Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

99+ Câu trắc nghiệm môn quản trị chất lượng có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.39 KB, 15 trang )

CÂU HỎI ƠN TẬP MƠN QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG CĨ ĐÁP ÁN
1. Yếu tố nào sau đây khơng thuộc nhóm các yếu tố bên trong ảnh hưởng
đến chất lượng
a) Trình độ nhân lực
b) Hội nhập
c) Khả năng tài chính
d) Thực trạng máy móc
2. Sản phẩm cơ bản là
a) Sản phẩm có đạt tính kỹ thuật cơ bản mà khách hàng mong đợi khi
mua, để thỏa mãn nhu cầu của họ
b) Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng
c) Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp
d) Tất cả các câu trên đều sai
3. Đặc điểm của chất lượng là
a) Chất lượng được đo bằng sự thỏa mãn
b) Chất lượng tạo ra sự mong đợi
c) Xác chất lượng phải xét ở mọi đặc tính
d) Cả A và C
4. Sản phẩm đạt chất lượng có nghĩa là
a) Chúng đạt được những tiêu chuẩn quốc tế
b) Chúng có mức giá cao nhất
c) Chúng có nhiều công dụng nhất
d) Chúng đáp ứng được những kỳ vọng của khách hàng
5. Mục tiêu chất lượng phải thỏa mãn các yêu cầu
a) Đáp ứng quy tắc smart
b) Nhất quán với chính sách chất lượng
c) Khơng câu nào đúng
d) Cả A và B đều đúng
6. Mục tiêu chất lượng là
a) Đều được tìm kiếm hay nhắm tới có liên quan đến chất lượng
b) Phải đo được và nhất quán với chính sách chất lượng


c) Được thiết lập tại các cấp và bộ phận chức năng liên quan trong tổ
chức
d) Cả a b c đều đúng
7. Xác định câu đúng nhất
a) Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những dự kiến và định hướng về
chất lượng và quản lý chất lượng của đơn vị hoặc quốc gia
b) Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động xây dựng định
hướng cải tiến chất lượng, đưa ra chiến lược cải tiến chất lượng
trong từng giai đoạn
c) Đảm bảo chất lượng là hoạt động có kế hoạch và có hệ thống được
tiến hành trong một hệ thống quản lý chất lượng và được minh
1


chứng là đủ mức cần thiết để tạo sự tin tưởng thỏa đáng rằng thực
thể sẽ thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu đối với chất lượng.
d) Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động nhằm thiết lập
các mục tiêu (chỉ tiêu chất lượng) và yêu cầu đối với chất lượng
cũng như để thực hiện các yếu tố hệ thống chất lượng.
8. Theo tiêu chuẩn ISO 9000 sản phẩm là gì
a) Kết tinh của lao động
b) Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường
c) Kết quả của các quá trình hay các hoạt động
d) Tất cả các câu trên
9. Một dịch vụ có chất lượng tốt là
a) Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng
b) Dịch vụ có chi phí thấp
c) Dịch vụ khác biệt với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách
hàng
d) Dịch vụ đáp ứng và vượt qua sự kỳ vọng của khách hàng

10. “Sản phẩm và các hoạt động đều do con người tạo ra, nên năng lực
của người lao động trong doanh nghiệp đều có ảnh hưởng trực tiếp
đến chất lượng”
Đúng
Sai
11.

Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài
a) Hiệu lực của cơ chế quản lý
b) Xu hướng xã hội
c) Nhu cầu trình độ phát triển của nền kinh tế
d) Trình độ quản lý của tổ chức
12. Trong các bài học có tính ngun tắc về chất lượng, bài học nào là
quan trọng nhất
a) Chất lượng khơng địi hỏi nhiều tiền
b) Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
c) Quan niệm đúng về chất lượng
d) Chất lượng đo bằng SCP
13. Thanh Hằng bên ngồi có thể là những đối tượng sau
a) Người tiêu dùng, khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng và
nhà cung cấp
b) Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật
c) Lãnh đạo, nhân viên
d) Tất cả các câu trên
14. Xác định câu đúng nhất
a) Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật hoàn chỉnh của sản phẩm
b) Chất lượng sản phẩm là giá trị sử dụng và sự thỏa mãn nhu cầu
2



c) Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản
phẩm có khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn
d) Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất cơ Lý Hóa
15. Sản phẩm cụ thể là
a) Là bất cứ cái gì có thể đưa vào thị trường để tạo sự chú ý, sử
dụng hai tiêu dùng nhằm thỏa mãn nhu cầu hay ước muốn của
khách hàng
b) Sản phẩm đáp ứng nhu cầu cụ thể của khách hàng
c) Là gồm những vật thể hữu hình và vơ hình
d) Cà A và B
16. Việc định hướng và kiểm soát về chất lượng thường bao gồm
a) Lập chính sách
b) Mục tiêu, hoạch định, kiểm sốt
c) Đảm bảo và cải tiến chất lượng
d) Tất cả đều đúng
17. Xác định câu đúng nhất
a) Quản lý chất lượng là xây dựng, bảo đảm và duy trì mức chất
lượng chủ yếu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và
tiêu dùng. Điều này được thực hiện bằng cách kiểm tra chất
lượng một cách hệ thống, cũng như những tác động định hướng
tới các nhân tố và điều kiện ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm
b) Quản lý chất lượng là các hoạt động có phối hợp nhằm định
hướng và kiểm soát một tổ chức về chất lượng, bằng các biện
pháp như lập chính sách chất lượng, tiêu chất lượng, Hoạch định
chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến
chất lượng trong khuôn khổ của hệ thống chất lượng
c) Quản lý chất lượng là đảm bảo tuân thủ chất lượng quốc tế sản
phẩm và thực hiện nó trong sản xuất, tiêu dùng để thỏa mãn nhu
cầu của thị trường với chi phí xã hội tối thiểu
d) Quản lý chất lượng là một phương tiện có tính hệ thống đảm bảo

việc tơn trọng tổng thể tất cả các thành phần của một kế hoạch
hành động
18. Phương thức quản lý chất lượng nào sau đây là đúng
a) Kiểm tra chất lượng kiểm soát chất lượng đảm bảo chất lượng
quản lý chất lượng toàn diện
b) Kiểm tra chất lượng đảm bảo chất lượng quản lý chất lượng tồn
diện
c) Kiểm sốt chất lượng kiểm tra chất lượng quản lý chất lượng toàn
diện đảm bảo chất lượng
d) Cả ba đều sai
19. Nội dung sau được Jonh.L.Hradesky mô tả cho hệ thống quản lý chất
lượng nào”...” làm một triết lý, một hệ thống các cơng cụ và là một q
trình mà sản phẩm đầu ra của nó phải thỏa mãn khách hàng và cải tiến
3


khơng ngừng. Triết lý và q trình này khác với các triết lý và quá trình
cổ điển ở chỗ mỗi thành viên trong tổ chức đều có thể và phải thực
hiện nó:
a) Six sigma
b) TQM
c) Lean manufacturing
d) Benhmarking
20. Ai là người thiết lập chính sách chất lượng cho tổ chức
a) Trưởng phòng đảm bảo chất lượng
b) Tổng giám đốc
c) Trưởng phịng nhân sự
d) Khách hàng
21. Trình độ chất lượng Tc làm một chi tiêu kinh tế kỹ thuật, làm cơ sở
để thẩm định, lựa chọn một phương án

Đúng
Sai
22.

23.

24.

25.

26.

Mức chất lượng được đo bằng
a) Hệ số chất lượng trung bình
b) Hệ số chất lượng của nhu cầu
c) Cả A và B đều đúng
d) Cả A và B đều sai
Xác định câu đúng nhất
a) Quản lý chất lượng theo tqm hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng iso
9000
b) Quản lý chất lượng theo tqm nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu của
khách hàng
c) Quản lý chất lượng theo tqm hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý
d) Quản lý chất lượng theo tqm giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có
hiệu quả hơn
Quản lý chất lượng là kiểm soát các yếu tố nào sau đây
a) Con người
b) Nguyên vật liệu và phương pháp sản xuất
c) Thiết bị vào môi trường làm việc
d) Tất cả đều đúng

Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo
a) Tất cả sản phẩm/dịch vụ của tổ chức đó đều đạt chất lượng
b) Khơng có sản phẩm lỗi
c) Mọi khách hàng đều hài lịng
d) Tất cả các câu trên đều sai
Các yếu tố quản lý chất lượng (QLQL) tổng hợp là
a) Giá cả, an toàn, chất lượng, dịch vụ
4


b) Chất lượng, giá cả, an toàn, giao hàng
c) Giá cả, chất lượng, giao hàng, an toàn, dịch vụ
d) Cả ba đều sai
27. Vì thế cạnh tranh của một doanh nghiệp phụ thuộc vào sự đảm bảo
chất lượng và giá cả
Đúng
Sai
28.

QC bằng tổng các QI, vậy QC là gì
a) Phương hướng
b) Phương trình
c) Phương thức
d) Cả ba đều đúng
29. Đâu là đặc điểm chung của tqm
a) Chất lượng định hướng vào khách hàng, vai trị lãnh đạo trong
cơng ty, cải tiến chất lượng liên tục
b) Tính nhất thế hệ thống, sự tham gia của mọi cấp mọi bộ phận, sử
dụng các phương pháp khoa học
c) Cả a và b đều sai

d) Cả a và b đều đúng
30. Muốn đảm bảo chất lượng đối với khách hàng bên ngồi, thì trước
hết phải thỏa mãn khách hàng nội bộ
Đúng
Sai
31.

Tổn thất lớn nhất do chất lượng tồi gây ra là
a) Mất lòng tin của khách hàng
b) Tai nạn lao động
c) Tỷ lệ phế phẩm cao
d) Chi phí kiểm tra lớn
32. Để xây dựng một hệ thống quản lý chất lượng hữu hiệu cần phải
thay đổi trước hết
a) Tư duy về chất lượng sản phẩm
b) Cách thức đào tạo nhân viên
c) Thiết bị máy móc
d) Hệ thống kiểm tra
33. Quản trị chất lượng là một hệ thống các phương pháp, các hoạt
động tác nghiệp được sử dụng để điều hành nhằm nâng cao chất lượng
ở tất cả mọi khâu trong hoạt động của tổ chức
Đúng
Sai
5


34.

TBT là gì
a) Một trong những hàng rào phi thuế quan trọng thương mại quốc

tế
b) Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa
c) Tiêu chuẩn chất lượng quốc tế
d) Là một thành viên của WTO
35. Nội dung “con người là nguồn lực quan trọng nhất của một doanh
nghiệp và sự tham gia đầy đủ với những hiểu biết và kinh nghiệm của
họ rất có ích cho doanh nghiệp.” là ngun tắc của
a) Sự tham gia của mọi người
b) Vai trò của lãnh đạo
c) Cách tiếp cận theo quá trình
d) Quyết định dự trên sự kiện
36. Việt Nam là thành viên thứ mấy của tổ chức ISO
a) 72
b) 73
c) 74
d) Tất cả ba câu trên
37. Lý do để chứng nhận ISO 9001
a) Tăng độ hài lòng của khách hàng
b) Tăng lợi nhuận và hiệu quả
c) Quản lý rủi ro, cải tiến liên tục
d) Tất cả câu trên
38. Tổ chức ISO chính thức hoạt động vào ngày tháng năm nào
a) 23/2/1946
b) 22/3/1946
c) 23/2/1947
d) 22/3/1947
39. Đánh giá nội bộ là đánh giá của bên thứ mấy
a) Bên thứ nhất
b) Bên thứ hai
c) Bên thứ Ba

d) Bên thứ tư
40. Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 là một bộ...
a) Quy định về các yêu cầu chất lượng
b) Tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm
c) Tiêu chuẩn về quản lý chất lượng
d) Tiêu chuẩn buộc mọi tổ chức tuân theo
41. ISO 9000. Con số 9000 có nghĩa là
a) Ra đời vào thập niên 90
b) Có 18.000 bộ tiêu chuẩn
c) Vì bao gồm các bộ tiêu chuẩn 9001, 9002, 9003, 9004
d) Cả ba câu đều sai
6


42.

Tổ chức ISO được thành lập vào năm nào
a) 1945
b) 1946
c) 1947
d) 1948
43. Nội dung “ mọi quyết định và hành động của hệ thống quản lý hoạt
động kinh doanh muốn có hiệu quả phải được xây dựng dựa trên việc
phân tích dữ liệu và thơng tin” là ngun tắc của
a) Sự tham gia của mọi người
b) Vai trò của lãnh đạo
c) Cách tiếp cận theo quá trình
d) Quyết định dựa trên sự kiện
44. Nội dung “lãnh đạo thiết lập sự thống nhất đồng bộ giữa mục đích
và đường lối của doanh nghiệp. Lãnh đạo cần tạo ra và duy trì mơi

trường nội bộ trong doanh nghiệp để hồn tồn lôi cuốn mọi người
trong việc đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp.” là nguyên tắc của
a) Sự tham gia của mọi người
b) Vai trò của lãnh đạo
c) Cách tiếp cận theo quá trình
d) Quyết định dựa trên sự kiện
45. Nhớ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng thường có thời hạn
bao nhiêu năm
a) 1 năm
b) 2 năm
c) 3 năm
d) 4 năm
46. Theo ISO 9000: 2015 cung cấp bằng chứng khách quan được thực
hiện là định nghĩa của
a) Lưu giữ thơng tin
b) Duy trì thơng tin
c) Lưu giữ văn bản
d) Cả AB đều đúng
47. Trong các nguyên tắc quản lý chất lượng nguyên tắc nào là quan
trọng nhất
a) Nguyên tắc 1
b) Nguyên tắc 3
c) Nguyên tắc 2
d) Nguyên tắc 7
48. Trong các tiêu chuẩn sau đây, tiêu chuẩn nào thuộc loại đảm bảo
chất lượng đối với khách hàng ngoài doanh nghiệp
a) ISO 9001
b) ISO 9004
c) ISO 8402
7



49.

50.

51.
là:

d) ISO 19011
Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm có mấy tiêu chuẩn thành phần
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 có thể áp dụng cho
a) Cách tổ chức kinh doanh
b) Các tổ chức đạt chuẩn quốc tế
c) Bất kỳ loại hình tổ chức nào
d) Những tổ chức vừa và nhỏ
Nguyên tắc quản lý chất lượng: hợp tác cùng có lợi với nhà cung ứng

a) Cố gắng có được mức Chiết khấu cao nhất từ nhà cung ứng
b) Tạo mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau để hai bên cùng đạt được kết
quả công việc như mong muốn
c) Cố gắng mua được hàng hóa với mức giá thấp nhất
d) Tất cả các câu trên đều sai
52. Nội dung “ mọi tổ chức đều phụ thuộc vào khách hàng của mình vào
vì thế cần hiểu các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng, cần
đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và cố gắng vượt cao hơn sự mong

đợi của họ” là nội dung của nguyên tắc nào
a) Sự tham gia của mọi người
b) Vai trò của lãnh đạo
c) Cách tiếp cận theo quá trình
d) Hướng vào khách hàng
53. Tổ chức phải đánh giá lựa chọn nhà cung ứng dựa trên khả năng
cung cấp sản phẩm phù hợp với yêu cầu của tổ chức” là yêu cầu của
a) 5.5.3
b) 4.2.3
c) 7.5.3
d) 7.4.1
54. Tổ chức nào ban hành bộ tiêu chuẩn SA 8000?
a) ISO
b) SAI
c) ILO
d) Tất cả đều sai
55. Theo ISO 9001: 2015, kiểm soát các yêu cầu lưu giữ thông tin dạng
văn bản để
a) Đảm bảo những quy định về chất lượng cần tuân thủ là hợp lý
b) Cung cấp hồ sơ cho khách hàng
c) Quy định thời gian lưu trữ thích hợp
d) Chứng minh các hoạt động đã thực hiện của hệ thống
8


56.

ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về
a) Hệ thống quản lý chất lượng
b) Quản lý môi trường

c) Hướng dẫn kiểm tra chất lượng
d) Hướng dẫn kiểm tra tài chính doanh nghiệp
57. “Cơng bố các kết quả đạt được hai cung cấp bằng chứng về hoạt
động được thực hiện” là định nghĩa của
a) Sổ tay chất lượng
b) Hồ sơ
c) Thủ tục
d) Tài liệu
58. ISO viết tắt là gì?
a) THE INTERNATIONAL ORGANIZATION FOR STANDARDIZATION
b) THE INTERNATIONAL STANDARDIZATION FOR ORGANIZATION
c) INTERNATIONAL ORGANIZATION FOR STANDARDIZATION
d) THE INTERNATIONAL ORGANIZATION STANDARDIZATI
59. ISO 9000:2015 Bộ này có ý nghĩa gì
a)
b)
c)
d)

Hướng dẫn cho chúng ta cách thức xây dựng quản lý chất lượng
Hướng dẫn cho chúng ta đánh giá hệ thống quản lý chất lượng
Quy định những yêu cầu cơ bản của hệ thống quản lý
Tất cả đều sai

60. Ai là người thiết lập chính sách chất lượng cho tổ chức
a)
b)
c)
d)


Trưởng phòng đảm bảo chất lượng
Lãnh đạo cao nhất
Trưởng phòng nhân sự
Cá AB đều đúng

61. Kỹ thuật thống kê trong kiểm soát chất lượng là
a)
b)
c)
d)

Statistical
Statistical
Statistical
Statistical

process circle
processing control
procedure control
process control

62. Nhiệm vụ của ISO là gì
a) Nghiên cứu ban hành các tiêu chuẩn
b) Là hệ thống quản lý chất lượng
c) Tiếp cận một cách hệ thống các hoạt động diễn ra trong tổ chức
một cách ổn định sản phẩm phù hợp mong đợi của khách hàng
d) Cá a b c đều đúng
63. Sự lãnh đạo bao gồm
9



a)
b)
c)
d)

Chính sách chất lượng
Sự lãnh đạo và cam kết
Vai trị trách nhiệm quyền hạn
Tất cả đều đúng

64. Nội dung” Việc xác định, hiểu biết và quản lý một hệ thống các q
trình có liên quan lẫn nhau đối với mục tiêu đề ra sẽ đem lại hiệu quả của
doanh nghiệp.” Là nguyên tắc của
a)
b)
c)
d)

Sự tham gia của mọi người
Quản lý theo hệ thống
Cách tiếp cận theo quá trình
Quyết định dựa trên sự kiện

65. Xác định câu đúng nhất
a) Hệ thống quản lý HACCP
phẩm
b) Hệ thống quản lý HACCP
c) Hệ thống quản lý HACCP
phẩm

d) Hệ thống quản lý HACCP
phẩm và thực phẩm

áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược
áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô
áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực
áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược

66. Tiêu chuẩn câu nào sau đây dùng làm chuẩn mực để đánh giá chứng
nhận
a)
b)
c)
d)

ISO 9000:2005
ISO 9001:2008
ISO 9004:2009
Cả A B C đều đúng

67. Hệ tiêu chuẩn ISO ban hành được xem xét mấy năm một lần
a)
b)
c)
d)

1
5
3
2


năm
năm
năm
năm

68. ISO là gì
a)
b)
c)
d)

Một tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa
Hệ thống quản lý chất lượng
Một tổ chức tiêu chuẩn hóa
Cả ba đều đúng

69. ISO là tổ chức của nước nào
a) Thụy Sỹ
10


b) Anh
c) Pháp
d) Không thuộc nước nào
70. Tổ chức chứng nhận hệ thống chất lượng của Việt Nam hiện nay là....,
Do tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng thành lập
a)
b)
c)

d)

QUACERT
GOOD VIỆT NAM
ICERT
ISOCERT

71. Theo tiêu chuẩn 9001:2015, xây dựng thông tin dạng văn bản bao
gồm
a)
b)
c)
d)

Thơng tin văn bản
Duy trì
Lưu trữ
Cả A B C đều đúng

72. Bộ tiêu chuẩn 9001:2015 gồm bao nhiêu tiêu chuẩn
a)
b)
c)
d)

3
4
5
6


tiêu
tiêu
tiêu
tiêu

chuẩn
chuẩn
chuẩn
chuẩn

73. ISO 9001:2015 tập trung hiệu lực và hiệu quả của hệ thống quản lý
chất lượng trong việc...
a) Giám sát chất lượng quá trình của sản phẩm theo quy định
b) Làm ra những sản phẩm đạt yêu cầu chất lượng
c) Đảm bảo tổ chức có đủ nguồn lực để vận hành và tận dụng
những cơ hội nếu có
d) Thỏa mãn yêu cầu khách hàng
74. Lãnh đạo cao nhất phải đảm bảo cho các yêu cầu của khách hàng
được xác định và đáp ứng nhằm nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng là
yêu cầu của điều khoản
a)
b)
c)
d)

4.2.4
5.5.3
5.4
5.2


75. ISO 14000 là hệ thống quản lý về
a) An toàn lao động
b) Môi trường
11


c) Văn hóa doanh nghiệp
d) Bảo mật thơng tin
76. “ tổ chức phải xác định yêu cầu cho khách hàng đưa ra, gồm các yêu
cầu về hoạt động giao hàng và sau giao hàng” là yêu cầu của
a)
b)
c)
d)

7.4.2a
7.5.1a
7.4.1a
7.2.1a

77. ISO có trụ sở chính đặt ở đâu
a)
b)
c)
d)

Anh
Mỹ
Thụy Sỹ
Trung Quốc


78. Khi kiểm tra tại bộ phận kinh doanh, có 02 biểu mẫu đang được sử
dụng nhưng khơng có dấu hiệu được phê duyệt, ban hành. Theo ISO 9001,
bản kết luận như thế nào về trường hợp này
a)
b)
c)
d)

Không lỗi theo 4.3.2a
Lỗi theo 4.2.3a
Lỗi theo 4.2.4
Lỗi theo 4.2.3g

79. Để thực hiện “ nghịch lý” chất lượng tăng, giá thành hạ chúng ta cần
phải.
a)
b)
c)
d)

Giảm
Giảm
Giảm
Giảm

chi phí lao động
chi phí phịng ngừa
SCP
chi phí ngun vật liệu


80. Xác định câu đúng nhất
a)
b)
c)
d)

Cấu
Cấu
Cấu
Cấu

trúc
trúc
trúc
trúc

bộ
bộ
bộ
bộ

ISO
ISO
ISO
ISO

9000
9000
9000

9000

bao
bao
bao
bao

gồm
gồm
gồm
gồm

5
2
4
3

tiêu
tiêu
tiêu
tiêu

chuẩn
chuẩn
chuẩn
chuẩn







bản
bản
bản
bản

81. Bối cảnh của tổ chức bao gồm
a) Hiểu tổ chức và bối cảnh của tổ chức, xác định phạm vi, hiểu nhu
cầu và mong đợi
b) Xác định phạm vi, hiểu nhu cầu mong đợi, chính sách
c) Hiểu tổ chức và bối cảnh của tổ chức, xác định phạm vi, chính
sách
12


d) Hiểu tổ chức và bối cảnh của tổ chức, xác định phạm vi, hiểu
nhu cầu và mong đợi, chính sách
82. Đâu là yếu tố đầu vào
a)
b)
c)
d)

Cung cấp nội bộ hoặc bên ngồi
Hình thức sản phẩm, dịch vụ
Hình thức ngun liệu nguồn lực
Khách hàng nội bộ hoặc bên ngoài

83. HACCP là tên viết tắt từ những chữ

a)
b)
c)
d)

Hazard,
Hazard,
Hazard,
Hazard,

Atractive, Control, Cost, Points
analysis, Critical, Control, Points
analysis, Continuous, Control, Puntual
And, Control, Cost, Points

84. Việt Nam gia nhập ISO vào năm nào
a)
b)
c)
d)

1947
1957
1667
1977

85. Nội dung “ kết quả mong muốn sẽ đạt được một cách hiệu quả khi các
nguồn và các hoạt động có liên quan được quản lý như một quá trình”. Là
nguyên tắc của
a)

b)
c)
d)

Sự tham gia của mọi người
Vai trò của lãnh đạo
Cách tiếp cận theo quá trình
Quyết định dựa trên sự kiện

86. Theo quy định của Bộ y tế Việt Nam, hệ thống nào bắt buộc phải áp
dụng đối với các doanh nghiệp dược phẩm:
a)
b)
c)
d)

HACCP
SA 8000
GMP
Cả ba hệ thống trên

87. Tổ chức đạt chứng nhận ISO 9001:2015 thể hiện hệ thống quản lý của
tổ chức ở mức:
a)
b)
c)
d)

Kiểm tra chất lượng
Kiểm soát chất lượng

Đảm bảo chất lượng
Quản lý chất lượng

13


88. Số lượng thủ tục, quy định, hướng dẫn công việc, ... Nhiều hay ít phụ
thuộc vào.
a)
b)
c)
d)

Quy mơ và loại hình cơng ty
Sự phức tạp và tương tác của q trình
Năng lực nhân sự
Tất cả các câu trên

89. ISO 9000 là gì
a)
b)
c)
d)

Một tổ chức quản lý chất lượng
Là hệ thống quản lý chất lượng
Là hướng dẫn quản lý chất lượng
Cả ba đều sai

90. Bảy nguyên tắc sau đây là của hệ thống nào

1. Phân tích mối nguy và xây dựng biện pháp
2. Xác định các điểm kiểm soát trọng yếu
3. Thiết lập các ngưỡng tới hạn
4. Giám sát điểm kiểm soát tới hạn
5. Thiết lập các biện pháp khắc phục kiểm thời
6. Thiết lập hệ thống kiểm tra đánh giá
7. Thiết lập hồ sơ và tài liệu
a)
b)
c)
d)

GMP
HACCP
ISO 14000
OHSAS 18000

91. Tổ chức phải đánh giá hiệu lực của các hoạt động đào tạo được thực
hiện là yêu cầu của
a)
b)
c)
d)

6.2.2a
6.2.2b
6.2.2c
6.2.2d

92. Hệ thống quản lý chất lượng là

a)
b)
c)
d)

ISO
ISO
ISO
ISO

9000:2005
9001:2015
9004:2009
9001:9004

14


15



×