Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Bài tập nhóm: Quản lý điều trị bệnh nhân tại bệnh viện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.05 KB, 16 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

-------------------------

Đề bài: Quản Lý Điều Trị Bệnh Nhân Tại Bệnh Viện
Sinh viên thực hiện: …………………………………………………………

Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Thị Xuân

Hà Nội, năm 2022


CHỦ ĐỀ: 22
I. Đề bài: Thiết kế cơ sở dữ liệu Quản Lý Điều Trị Bệnh Nhân Tại Bệnh Viện
II. Yêu cầu:
1. Thiết kế cơ sở dữ liệu cho bài tốn, bài tốn đảm có ít nhất 2 đối tượng được
quản lý, CSDL của bài toán đạt chuẩn 3NF
2. Trong báo cáo phải trình bày và nêu rõ chi tiết từng bước thiết kế - khai thác
CSDL
3. Các đối tượng được quản lý tối thiểu cần có.
(Sinh viên tự xác định các thuộc tính và có thể bổ sung thêm các bảng phù hợp với
bài toán thực tế)
- Yêu cầu cần thực hiện:
1. Phát biểu bài tốn (Mơ tả chi tiết bài tốn): 1 điểm
2. Mơ hình thực thể liên kết: 2.0 điểm
3. Mơ hình cơ sở dữ liệu quan hệ: 2.0 điểm
4. Ràng buộc dữ liệu: 1 điểm
5. Cài đặt cơ sở dữ liệu: 2.0 điểm
6. Khai thác cơ sở dữ liệu: 2.0 điểm



MỤC LỤC
1. Phát biểu bài toán:............................................................................... 4
2. Thiết kế CSDL mức khái niệm – mơ hình ER.....................................5
2.1: Xác định các thực thể và thuộc tính:..............................................5
2.2: Xác định liên kết giữa các thực thể:..............................................5
2.3: Vẽ lược đồ ER:.............................................................................. 6
3. Thiết kế CSDL mức logic – mơ hình quan hệ:....................................7
4. Ràng buộc toàn vẹn.............................................................................8
5. Thiết kế vật lý.....................................................................................9
6. Khai thác CSDL................................................................................11
7. Chuẩn hóa CSDL:.............................................................................15


1. Phát biểu bài tốn:
QUẢN LÍ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN TẠI BỆNH VIỆN
- Một bệnh viện điều trị các bệnh nhân tại Hà Nội, Bệnh viện gồm nhiều
BÁC SĨ khác nhau, mỗi BÁC SĨ gồm : Mã bác sĩ, Giới tính, Tên, SĐT ,
Chuyên khoa. Mỗi bác sĩ được phân biệt với nhau qua Mã bác sĩ.
- Bệnh viện điều trị cho nhiều BỆNH NHÂN, mỗi BỆNH NHÂN bao
gồm: CCCD, Tên BN, Giới tính, SĐT, Số lần điều trị. Mỗi bệnh nhân có
thể có nhiều số điện thoại. Số lần điều trị phụ thuộc vào phiếu điều trị của
từng bệnh nhân.
- Mỗi BỆNH NHÂN đến khám đều có PHIẾU ĐIỀU TRỊ gồm những
thông tin như: Số phiếu, Ngày lập , kết quả.
- Tại bệnh viện có nhiều PHỊNG BAN khác nhau gồm các thơng tin : Mã
phịng, Tên phịng. Một PHỊNG BAN được quản lí bởi nhiều BÁC SĨ
khác nhau. Mỗi lần BỆNH NHÂN đến điều trị đều có một PHIẾU ĐIỀU
TRỊ.



2. Thiết kế CSDL mức khái niệm – mơ hình ER
2.1: Xác định các thực thể và thuộc tính:
 Xác định các thực thể: Bệnh nhân, Bác sĩ PT, Phòng ban,Phiếu điều trị
 Xác định các thuộc tính
 Bệnh nhân: CCCD, Tên BN, SĐT, Số lần điều trị
+ CCCD: khóa
+ SĐT: Đa trị
+ Số lần điều trị : suy dẫn
 Bác sĩ: MãBS, Tên BS, Giới tính, SĐT, Chuyên khoa
+ MãBS: khóa
 Phiếu điều trị : Số phiếu, Ngày lập, Kết quả
+ Số phiếu: khóa
 Phịng ban: Mã Phịng , Tên Phịng
+ Mã Phịng: khóa
2.2: Xác định liên kết giữa các thực thể:
 Phiếu điều trị - có – bệnh nhân : n – 1. Một bệnh nhân nhận được
nhiều phiếu điều trị.
 Bác sĩ – lập – phiếu điều trị: 1 – nhiều. Một bác sĩ lập được nhiều
phiếu điều trị.
 Phịng ban – quản lí – Bác sĩ: 1 – nhiều. Một phòng ban quản lý nhiều
bác sĩ.


2.3: Vẽ lược đồ ER:

Mã BS

Họ
Đệm m


Tên BN

SĐT

Lập

CCCD

Tên BS

1
Bác sĩ

Tên
Số lần ĐT

Bệnh nhân

Chun khoa

n

1

Giới tính


n


SĐT

Giới tính

n

Quản lý

Phiếu điều trị

1
Số phiếu

Ngày lập

Kết quả

Phòng ban

Tên phòng
Mã phòng


3. Thiết kế CSDL mức logic – mơ hình quan hệ:
Chuyển thực thể mạnh
(1) tblBACSI( iMaBS, sTenBS, sGioiTinh, sChuyenKhoa, sSĐT)
(2) tblBENHNHAN( sCCCD, sTenBN, sGioiTinh)
(3) tblPHONGBAN( sMaPhong, sTenPhong)
(4)tblPHIEUDIEUTRI (iSoPhieu, dNgayLap, sKetQua)
Chuyển thuộc tính đa trị

(5) tblSĐT( sCCCD, sSĐT)
Chuyển liên kết 1 – nhiều


Bác sĩ – lập – phiếu điều trị: 1 – nhiều

(4’)tblPHIEUDIEUTRI (iSoPhieu, dNgayLap, sKetQua, iMaBS)


Phịng ban – quản lí – Bác sĩ: 1 – nhiều

(1’) tblBACSI( iMaBS, sTenBS, sGioiTinh, sChuyenKhoa, sSĐT, sMaPhong)
 Bệnh nhân - có – Phiếu điều trị: 1 – nhiều
(4’’)tblPHIEUDIEUTRI (iSoPhieu, dNgayLap, sKetQua, iMaBS,sCCCD)

=>Chốt CSDL quan hệ:
(1’) tblBACSI ( iMaBS, sTenBS, sGioiTinh, sChuyenKhoa, sSĐT, sMaPhong)
(2’) tblBENHNHAN (sCCCD, sTenBN, sGioiTinh, iSoPhieu)
(3) tblPHONGBAN (sMaPhong, sTenPhong)
(4’’) tblPHIEUDIEUTRI (iSoPhieu, dNgayLap, sKetQua, iMaBS, sCCCD)
(5) tblSĐT (sCCCD, sSĐT)


4. Ràng buộc toàn vẹn
RBTV 1: Mỗi bệnh nhân phải có một CCCD để phân biệt với bệnh nhân khác:
Bối cảnh: tblBENHNHAN
Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
BENHNHAN


Thêm
+

Sửa
-

Xóa
+(sCCCD)

RBTV 2: Mỗi bệnh nhân có ít nhất một phiếu điều trị:
Bối cảnh: tblPHIEUDIEUTRI
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm
+

PHIEUDIEUTRI

Sửa
-

Xóa
+ (iSoPhieu)

RBTV 3: Giới tính của bác sĩ chỉ nhận giá trị “Nam” hoặc “Nữ”
Bối cảnh: tblBACSI
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm
+

BACSI


Sửa
-

Xóa
+ (sGioiTinh)

RBTV 4: Một bác sĩ chỉ có một chuyên khoa riêng:
Bối cảnh: tblBACSI
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm
BACSI

Sửa
+

-

Xóa
+ (sChuyenKhoa)


RBTV 5: Mỗi phịng ban có 1 mã phịng ban riêng biệt:
Bối cảnh: tblPHONGBAN

PHONGBAN
5. Thiết kế vật lý
* Bảng tblBACSI:

* Bảng tblBENHNHAN:


*Bảng tblPHIEUDIEUTRI:

Thêm
+

Sửa
-

Xóa
+ (sMaPhong)


Bảng tblPHONGBAN:

Bảng tblSĐT:

6. Khai thác CSDL
1. Cho biết tên và mã của bác sĩ có giới tính “Nam”

ΠTenBS,MaBS(σGioiTinh = “Nam”(tblBACSI))


Kết quả:

2. Cho biết số CCCD và Tên BN trong danh sách Bệnh nhân

ΠCCCD,TenBN (tblBENHNHAN)
Kết quả:


3.Cho biết danh sách các bác sĩ thuộc khoa “Nội”

ΠTenBS,MaBS,GioiTinh,MaPhong(σChuyenKhoa = “Nội”(tblBACSI))
Kết quả:

4.Cho biết danh sách các bệnh nhân có giới tính “Nữ”

ΠCCCD,TenBN,SoPhieu(σGioiTinh = “Nữ”(tblBENHNHAN))


Kết quả:

5.Cho biết danh sách các phiếu có ngày lập trước 07/04/2003

ΠSoPhieu,KetQua,MaBS,CCCD(σNgayLap < 07/04/2022(tblBACSI))
Kết quả:

6. Cho biết danh sách các Phiếu điều trị được bác sĩ lập

ΠSoPhieu,TenBS,NgayLap(tblBACSI

tblPHIEUDIEUTRI)

Kết quả:

7.Cho biết danh sách các kết quả của bệnh nhân

ΠSoPhieu,TenBN,NgayLap,KetQua(tblBENHNHAN

tblPHIEUDIEUTRI)



Kết quả:

8.Cho biết tên và số CCCD của các bệnh nhân điều trị tại khoa nội

ΠTenBS,TenBN,CCCD(σChuyenkhoa = “Nội”(tblBACSI)(tblBENHNHAN
tblBACSI) )

9.Cho biết tên các bác sĩ và tên phòng thuộc mã phòng “B2”

ΠTenBS,TenPhong(σMaPhong = “B2”(tblPHONGBAN)(tblBACSI
tblPHONGBAN) )
Kết quả:

10.Cho biết tên bệnh nhân và kết quả của các bệnh nhân trước ngày 08/04/2022


ΠTenBN,KetQua(σNgayLap < 08/04/2022(tblPHIEUDIEUTRI)(tblBENHNHAN
tblPHIEUDIEUTRI) )

Kết quả:

11. Đếm số bệnh nhân Nam
GioiTinh

COUNT( GioiTinh=”Nam” )(tblBENHNHAN)

Kết quả: 5
12.Đếm số phòng ban của bệnh viện

MaPhong

COUNT(MaPhong)(tblPHONGBAN)

Kết quả: 5
13.Đếm số bệnh nhân đến ngày 08/04/2022
NgayLap

COUNT(NgayLap = “08/04/2022”)(tblPHIEUDIEUTRI)

7. Chuẩn hóa CSDL:
Lược đồ 1: tblBACSI ( iMaBS, sTenBS, sGioiTinh, sChuyenKhoa, sSĐT,
sMaPhong)
- Khóa: iMaBS
- Loại bỏ thuộc tính đa trị: khơng có(chuẩn hóa 1NF)
- Tất cả các thuộc tính khơng khóa đều phụ thuộc vào khóa (chuẩn 2NF)
- Mọi thuộc tính khơng khóa đều khơng phụ thuộc bắc cầu vào bất kì khóa chính
của quan hệ (chuẩn 3NF)
- Tập phụ thuộc hàm: F{iMaBS  sTenBS, sGioiTinh, sChuyenKhoa, sMaPhong}


- Chuẩn hóa: tblBACSI ( iMaBS, sTenBS, sGioiTinh, sChuyenKhoa, sMaPhong)
Lược đồ 2: tblBENHNHAN (sCCCD, sTenBN, sGioiTinh, sSĐT)
- Khóa: sCCCD
- Loại bỏ thuộc tính đa trị: sSĐT(chuẩn hóa 1NF)
- Tất cả các thuộc tính khơng khóa đều phụ thuộc vào khóa (chuẩn 2NF)
- Mọi thuộc tính khơng khóa đều khơng phụ thuộc bắc cầu vào bất kì khóa chính
của quan hệ (chuẩn 3NF)
- Tập phụ thuộc hàm: F{sCCCD  sTenBN, sGioiTinh}
-Chuẩn hóa: tblBENHNHAN (sCCCD, sTenBN, sGioiTinh)

Lược đồ 3: tblPHONGBAN (sMaPhong, sTenPhong)
- Khóa: sMaPhong
- Loại bỏ thuộc tính đa trị: khơng có(chuẩn hóa 1NF)
- Tất cả các thuộc tính khơng khóa đều phụ thuộc vào khóa (chuẩn 2NF)
- Mọi thuộc tính khơng khóa đều khơng phụ thuộc bắc cầu vào bất kì khóa chính
của quan hệ (chuẩn 3NF)
- Tập phụ thuộc hàm: F{sMaPhong  sTenPhong}
- Chuẩn hóa: tblPHONGBAN (sMaPhong, sTenPhong)
Lược đồ 4: tblPHIEUDIEUTRI (iSoPhieu, dNgayLap, sKetQua, iMaBS, sCCCD)
- Khóa: sMaPhong
- Loại bỏ thuộc tính đa trị: khơng có(chuẩn hóa 1NF)
- Tất cả các thuộc tính khơng khóa đều phụ thuộc vào khóa (chuẩn 2NF)
- Mọi thuộc tính khơng khóa đều khơng phụ thuộc bắc cầu vào bất kì khóa chính
của quan hệ (chuẩn 3NF)
- Khóa ngoại: iMaBS, sCCCD
- Tập phụ thuộc hàm: F{iSoPhieu  dNgayLap, sKetQua }
- Chuẩn hóa: tblPHIEUDIEUTRI (iSoPhieu, dNgayLap, sKetQua, iMaBS,
sCCCD)


Lược đồ 5: tblSĐT (sCCCD, sSĐT)
- Khóa: sMaPhong,sSĐT
- Loại bỏ thuộc tính đa trị: khơng có(chuẩn hóa 1NF)
- Tất cả các thuộc tính khơng khóa đều phụ thuộc vào khóa (chuẩn 2NF)
- Mọi thuộc tính khơng khóa đều khơng phụ thuộc bắc cầu vào bất kì khóa chính
của quan hệ (chuẩn 3NF)
- Chuẩn hóa: tblSĐT (sCCCD, sSĐT)




×