TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TỐN- KIỂM TOÁN
TIỂU LUẬN
Đề tài: Đề tài: “Thiết kế hệ thống sổ sách kế
tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm,
thuế và các khoản phải nộp nhà nước tại
Công ty TNHH một thành viên Việt Nam
Mie”
GVHD: Nguyễn Thị Ngọc Hải
Nhóm: 7
Lớp: DHKT15A-420300215105
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
VIỆT NAM MIE
1.1Thơng tin doanh nghiệp:
Loại hình: Cơng ty TNHH một thành viên
Tên công ty: Công ty TNHH một thành viên Việt Nam Mie
Trụ sở chính: Đường A5, KCN Phố Nối A, Xã Đình Dù, Huyện Văn Lâm,
Hưng Yên.
Ngành Nghề kinh doanh: sản xuất thiết bị dân điện các loại.
Mã ngành: C27330
Mã số thuế: 0900723971
Vốn điều lệ: 9 Tỷ đồng
Người đại diện pháp luật: Kunihiko Okuyama
1.2 Các thủ tục sau khi thành lập doanh nghiệp:
- Mở tài khoản ngân hàng và thông báo tài khoản ngân hàng với Cơ quan
đăng ký kinh doanh
Chủ tài khoản: Công ty TNHH một thành viên Việt Nam Mie
Địa chỉ: Đường A5, KCN Phố Nối A, Xã Đình Dù, Huyện Văn Lâm,
Hưng Yên
Tài khoản VNĐ số: 0591000241733
Tài khoản USD số: 0591370241734
Tên ngân hàng: NH The bank of Tokyo Mitsubishi UFJ- CN Hà Nội, NH
TMCP Ngoại thương Việt Nam- CN Hưng Yên
- Đăng ký chữ ký số điện tử
- Kê khai và nộp thuế môn bài: Dựa vào vốn điều lệ đăng ký, công ty nộp thuế
môn bài 2.000.000đ/năm
- Đăng ký phương pháp thuế và kê khai thuế ban đầu:
-
Phát hành, đặt in hóa đơn lần đầu
1.3 Chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty:
- hình thức kế toán : Nhật ký chung
- kỳ kế toán : 1/1 – 31/12 hàng năm
- Quy trình ghi sổ
-
Phương pháp kế toán thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ
-
Phương pháp khấu hao TSCĐ: Phương pháp đường thẳng
-
Hệ thống tài khoản, chứng từ kế tốn và báo cáo tài chính theo Thơng tư
200/2014/TT-BTC.
-
Phương pháp bán hàng và kế tốn bán hàng: Giao hàng trực tiếp
-
Phương pháp kế toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên
-
Phương pháp tính giá hàng tồn kho: Phương pháp bình quân gia quyền
cuối kỳ
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG SỔ SÁCH KẾ TOÁN
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC TẠI CÔNG TY
TNHH MỘT THÀNH VIÊN VIỆT NAM MIE
2.1. Thiết kế sổ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
2.1.1. Phương pháp tính giá thành sản phẩm:
- Cơng ty sẽ xây dựng giá thành định mức cho từng loại sản phẩm
- Đối tượng tập hợp chi phí: Là tồn bộ quy trình cơng nghệ
- Đối tượng tính giá thành: Là các loại sản phẩm có quy cách phẩm chất
khác nhau.
- Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang: theo chi phí định mức hoặc
chi phí kế hoạch (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bỏ vào đầu quy
trình cơng nghệ, các chi phí khác bỏ theo mức độ sản xuất).
- Cơng ty chuyên sản xuất các loại dây điện nên Công ty chọn phương
pháp tính giá thành theo phương pháp tỉ lệ là phương pháp phù hợp
nhất.
2.1.2. Tài khoản sử dụng
Chi phí sản xuất gồm các loại tài khoản chi phí cấp 1 sau:
- Tài khoản 621: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- Tài khoản 622: Chi phí nhân cơng trực tiếp
- Tài khoản 627: Chi phí sản xuất chung
2.1.3. Quy trình ghi sổ
Hoá đơn GTGT, phiếu nhập kho, Giấy
yêu cầu vật tư, phiếu xuất kho, bảng
lương…
Bảng tổng hợp
xuất vật tư
Nhật ký chung
Sổ cái TK
621,622,627
Sổ chi tiết TK
621,622,627
2.1.4. Hệ thống sổ sách kế tốn
Mẫu số S3a-DN
CƠNG TY TNHH MTV VIỆT NAM MIE
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính )
Địa chỉ: Đường A5, KCN Phố Nối A, Xã Đình Dù,
Huyện Văn Lâm, Hưng Yên
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm...
Đơn vị tính:…………..
Chứng từ
Ngày,
tháng ghi
Ngày,
Số hiệu
sổ
tháng
A
B
C
Diễn giải
D
Đã ghi STT
Sổ Cái dịng
Số hiệu Số phát sinh
TK đối
Nợ
Có
ứng
E
G
H
x
x
x
1
2
Số trang trước chuyển sang
Cộng chuyển sang trang sau
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
CÔNG TY TNHH MTV VIỆT NAM MIE
Mẫu số S5N-DN
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Địa chỉ: Đường A5, KCN Phố Nối A, Xã Đình
Dù, Huyện Văn Lâm, Hưng n
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế tốn Nhật ký chung)
Năm...
Tên tài khoản: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Sốố hiệu: 621
Chứng từ
Ngày,
tháng ghi
Ngày
Số hiệu
sổ
tháng
A
B
C
Nhật ký chung
Diễn giải
Trang sổ
STT
dịng
Số hiệu
TK đối
ứng
E
G
H
D
Số tiền
Nợ
Có
1
2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
CÔNG TY TNHH MTV Việt Nam Mie
Mẫu số S3b-DN
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Địa chỉ: Đường A5, KCN Phố Nối A, Xã Đình
Dù, Huyện Văn Lâm, Hưng Yên
CÔNG TY TNHH MTV Việt Nam Mie
Mẫu số S3b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Địa chỉ: Đường A5, KCN Phố Nối A, Xã Đình
Dù, Huyện Văn Lâm, Hưng n
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế tốn Nhật ký chung)
Năm...
Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp trực tiếp
Sốố hiệu: 622
Chứng từ
Ngày,
tháng ghi
Ngày
Số hiệu
sổ
tháng
A
B
C
Nhật ký chung
Diễn giải
STT
Trang sổ
dịng
D
E
G
Số tiền
Số hiệu
TK đối
ứng
Nợ
Có
H
1
2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số S3b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
CƠNG TY TNHH một thành viên Việt Nam Mie
Địa chỉ: Đường A5, KCN Phố Nối A, Xã
Đình Dù, Huyện Văn Lâm, Hưng Yên
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế tốn Nhật ký chung)
Năm...
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất chung
Sốố hiệu: 627
Chứng từ
Ngày,
tháng ghi
Ngày
Số hiệu
sổ
tháng
A
B
C
Nhật ký chung
Diễn giải
STT
Trang sổ
dịng
D
E
G
Số tiền
Số hiệu
TK đối
ứng
Nợ
Có
H
1
2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
CÔNG TY TNHH một thành viên Việt Nam Mie
Mẫu số S3b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Địa chỉ: Đường A5, KCN Phố Nối A, Xã
Đình Dù, Huyện Văn Lâm, Hưng Yên
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm...
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Sốố hiệu: 632
Chứng từ
Ngày,
tháng
ghi sổ
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
A
B
C
D
Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
Trang STT TK đối
Nợ Có
ứng
dịng
sổ
E
G
H
1
2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng
- Cộng số phát sinh
tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng lũy kế từ đầu
quý
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
CÔNG TY TNHH một thành viên Việt Nam Mie
Mẫu số S3b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Địa chỉ: Đường A5, KCN Phố Nối A, Xã
Đình Dù, Huyện Văn Lâm, Hưng Yên
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế tốn Nhật ký chung)
Năm...
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Sốố hiệu: 154
Chứng từ
Ngày,
tháng ghi
Ngày
Số hiệu
sổ
tháng
A
B
C
Nhật ký chung
Diễn giải
STT
Trang sổ
dịng
D
E
G
Số tiền
Số hiệu
TK đối
ứng
Nợ
Có
H
1
2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
CÔNG TY TNHH một thành viên Việt Nam Mie
Mẫu số S3b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Địa chỉ: Đường A5, KCN Phố Nối A, Xã Đình
Dù, Huyện Văn Lâm, Hưng Yên
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm...
Tên tài khoản: Thành phẩm
Sốố hiệu: 155
Chứng từ
Ngày,
tháng ghi
Ngày
Số hiệu
sổ
tháng
A
B
C
Nhật ký chung
Diễn giải
STT
Trang sổ
dòng
D
E
G
Số tiền
Số hiệu
TK đối
ứng
Nợ
Có
H
1
2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
CÔNG TY TNHH MTV VIỆT NAM MIE
Mẫu số S38-DN
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Địa chỉ: Đường A5, KCN Phố Nối A, Xã
Đình Dù, Huyện Văn Lâm, Hưng
Yên
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Sử dụng cho các tài khoản: 621C; 622C; 627C
Đối tượng: cao su
Loại tiền: VNĐ
Ngày,
tháng
ghi sổ
A
Chứng từ
Số
hiệu
B
Ngày,
tháng
Số phát sinh
Số dư
Diễn giải
TK
đối
ứng
Nợ
Có
Nợ
Có
D
E
1
2
3
4
x
x
x
x
x
x
C
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
..........
..........
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối kỳ
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Ngày..... tháng.... năm .......
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số S38-DN
CÔNG TY TNHH MTV VIỆT NAM MIE
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Địa chỉ: Đường A5, KCN Phố Nối A, Xã
Đình Dù, Huyện Văn Lâm, Hưng
Yên
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Sử dụng cho các tài khoản: 155C, 155D
Đối tượng: cao su, bao pp
Loại tiền: VNĐ
Chứng từ
Số phát sinh
Số dư
TK
đối
ứng
Nợ
Có
Nợ
Có
D
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
..........
..........
E
1
2
3
4
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối kỳ
x
x
x
x
x
x
Ngày,
tháng
ghi sổ
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Diễn giải
A
B
C
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
CÔNG TY TNHH MTV VIỆT NAM MIE
Mẫu số S3b-DN
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Địa chỉ: Đường A5, KCN Phố Nối A, Xã Đình
Dù, Huyện Văn Lâm, Hưng Yên
SỔ CÁI
Năm...
Tên tài khoản: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Sốố hiệu: 333
Chứng từ
Ngày,
tháng ghi
Ngày
Số hiệu
sổ
tháng
A
B
C
Nhật ký chung
Diễn giải
STT
Trang sổ
dịng
D
E
G
Số tiền
Số hiệu
TK đối
ứng
Nợ
Có
H
1
2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số S38-DN
CÔNG TY TNHH MTV Việt Nam Mie
Địa chỉ: Đường A5, KCN Phố Nối A, Xã Đình
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Dù, Huyện Văn Lâm, Hưng Yên
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Sử dụng cho các tài khoản: 33311,33312 3332, 3333, 3334, 3335, 3336, 3337, 33381,33382
3339
Loại tiền: VNĐ
Chứng từ
Số phát sinh
Số dư
Ngày,
tháng
ghi sổ
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Diễn giải
TK
đối
ứng
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
3
4
x
x
x
x
x
x
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
..........
..........
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối kỳ
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN VIỆT NAM MIE
Địa chỉ: Đường A5, KCN Phố Nối A, Xã Đình
Dù, Huyện Văn Lâm, Hưng Yên
Mẫu số S25-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ THEO DÕI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Năm: ................
Chứng từ
Số
hiệu
A
Ngày, tháng
B
Diễn giải
C
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Số tiền thuế
GTGT đã nộp
Số tiền thuế GTGT
phải nộp
1
2
Cộng số phát snh
Số dư cuối kỳ
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến
trang...
- Ngày mở sổ
Người ghi
sổ
(Ký, họ tên)
Ngày..... tháng.... năm .......
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: Sổ này áp dụng cho các doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp
trực tiếp.
2.2.2 Quy trình ghi sổ kế tốn
Hố đơn GTGT, Tờ khai thuế, Thông báo
nộp thuế, giấy nộp tiền vào kho bạc....
Bảng tổng hợp
thuế
Nhật ký chung
Sổ cái TK 333
Sổ kế toán chi tiết TK 3331,
3332,
3333,
3334,
3335,3336,3337,3338,3339