Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Biểu đồ Tuần tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.66 KB, 26 trang )

BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ
Nguyễn Trí Quốc –
Nguyễn Trường Giang –

Ý nghĩa:

Biểu đồ trình tự mô tả tương tác giữa tác nhân bên
ngoài (Actor) và các đối tượng hệ thống.

Mô tả sự tương tác của các đối tượng theo trình tự
về thời gian.

Biểu đồ trình tự biểu diễn sự tương tác giữa các
đối tượng bằng việc nhấn mạnh thứ tự trao đổi
thông điệp giữa các đối tượng.

Có sự liên kết chặt chẽ với biểu đồ lớp.
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ

Cấu trúc:

Các biểu đồ trình tự chứa một loạt các đối tượng được biểu diễn
bằng các đường thẳng đứng.

Trục thời gian có hướng thẳng đứng từ trên xuống trong biểu đồ và
biểu đồ chỉ ra sự trao đổi thông điệp giữa các đối tượng khi thời
gian trôi qua.

Các thông điệp được biểu diễn bằng các đường gạch ngang gắn
liền với mũi tên (biểu thị thông điệp) nối liền giữa những đường
thẳng đứng thể hiện đối tượng.


BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Actor: Tác nhân bên ngoài tương tác với hệ thống.

Ký hiệu:
Actor
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ
Học sinh
Ví dụ:

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Đối tượng và đường sinh tồn: Đường sinh tồn biểu diễn sự tồn tại của đối tượng

Ký hiệu:
Object
A
Object
A
Object
B
Object
B
Object C
Object C
Đối tượng
Đối tượng
Đường sinh tồn

Đường sinh tồn
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ
Lớp
Lớp
Niên khóa
Niên khóa
Điểm
Điểm
Đối tượng
Đối tượng
Đường sinh
tồn
Đường sinh
tồn

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Thời gian hoạt động: là thời gian mà đối tượng đang thực hiện một thao tác.

Ký hiệu:
Object A
Object A
Thời gian hoạt động
Thời gian hoạt động
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Message (thông điệp):


Mô tả chuỗi các thông điệp gửi và nhận giữa các đối
tương.

Mô tả loại tương tác giữa các đối tượng.

Thông điệp được gửi từ đối tượng này sang đối tượng
khác.

Thông điệp có thể là 1 yêu cầu thực thi hệ thống, lời
gọi hàm khởi tạo đối tượng, hủy, cập nhật đối tượng…
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Message (thông điệp):

Gồm các loại thông điệp sau:

Gọi (call)

Trả về (return)

Gửi (send)

Tạo (create)

Hủy (destroy)
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:


Thông điệp gọi: Gọi một phương thức hoặc một thao tác trên đối tượng

Đối tượng gọi phải đợi thông điệp được thực hiện kết thúc mới có thể thực hiện công việc khác (thông điệp đồng bộ).

Một đối tượng có thể gửi thông điệp gọi cho chính nó.

Ký hiệu:
Object A
Object A
Object B
Object B
Object C
Object C
Message ()
Gửi thông điệp gọi
Gửi cho chính nó
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Thông điệp gọi:

Ký hiệu:

Ví dụ:
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ
7. Xác nhận PIN
Học sinh
MH

chính
MH
chính
1.Gọi mh đăng
nhập
MH
Đ/Nhập
MH
Đ/Nhập
ACC
ACC
2.Goi MH đăng nhập
3.Y/c đăng nhập
4.Y/c nhập PIN
5.Nhập PIN
6.Kiểm tra
8 Thực hiện đăng nhập
Thông báo trả về

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Thông điệp trả về: Trả về một giá trị cho đối tượng gọi.

Ký hiệu:
Object A
Object A
Object B
Object B
Message ()
Thông điệp trả về

Value
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Thông điệp trả về:

Ký hiệu:

Ví dụ:
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ
7. Xác nhận PIN
Học sinh
MH
chính
MH
chính
1.Gọi mh đăng
nhập
MH
Đ/Nhập
MH
Đ/Nhập
ACC
ACC
2.Goi MH đăng nhập
3.Y/c đăng nhập
4.Y/c nhập PIN
5.Nhập PIN
6.Kiểm tra

8 Thực hiện đăng nhập
Thông báo trả về

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Thông điệp gửi: gửi một tín hiệu đến một đối tượng.

Khác với thông điệp gọi, khi đối tượng gửi đi một tín hiệu nó không chờ đợi trả lời mà nó có thể thực hiện ngay công
việc khác (thông điệp không đồng bộ).

Ký hiệu:
Object A
Object A
Object B
Object B
Message ()
Gửi thông điệp gửi
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Thông điệp gửi:

Ví dụ:
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ
Học sinh
MH
chính
MH
chính

MH
X/Điểm
MH
X/Điểm
10.Yêu cầu xem điểm
11.Hiển thị màn hình xem
điểm
17. Chọn lớp
18. Chọn niên
khóa
19. Chọn học kỳ
20. Chọn xem điểm(nhấn ok)

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Thông điệp tạo: Gọi phương thức tạo một đối tượng.

Thông điệp hủy: Gọi phương thức hủy một đối tượng.

Ký hiệu:
Object A
Object A
Object B
Object B
create
Thông điệp tạo
destroy
Thông điệp hủy
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ


Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Thông điệp tạo:

Thông điệp hủy:

Ví dụ: Tính tiền ở căn tin.
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Một thông điệp có thể được gửi lặp nhiều lần.

Ký hiệu:
Object
A
Object
A
Object B
Object B
* [1…10]Message ()
Thông điệp được lặp 10 lần
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ
For(i=0;i<10;i++)
{
object B.message();
}
For(i=0;i<10;i++)
{
object B.message();

}

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Một thông điệp có thể được gửi lặp nhiều lần phụ thuộc vào một điều kiện.

Ký hiệu:
Object A
Object A
Object B
Object B
* [C] Message ()
Gửi lặp thông điệp trong khi C đúng
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ
While(C)
{
object
B.message();
}
While(C)
{
object
B.message();
}

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Một thông điệp có thể được gửi phụ thuộc vào điều kiện rẽ nhánh.

Ký hiệu:

Object A
Object A
Object B
Object B
Object C
Object C
[C] message ()
[not C] message ()
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ
If (C)
object
B.message();
Else
object
C.message();
If (C)
object
B.message();
Else
object
C.message();

Các thành phần biểu diễn trong biểu đồ trình tự:

Một thông điệp có thể được gọi đệ quy.

Ký hiệu:
Object C
Object C
Print ()

Print ()
Thông điệp đệ quy
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ

Ví dụ:

Học sinh xem điểm của mình từ màn hình chính của
web nhà trường.

Khi học sinh yêu cầu xem điểm thì hệ thống yêu cầu
phải đăng nhập trước (tài khoản chính là mã của từng
học sinh).

Sau khi đăng nhập thành công thì hệ thống yêu cầu
nhấn “OK” để vào màn hình xem điểm.

Học sinh chọn các mục liên quan rồi nhấn OK để xem
điểm của mình.

Học sinh chỉ được xem, không được thao tác trên điểm
BIỂU ĐỒ TRÌNH TỰ
Học sinh
MH
chính
MH
chính
1.y/c x điểm
MH
Đ/Nhập
MH

Đ/Nhập
ACC
ACC
2.Goi MH đăng nhập
3.Y/c đăng nhập
4.Y/c nhập PIN
5.Nhập PIN
6.Kiểm tra
7. Xác nhận PIN
8.1 Thực hiện đăng nhập
9.1 T/b đăng nhập thành công
8.2 Thông báo lỗi
9.2 T/b đăng nhập thất bại

Ví dụ: Học sinh đăng nhập vào hệ thống
Học sinh
MH
chính
MH
chính
MH
X/Điểm
MH
X/Điểm
Lớp
Lớp
Niên
khóa
Niên
khóa

Ho tên
Ho tên
Điểm
Điểm
10.Yêu cầu xem điểm
11.Hiển thị màn hình xem
điểm
12. Lấy ds lớp
13. Trả DS lớp
13. Lấy ds niên
khóa
14. Trả DS niên
khóa
15. Lấy ds họ tên
16. Trả DS họ tên
17. Chọn lớp
18. Chọn niên
khóa
19. Chọn học kỳ
20. Chọn xem điểm(nhấn ok)
21. Lấy điểm của học sinh
22. Trả điểm của học sinh

Ví dụ: Học sinh xem điểm của mình
Học sinh
MH
chính
MH
chính
1.y/c x điểm

MH
Đ/Nhập
MH
Đ/Nhập
MH
X/Điểm
MH
X/Điểm
ACC
ACC
Lớp
Lớp
Niên
khóa
Niên
khóa
Ho tên
Ho tên
Điểm
Điểm
2.Goi MH đăng
nhập
3.Y/c đăng
nhập
4.Y/c nhập PIN
5.Nhập PIN
6.Kiểm tra
7. Xác nhận PIN
8.1 Thực hiện đăng
nhập

9.1 T/b đăng nhập thành
công
8.2 Thông báo lỗi
9.2 T/b đăng nhập thất bại
10.Xác nhận
ok
11.Hiển thị màn hình xem
điểm
12. Lấy ds lớp
13. Trả DS lớp
13. Lấy ds niên
khóa
14. Trả DS niên
khóa
15. Lấy ds họ tên
16. Trả DS họ tên
17. Chọn lớp
18. Chọn niên
khóa
19. Chọn học kỳ
20. Chọn xem điểm(nhấn ok)
21. Lấy điểm của học sinh
22. Trả điểm của học sinh
KẾT LUẬN

Biểu đồ trình tự dẫn chứng một yêu cầu của hệ thống và dùng để
phát triển thiết kế của hệ thống. Nó cho thấy sự hợp tác giữa các
đối tượng. Biểu đồ trình tự thể hiện sự tương tác logic giữa các đối
tượng trong hệ thống tại thời điểm được yêu cầu mà sự tương tác
xảy ra.


Xác định và chỉ rõ vai trò của các đối tượng tham gia vào luồng sự
kiện của use case : chỉ ra các đối tượng tham gia vào tương tác,
thời gian sống của các đối tượng và trình tự các thông điệp.

Mô tả mô hình tương tác giữa các đối tượng, trong đó nhấn mạnh
vào trình tự thời gian của các thông điệp trao đổi giữa các đối
tượng đó.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×