Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

thiết kế trạm xử lí nước thải tập trung kcn phú tài-tỉnh bình định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.5 KB, 26 trang )




 !"#$
%&'()"*+#,-&%
./01.2
3456708
9::

;
6
$
<3=%/0>1
<3=%/0>1
<3=%/0>1
<3=%/0>1
<3=()"*+#,
<3=()"*+#,
<3=()"*+#,
<3=()"*+#,
"?=@.()"*+#,
"?=@.()"*+#,
"?=@.()"*+#,
"?=@.()"*+#,
!
%
%
%
%
:.&1A
:.&1A


:.&1A
:.&1A
3,"*0-0
3,"*0-0
3,"*0-0
3,"*0-0
5
Giới thiệu về khu công
nghiệp Phú Tài - Bình Định
Điều kiện tự nhiên
Hiện trạng khu kinh tế
Các nguồn gây ô nhiễm
môi trường
<3=%/0

KCN Phú Tài nằm trên quốc lộ 1 nối 2 miền đất nước, quốc
lộ 19 nối Quy Nhơn với các tỉnh Tây Nguyên, cách trung tâm
thành phố Quy Nhơn 8 km, sân bay Phù Cát 35 km, ga Diêu
Trì 20 km, cảng Quy Nhơn 10km, thủ tục đầu tư đơn giản,
chính sách thông thoáng, ưu đãi như miễn thuế thu nhập
doanh nghiệp 4 năm, giảm 50% thuế trong 9 năm tiếp theo và
10% trong 10 năm nữa, các dịch vụ viễn thông đầy đủ và giá
cho thuê đất hấp dẫn KCN Phú Tài sẽ là địa điểm lý tưởng
cho các nhà đầu tư lựa chọn

Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung, khu kinh
tế Phú Tài cùng với Quy Nhơn có vị trí địa lý kinh tế quan
trọng, là cửa ngõ hướng ra hải phận quốc tế của vùng Hạ
Lào, Đông Bắc Campuchia và miền Trung Thái Lan thông
qua tuyến Quốc lộ 19.


Vị trí địa lý
Khu kinh tế Phú Tài - bán đảo Phương Mai có vị trí địa lý
được xác định trong khoảng toạ độ: từ 1090 11’ đến 1090 17’
Kinh độ Đông; từ 130 45’ đến 140 01’ Vĩ độ Bắc.
- Phía Bắc giáp Núi Bà, xã Cát Hải huyện Phù Cát.
- Phía Nam giáp biển Đông.
- Phía Tây giáp sông Phương Mai
- Phía Đông giáp biển Đông.

Địa hình, địa mạo
Cao độ cao nhất là dãy núi Phương Mai ở phía Đông và
phía Nam bán đảo là 315m. Cao độ thấp nhất là -0,3m .
Khu vực vũng Mai Hương có độ sâu từ 0,2 - 1m.
Địa hình có hướng dốc về hai phía Tây của bán đảo, với
độ dốc từ 0,5% đến 10%. Phần bán đảo không bị ngập lụt
rất thuận lợi cho việc xây dựng.

Điều kiện khí hậu
Tỉnh Bình Định nói chung và thành phố Quy Nhơn nói riêng
nằm trong vùng khí hậu Trung Trung Bộ

Hải văn
Cũng như thành phố Quy Nhơn, bán đảo Phương Mai chịu
ảnh hưởng của nhật triều không đều, thời gian trong tháng
khoảng 20 ngày nhật triều.

Địa chất công trình
Theo khảo sát sơ bộ vùng quy hoạch, cấu tạo địa chất tốt,
chủ yếu là cát hạt mịn, cường độ chịu lực > 1,8kg/cm2.


BCDEFGDHIJIBDEK
Hiện trạng sử dụng đất :Tổng diện tích đất khu quy hoạch
12000 ha.

Phân vùng chức năng các loại hình công nghiệp

Bao gồm các nghành công nghiêp :
- Nhóm ngành công nghiệp điện, điện tử
- Nhóm ngành công nghiệp cơ khí
- Nhóm ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
- Nhóm ngành công nghiệp hoá chất và các kho bãi
- Nhóm ngành công nghiệp khác (chế biến gỗ, bao bì…)

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường
- Nước thải
- Khí thải
- Tiếng ồn
- Nhiệt độ
- Chất thải rắn
<3=+A()"
+#,
Các phương pháp xử lý chung :
- Phương pháp xử lí cơ học
- Phương pháp hóa học
- Phương pháp hóa lý
- Phương pháp sinh học
Một số khu công nghiệp điển hình:
- Khu công nghiệp Biên Hòa II
- Khu công nghiệp Việt-Sing


pH<5, pH>9, KLN
Hố thu gom
Lưới chắn tinh
Bể điều hòa
UNITANK
Hồ sinh học
Bể đệm
Bể keo tụ/tạo bông
Bể lắng
Nước sau xử lý
Hệ thống xử
lý bùn
Sơ đồ công nghệ khu công nghiệp Biên Hòa II
Hố thu gom
Bể phân phối
Trống lọc
Bể điều hòa
Hố bơm
Tháp lọc
Bể tuần hoàn
Bể aerotank
Bể lắng Bể lắng
Bể tiêu bùn
Máy ép bùn
Nước thải sau xử lý
Sơ đồ công nghệ khu công nghiệp Việt – Sing
"?=@.()"
Chỉ Tiêu Ô Nhiễm Nước Thải Đầu Vào Nước Thải Sau Xử Lí
Nhiệt độ (°C)

<60 40
pH 5-9 6-9
BOD5 (mg/l) 250 20
COD (mg/l) 600 50
SS (mg/l) 300 50
Tổng N(mg/l) 60 30
Nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp ô nhiễm sau khi đã
xử lý cục bộ đạt tiêu chuẩn quy định xả vào nguồn tiếp nhận của
KCN Phú Tài
“Tiêu chuẩn nước thải đầu vào và ra của trạm xử lí nước thải tập
trung KCN Phú Tài - Bình Định”

Thành phần, tính chất nước thải

Đề xuất công nghệ xử lý nước thải

Phương án I
Hố thu gom
Lưới chắn tinh
Bể điều hòa
Bể trung hòa
Bể keo tụ/tạo bông
Bể lắng I
Aerotank
Bể lắng II
Hồ xử lý bổ sung
Bể nén bùn
Bể chứa bùn
Song chắn thô
Nước thải chưa xử lý

Bùn tuần hoàn
NaOH, H
2
SO
4
Bể tiếp xúc Clorine
Máy ép bùn
PAC

Phương án II
Hố thu gom
Lưới chắn tinh
Bể điều hòa
Bể trung hòa
Bể keo tụ/tạo bông
Bể lắng I
SBR
Hồ xử lý bổ sung
Bể nén bùn
Máy ép bùn
Song chắn thô
Nước thải chưa xử lý
NaOH, H
2
SO
4
Bể tiếp xúc Clorine
Bể chứa bùn
PAC
:.&1A

Hố thu gom:
Tập trung nước thải từ hệ thống cống được tiếp nhận và phân phối cho các
công trình xử lý phía sau.
Thông số Giá trị
Thời gian lưu nước, t(phút) 30
Kích thước ngăn tiếp nhận
Chiều dài, L(m)
4,6
Chiều rộng, B(m)
5
Chiều cao, H(m)
4

Tính toán lưu lượng nước thải
Qtkế = 6000 m3/ngđ
Qngàymax = Kch x Qtkế =1,375 x 6000 = 8250 m3/ngđ
Qhmax = = 344 m3/h
QngàyTB = 3000m/ngđ = 125 m3/h
Qhmax = = 172 m3/h
Song chắn rác
Nước thải theo ống dẫn chảy qua song chắn rác, song chắn rác sẽ giữ lại
rác có kích thước lớn lẫn trong dòng nước thải .
LMDHNOEBKEIKNPDHQRDFSQT
Thông số thiết kế
Đơn vị Kích thước
Chiều rộng song chắn
Chiều cao song chắn
Số thanh của song chắn
Khe hở giữa hai thanh
Bề rộng của thanh

Bề dày thanh
Góc nghiêng đặt song chắn so với phương thẳng đứng
m
m
thanh
m
m
m
độ
2
0,5
56
0,025
0,01
0,03
45
Lưới chắn tinh
Lưới chắn rác tinh để loại bỏ rác có kích thước nhỏ hơn ,tránh được hiện
tượng tác nghẽn đường ống và gây tắc nghẽn bơm
Bể điều hòa
Bể điều hòa có tác dụng duy trì dòng chảy gần như không đổi, khắc phục
những vấn đề vận hành do dự dao động lưu lượng nước thải gây ra và
nâng cao hiệu suất của các quá trình ở cuối dây chuyền xử lý.
LMDHNOUVWXYDHZ[\B]J^_T
Tên thông số Đơn vị Số liệu
Chiều dài (L) m 12,5
Chiều rộng (B) m 10
Chiều cao tổng cộng (H) m 4
Lưu lượng không khí sục vào bể (Q
kk

)
m
3
/h 467,5
Đường kính ống sục khí chính (D) mm 110
Đường kính ống sục khí nhánh (d1)
mm 50
Đường kính ống sục khí nhánh (d2)
mm 76
Đường kính lỗ sục khí (d) mm 3
Số lỗ trên ống lỗ 250
Bể trộn
Hòa trộn phèn vào nước thải , đồng thời trong bể có thiết bị khuấy trộn
nhằm tăng cường hiệu quả của quá trình.
MDHNOUVWXYDHZ[EF`DQaEIbPEc :
L x B x H= 2,45 x 2,45 x 3,6
Bể phản ứng
Là nơi diễn ra quá trính keo tụ, tạo điều kiện thuận lợi để các chất keo tụ
tiếp xúc với cặn bẩn làm tăng khối lượng riêng các hạt cặn bẩn.
LMDHNOUVWXYDHZ[deDfDHT
Thông số Đơn vị Số liệu
Chiều dài (L) m 2.9
Chiều rộng (B) m 3
Chiều cao (H) m 2
Sồ vách ngăn - 8
Bể lắng I
Giữ lại phần cặn lơ lững (SS) có trong nước thải, các bông cặn lớn được
tạo ra từ bể phản ứng sẽ được lắng ở đây, bể lắng I sẽ làm giảm tải lượng
chất rắn cho công trình xử lý sinh học phía sau.
LMDHNOUVWXYDHZ[gRDHT

Thông số Giá trị
Đường kính bể lắng , D(m) 10
Chiều cao bể lắng, H(m) 5
Đường kính ống trung tâm, d(m) 2
Chiều cao ống trung tâm, h(m) 1,8
Thời gian lưu nước, t(h) 1,5
Thời gian lưu bùn, t
b
(h) 2
Đường kính máng thu nước, D
m
(m) 8.8
Tổng số răng cưa của máng, răng 84
Bể trung hòa
MDHNOUVWXYDHZ[EFJDH^_
L x B x H = 2,2 x 2,2 x 3,2
Số bể N = 2
Bể SBR
SBR là một dạng của bể Aerotank, phân hủy các chất hữu cơ bằng bùn
hoạt tính từng mẻ .
MDHNOUVWXYDHZ[&T
Thông số Giá trị
Thể tích bể: 750
Kích thước bể (LxBxH)
13,5x 8 x 8
Số bể (N) 2
Thời gian lưu bùn (ngày) 23
Lượng bùn thải M
b
(kg) 2677,5

Thời gian lưu nước, t(h) 12
Máy thổ khí dạng Jet Flumator 2
Tải trọng thể tích (kgBOD5/m3.ngày)
0,23
Hồ xử lý bổ sung
Xử lí bổ sung để đảm bảo nước thải đầu ra đạt tiêu chuẩn xả thải
MDHNOUVWXYDHhUigjZkNJDH :
L x B x H = 80 x 25 x 1,5
Thời gian lưu 1 ngày
Bể tiếp xúc
Sau khi qua hồ xử lý bổ sung, nước thảy được chuyển qua giai đoạn khử
trùng bằng Clo để đảm bảo lượng vi khuẩn đầu ra dưới mức cho phép xả
thải ra nguồn tiếp nhận

MDHNOUVWXYDHZ[EBKdUlQ
Thông số Đơn vị Số liệu
Chiều dài (L) m 6,5
Chiều rộng (B) m 8
Chiều cao (H) m 1,2
Số vách ngăn - 10
Thời gian tiếp xúc Phút 30
Bể nén bùn
Nhiệm vụ của bể nén bùn là làm giảm độ ẩm của bùn hoạt tính,cặn ở bể
lắng 1
MDHNOUVWXYDHZ[DmDZnD
1
Thông số Giá trị
Đường kính bể nén , D(m) 2,4
Chiều cao bể lắng, H(m) 5.05
Đường kính ống trung tâm, d(m) 0,15

Đường kính phần loe ống trung tâm, d1(m)
0,2
Đường kính tấm chắn dch(m)
0,25
Thời gian bùn lắng , t(h) 10
Đường kính ống dẫn bùn db(mm)
40
Thiết bị ép bùn lọc dây đai là một loại thiết bị dùng để khử nước ra khỏi
bùn vận hành dưới chế độ cho bùn liên tục vào thiết bị.
Bể chứa bùn được thiết kế để tiếp nhận lượng bùn hoạt tính sau khi đã
được nén trên bể nén bùn trọng lực, đồng thời còn tiếp nhận lượng váng
nổi từ các bể lắng 1
MDHNOUVWXYDHZ[Qf_ZnD
"UU4;o5U;o5U$
Bể chứa bùn
Máy ép bùn dây đai
Tính toán hóa chất
Bể chứa dung dịch axit,bể chứa dung dịch NaOH,bể chứa
polymer
Thiết bị đường ống

Đường ống : Qmax = 172 m3/h = 0.048 m3/s

Dựa vào bảng tra thủy lực ta chọn đường ống
φ
250 mm

Bơm nước :hố thu gom, bể điều hòa

Bơm định lượng hóa chất


Bơm bùn
%

Phân tích giá thành
Cơ sở tính toán
Chi phí xây dựng cho toàn bộ dự án được phân chia cho 3 hạng mục

Chi phí xây dựng các hạng mục của trạm.

Chi phí cung cấp, lắp đặt và vận hành thiết bị.

Chi phí hóa chất

Chi phí xử lý cho 1 m3 nước thải là:
*Phương án 1: p = 6.360 VNĐ/m3
*Phương án 2: p = 5.801 VNĐ/ m3
p"Y_QqDdrsDHSD
Sau quá trình tính toán và so sánh ta nhận thấy phương án 2 hiệu
quả kinh tế hơn. Như vậy ta chọn phương pháp sử dụng bể SBR để thiết
kế trạm xử lý nước thải cho khu công nghiệp.
3,"0-0

Nghiệm thu công trình:

Kiểm tra công trình có được xây dựng với thiết kế đã duyệt hay chưa

Kiểm tra số lượng và quy cách lắp đặt các thiết bị kể cả dự trữ

Kiểm tra chất lượng thi công


Giai đoạn hoạt động:
Đối với công trình xử lý cơ học (song chắn rác, bể điều hòa, bể keo tụ tạo
bông bể lắng,…) thì thời gian đưa vào hoạt động tương đối ngắn. Trong thời
gian đó, tiến hành diều chỉnh các bộ phận cơ khí, van khóa và các thiết bị
đo lường, phân phối hoạt động.
Đối với các công trình xử lý sinh học thì gian đoạn đưa vào hoạt động tương
đối dài, cần một khoảng thời gian đủ để vi sinh vật thích nghi và phát triển
để đạt hiệu quả thiết kế.

Tổ chức quản lí và kĩ thuật an toàn :
Quản lý trạm xử lý nước thải được thực hiện trực tiếp của cơ quan quản lý
hệ thống .
Tiến hành sữa chữa, đại tu đúng kỳ hạn theo kế hoạch đã duyệt
Khi công nhân mới vào làm việc phải đặc biệt chú ý đến an toàn lao động
%"-0%
Việc xây dựng trạm xử lý nước thải ở KCN Phú Tài là phù hợp với nhu
cầu đầu tư hợp tác của các doanh nghiệp, đồng thời làm giảm chi phí xử
lý nước thải cho từng xí nghiệp và cũng tạo điều kiện dễ dàng cho nhà
nước quản lý dễ dàng. Việc lựa chọn công nghệ phù hợp với quy mô của
KCN Phú Tài và đảm bảo đầu ra đạt tiêu chuẩn xả thải loại A là việc hết
sức cần thiết. Trạm xử lý nước thải sử dụng bể SBR làm bể bùn hoạt tính
có nhiều mặt thuận lợi như đã phân tích ở trên sẽ đảm bảo yêu cầu của
nhà quản lý môi trường.

%"-

%
Toàn bộ hệ thống được tính toán theo lý thuyết sẽ có phần không chính
xác. Tuy nhiên trong quá trình vận hành thời gian đầu chúng ta sẽ điều

chỉnh được những thông số tối ưu đảm bảo cho công trình vận hành hiệu
quả nhất.

×