Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Biểu đồ use case

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.27 KB, 20 trang )

Biểu đồ Use case
(Use Case Diagram)
Người báo cáo 1: Trương Minh Hiếu – Email:
Người báo cáo 2: Võ Thành Đạo – Email:
Nội dung
1. Tổng quan về biểu đồ Use case
2. Các thành phần chính trong biểu đồ Use case
3. Ví dụ biểu đồ Use case về quản lý điểm học sinh THPT
Mục tiêu

Nắm được mục đích và lợi ích của biểu đồ Use case

Nắm được các thành phần chính của biểu đồ Use
case: Actor, Use case, mối liên hệ

Biết cách xác định các actor, use case và các mối liên
hệ
1.1 Tổng quan về biểu đồ Use Case

Mỗi hệ thống tương tác với con người hoặc các hệ
thống khác để thực hiện nhiệm vụ

Các hành vi của hệ thống có thể được mô tả trong các
use case

Biểu đồ mô tả các yêu cầu chức năng của hệ thống
dưới dạng các use case

Bao gồm các chức năng mong đợi của hệ thống (use
case) và môi trường (actor) của nó.
1.2 Lợi ích của biểu đồ Use Case



Giống như một bản hợp đồng giữa người phát triển
phần mềm và khách hàng

Là công cụ mạnh mẽ cho việc lập kế hoạch → Được
dùng trong tất cả các giai đoạn trong quy trình phát
triển hệ thống

Khách hàng của bạn phải phê chuẩn biểu đồ Use case

Sử dụng biểu đồ use case để thảo luận với khách hàng

Các thành viên tham gia vào dự án sử dụng mô hình này để
hiểu rõ hơn về hệ thống.

Giao tiếp

Xác định

Kiểm chứng
2. Các thành phần chính trong biểu đồ Use
Case:
2.1 Tác nhân (Actor)

Tác nhân là bất kỳ thứ gì tương tác với hệ thống

Là một lớp/loại người dùng chứ không phải một người cụ
thể

Một người dung cụ thể có thể đóng vai trò tác nhân khác

nhau, có nghĩa là người có nhiều vai trò khác nhau trong
hệ thống

Không phải là một thành phần của hệ thống

Tác nhân trao đổi thông tin với hệ thống

Gởi thông tin đến hệ thống

Nhận thông tin từ hệ thống

Ký hiệu:
Giao vien
2. Các thành phần chính trong biểu đồ Use
Case:
* Tìm kiếm các tác nhân của hệ thống

Đặt các câu hỏi sau để tìm ra tác nhân

Nhóm người nào yêu cầu hệ thống làm việc gì giúp họ?

Nhóm người nào kích hoạt chức năng của hệ thống?

Nhóm người nào sẽ duy trì và quản trị hệ thống hoạt
động?

Hệ thống có tương tác với các thiết bị hay phần mềm
ngoại vi nào khác hay không?

Thông tin về tác nhân


Tên tác nhân phải mô tả vai trò của tác nhân đó một cách
rõ ràng

Cần mô tả khái quát khả năng của tác nhân đó
2. Các thành phần chính trong biểu đồ Use
Case:
2.2 Ca sử dụng (Use case)

Use case mô tả chức năng của hệ thống, là một chuỗi
các hành động của hệ thống thực hiện nhằm thu được
một kết quả dễ thấy tới một tác nhân nào đó

Một use case mô hình hóa một hội thoại giữa một hoặc
nhiều tác nhân của hệ thống

Một use case mô tả hành động của hệ thống thực hiện
nhằm mang đến một giá trị nào đó cho tác nhân

Ký hiệu
UseCase
2. Các thành phần chính trong biểu đồ Use
Case:
* Tìm use case của hệ thống

Xem xét các yêu cầu chức năng để tìm ra các use case

Đối với mỗi tác nhân tìm được, đặt các câu hỏi

Các tác nhân yêu cầu những gì từ hệ thống?


Các công việc chính mà tác nhân đó muốn hệ thống thực thi?

Tác nhân đó có tạo ra hay thay đổi dữ liệu của hệ thống?

Tác nhân đó có phải thông báo gì cho hệ thống?

Tác nhân đó có cần thông tin thông báo gì từ hệ thống?

Thông tin về use case

Tên của use case nên chỉ rõ kết quả của quá trình tương
tác với tác nhân

Mô tả ngắn gọn về mục đích của use case
2. Các thành phần chính trong biểu đồ Use
Case:
2.3 Mối liên hệ (Relationship)

Mối liên hệ giữa các actor với nhau

Mối liên hệ giữa actor và use case

Mối liên hệ giữa các use case với nhau
2. Các thành phần chính trong biểu đồ Use
Case:
2.3 Mối liên hệ (Relationship)

Mối liên hệ giữa các actor với nhau


Khái quát hóa (Generalization)

Tác nhân con kế thừa tính chất và hành vi của tác nhân cha

Giao tiếp
Giao vien
Nguoi dung
2. Các thành phần chính trong biểu đồ Use
Case:
2.3 Mối liên hệ (Relationship)

Mối liên hệ giữa actor và use case

Thiết lập quan hệ giữa actor và use case

Một use case mô hình hóa một hội thoại giữa các tác
nhân và hệ thống

Một use case được bắt đầu bởi một actor để gọi một
chức năng nào đó trong hệ thống
Actor
Use case
Association
2. Các thành phần chính trong biểu đồ Use
Case:
2.3 Mối liên hệ (Relationship)

Mối liên hệ giữa actor và use case

Chiều của quan hệ chính là chiều của tín hiệu gởi đi


Từ actor tới use case

Kịch hoạt Use case

Hỏi thông tin nào đó trong hệ thống

Thay đổi thông tin nào đó trong hệ thống

Thống bào cho use case về một sự kiện đặc biệt xảy ra với
hệ thống

Từ use case tới actor

Nếu như có một điều gì đó xảy ra với hệ thống và tác nhân
đó cần được biết sự kiện đó

Use case đôi khi cần hỏi thông tin nào đó từ một tác nhân
trước khi use case đó đưa ra một quyết định.
2. Các thành phần chính trong biểu đồ Use
Case:
2.3 Mối liên hệ (Relationship)

Mối liên hệ giữa các use case
a) Khái quát hóa
- Ca sử dụng chuyên biệt kế thừa mọi hành vi của ca sử
dụng khái quát
-
Ca sử dụng chuyên biệt thay đổi và bổ sung một số
hành vi mới.

-
Ký hiệu
- Ví dụ
Thong ke
Thong ke ket qua hoc ky theo lop
Thong ke ket qua hoc ky theo mon
NewUseCase
NewUseCase2
<<include>>
NewUseCase3
<<extend>>
NewUseCase4
2. Các thành phần chính trong biểu đồ Use
Case:
2.3 Mối liên hệ (Relationship)

Mối liên hệ giữa các use case
b) Bao hàm (<<include>>)
- Ca sử dụng cơ sở bao gồm các hành vi của ca sử dụng
được bao hàm
-
Thường dùng để tách phần chung nhiều ca sử dụng.
-
Ký hiệu
Ví dụ:
Nhap diem
Dang nhap
<<include>>
NewUseCase
NewUseCase2

<<include>>
NewUseCase3
<<extend>>
NewUseCase4
2. Các thành phần chính trong biểu đồ Use
Case:
2.3 Mối liên hệ (Relationship)

Mối liên hệ giữa các use case
c) Mở rộng (<<extend>>)
- Ca sử dụng cơ sở sáp nhập theo điều kiện một ca sử
dụng khác
-
Thường dùng liên hệ mở rộng trong các trường hợp
-
Hành vi tùy chọn
-
Hành vi chỉ xảy ra dưới một điều kiện nào đó
-
Nhiều luồng sự kiện có thể xay ra theo sự lựa chọn của các
tác nhân.
-
Ký hiệu Ví dụ
Nhap diem
Them diem
Sua diem
<<extend>>
<<extend>>
NewUseCase
NewUseCase2

<<include>>
NewUseCase3
<<extend>>
NewUseCase4
Biểu đồ use case Quản lý điểm học sinh THPT
Thong ke
Quan ly
Giao vien
Quan ly nguoi dung
Sao luu
Quan tri vien
Phuc hoi
Dang nhap
Dang xuat
Doi mat khau
Tra cuu
Nguoi dung
3. Ví dụ:
Biểu đồ use case cho tác nhân “Giao vien”
3. Ví dụ:
Them diem
Sua diem
Xoa diem
Tra cuu
Thong ke
Nhap diem
Xem bang diem
Giao vien
<<extend>>
<<extend>>

Dang nhap
<<extend>>
<<include>>
<<include>>
<<include>>
<<include>>
Thong ke diem theo mon hoc
Thong ke diem tong hop
Thong ke xep loai hoc luc
Xem bang diem tong hop
Xem bang diem mon hoc
<<extend>>
<<extend>>
<<extend>>
<<extend>>
<<extend>>
Kết luận

Biểu đồ use case thể hiện: mối liên quan giữa các tác
nhân và các ca sử dụng

Biểu đồ use case là công cụ mạnh mẽ cho việc lập kế
hoạch → Được dùng trong tất cả các giai đoạn trong
quy trình phát triển hệ thống
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
THẦY VÀ CÁC ANH CHỊ ĐÃ THEO DÕI

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×