1
TRUONGHOCSO.COM
MÃ SỐ D4
Hướng dẫn giải gồm 05 trang
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: TOÁN; Khối: D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
3
2
x
y
x
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Tìm giá trị thực của m để đường thẳng
: 2 3
d y x m
cắt đồ thị hàm số trên tại hai điểm phân biệt P, Q thỏa mãn
hệ thức
. 4 0
OP OQ
(O là gốc tọa độ).
Hướng dẫn:
1. Bài toán cơ bản, học sinh tự giải.
2. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là :
2
2 3 1 6 3 0 1
3
2 3
2
2
f x x m x m
x
x m
x
x
Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt P, Q khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác
2
Điều này luôn đúng do
2 0f m
và
2
9 30 33 0m m m
.
Hai nghiệm
1 2
,
x x
của (1) tương ứng là hoành độ của hai giao điểm của hai đồ thị.
Giả sử
1 1 2 2
;2 3 , ;2 3
P x x m Q x x m
.
Áp dụng định lý Viete ta có
1 2
1 2
3 1
2
6 3
2
m
x x
m
x x
Ta có
1 2 1 2
12 15 7
. 4 0 2 3 2 3 4 4
2 12
m
OP OQ x x x m x m m
. Giá trị cần tìm là
7
12
m
.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
2 2 2
2 2 3 1
;
4 9 12 7 6
y x x
x y
x y y x y
.
Hướng dẫn:
Xét
0 1
y x
, không thỏa mãn hệ đã cho.
Hệ phương trình đã cho tương đương với
2
2 2 2 2 2 2 2
2
2
3 3
3 3
2 4
2 4
2 3 3 4
4 9 12 6 7 9 12 6
3 3
4 7
2 2. 7
x
x
x
x
y y
xy x y
y y
x y x x y y y x x
x
x
x
y y y
y y
Đặt
3 3
2 ;
x
x a b
y y
ta thu được
2 2
4 4
; 3;1 , 5;9
2 7 2 15
a b b a
a b
a b a a
.
Xét hai trường hợp
3 3
5
2 3 2 5
3
7
; 3;1 ; ; 5;9
3 3 3 1
1 9
3
x x
x x
x
x
y y
a b a b
y
y
y y
Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm.
2
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình
2
2cos3 cos 3 sin2 1 2 3 os 2
4
x x x c x
.
Hướng dẫn giải :
Phương trình đã cho tương đương với
2
2cos3 cos 3 sin 2 1 2 3 os 2
4
os4 os2 3 sin2 1 3 1 os 4
2
os4 os2 3sin 2 3 3sin 4 3
os2 3sin 2 3sin 4 os4 0
sin 2 sin 4 0 sin 3 cos 0
6 6 6
2
x x x c x
c x c x x c x
c x c x x x
c x x x c x
x x x x
x
18 3
k
k
k
x
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
2
2 sin
0
2cos cos
2
x
x
I x x e dx
.
Hướng dẫn:
2 2 2 2 2
2 sin sin sin sin sin
0 0 0 0 0
sin sin
2 2 2
sin sin sin sin
2
0
0 0 0
2cos cos 1 cos cos cos cos
2
cos ;
cos cos cos
2
x x x x x
x x
x x x x
x
I x x e dx x x x e dx e dx xe dx x xe dx
e u du e xdx dx dv v x
I xe x xe dx xe dx x xe dx
e
I
2 2
sin sin
0 0
cos sin 1
2 2
x x
e e
xe dx e d x e
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, các cạnh bên đều bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng
30
. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
Hướng dẫn:
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC, H là trung điểm của BC. Vì
SA SB SC a
nên SO vuông góc với mặt (ABC).
3 3 3 3 3
30 ; .sin30 ; ;
2 2 2 4 2
a a a a
SAO SO SA AO AH AO BC
.
Diện tích đáy
2 2 3
.
1 1 3 3 3 9 3 1 1 9 3 3 3
. . . . . .
2 2 2 4 16 3 3 2 16 32
ABC S ABC ABC
a a a a a a
S BC AH V SO S
.
3
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực
, ,
x y z
thỏa mãn
6
x y z
. Chứng minh
1 1 1
8 8 8 4 4 4
x y z x y z
.
Hướng dẫn:
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
3
8 8 64 3 8 .8 .64 12.4 8 32 6.4
x x x x x x x
, đẳng thức xảy ra khi
2
x
.
Thiết lập hai bất đẳng thức tương tự
8 32 6.4 ; 8 32 6.4
y y z z
Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta thu được
8 8 8 96 6 4 4 4
x y z x y z
(1).
Mặt khác ta có
3
4 4 4 3 4 48 2 4 4 4 96
x y z x y z x y z
(2).
Kết hợp (1) và (2) thu được
1 1 1
8 8 8 2 4 4 4 96 6 4 4 4 96 8 8 8 4 4 4
x y z x y z x y z x y z x y z
.
Đẳng thức xảy ra khi
2
x y z
.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Tính tỉ số
a
b
biết
,
a b
lần lượt là hệ số của các hạng tử chứa
2 3
,
x x
trong khai triển
20
5
3
x
.
Hướng dẫn:
20
20
20
5
5
20
0
3 3
k
k k
k
x C x
.
Hạng tử chứa
2
x
tương ứng với
18
2
5
20
2 3
k a C .
Hạng tử chứa
3
x
chứa tương ứng với
17
3
5
20
3 3
k b C . Tỉ số cần tìm là
18
2
3
5
20
17
3
5
20
3
3
6
3
Ca
b
C
.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm
6;6
I
và ngoại tiếp đường
tròn tâm
4;5
K
, lập phương trình các cạnh của tam giác biết tọa độ đỉnh
2;3
A
.
Hướng dẫn:
5
IA
nên đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình
2 2
6 6 25
x y
.
Phương trình đường phân giác AK :
1 0
x y
.
Gọi D là giao điểm của AK và đường tròn (C) thì D thỏa mãn hệ
2 2
1 0
9;10
6 6 25
x y
D
x y
.
Nhận xét
2
A C
DCK DKC
Tam giác DKB là tam giác cân tại D.
Hơn nữa
50,
DK DB DC
nên tọa độ hai đỉnh B, C thỏa mãn hệ
2 2
2 2
6 6 25
; 2;9 , 10;3
9 10 50
x y
x y
x y
.
Suy ra phương trình các cạnh của tam giác là
2; 3;3 4 42 0
x y x y
.
4
Câu 9.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;1
J
. Lập phương trình mặt cầu tâm I cắt mặt
phẳng
: 2 2 15 0
P x y z
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng
8
(I là điểm đối xứng với J qua mặt
phẳng (P)).
Hướng dẫn:
Phương trình đường thẳng IJ đi qua
1; 2;1
J
và vuông góc với mặt phẳng (P):
1 2 1
2 1 2
x y z
.
Đường thẳng này cắt mặt phẳng (P) tại điểm K , dễ thấy tọa độ K thỏa mãn hệ
1 2 1
3; 3;3 5; 4;5
2 1 2
2 2 15 0
x y z
K I
x y z
.
Dễ thấy K là tâm đường tròn giao tuyến và
, 3
IK JK d I P
.
Chu vi đường tròn giao tuyến bán kính r bằng
8
nên ta có
2 8 4
r r
Gọi bán kính mặt cầu cần tìm là R, áp dụng định lý Pythagores ta có
2 2 2 2
25 5
r IK R R R
.
Mặt cầu cần tìm có phương trình
2 2 2
: 5 4 5 25
S x y z
.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho parabol
2
y x
, tìm tọa độ hai điểm A và B thuộc parabol
sao cho tam giác AOB là tam giác đều.
Hướng dẫn:
Nhận xét rằng parabol đã cho nhận trục hoành làm trục đối xứng. Tam giác OAB cân ở O và hai điểm A, B phải đối xứng
với nhau qua trục hoành. Giả sử tọa độ
2 2
; ;
A a a B a a
.
4 2 4 2 2
3 3; 3 , 3; 3
2 4
3 3; 3 , 3; 3
a A B
OA AB a a a a a a
a A B
Như vậy có hai cặp điểm A, B thỏa mãn bài toán.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 4
: 7
2 4
x z
d y
và mặt phẳng (P) có
phương trình
3 2 5 0
x y z
. Gọi
là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P), tìm tọa độ điểm F trên đường
thẳng
sao cho độ dài OF lớn nhất.
Hướng dẫn:
Đường thẳng d đi qua điểm
1;7;3
A
và có vector chỉ phương là
2;1;4
d
u
.
Nhận xét
. 0
d P
u n
nên đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).
Gọi d’ là phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) đã cho, thế thì
1 7 3
:
3 2 1
x y z
d
.
Tọa độ giao điểm B của d’ và mặt phẳng (P) thỏa mãn hệ
1 7 3
41 40 33
; ;
3 2 1
14 7 14
3 2 5 0
x y z
B
x y z
.
Hình chiếu vuông góc
của đường thẳng d :
40
41 33
7
14 14
2 1 4
y
x z
.
5
Với mọi điểm F thuộc đường thẳng
ta có
2 2 2
2
2 2
41 40 33 655 361 361
2 4 21 42 21 1
14 7 14 14 14 14
OF t t t t t t
. Đẳng thức xảy ra khi
1
t
.
Điểm F cần tìm :
13 33 23
; ;
14 7 14
F
, khi đó
361
14
OF .
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số
2
5
1
x m x m
y
x
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt sao
cho khoảng cách giữa hai điểm đó ngắn nhất.
Hướng dẫn:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
2
2
5 0 1
5
0
1
1
f x x m x m
x m x m
x
x
Phương trình (1) có
2
2
6 25 3 16 0 , 1 4 0m m m m f m
nên luôn có hai nghiệm phân biệt
khác 1 với mọi giá trị m, hai đồ thị luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt
1 2
;0 , ;0
A x B x .
Áp dụng định lý Viete cho hai nghiệm
1 2
,
x x
của phương trình (1) :
1 2
1 2
5
x x m
x x m
Khoảng cách giữa hai điểm A, B là
2 2 2
1 2 1 2 1 2
4 3 16 4
AB x x x x x x m
.
Độ dài AB ngắn nhất bằng 4 khi
3
m
, như vậy giá trị
3
m
là giá trị cần tìm.