàng hóa bình thường
12. Cầu của một hàng hóa ln giảm khi
a. Thu nhập giảm
13
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sơng!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
b. Giá của hàng hóa thay thế cho hàng hóa đó giảm
c. Giá của hàng hóa đó tăng
d. Giá của hàng hóa đó giảm
13. Nếu A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để
sản xuất ra hàng hóa A giảm xuống, thì giá của:
a. Cả A và B đều tăng
b. Cả A và B đều giảm
c. A sẽ giảm và B sẽ tăng
d. A sẽ tăng và B sẽ giảm
14. Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường
a. Giá quýt sẽ giảm
b. Giá quýt sẽ không đổi
c. Giá quýt sẽ tăng
d. Tất cả các câu trên đều đúng
15. Khi giá của bánh mì trứng tại căng tin của trường Đại học KTQD tăng lên
thì:
a. Cầu bánh mì trứng giảm
b. Cầu bánh mì trứng tăng
c. Cả a và b
d. Khơng câu nào đúng
16. Khi giá giáo trình tại nhà sách của trường Đại học KTQD tăng lên thì:
a. Lượng cầu giáo trình giảm
b. Lượng cầu giáo trình tăng
c. Lượng cầu giáo trình khơng thay đổi
d. Khơng câu nào đúng
17. Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với Cà phê Trung
Nguyên
a. Giá hàng hóa thay thế cho cà phê Trung Nguyên tăng lên
b. Giá cà phê Trung Nguyên giảm xuống
c. Thị hiếu đối với cà phê Trung Nguyên thay đổi
d. Các nhà sản xuất chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ
18. Điều nào sau đây mơ tả đường cung.
14
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sông!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
a. Số lượng hàng hóa mà người sản xuất muốn bán và có khả năng bán tại
các mức thu nhập khác nhau
b. Số lượng hàng hóa mà người sản xuất muốn bán và có khả năng bán tại
các mức thuế khác nhau
c. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua
d. Số lượng hàng hóa mà người sản xuất muốn bán và có khả năng bán tại
các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định (các yếu tố
khác không đổi)
19. Đường cung thị trường có thể xác định bằng cách:
a. Cộng tất cả đường cung của các cá nhân theo chiều ngang
b. Cộng tất cả đường cung cá nhân theo chiều dọc
c. Cộng lượng bán của các hãng lớn
d. Không câu nào đúng
20. Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cung cho biết:
a. Giá dầu giảm làm lượng cung về cầu giảm
b. Giá dầu tăng làm lượng cung về cầu giảm
c. Cung dầu tăng sẽ khi giá dầu giảm
d. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu giảm
21. Điều nào dưới đây gây ra sự vận động dọc về đường cung:
a. Giá hàng hóa thay đổi
b. Công nghệ sản xuất thay đổi
c. Kỳ vọng của người bán thay đổi
d. Không phải điều nào ở trên
22. Lượng cung giảm được thể hiện:
a. Vận động dọc theo đường cung xuống dưới
b. Vận động dọc theo đường cung lên trên
c. Đường cung dịch chuyển sang phải
d. Đường cung dịch chuyển sang trái
23. Đường cung dịch chuyển sang phải có nghĩa là:
a. Lượng cung ứng với mỗi mức giá tăng lên
b. Cung giảm
c. Lượng cung không đổi
d. Cả a và b
15
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sơng!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
24. Điều nào dưới đây gây ra sự dịch chuyển của đường cung:
a. Cầu hàng hóa thay đổi
b. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi
c. Công nghệ sản xuất thay đổi
d. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
25. Cung giảm được thể hiện thông qua:
a. Sự vận động dọc theo đường cung xuống dưới
b. Sự vận động dọc theo đường cung lên trên
c. Đường cung dịch chuyển sang phải
d. Đường cung dịch chuyển sang trái
26. Đường cung về thịt bò dịch chuyển là do:
a. Thay đổi thị hiếu về thịt bò
b. Thay đổi giá của hàng hóa liên quan đến thịt bị
c. Thu nhập thay đổi
d. Không điều nào ở trên đúng
27. Công nghệ sản xuất điện thoại di động tiên tiến hơn sẽ làm cho:
a. Đường cầu dịch chuyển lên trên
b. Đường cung dịch chuyển sang bên trái
c. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
d. Đường cung dịch chuyển sang bên phải
28. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho :
a. Đường cầu dịch chuyển lên trên
b. Đường cung dịch chuyển lên trên
c. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
d. Đường cung dịch chuyển xuống dưới
29. Hạn hán có thể sẽ:
a. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
b. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn
c. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
d. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái
30. Cơn bão Xangsane tại Việt Nam vừa qua đã làm mất trắng rất nhiều diện tích
ni trồng thủy sản có thể sẽ:
16
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sông!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
a. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung thủy sản ở Việt Nam tới mức giá
cao hơn
b. Gây ra cầu tăng làm cho giá thủy sản cao hơn
c. Làm cho cầu đối với thủy sản giảm xuống
d. Làm cho đường cung thủy sản Việt Nam dịch chuyển lên trên sang bên
trái
31. Chi phí đầu vào để sản xuất ra dầu gội Romano dành cho các quý ông giảm
xuống sẽ làm cho:
a. Đường cầu dịch chuyển lên trên
b. Đường cung dịch chuyển lên trên
c. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
d. Đường cung dịch chuyển xuống dưới
32. Điều nào dưới đây làm dịch chuyển đường cung đối với cà phê Trung
Nguyên
a. Giá hàng hóa thay thế cho cà phê Trung Nguyên tăng lên
b. Thị hiếu đối với cà phê Trung Nguyên thay đổi
c. Các nhà sản xuất chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ
d. Công nghệ chế biến cà phê Trung Nguyên thay đổi
33. Thuế đánh vào đơn vị hàng hóa của nhà sản xuất sẽ làm cho:
a. Đường cầu của người tiêu dùng dịch chuyển lên trên
b. Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên
c. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
d. Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển xuống dưới
34. Thực tế cho thấy khi giá của hàng hóa giảm làm người sản xuất giảm sản
lượng sản xuất ra, điều đó thể hiện:
a. Quy luật cung
b. Quy luật cầu
c. Thay đổi công nghệ
d. Thay đổi cung
35. Nhân tố nào làm dịch chuyển đường cung hàng hóa sang trái?
a. Lương cơng nhân sản xuất hàng hóa X giảm
b. Giá máy móc sản xuất ra hàng hóa X tăng
c. Cơng nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến
17
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sông!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
d. Là tình huống lượng cầu lớn hơn lượng cung
36. Giá của hàng hóa tăng sẽ gây ra:
a. Cầu về hàng hóa giảm
b. Sự vận động dọc theo đường cung lên trên
c. Sự vận động dọc theo đường cầu xuống dưới
d. Cung về hàng hóa tăng
37. Cân bằng bộ phận là phân tích:
a. Cung một hàng hóa
b. Cầu một hàng hóa
c. Cung và cầu một hàng hóa
d. Khơng điều nào đúng
38. Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi:
a. Cung hàng hóa
b. Chi phí sản xuất hàng hóa
c. Tương tác giữa cung và cầu
d. Chính phủ
39. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
a. Cả cung và cầu đều tăng
b. Cả cung và cầu đều giảm
c. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
d. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
40. Nếu cả cung và cầu đều tăng, giá thị trường sẽ:
a. Không thay đổi
b. Tăng
c. Giảm
d. Có thể xảy ra một trong ba tình huống a, b và c
41. Trong sơ đồ cung cầu điển hình, điều gì xảy ra khi cầu giảm:
a. Giá giảm và lượng cầu tăng
b. Giá tăng và lượng cầu giảm
c. Giá và lượng cung tăng
d. Giá và lượng cung giảm
42. Nếu chính phủ muốn giá lúa giảm thì chính phủ có thể làm điều nào dưới
đây:
18
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sơng!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
a. Mua lúa của nơng dân cho quỹ dự trữ quốc gia
b. Tăng thuế từ phân bón
c. Giảm diện tích trồng lúa
d. Tăng diện tích trồng lúa
43. Chính phủ đặt giá trần đối với xăng dầu sẽ dẫn đến:
a. Người dân mua xăng ít đi
b. Người tiêu dùng sử dụng tiết kiệm hơn
c. Người sản xuất bán nhiều hơn
d. Buôn lậu xăng qua biên giới
44. Nếu giá cao hơn giá cân bằng thì khi đó:
a. Khơng có hàng hóa nào được bán ra
b. Giá phải tăng trên thị trường
c. Có dư thừa trên thị trường
d. Có thiếu hụt trên thị trường
45. Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi:
a. Giá cao hơn giá cân bằng
b. Giá thấp hơn giá cân bằng
c. Không đủ người sản xuất
d. Không đủ người tiêu dùng
46. Điều nào dưới đây mô tả sự điều chỉnh của giá để hạn chế dư thừa?
a. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
b. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm
c. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
d. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm
47. Giá của hàng hóa có xu hướng giảm khi:
a. Dư thừa hàng hóa tại mức giá hiện tại
b. Giá hiện tại cao hơn giá cân bằng
c. Lượng cung lớn hơn lượng cầu tại mức giá hiện tại
d. Tất cả các điều trên
48. Nếu giá của thịt bị đang ở điểm cân bằng thì:
a. Thịt bị là hàng hóa thơng thường
b. Người sản xuất muốn bán nhiều hơn tại mức giá hiện tại
c. Người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá hiện tại
19
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sơng!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
d. Lượng cung bằng với lượng cầu
49. Có thể hạn chế dư thừa hàng hóa trên thị trường thơng qua:
a. Tăng cung
b. Chính phủ tăng giá
c. Giảm lượng cầu
d. Giảm giá
50. Nếu thị trường hàng hóa khơng cân bằng thì khi đó:
a. Lượng cân bằng bằng lượng bán ra
b. Lượng cầu có thể khác lượng cân bằng
c. Lượng cầu bằng lượng cung tại mức giá hiện hành
d. Đường cung hoặc đường cầu dịch chuyển
51. Điều gì xảy ra với giá và lượng cân bằng khi cung tăng:
a. Giá và lượng cân bằng tăng
b. Giá và lượng cân bằng giảm
c. Giá cần bằng giảm và lượng cân bằng tăng
d. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
52. Điều gì xảy ra với giá cân bằng khi cả cung và cầu đều giảm
a. Giá cân bằng tăng’
b. Giá cân bằng giảm
c. Giá cân bằng không thay đổi
d. Tất cả khả năng trên đều đúng
53. Khi cung tăng và cầu giảm thì:
a. Giá cân bằng chắc chắn giảm
b. Giá cân bằng chắc chắn tăng
c. Giá cân bằng không thay đổi
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
54. Khi cầu tăng và cung giảm thì:
a. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
b. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng
c. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng không thay đổi
d. Tất cả các khả năng trên đều xảy ra
Hình 2.1
20
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sông!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
55. Theo hình 2.1, nếu đường cầu là D2 thì:
a. Giá và lượng cân bằng sẽ là P2 và Q2
b. Giá và lượng cân bằng sẽ là P2 và Q0
c. Thiếu hụt thị trường một lượng (Q2 – Q0)
d. Đường cầu sẽ dịch chuyển đến D3 do giá tăng
56. Theo hình 2.1, đường cầu ban đầu về hàng hóa A là D2. Nếu hàng hóa B là
thay thế cho A và giá hàng hóa B giảm thì:
a. Giá hàng hóa A sẽ tăng
b. Dư thừa hàng hóa A tại mức giá P2
c. Cầu hàng hóa A sẽ tăng
d. Lượng cân bằng sẽ tăng
57. Theo hình 2.1, đường cầu ban đầu về hàng hóa A là D2. Nếu thu nhập tăng
và hàng hóa A là hàng hóa thơng thường thì sẽ có sự vận động từ điểm A đến
điểm:
a. B
b. C
c. D
d. E
58. Theo hình 2.1, đường cầu ban đầu về hàng hóa A là D2. Nếu thu nhập tăng
và hàng hóa A là hàng hóa cấp thấp thì sẽ có sự vận động từ điểm A đến
điểm:
a. B
b. C
c. D
d. E
Hình 2.2 minh họa thị trường bia hơi với cân bằng ban đầu tại điểm 1 (giao điểm
của D0 và S0)
59. Hình 2.2 minh họa thị trường bia hơi. Nếu giá của đồ nhậu tăng (hàng hóa bổ
sung cho bia trong tiêu dùng) thì điểm cân bằng mới là:
a. 8
b. 3
c. 9
21
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sông!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
d. 5
60. Hình 2.2 minh họa thị trường bia hơi. Nếu giá của bia chai tăng (hàng hóa
thay thế) thì điểm cân bằng mới là:
a. 8
b. 3
c. 9
d. 5
61. Nếu chính phủ đánh thuế tiêu thụ đặc biệt đối với bia hơi thì điểm cân bằng
mới là:
a. 2
b. 7
c. 5
d. 4
62. Nếu giá nguyên liệu làm bia giảm xuống thì trạng thái cân bằng mới là:
a. 7
b. 5
c. 4
d. 6
22
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sông!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
PHẦN BÀI TẬP
Sử dụng số liệu sau đây để trả lời các câu hỏi từ 63 đến 69: Thị trường
sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau: Ps = 10 + Qs và Pd = 100 - Qd
63. Tính giá và sản lượng cân bằng
a. Pc = 55 và Qc = 45
b. Pc = 50 và Qc = 45
c. Pc = 55 và Qc = 40
d. Pc = 45 và Qc = 55
64. Tổng doanh thu là bao nhiêu?
a. TR=2475
b. TR=2250
c. TR=2200
d. TR=2310
65. Nếu chính phủ ấn định giá là 80 thì điều gì xảy ra:
a. Dư thừa 60
b. Thiếu hụt 50
c. Dư thừa 50
d. Thiếu hụt 40
66. Nếu chính phủ ấn định giá là 40 thì điều gì xảy ra:
a. Thiếu hụt 20
b. Dư thừa 30
c. Thiếu hụt 50
d. Thiếu hụt 30
67. Nếu nhà nước đánh thuế t=10/sản phẩm, xác định điểm cân bằng mới:
a. Pc = 60 và Qc = 40
b. Pc = 65 và Qc = 40
c. Pc = 60 và Qc = 45
d. Pc = 65 và Qc = 45
68. Nếu nhà nước đánh thuế t=10/sản phẩm, xác định phần thuế mà người tiêu
dùng phải chịu/sản phẩm?
a. 4/sản phẩm
b. 5/sản phẩm
23
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sơng!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
c. 6/sản phẩm
d. 7/sản phẩm
69. Nếu nhà nước đánh thuế t=10/sản phẩm, xác định phần thuế mà người sản
xuất phải chịu/sản phẩm:
a. 4/sản phẩm
b. 5/sản phẩm
c. 6/sản phẩm
d. 7/sản phẩm
70. Cho biểu cung cầu về sản phẩm X sau:
Giá (nghìn đồng/đơn vị)
10
9
8
Lượng cung (nghìn đơn vị)
17
15
13
Lượng cầu (nghìn đơn vị)
17
18
19
Sử dụng số liệu ở biểu trên, viết phương trình đường cung X:
7
11
20
a. P = 0,5Q + 1,5
b. P = 0,5Q + 2,5
c. P = 1,5 - Q
d. P = 2,5Q + 1,5
71. Sử dụng số liệu ở biểu trên, viết phương trình đường cầu X:
a. P = 1,5 - 0,5Q
b. P = 27 – Q
c. P = 27 – 0,5Q
d. P = 1,5 – Q
72. Doanh thu từ sản phẩm X là bao nhiêu?
a. TR=170 triệu đồng
b. TR=162 triệu đồng
c. TR=152 triệu đồng
d. TR=140 triệu đồng
73. Sử dụng số liệu ở biểu trên, nếu nhà nước áp đặt giá là 11,5 nghìn đồng/đơn
vị thì điều gì xảy ra trên thị trường?
a. Thiếu hụt 4,5 nghìn đơn vị
b. Dư thừa 4,5 nghìn đơn vị
c. Thiếu hụt 3,5 nghìn đơn vị
24
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sông!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
d. Dư thừa 2,5 nghìn đơn vị
74. Khi giá bị áp đặt là 11,5 nghìn đồng/đơn vị, doanh thu là bao nhiêu?
a. TR=170 triệu đồng
b. TR=162 triệu đồng
c. TR=140 triệu đồng
d. TR=178,25 triệu đồng
75. Nếu nhà nước áp đặt giá là 9 nghìn đồng/đơn vị thì điều gì xảy ra trên thị
trường?
a. Thiếu hụt 3 nghìn đơn vị
b. Dư thừa 3 nghìn đơn vị
c. Thị trường cân bằng
d. Tất cả đều sai
76. Khi giá bị áp đặt là 9 nghìn đồng thì doanh thu là bao nhiêu?
a. TR=140 triệu đồng
b. TR=135 triệu đồng
c. TR=154 triệu đồng
d. TR=172 triệu đồng
77. Giả sử thị trường có ba cá nhân khác nhau có phương trình cầu như sau:
P1 = 100 - Q1; P2 = 80 - 0,5Q2 ; P3 = 60 - 0,4Q3
a. P = 410 – 5,5Q
b. P = 410 – 5,5P
c. P = 410 – 5Q
d. P = 410 – 5P
78. Giả sử thị trường có ba cá nhân khác nhau có phương trình cung như sau:
P1 = 10 + Q1; P2 = 18 + 0,5Q2 ; P3 = 16 + 0,4Q3 . Phương trình đường cung
của thị trường là:
a. P = -86 + 5,5Q
b. Q = -86 + 5,5P
c. P = 86 + 5Q
d. Q = 86 + 5P
Hình 2.3
79. Theo hình 2.3, giá và sản lượng cân bằng là:
25
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sông!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()
Kinh tế vi mơ-anh Trình Phúc
a. P=6 và Q=300
b. P=4 và Q=400
c. P=10 và Q=100
d. P=2 và Q=100
80. Theo hình 2.3, tại mức giá là 10$ thì:
a. Dư thừa thị trường 200 đơn vị
b. Thiếu hụt thị trường 200 đơn vị
c. Dư thừa thị trường 400 đơn vị
d. Thiếu hụt thị trường 400 đơn vị
81. Theo hình 2.3, tại mức giá là 4$ thì:
a. Lượng cân bằng là 400 đơn vị
b. Dư thừa thị trường 200 đơn vị
c. Lượng cung là 400 đơn vị
d. Thiếu hụt thị trường là 200 đơn vị
82. Tổng doanh thu (TR) tại điểm cân bằng là:
a. TR=2000
b. TR=1800
c. TR=400
d. TR=800
83. Khi giá là 4 thì tổng doanh thu (TR) là:
a. TR=1000
b. TR=1200
c. TR=1500
d. TR=800
84. Khi giá là 10 thì tổng doanh thu (TR) là:
a. TR=1200
b. TR=1000
c. TR=800
d. TR=2400
26
Đường đi khó khơng phải vì sơng ngăn, núi cách- mà khó vì lịng người ngại núi, e sông!
Document shared on www.docsity.com
Downloaded by: huynh-anh ()