1
1
2
2
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
L
L
à
à
heterosid thiên nhiên:
heterosid thiên nhiên:
Genin (aminocyclitol) + c
Genin (aminocyclitol) + c
á
á
c ose (
c ose (
í
í
t nh
t nh
ấ
ấ
t
t
c
c
ó
ó
1 ose amin
1 ose amin
sisosamin
purpurosamin
OH
CH
2
NH
2
O
NH
2
OH
o
HC
NH
2
H
3
C
garosamin
OH
O
H
2
N
OH
HO
H
2
C
D-streptamin : R = OH
Desoxy-2-streptamin : R = H
NH2
NH
2
HO
OH
R
HO
1
2
3
4
5
6
streptidin
6
5
4
3
2
1
HN
HN
HO
OH
OH
HO
C
NH
C
NH
NH
2
NH
2
3
3
-
-
Streptomycin (1943)
Streptomycin (1943)
–
–
S.A. Waksman
S.A. Waksman
-
-
Neomycin (1949)
Neomycin (1949)
-
-
Kanamycin (1957)
Kanamycin (1957)
-
-
Gentamicin (1964)
Gentamicin (1964)
-
-
C
C
á
á
c ch
c ch
ấ
ấ
t tobramycin, sisomicin v
t tobramycin, sisomicin v
à
à
c
c
á
á
c ch
c ch
ấ
ấ
t b
t b
á
á
n
n
t
t
ổ
ổ
ng h
ng h
ợ
ợ
p (th
p (th
ậ
ậ
p niên 70)
p niên 70)
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
4
4
PHÂN LO
PHÂN LO
Ạ
Ạ
I
I
Fortamin
Desoxy 2
Desoxy 2
-
-
streptamin
streptamin
Streptidin
Streptidin
Streptamin
Streptamin
Amikacin
Amikacin
Dibekacin
Dibekacin
Netilmicin
Netilmicin
Dihydro
Dihydro
streptomycin
streptomycin
Aminosid
Aminosid
b
b
á
á
n t
n t
ổ
ổ
ng
ng
h
h
ợ
ợ
p
p
Fortamicin
Fortamicin
(th
(th
ế
ế
ở
ở
4,6)
4,6)
Kanamycin
Kanamycin
Gentamicin
Gentamicin
Tobramycin
Tobramycin
Sisomicin
Sisomicin
(th
(th
ế
ế
ở
ở
4, 5)
4, 5)
Nemycin
Nemycin
Paramomycin
Paramomycin
Lividomycin
Lividomycin
Ribostamycin(*)
Ribostamycin(*)
Streptomycin
Streptomycin
Spectinomycin
Spectinomycin
Aminosid
Aminosid
thiên
thiên
nhiên
nhiên
1,4-
Diamino
cyclitol
1,3
1,3
-
-
Diamino cyclitol
Diamino cyclitol
Genin
Genin
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
5
5
T
T
í
í
nh ch
nh ch
ấ
ấ
t
t
- Có nhóm NH
2
và OH → rất phân cực, khó hấp thu,
khó thấm vào dịch não tủy, bài tiết nhanh qua thận
bình thường.
- Các nhóm amin và guanidin → tính base (pka ≈ 7,5-
8); sử dụng ở dạng muối.
-Dạng base: độ tan thay đổi trong nước và các dung
môi hữu cơ.
-Dạng muối: dạng sulfat, háo ẩm, rất tan trong
nước, không tan trong alcol và các dung môi hữu
cơ.
- Dung dịch ở pH trung tính bền với nhiệt, thủy giải
chậm trong môi trường acid.
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
6
6
Ki
Ki
ể
ể
m nghi
m nghi
ệ
ệ
m
m
Đ
Đ
ị
ị
nh t
nh t
í
í
nh
nh
- Nhóm amin phản ứng với ninhydrin
- Các ose phản ứng với dihydroxy 2,7
naphtalen/ môi trường H
2
SO
4
-Sắc ký lớp mỏng so sánh với chất đối
chiếu.
Đ
Đ
ị
ị
nh lư
nh lư
ợ
ợ
ng
ng
Phương ph
Phương ph
á
á
p sinh h
p sinh h
ọ
ọ
c.
c.
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
7
7
CƠ CH
CƠ CH
Ế
Ế
T
T
Á
Á
C Đ
C Đ
Ộ
Ộ
NG
NG
Ứ
Ứ
c ch
c ch
ế
ế
sinh t
sinh t
ổ
ổ
ng h
ng h
ợ
ợ
p protein c
p protein c
ủ
ủ
a vi
a vi
khuẩn
(di
(di
ệ
ệ
t khu
t khu
ẩ
ẩ
n).
n).
Aminosid g
Aminosid g
ắ
ắ
n v
n v
à
à
o ti
o ti
ể
ể
u th
u th
ể
ể
30S
30S
Không c
Không c
ó
ó
t
t
á
á
c đ
c đ
ộ
ộ
ng trên vi khu
ng trên vi khu
ẩ
ẩ
n y
n y
ế
ế
m
m
kh
kh
í
í
.
.
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
8
8
LIÊN QUAN GI
LIÊN QUAN GI
Ữ
Ữ
A C
A C
Ấ
Ấ
U TR
U TR
Ú
Ú
C V
C V
À
À
T
T
Á
Á
C Đ
C Đ
Ộ
Ộ
NG
NG
-
-
Ch
Ch
ứ
ứ
c amin c
c amin c
ầ
ầ
n thi
n thi
ế
ế
t cho s
t cho s
ự
ự
tương t
tương t
á
á
c
c
v
v
ớ
ớ
i c
i c
á
á
c receptor
c receptor
ở
ở
ti
ti
ể
ể
u đơn v
u đơn v
ị
ị
30S
30S
ribosom c
ribosom c
ủ
ủ
a vi khu
a vi khu
ẩ
ẩ
n.
n.
-
-
C
C
á
á
c nh
c nh
ó
ó
m OH c
m OH c
ó
ó
vai trò trong ph
vai trò trong ph
ổ
ổ
kh
kh
á
á
ng khu
ng khu
ẩ
ẩ
n do đi
n do đi
ề
ề
u ch
u ch
ỉ
ỉ
nh s
nh s
ự
ự
h
h
ấ
ấ
p thu
p thu
kh
kh
á
á
ng sinh.
ng sinh.
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
9
9
PH
PH
Ổ
Ổ
KH
KH
Á
Á
NG KHU
NG KHU
Ẩ
Ẩ
N
N
-
-
R
R
ộ
ộ
ng, ch
ng, ch
ủ
ủ
y
y
ế
ế
u trên Gr (
u trên Gr (
-
-
),
),
á
á
i kh
i kh
í
í
(nh
(nh
ấ
ấ
t l
t l
à
à Enterobacterie
)
)
v
v
à
à
tr
tr
ự
ự
c khu
c khu
ẩ
ẩ
n gram dương
n gram dương
(
(
Corynebacterium, Listeria
Corynebacterium, Listeria
).
).
.
.
Staphylococcus aureus
Staphylococcus aureus
k
k
ể
ể
c
c
ả
ả
ch
ch
ủ
ủ
ng ti
ng ti
ế
ế
t ra
t ra
penicillinase,
penicillinase,
. Neisseria miningitidis
. Neisseria miningitidis
v
v
à
à Gonorrhoea
.
.
. T
. T
á
á
c đ
c đ
ộ
ộ
ng trung b
ng trung b
ì
ì
nh trên liên c
nh trên liên c
ầ
ầ
u nh
u nh
ó
ó
m D.
m D.
-
-
Không t
Không t
á
á
c d
c d
ụ
ụ
ng trên
ng trên
Haemophilus influenzae
Haemophilus influenzae
, v
, v
à
à
nh
nh
ữ
ữ
ng ch
ng ch
ủ
ủ
ng y
ng y
ế
ế
m kh
m kh
í
í
-
-
Streptomycin c
Streptomycin c
ó
ó
ho
ho
ạ
ạ
t t
t t
í
í
nh trên mycobacterie (tr
nh trên mycobacterie (tr
ự
ự
c
c
khu
khu
ẩ
ẩ
n Koch v
n Koch v
à
à
Hansen)
Hansen)
-
-
Paramomycin th
Paramomycin th
ể
ể
hi
hi
ệ
ệ
n ho
n ho
ạ
ạ
t t
t t
í
í
nh trên protozoa, c
nh trên protozoa, c
ó
ó
t
t
á
á
c
c
đ
đ
ộ
ộ
ng t
ng t
ẩ
ẩ
y giun s
y giun s
á
á
n (
n (
cestodes),
cestodes),
-
-
Đ
Đ
ồ
ồ
ng v
ng v
ậ
ậ
n v
n v
ớ
ớ
i c
i c
á
á
c kh
c kh
á
á
ng sinh kh
ng sinh kh
á
á
c (
c (
β
β
-
-
lactam,
lactam,
polypeptid, quinolon, vancomycin, fosfomycin).
polypeptid, quinolon, vancomycin, fosfomycin).
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
10
10
S
S
Ự
Ự
Đ
Đ
Ề
Ề
KH
KH
Á
Á
NG
NG
Vi khu
Vi khu
ẩ
ẩ
n đ
n đ
ề
ề
kh
kh
á
á
ng ti
ng ti
ế
ế
t ra c
t ra c
á
á
c enzym l
c enzym l
à
à
m gi
m gi
ớ
ớ
i
i
h
h
ạ
ạ
n s
n s
ự
ự
c
c
ố
ố
đ
đ
ị
ị
nh c
nh c
ủ
ủ
a kh
a kh
á
á
ng sinh trên c
ng sinh trên c
á
á
c
c
receptor c
receptor c
ủ
ủ
a ribosom.
a ribosom.
¾
¾
C
C
á
á
c enzym g
c enzym g
ồ
ồ
m: acetyl transferase (aceyl
m: acetyl transferase (aceyl
h
h
ó
ó
a ch
a ch
ứ
ứ
c amin), adenylyl tranferase v
c amin), adenylyl tranferase v
à
à
phosphotransferase (g
phosphotransferase (g
ắ
ắ
n trên nh
n trên nh
ó
ó
m OH).
m OH).
Gi
Gi
ả
ả
m t
m t
í
í
nh th
nh th
ấ
ấ
m c
m c
ủ
ủ
a m
a m
à
à
ng t
ng t
ế
ế
b
b
à
à
o vi khu
o vi khu
ẩ
ẩ
n.
n.
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
11
11
Đ
Đ
Ộ
Ộ
C T
C T
Í
Í
NH
NH
Đ
Đ
ộ
ộ
c t
c t
í
í
nh tai:
nh tai:
t
t
á
á
c đ
c đ
ộ
ộ
ng trên c
ng trên c
ặ
ặ
p dây th
p dây th
ứ
ứ
8 c
8 c
ủ
ủ
a th
a th
ầ
ầ
n kinh
n kinh
s
s
ọ
ọ
→
→
ch
ch
ó
ó
ng m
ng m
ặ
ặ
t,
t,
ù
ù
tai
tai
→
→
ố
ố
c tai
c tai
→
→
đi
đi
ế
ế
c
c
Ch
Ch
ỉ
ỉ
nên đi
nên đi
ề
ề
u tr
u tr
ị
ị
trong 5 ng
trong 5 ng
à
à
y.
y.
Aminosid hư
Aminosid hư
ớ
ớ
ng ti
ng ti
ề
ề
n đ
n đ
ì
ì
nh
nh
: streptomycin;
: streptomycin;
Aminosid hư
Aminosid hư
ớ
ớ
ng
ng
ố
ố
c tai
c tai
: amikacin;
: amikacin;
Aminosid hư
Aminosid hư
ớ
ớ
ng c
ng c
ả
ả
hai
hai
: gentamicin, tobramycin,
: gentamicin, tobramycin,
dibekacin;
dibekacin;
netilmicin tương đ
netilmicin tương đ
ố
ố
i
i
í
í
t đ
t đ
ộ
ộ
c v
c v
ớ
ớ
i tai
i tai
.
.
Đ
Đ
ộ
ộ
c t
c t
í
í
nh th
nh th
ậ
ậ
n:
n:
gây ho
gây ho
ạ
ạ
i t
i t
ử
ử
ố
ố
ng u
ng u
ố
ố
n g
n g
ầ
ầ
n v
n v
à
à
gi
gi
ả
ả
m s
m s
ự
ự
l
l
ọ
ọ
c
c
ở
ở
ti
ti
ể
ể
u c
u c
ầ
ầ
u th
u th
ậ
ậ
n.
n.
S
S
ự
ự
t
t
ổ
ổ
n thương c
n thương c
ó
ó
th
th
ể
ể
thuyên gi
thuyên gi
ả
ả
m khi d
m khi d
ừ
ừ
ng đi
ng đi
ề
ề
u tr
u tr
ị
ị
,
,
nhưng v
nhưng v
ẫ
ẫ
n ti
n ti
ế
ế
n tri
n tri
ể
ể
n theo hư
n theo hư
ớ
ớ
ng suy th
ng suy th
ậ
ậ
n nh
n nh
ấ
ấ
t l
t l
à
à
khi
khi
d
d
ù
ù
ng th
ng th
ờ
ờ
i gian d
i gian d
à
à
i.
i.
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
12
12
CH
CH
Ỉ
Ỉ
Đ
Đ
Ị
Ị
NH
NH
Ch
Ch
ỉ
ỉ
đ
đ
ị
ị
nh đi
nh đi
ề
ề
u tr
u tr
ị
ị
thay đ
thay đ
ổ
ổ
i, nh
i, nh
ấ
ấ
t l
t l
à
à
v
v
ớ
ớ
i nh
i nh
ữ
ữ
ng
ng
nhi
nhi
ễ
ễ
m tr
m tr
ù
ù
ng do vi khu
ng do vi khu
ẩ
ẩ
n gram âm.
n gram âm.
Aminosid thư
Aminosid thư
ờ
ờ
ng đư
ng đư
ợ
ợ
c s
c s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng ph
ng ph
ố
ố
i h
i h
ợ
ợ
p
p
v
v
ớ
ớ
i beta lactam, vancomycin, fosfomycin v
i beta lactam, vancomycin, fosfomycin v
à
à
quinolon. Nh
quinolon. Nh
ữ
ữ
ng ph
ng ph
ố
ố
i h
i h
ợ
ợ
p n
p n
ầ
ầ
y cho hi
y cho hi
ệ
ệ
u
u
ứ
ứ
ng
ng
đ
đ
ồ
ồ
ng v
ng v
ậ
ậ
n v
n v
ớ
ớ
i m
i m
ộ
ộ
t ho
t ho
ạ
ạ
t ph
t ph
ổ
ổ
r
r
ộ
ộ
ng.
ng.
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
13
13
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
IM
IM
Spectinomycin
Spectinomycin
B
B
ệ
ệ
nh do l
nh do l
ậ
ậ
u
u
c
c
ầ
ầ
u
u
IM
IM
Streptomycin
Streptomycin
Lao, d
Lao, d
ị
ị
ch
ch
h
h
ạ
ạ
ch
ch
PO, d
PO, d
ù
ù
ng ngo
ng ngo
à
à
i
i
d
d
ù
ù
ng ngo
ng ngo
à
à
i,
i,
PO
PO
Neomycin,
Neomycin,
Framycetin
Framycetin
Paramomycin,
Paramomycin,
Dihydrostreptomycin
Dihydrostreptomycin
Nhi
Nhi
ễ
ễ
m tr
m tr
ù
ù
ng
ng
tiêu h
tiêu h
ó
ó
a v
a v
à
à
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng t
ng t
ạ
ạ
i
i
ch
ch
ỗ
ỗ
IM
IM
Gentamicin,
Gentamicin,
Tobramycin, Sisomicin,
Tobramycin, Sisomicin,
Dibekacin. Netilmicin,
Dibekacin. Netilmicin,
Amikacin,
Amikacin,
Nhi
Nhi
ễ
ễ
m tr
m tr
ù
ù
ng
ng
h
h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng hay
ng hay
c
c
ụ
ụ
c b
c b
ộ
ộ
Đường sử dụng
Kháng sinh
Chỉ định điều
trị
14
14
C
C
Á
Á
C AMINOSID CH
C AMINOSID CH
Í
Í
NH
NH
-
-
STREPTIDIN
STREPTIDIN
Streptomycin
Streptomycin
streptidin
L-glucosamin-2
L-streptose
H
3
C
CH
2
OH
NH
HO
HO
O
O
CHO
OH
O
OH
OH
O
NH
2
NH
2
NH
C
NH
C
HO
HN
HN
5
4
6
3
2
1
5''
4''
3''
2''
1''
H
3
C
15
15
C
C
Á
Á
C AMINOSID CH
C AMINOSID CH
Í
Í
NH
NH
-
-
STREPTIDIN
STREPTIDIN
Streptomycin
Streptomycin
Tính chất hóa học:
-Phản ứng do nhóm streptidin
. Với acid picric cho dẫn chất picrat
. Có hai nhóm guanidin → có tính base mạnh, đun
với NaOH → NH
3
- Phản ứng Sakaguchi
. Tạo màu đỏ với NaOCl và α-naphtol
-Phản ứng do nhóm streptose
. Streptose + NaOH → maltol + Fe
3
→ phức tím bền
-Phản ứng của nhóm CHO
. Phản ứng với thuốc thử Fehling, thuốc thử Tollens -
phân biệt streptomycin với dihydrostreptomycin.
16
16
-
-
Ho
Ho
ạ
ạ
t t
t t
í
í
nh:
nh:
BK v
BK v
à
à
vi khu
vi khu
ẩ
ẩ
n Gr (
n Gr (
-
-
)
)
-
-
Đ
Đ
ộ
ộ
c t
c t
í
í
nh:
nh:
c
c
ầ
ầ
n ch
n ch
ú
ú
ý đ
ý đ
ế
ế
n đ
n đ
ộ
ộ
c t
c t
í
í
nh tai.
nh tai.
-
-
S
S
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng:
ng:
tr
tr
ị
ị
lao,
lao,
l
l
à
à
thu
thu
ố
ố
c thi
c thi
ế
ế
t y
t y
ế
ế
u c
u c
ủ
ủ
a WHO
a WHO
l
l
à
à
kh
kh
á
á
ng sinh ch
ng sinh ch
ọ
ọ
n l
n l
ự
ự
a ch
a ch
ố
ố
ng l
ng l
ạ
ạ
i b
i b
ệ
ệ
nh
nh
d
d
ị
ị
ch h
ch h
ạ
ạ
ch v
ch v
à
à
b
b
ệ
ệ
nh tularemia.
nh tularemia.
-
-
Streptomycin c
Streptomycin c
ũ
ũ
ng còn đư
ng còn đư
ợ
ợ
c s
c s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng trong dư
ng trong dư
ợ
ợ
c
c
th
th
ự
ự
c v
c v
ậ
ậ
t h
t h
ọ
ọ
c v
c v
à
à
trong th
trong th
ú
ú
y
y
C
C
Á
Á
C AMINOSID CH
C AMINOSID CH
Í
Í
NH
NH
-
-
STREPTIDIN
STREPTIDIN
Streptomycin
Streptomycin
Dihydrostreptomycin
Dihydrostreptomycin độc hơn streptomycin, chỉ
sử dụng trong nhiễm khuẩn đường ruột
17
17
Gentamicin
Gentamicin
C
C
Á
Á
C AMINOSID CH
C AMINOSID CH
Í
Í
NH
NH
–
–
STREPTAMIN TH
STREPTAMIN TH
Ế
Ế
4,6
4,6
4"
3"
2"
1"
5'
6'
4'
3'
2'
1'
O
R
3
R
2
HC
R
1
R
5
O
HO
NH
2
H
3
C HN
HO
O
OH
O
R
6
R
4
6
5
4
3
2
1
NH2
5"
Gentamicin
18
18
Gentamicin
Gentamicin
C
C
Á
Á
C AMINOSID CH
C AMINOSID CH
Í
Í
NH
NH
–
–
STREPTAMIN TH
STREPTAMIN TH
Ế
Ế
4,6
4,6
-Gồm gentamicin A, B, C, X.
- Dùng trong điều trị là gentamicin C sulfat
- Pseudomonas và Serratia nhạy cảm đặc biệt với
gentamicin.
-Tỉ lệ tối ưu trong huyết tương phải dưới 10μg/ml.
-Dạng dùng: Tiêm,
Thuốc nhỏ mắt
Có mặt trong một loại xi măng
polymethacrylat methyl dùng ở lĩnh vực
phẫu thuật chỉnh hình trong trường hợp
biến chứng nhiễm trùng.
Ngoài ra còn có Tobramycin và Sisomicin
19
19
C
C
Á
Á
C AMINOSID CH
C AMINOSID CH
Í
Í
NH
NH
–
–
STREPTAMIN TH
STREPTAMIN TH
Ế
Ế
4,6
4,6
NHÓM CÁC CHẤT BÁN TỔNG HỢP
Amikacin
-Sự acyl hóa nhóm amin làm tăng tính ưa lipid của
phân tử, → KS thấm dễ dàng qua màng tế bào vi
khuẩn → mở rộng hoạt phổ.
-Phổ kháng khuẩn: giống phổ của kanamycin
và gentamicin.
. Hoạt tính cao hơn trên những chủng đề
kháng.
. Amikacin có tác dụng tốt trên mycobacterie,
nhất là với trực khuẩn lao, Franciscella
tularensis và Yersinia pestis.
-Chất nầy có thể thay thế streptomycin trong điều
trị lao, tularemia và dịch hạch
20
20
C
C
Á
Á
C AMINOSID CH
C AMINOSID CH
Í
Í
NH
NH
–
–
STREPTAMIN TH
STREPTAMIN TH
Ế
Ế
4,6
4,6
NHÓM CÁC CHẤT BÁN TỔNG HỢP
NETILMICIN
- Là ethyl-sisomicin,
-Chất nầy được sử dụng ở dạng muối sulfat.
-Phổ tương đồng với phổ của amikacin, độc
tính yếu hơn amikacin nhất là độc tính tai.
5'
4'
3'
1'
2'
O
H
2
N
R
6
O
OH
O
HO
H
3
C HN
NH C
2
H
5
HO
O
CH
2
NH
2
-
NH2
1
2
3
4
5
6
CH
2
OH
1"
2"
3"
4"
6"
-
Netilmicin
21
21
C
C
Á
Á
C AMINOSID CH
C AMINOSID CH
Í
Í
NH
NH
–
–
STREPTAMIN TH
STREPTAMIN TH
Ế
Ế
4,5
4,5
NEOMYCIN
-Sử dụng hỗn hợp neomycin A, B, C. sulfat.
-Hoạt phổ của neomycin gần giống streptomycin
nhưng nhạy cảm hơn với salmonella.
-Rất độc đối với thận
- Đường sử dụng:
. Dùng ngoài
. Có thể uống trong trường hợp chuẩn bị phẫu
thuật đường ruột
. Thuốc nhỏ mắt.
22
22
C
C
Á
Á
C AMINOSID CH
C AMINOSID CH
Í
Í
NH
NH
–
–
STREPTAMIN KHÔNG TH
STREPTAMIN KHÔNG TH
Ế
Ế
SPECTINOMYCIN
- Spectinomycin được ly trích từ môi trường nuôi cấy
Streptomyces spectabilis
-Cấu trúc đơn giản: một đơn vị NN dimethyl streptamin +
một đơn vị dẫn chất của ose khác thông qua liên kết
hemicetal và cầu ete).
-Chất nầy có hoạt tính tốt trên gonococi
O
O
O
HO
NH CH
3
H
H
OH
H
3
C NH
H
CH
3
OH
O
-
-