Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

hoàn thiện phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần bánh kẹo cao cấp hữu nghị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.15 KB, 82 trang )

Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
LI M U
Nn kinh t nc ta ang trong giai on phỏt trin.C ch th
trng vi nhiu thnh phn kinh t t do cnh tranh trong khuụn kh
phỏp lut ó to ra cho cỏc doanh nghip mt sõn chi phong phỳ a
dng.iu ny to ra cho cỏc doanh nghip nhiu c hi nhng cng gp
khụng ớt thỏch thc v khú khn,v ri ro l iu khụng th trỏnh khi
trong kinh doanh.Vỡ vy, xõy dng mt h thng k toỏn hot ng hiu
qu l mt ũi hi khụng th thiu i vi doanh nghip
L mt cụng ty cú v th trờn th trng, cụng ty c phn bỏnh ko
cao cp Hu Ngh ó a ra nhiu chin lc kinh doanh hiu qu.Khụng
ch dng li cụng tỏc k toỏn, m cú th a ra nhng chin lc
kinh doanh hp lý ũi hi cụng tỏc phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh cng cn
c chỳ trng.Cụng tỏc phõn tớch ti chớnh s giỳp cho cụng ty thy
c nhng thnh tu, hn ch, nhng ngun lc v v th m cụng ty
ang cú, t ú a ra nhng quyt nh kinh doanh hiu qu nht.
Qua quỏ trỡnh tỡm hiu v tỡnh hỡnh phõn tớch ti chớnh cụng ty, em ó
vit nờn ti ny. Bi vit ca em gm 3 chng
Chng 1: Tng quan v cụng ty c phn bỏnh ko cao cp Hu Ngh
Chng 2: Thc trng phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh ti cụng ty c phn
bỏnh ko cao cp Hu Ngh
Chng 3: Hon thin phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh ti cụng ty c phn
bỏnh ko cao cp Hu Ngh

HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
1
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
CHNG 1: TNG QUAN V CễNG TY C PHN BNH KO
CAO CP HU NGH
1.1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty c phn bỏnh ko
cao cp Hu Ngh


Tờn cụng ty: Cụng ty c phn bỏnh ko cao cp Hu Ngh
Tờn giao dch quc t: Friendship Hight Quality Confectionery
Join Stock Company
Tr s chớnh: 122 nh Cụng Hong Mai H Ni
in thoi:048643362/048646669
Fax: 840448642579
Website:
Vn iu l: 22.500.000.0000 Vit Nam ng
Cụng ty c phn bỏnh ko cao cp Hu Ngh tin thõn l nh mỏy bỏnh
ko cao cp Hu Ngh trc thuc Cụng ty Thc phm Min Bc B Cụng
Thng, c chớnh thc thnh lp vo nm 1997. Cụng ty thc phm Min
Bc c thnh lp theo quyt nh s 699 TM-TCCB ca B Thng Mi. Sau
khi thnh lp, mc dự gp rt nhiu khú khn nhng ban giỏm c cựng ton th
cụng nhõn viờn cụng ty ó rt c gng tỡm ra c con ng phỏt trin lõu di
v a cụng ty ngy cng phỏt trin ln mnh.c bit, ban giỏm c cụng ty
thc phm Min Bc ó mnh dn xin u t dõy chuyn sn xut bỏnh Cookies
ca cng hũa Liờn Bang c vi cụng sut 10 tn /ngy.
y l mt dõy chuyn sn xut tiờn tin v trang thit b hin i, lũ
nng t bng ga t ng.Sau mt thi gian lp t chy th nh mỏy ó chớnh
thc i vo hot ng theo quyt nh s 1260 ngy 08 thỏng 12 nm 1997 do
giỏm c cụng ty thc phm Min Bc ký vi tờn gi l nh mỏy bỏnh ko cao
cp Hu Ngh chuyờn sn xut cỏc loi bỏnh quy, bỏnh kem xp, ko lng
khụ v nhiu loi sn phm khỏc.
Ngy 27/06/2005 B Thng Mi ( nay l B Cụng Thng) ra
quyt nh s 1744/Q-BTM c phn húa n v trc thuc cụng ty thc
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
2
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
phm min Bc l Nh mỏy bỏnh ko cao cp Hu Ngh, v thi im
1/12/2006 cụng ty c phn bỏnh ko cao cp Hu Ngh chớnh thc c

thnh lp.
Thỏng 12 nm 2006, cụng ty chớnh thc i vo hot ng vi 51% vn nh
nc,49% vn c bỏn cho cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng ty.V hin nay
mc vn iu l ca cụng ty l 22500000000 ng VN.
Cụng ty tiờu th sn phm vi nhiu hỡnh thc khỏc nhau,a sn phm
n vi ngi tiờu dựng trong c nc.Cụng ty m cỏc vn phũng, i lý cỏc
tnh thnh khỏc nhau, m cỏc ca hng gii thiu v tiờu th sn phm. Hin nay
cụng ty cú gn 30 chi nhỏnh trờn ton quc, sn phm ca cụng ty ang chim
lnh th trng v c khỏch hng a chung.
S phỏt trin ca cụng ty cũn c th hin qua cỏc ch tiờu ti chớnh sau:
n v tớnh- triu ng
TT Ch tiờu Nm 2005 Nm 2006 Nm 2007 Nm 2008
1 Tng ti sn
111.600 108.000 164.862 195.621
Ti sn ngn hn
44.400 48.000 119.262 111.621
Ti sn di hn
67.200 60.000 45.600 84.000
2 Vn ch s hu
14.500 32.800 70.862 92.900
3 Doanh thu
123.600 144.000 329.605 413.343
4 Li nhun sau thu
2.650 6.650 15.821 24.800
5 ROA (%)
2,37 6,15 9,9 13,8
6 ROE(%)
18,2 20,3 24 29
(Theo s liu trong bỏo cỏo k toỏn cỏc nm 2005,2006,2007,2008)
Bng 1.1: Cỏc ch tiờu ti chớnh ca cụng ty

Qua mt s ch tiờu ti chớnh, ta thy cụng ty ó cú nhng bc
phỏt trin ỏng k.Mc dự trong giai on c phn, tng ti sn ca cụng
ty cú gim i, tuy nhiờn giai on sau c phn nú li c tng lờn ỏng
k.Nm 2007 so vi nm 2006: tng ti sn tng 58.862 triu (tng
52,65%), trong ú ti sn ngn hn gim 71.262 triu (gim 148,5%),
nhng ti sn di hn li gim 14400 triu (tng 24%), vn ch s hu
tng 38.062 triu (tng 116,04%), doanh thu tng 185.605 triu (tng
128,9%), li nhun sau thu tng 9.171 triu(tng 137,9%).Nm 2008 so
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
3
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
vi nm 2007: tng ti sn tng 30.759 triu (tng 18,66%) nhmg trong
ú ti sn ngn hn li gim 7.641 (gim 6,4%) ti sn di hn tng
38.400triu (tng 84,21%), vn ch s hu tng 28.858 triu (tng
40,72%), doanh thu tng 83.738triu (tng 25,4%), li nhun sau thu
tng 8.979 triu (tng 56,75%). Qua s tng trng ca cỏc ch tiờu ó th
hin s phỏt trin rt tt ca cụng ty. Quy mụ ca cụng ty ngy cng c
m rng, v tớnh t ch v mt ti chớnh ngy cng nõng cao rừ rt.
Ch tiờu ROA tng lờn qua cỏc nm vi tc tng khỏ cao.iu
ny chng t hiu qu s dng ti sn ca cụng ty ngy cng hiu qu.
Nm 2005 ch tiờu ROA ca cụng ty mi ch l 2,37% vy m sau 3 nm
hot ng ti nm 2008 thi ch tiờu ny ó lờn ti 13,8%.Ch tiờu ROE
ca cụng ty cng tng rt nhanh.Nm 2005 ch tiờu ny l 18,2% vy m
ti nm 2008 ch tiờu ny t ti 29%.iu ny chng t s vn ng ca
vn ch s hu nhanh, gúp phn nõng cao li nhun v hiu qu kinh
doanh ca cụng ty.
S phỏt trin ca cụng ty cũn c minh chng c th hn qua rt
nhiu thnh tớch m cụng ty ó t c trong thi gian qua.
Cỏc danh hiu t c nh: Huõn chng Lao ng hng Ba
( nm 2005) do Ch Tch nc tng,bng khen ca th tng chớnh

ph nm 2004, ng khen ca B thng mi ( B Cụng thng) cỏc
nm 2001-2007, huy chng vng Hi ch Expo cỏc nm 2000-2008.
1.2. T chc b mỏy hot ng ca cụng ty c phn bỏnh ko cao cõp
Hu Ngh
Cụng ty cú i hi ng c ụng, hi ng qun tr, giỏm c v
ban kim soỏt,cỏc phũng ban.
i hi ng c ụng: gm tt c c ụng cú quyn biu quyt ,l
c quan cao nht ca cụng ty.
i hi ng c ụng cú cỏc quyn v nhim v nh: thụng qua
nh hng phỏt trin ca cụng ty, bu v bói nhim thnh viờn hi ng
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
4
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
qun tr, thnh viờn ban kim soỏt, quyt nh b sung sa i iu l cụng
ty
Hi ng qun tr: l c quan qun lý cụng ty, cú ton quyn nhõn
danh cụng ty quyt nh thc hin cỏc quyn v ngha v ca cụng ty
khụng thuc thm quyn ca i hi ng c ụng.
Hi ng qun tr cú cỏc quyn v nhim v nh: quyt nh chin
lc phỏt trin trung hn v k hoch kinh daonh hng nm ca cụng ty,
quyt nh cỏc gii phỏp phỏt trin th trng, tip th v cụng ngh, quyt
nh u t liờn doanh liờn kt
Giỏm c v b mỏy giỳp vic:
Giỏm c l ngi iu hnh cụng vic kinh doanh hng ngy,chu
s giỏm sỏt ca hi ng qun tr v chu trỏch nhim trc hi ng qun
tr v trc phỏp lut v vic thc hin quyn v nhim v c giao.
Giỏm c cú cỏc quyn nh: quyt nh cỏc vn liờn quan n
cụng vic kinh doanh hng ngy ca cụng ty, t chc thc hin k hoch
kinh doanh v phng ỏn u t, kin ngh phng ỏn c cu t chc , quy
ch qun lý ni b ca cụng ty

Giỳp vic cho giỏm c l 3 phú giỏm c: phú giỏm c t chc
lao ng, phú giỏm c kinh doanh, phú giỏm c sn xut.
Ban kim soỏt:
Ban kim soỏt cú nhng quyn v nhim v nh: giỏm sỏt hi ng
qun tr,tng giỏm c v ngi qun lý khỏc do hi ng qun tr b
nhim trong qun lý, kim tra tớnh hp lý hp phỏp trung thc ca bỏo
cỏo ti chớnh xem xột s k toỏn v cỏc ti liu khỏc ca cụng ty, cỏc cụng
vic qun lý, iu hnh hot ng cụng ty bt c khi no nu xột thy cn
thit
T chc phũng ban:
Cụng ty cú 6 phũng ban chc nng:
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
5
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
Phũng k hoch vt t: cú nhim v xõy dng k hoch tng hp
ngn hn,trung hn,di hn v nguyờn vt liu bao bỡ,xõy dng k hoch
tiờu th, lp k hoch nghiờn cu sn xut sn phm mi.
Phũng th trng: lm nhim v nghim thu giao hng húa thnh
phm cho khỏch hng, cung cp ỳng chng loi, quy cỏch sn phm m
khỏch hng yờu cu ,m bo quỏ trỡnh bỏn hng cụng ty c thun
li.Nghiờn cu th trng ,nm bt nhu cu th trng v tng lai sn
phm, a ra bin phỏp tiờu th sn phm hp lý ,m bo yu t cho quỏ
trỡnh sn xut.
Phũng k thut: chu trỏch nhim trc giỏm c v kt qu sn
xut k thut cụng ngh ca cụng ty, hng dn thc hin hot ng
ca cỏc khõu theo quy nh ca ISO 9002, cựng cng tỏc vi cỏc
phũng khỏc lp k hoch sn xut.Thng xuyờn kim tra theo dừi
cht lng sn phm trờn dõy chuyn sn xut.
Phũng ti chớnh k toỏn: trc tip lm cụng tỏc k túan ti chớnh
theo ỳng ch m nh nc quy nh,hoch nh quỏ trỡnh sn xut

kinh doanh ca cụng ty, ghi chộp tớnh toỏn v phn ỏnh chớnh xỏc, trung
thc ,kp thi ,y tỡnh hỡnh tỏi sn lao ng,tin vn v kt qu hot
ng kinh doanh ca n v.Qun lý ti chớnh cụng ty,tớnh toỏn trớch np
y ,ỳng,kp thi cỏc khon phi np ngõn sỏch nh nc v trớch lp
cỏc qu cụng ty.
Phũng t chc hnh chớnh: ph trỏch chung v nhõn lc,xõy dng
mc n giỏ tin lng, theo dừi quỏ trỡnh thc hin nh mc kinh t k
hoch,k thut cn c vo yờu cu phỏt trin ca sn xut v nh hng
m rng cụng ty.qun lý nhõn s ,con du, gii thiu ca cụng ty,tham
mu giỳp giỏm c son tho cỏc ni dung quy ch hot ng thc hin
ỳng inh mc kinh t k thut ca cụng ty.
Phũng c in: ph trỏch v cỏc vn liờn quan n in, mỏy
múc thit b vn phũng, m bo cho cụng ty hot ng liờn tc.
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
6
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
S 1.1: T chc b mỏy qun lý ca cụng ty
1.3.c im hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty c phn
bỏnh ko cao cp Hu Ngh
V th trng cỏc yu t u vo
Nguyờn liu chớnh sn xut bỏnh ko bao gm: Nguyờn liu phc v
sn xut bỏnh ko bao gm gn 300 danh mc, trong ú nguyờn liờu
chớnh: Bt m, Du n, ng, hng liu, trng sa, Th trng
u vo ca cụng ty hin ti l n nh vi cỏc nh cung cp ln cú uy
tớn, cú tờn tui. Trong ú,cụng ty Thc Phm min Bc, l mt nh
cung cp quan trng nht ca cụng .
V sn phm dch v
Cụng ty Bỏnh ko Hu Ngh cú cỏc dũng sn phm nh bỏnh kem
xp, bỏnh quy, ko thchtruyn thng v cỏc dũng bỏnh ti, bỏnh m
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D

7
i hi ng c ụng
Hi ng qun tr Ban kim soỏt
Giỏm c
Phú giỏm c
t chc lao
ng
Phú giỏm c
kinh doanh
Phú giỏm c
sn xut
Phũng
k
hoch
vt t
Phũng
ti
chớnh
k túan
Phũng
th
trng
Phũng
k thut
Phũng
c in
Phũng
t chc
hnh
chớnh

Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
n nhanh ó khng nh c ch ng trờn th trng. Sn phm ca
cụng ty cú ph rng, hng ti nhiu i tng khỏch hng khỏc nhau.
Bờn cnh cỏc mt hng truyn thng nh trờn, cỏc sn phm mang tớnh
thi v nh: Bỏnh Trung Thu, Mt tt cng chim th phn ln trong
ngnh.
V th trng u ra
Cụng ty thc hin phõn phi ti ngi tiờu dựng thụng qua h
thng cỏc siờu th, cỏc cụng ty, cỏc i lý cp 1 cp 2 v cỏc ca hng bỏn
l trờn khp c nc t Bc vo Nam. Trong ú cỏc ca hng bỏn buụn,
i lý cp 1, i lý cp 2 l nh nhng nh phõn phi doanh s phỏt sinh
ln nht chim ti 80% doanh s tiờu th ca cụng ty (H thng khỏch
hng ca cụng ty gm hn 200 i lý ln) . Thụng qua h thng cỏc siờu
th, trung tõm thng mi nh: siờu th Metro, Intimex, Big C; G7 Mart,
Buorbon Hi Phũng, Thng Long, siờu th Tõy ụ sn phm bỏnh ko
Hu Ngh cng ti tay ngi tiờu dựng.
V phõn phi sn phm dch v
H thng phõn phi ca cụng ty cú mt trờn khp c nc.
S lng nh phõn phi trờn c nc: 80 nh phõn phi c quyn
S lng i lý/ ca hng bỏn l trờn c nc: 61.000
H thng siờu th: Metro, Big C, Coopmart, Hapro Mart, Fivi Mart,
H thng siờu th Intimex, Tultra Co, Vinatext HD, G7 Mart.
Vi cỏc ca hng i lý, cụng ty thng bỏn hng v thu tin ngay.
i vi 1 s i lý cú doanh s tiờu th sn phm ca cụng ty ln, uy tớn
trong thanh toỏn cụng ty cp HM mua hng chm tr.
V sn xut v cụng ngh
Cụng ty Hu Ngh cú 04 nh mỏy sn xut bỏnh ko bao gm. c
tramg b mỏy múc thit b hin i c th hin thao bng sau:
H thng mỏy múc thit b dõy chuyn sn xut:
Nh mỏy Phõn xng sn xut Xut x thit b

Nh mỏy ti nh
Cụng Phõn xng 1: Cracker 02 Dõy chuyn thit b ca c
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
8
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang






Phõn xng 2: Kem xp
03 Dõy chuyn thit b ca c,
i Loan
Phõn xng 3: Bim Bim
01 Dõy chuyn thit b ca i
Loan
Phõn xng 4: Bỏnh quy
02 Dõy chuyn thit b ca
c,ai Loan
Nh mỏy ti H
Nam Phõn xng 1: Thch
01 Dõy chuyn thit b ca i
Loan



Phõn xng 2: Ko
01 Dõy chuyn thit b ca i
Loan

Phõn xng 3: bỏnh m
02 Dõy chuyn thit b ca c,
i Loan
Nh mỏy ti Bỡnh
Dng
Phõn xng 1: Bỏnh ti,
thch 02 Dõy chuyn thit b ca c
Nh mỏy ti Quy
Nhn
Phõn xng 1: bỏnh m, bỏnh
kem xp cỏc loi
04Dõy chuyn thit b ca i
Loan, c

V i ng lao ng
Tng s cỏn b cụng nhõn viờn ca cụng ty l 450 ngi. Trong ú:
trỡnh thc s: 10 ngi, trỡnh i hc: 92 ngi, Cao ng v trung cp
85 ngi, vo nhng thi v kinh doanh s lng lao ng ca cụng ty cú
th lờn ti 400 ngi. Lng ca cỏn b, nhõn viờn ca cụng ty khong t
2.5-3 triu ng/thỏng, tu thuc vo v trớ v tớnh cht cụng vic.
V mt t chc sn xut
Vi chin lc a dng húa sn phm thỡ cụng ty ó xõy dng cho
mỡnh cỏc quy trỡnh cụng ngh khỏc nhau phự hp vi tng loi sn phm.
T chc sn xut ca cụng ty chia lm 6 phõn xng chớnh:
Phõn xng bỏnh quy
Phõn xng bỏnh craker
Phõn xng kem xp
Phõn xng lng khụ
Phõn xng ko
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D

9
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
Phõn xng bỏnh ti, bỏnh trung thu, mt tt
Cú th khỏi quỏt quy trỡnh cụng ngh sn xut ca cụng ty nh sau:
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
10
PX lng
khụ
PXbỏnh
trung thu
PX kem
xp
PX bỏnh
quy
Kim tra KCS
nho trn
lũ nng
Kim tra KCS
úng khay
Kim tra KCS
úng gúi
Kim tra KCS
úng thựng
Kim tra KCS
Lu kho
bo qun
Kim tra

KCS
Kim tra KCS

Nghin
Phi trn
Eộp bỏnh
Kim tra KCS
Bỏnh chớnh
phm
Gúi giõy
Bao gúi
Kim tra KCS
úng thựng
Kim tra KCS
NVL u vo
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
S 1.2: Quy trỡnh sn xut cụng ngh ca cụng ty
1.4. T chc cụng tỏc k toỏn ti cụng ty c phn bỏnh ko cao cp
Hu Ngh
a. T chc b mỏy k toỏn
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
11
K toỏn trng
KT
vt
t
KT
tin
mt
KT
tin
gi
NH

KT
ti
sn c
nh
KT
lng
chi phớ,
giỏ
thnh
KT
cụng
n
phi
tr
KT
tiờu
th,
cụng
n
phi
thu
Th
qu
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
S 1.3: T chc b mỏy k toỏn ca cụng ty
Chc nng nhim v ca tng k toỏn:
K ton trng: ụng Nguyn Hu Dng, l ngi chu trỏch
nhim ch o trc tip cỏc cụng vic ca phũng k toỏn, lp bỏo cỏo ti
chớnh theo ỳng thi hn quy nh, l ngi bao quỏt ton b tỡnh hỡnh ti
chớnh ca cụng ty v, thụng bỏo c th cho giỏm c v moi hot ng ti

chớnh.
K toỏn tin lng tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh: l ngi cú
trỏch nhim hch toỏn tin lng, cỏc khon trớch theo lng phõn b
chi phớ trong k, theo dừi tỡnh hỡnh lp v s dng cỏc qu khen thng,
phỳc litp hp phõn b chi phớ sn xut cho tng loi sn phm,trờn
c s ú tớnh ỳng v giỏ thnh.
K toỏn tin mt: l ngi chu trỏch nhim hch toỏn chi tit v
tin mt lờn s chi tit tin mt cỏc nghip v liờn quanm kim tra tớnh
hp lý hp l ca cỏc chng t gc t ú lp cỏc phiu thu phiu chi cho
cỏc nghip v tin mt,theo dừi cụng n ni b,huy ng vn.
K toỏn tin gi ngõn hng:chu trỏch nhim hch toỏn cỏc nghip
v liờn quan n tin gi ngõn hng, thc hin cỏc quỏ trỡnh thanh toỏn
gia cụng ty vi cỏc i tng thụng qua h thng ngõn hng,nh k lp
biu thu v cỏc khon m cụng ty phi thanh toỏn vi nh nc, giỏm sỏt
vic thu chi qua h thng ngõn hng.
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
12
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
K toỏn cụng n phi tr:chu trỏch nhim hch toỏn quỏ trỡnh
mua hng ,nguyờn vt liu,theo dừi cụng n phi tr v ụn c tỡnh
hỡnh thanh toỏn vi nh cung cp ca cụng. Hng thỏng, tng hp hng
nhp,i chiu vi th kho v lờn cõn i hng nhp gi bỏo cỏo ti k
toỏn trng,kờ khai thu u vo, xut cỏc vn cn gii quyt liờn
quan n cụng vic ca mỡnh.
K toỏn vt t: chu trỏch nhim hch toỏn cỏc nghip v liờn quan
n nhp xut nguyờn vt liu cụng c dng c.ng thi theo dừi quỏ
trỡnh thanh toỏn gia cụng ty vi nh cung cp,tớnh toỏn nhu cu nguyờn
vt liu v mc nguyờn vt liu, cụng c dng c tn kho.
K toỏn ti sn c nh: theo dừi giỏ tr hin cú,tỡnh hỡnh tng gim
ca ti sn c nh.Tớnh ra mc khu hao,phn ỏnh chi phớ v quyt toỏn

cụng trỡnh u t xõy dng c bn.
K toỏn tiờu th v cụng n phi thu: chu trỏch nhim hch
toỏn quỏ trỡnh bỏn hng,lờn doanh thu,theo dừi giỏ vn hng bỏn,theo
dừi cụng n phi thu khỏch hng v ụn c tỡnh hỡnh thanh toỏn ca
khỏch hng i vi cụng ty.
Th qu: chu trỏch nhim thu chi tin mt, ghi s qu tin
mt,nhn v phỏt lng cho cụng nhõn viờn trong cụng ty.
b. c im vn dng ch k toỏn, chớnh sỏch k toỏn
H thng chng t
Ch k toỏn ỏp dng trong cụng ty theo quyt nh15/2006/Q-
BTC ban hnh ngy 20/3/2006 ca B Ti Chớnh v mt s vn bn phỏp
lut liờn quan khỏc.Cụng ty s dng h thng chng t theo quy nh,
ngoi ra do c thự ca hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty nờn
cụng ty cũn s dng mt s chng t do cụng ty t thit k v c B
Ti Chớnh chp nhn.
C th, h thng chng t ca cụng ty bao gm:
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
13
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
Chng t tin mt: phiu thu, phiu chi, giy thanh toỏn tm ng,
giy ngh thanh toỏn, húa n.
Chng t v tin gi ngõn hng: giy bỏo n, giy bỏo cú,y nhim
chi, y nhim thu.
Chng t v hng tn kho: phiu nhp kho,phiu xut kho,biờn bn
kim nghim vt t sn phm hng húa, phiu bỏo vt t cũn li cui k,
biờn bn kim kờ vt t sn phm hng húa, bng kờ mua hng,bng phõn
b nguyờn vt liu, cụng c dng c,.
Chng t v bỏn hng:bng thanh túan i lý ký gi
Chng t lng:bng chm cụng, bỏo cỏo lm thờm gi, s
lng,bng thanh toỏn lng

Chng t v ti sn c nh: biờn bn giao nhn ti sn c
nh,biờn bn thanh lý ti sn c nh,biờn bn ỏnh giỏ li ti sn c
nh,biờnbn kim kờ ti sn c nh,bng tớnh v phõn b khu hao ti
sn c nh.
Chng t thu: t khai thu giỏ tr gia tng, bng kờ húa n chng
t hng húa bỏn ra, bng kờ húa n chng t hng húa mua vo.
Cỏc chng t khỏc: phiu xuõt kho hng gi i lý,giy chng
nhn ngh m hng bo him xó hi
H thng ti khon k toỏn
Cụng ty s dng cỏc ti khon cp 1 v cp 2 theo ch k toỏn
ti chớnh hin hnh.Cỏc ti khon ca cụng ty c chi tit húa theo tng
i tng c th phự hp vi yu cu qun lý v hot ng kinh doanh
ca cụng ty.
Do hch toỏn tng hp theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn
nờn h thng ti khon cụng ty s dng bao gm cỏc ti khon chớnh sau:
TK111,112,131,138,141,142,152,153,154,155,156,157,211,212,214
,311,331,334,338,341,342,344,411,412,421,431,441,511,621,622,627,632,
641,642,635,711,811,821,911
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
14
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
Hỡnh thc ghi s
Cụng ty s dng hỡnh thc nht ký chng t:
S 1.4: Khỏi quỏt trỡnh t ghi s ti cụng ty
Gii thớch ký hiu:
: Ghi hng ngy
: Ghi cui thỏng
: i chiu
Bỏo cỏo k toỏn
Hin ti cụng ty cú hai lai bỏo cỏo: Bỏo cỏo ti chớnh v bỏo cỏo

qun tr.
Cỏc bỏo cỏo ti chớnh cụng ty c lp theo quyt nh 15/2006/
Q-BTC ban hnh ngy 20/03/2006 ca B Ti Chớnh. Cỏc bỏo cỏo ti
chớnh cụng ty c lp theo quý, theo nm do phú phũng k toỏn lp di
s ch o, giỏm sỏt ca k toỏn trng, bao gm cỏc bỏo cỏo sau:
Bng cõn i k toỏn (mu s B01-DN)
Bỏo cỏo lu chuyn tin t( mu s B02-DN)
Bỏo cỏo lu chuyn tin t( mu s B03-DN)
Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh( mu s B09-DN)
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
15
Chng t gc
S qu Bng kờ Nht ký chng t S chi tit
S cỏi S tng
hp chi tit
Bỏo cỏo k
toỏn
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
Ngoi ra, phc v cho nhu cu qun lý ca cụng ty,cụng ty con
lp cỏc bỏo cỏo qun tr nhm cung cp thụng tin chi tit v kinh t, ti
chớnh
CHNG 2: THC TRNG PHN TCH TèNH HèNH TI
CHNH TI CễNG TY C PHN BNH KO CAO CP HU
NGH
2.1. c im hot ng sn xut kinh doanh nh hng ti phõn
tớch tỡnh hỡnh ti chớnh
Cụng ty c phn bỏnh ko cao cp Hu Ngh l mt cụng ty chuyờn
kinh doanh sn xut bỏnh ko, phong phỳ v mt hng, v chu nh
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
16

Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
hng nhiu ca th trng. ỏnh giỏ c hiu qu kinh doanh mt
cỏch hiu qu v hp lý, cụng ty ó xõy dng cho mỡnh mt k hoch
phõn tớch ti chớnh nh k nhm nm bt c tỡnh hỡnh hot ng ca
cụng ty.
Mi hot ng kinh doanh u cú nhng c im riờng v iu ú nh
hng ti quỏ trỡnh phõn tớch ti chớnh ca cụng ty.Vỡ vy khi phõn tớch
tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty thỡ phi gn nú vi c im hot ng sn
xut kinh doanh. Vớ d nh: l mt cụng ty sn xut kinh doanh trờn lnh
vc bỏnh ko, hng tn kho trong cụng ty ch yu l bỏnh ko. õy l
mt hng m cú thi gian s dng khụng di, vỡ vy khi ỏnh giỏ hiu qu
cng nh tc luõn chuyn ca hng tn kho thỡ phi lu ý n c
im ny a ra nhn xột xem tc luõn chuyn nh th l tt hay
cha. Do thi gian s dng ca loi hng tn kho ny khụng lõu, do vy,
m bo cho hng khụng b ri vo tỡnh trng quỏ hn thỡ tc luõn
chuyn ca hng tn kho phi khỏ nhanh v thi gian ca mt vũng luõn
chuyn ngn.
Hay l khi ỏnh giỏ cỏc khon phi thu thỡ cng cn quan tõm ti chin
lc kinh doanh ca cụng ty.Hin ti, cụng ty ang cú chin lc m
rng hot ng sn xut kinh doanh, cú thờm nhiu bn hng mi bao
gm c nh cung cp v khỏch hng. Vỡ vy, khi ỏnh giỏ cỏc ch tiờu v
cụng n, ngoi vic ỏnh giỏ da vo cỏc ch tiờu ti chớnh thỡ cũn phi
cn c vo chin lc ca cụng ty trong vic to lũng tin vi khỏch hng.
Cú th so vi nm trc. thỡ nm nay cỏc khon phi thu ca cụng ty tng
lờn, nu ch ng trờn khớa cnh ti chớnh thỡ ú l mt du hiu khụng
tt, song ú li cú th l chin lc ca cụng ty trong vic thu hỳt thờm
nhiu khỏch hng mi bng cỏch bỏn chu.
Do kinh doanh trờn lnh vc sn xut bỏnh ko, s lng hng húa,
thnh phm ln v hay cú s bin ng, iu ú lm cho cụng tỏc phõn
tich tỡnh hỡnh ti chớnh cng khỏ phc tp. Vỡ vy ũi hi mt i ng

HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
17
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
cỏn b phõn tớch cú trỡnh chuyờn mụn, c o to k thut phõn tớch
v cú hiu bit sõu rng v c im kinh doanh cỏc ngnh.
cú ti liu phc v cho phõn tớch thỡ cụng ty cng ó lp nờn
mt h thng bỏo cỏo ti chớnh, cung cp nhng thụng tin quan trng nht
cho quỏ trỡnh phõn tớch.Trong ú cú hai loi bỏo cỏo ti chớnh phc v
nhiu nht cho cụng tỏc phõn tớch l bng cõn i k toỏn v bỏo cỏo kt
qu kinh doanh.
Bng cõn i k toỏn
Bng cõn i k toỏn l bỏo cỏo ti chớnh th hin tớnh cõn bng v mt
lng gia giỏ tr ti sn v ngun hỡnh thnh ti sn .
Tng ti sn l ch tiờu phn ỏnh ngun lc do doanh nghip kim soỏt
v cú th thu c li ớch trong tng lai. Ti sn c ghi nhn trong
bng cõn i k toỏn khi doanh nghip cú kh nng chc chn thu c
li ớch kinh t trong tng lai v giỏ tr ti sn ú c xỏc nh mt cỏch
ỏng tin cy. Ngc li, ti sn khụng c ghi nhn trong bng cõn i
k toỏn khi cỏc chi phớ b ra khụng chc chn mang li li ớch trong
tng lai cho doanh nghip.
Ngun vn l ch tiờu phn ỏnh n phi tr v ngun vn. N phi tr l
ngha v hin ti ca doanh nghip phỏt sinh t cỏc giao dch m doanh
nghip phi thanh toỏn t ngun lc ca mỡnh.
Bng cõn i k toỏn nm 2008 c lp trờn c s cn c vo bng cõn
i k toỏn nm 2007, tỡnh hỡnh bin ng ca ti sn ngun vn ca
cụng ty trong nm 2008, s k toỏn tng hp , s k toỏn chi tit trong k
dựng cho cỏc ti khon t loi 1 n loi 4.
Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh
Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh l bỏo cỏo ti chớnh tng hp v
chi phớ v kt qu lói l t cỏc hot ng khỏc nhau ca cụng ty trong

mt k k toỏn. Bỏo cỏo kt qu HKD cng l mt bỏo cỏo ti chớnh
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
18
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
quan trng cho nhiu i tng khỏc nhau nhm phc v cho vic ỏnh
giỏ hiu qu kinh doanh ca cụng ty.
Bỏo cỏo kt qu HKD nm 2008 c lp trờn c s cn c vo bỏo
cỏo kt qu HKD ca nm 2007, s k toỏn tng hp v s k toỏn chi
tit trong k dựng cho cỏc ti khon t loi 5 n loi 9.
Ngoi ra,phõn tớch bỏo cỏo ti chớnh ca cụng ty cũn cn c vo cỏc
ngun ti liu t cỏc s tay k toỏn, cỏc s tng hp, s chi tit cung cp
nhng thụng tin cn thit cho vic phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty
Vi nhng c im c thự ca mt n v chuyờn sn xut kinh doanh
bỏnh ko, cụng ty c phn bỏnh ko cao cp Hu Ngh ó xõy dng cho
mỡnh mt quỏ trỡnh phõn tớch ti chớnh phự hp, phc v c lc cho vic
ra cỏc quyt nh trong kinh doanh.
2.2. Phng phỏp phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh
a. Phng phỏp so sỏnh
õy l phng phỏp c s dng ph bin trong phõn tớch hot ng
kinh doanh nhm xỏc nh xu hng, mc bin ng ca cỏc ch tiờu phõn
tớch thụng qua vic so sỏnh mt ch tiờu thc t vi mt ch tiờu gc.
cỏc ch tiờu cú th so sỏnh c vi nhau thỡ phi m bo cỏc
iu kin sau:
- Cỏc ch tiờu phi thng nht v ni dung kinh t phn ỏnh
- m bo thng nht v phng phỏp tỡnh toỏn cỏc ch tiờu
- Thng nht v n v tớnh toỏn cỏc ch tiờu
Cỏc k thut so sỏnh
So sỏnh bng s tuyt i: phn ỏnh mc chờnh lch v quy mụ, khi
lng ca cỏc ch tiờu
Mc bin ng tuyt i : Q = Q1 Q2 =

Khi quy mụ hot ng kinh doanh ca cụng ty thay i, m bo
tớnh cht so sỏnh c ca ch tiờu cn phi iu chnh ch tiờu k gc
theo quy mụ thc t.
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
19
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
Mc bin ng tng i: Q = Q1 Q0 ì h s iu chnh quy mụ
kinh doanh =
So sỏnh bng s tng i(%, ln) thng s dng kt hp vi s
tuyt i nhm phn ỏnh ỳng n hn cht lng hot ng kinh doanh
S tng i phn ỏnh tỡnh hỡnh thc hin k hoch

TQ = * 100
b. Phng phỏp loi tr( phng phỏp xỏc nh nh hng ca cỏc
nhõn t)
Kt qu kinh doanh thng do nhiu nhõn t to thnh. xỏc nh
nh hng ca mt nhõn t no ú n chnh lch v kt qu kinh doanh
ngi ta thng dựng phng phỏp loi tr hay c nh nh hng ca
cỏc nhõn t khỏc.
Phng phỏp ny cú th chia lm 2 phng phỏp nghip v cn c
theo trỡnh t tớnh toỏn nh hng ca tng nhõn t.
Phng phỏp thay th liờn hon
Phng phỏp ny ũi hi iu kin v cỏch vn dng nh sau:
- Trc tiờn phi xỏc nh mi liờn h ca cỏc nhõn t i vi ch tiờu
kinh t. Sp xp cỏc nhõn t nh hng n ch tiờu kinh t vo 1 phng
trỡnh theo quy c th t t nhõn t s lng n nhõn t cht lng
- Xỏc inh i tng phõn tớch ( chờnh lch gia ch tiờu ch tiờu
thc t v ch tiờu k gc )
- Xỏc nh cỏc nhõn t nh hng n TPT:
- Tng hp nh hng ca tt c cỏc nhõn t ,kim tra tớnh toỏn v

rỳt ra nhn xột v thc cht nhng thnh tớch hay khuyt im ca doanh
nghip cng nh nhng nguyờn nhõn ch quan, khỏch quan v xut
cỏc bin phỏp ci tin cho k kinh doanh sau.
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
20
Q1
Q0
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
Ta cú th khỏi quỏt quỏ trỡnh xỏc nh nh hng ca cỏc nhõn t
theo phng phỏp ny nh sau:
Gi s cú mt ch tiờu kinh t Q do 4 nhõn t a, b, c, d hp thnh
di dng tớch s
Q = a . b. c . d
K gc: Q0 = a0 .b0 . c0 .d0
K phõn tớch Q1 = a1 . b1 . c1 . d
i tng phõn tớch( TPT) : Q = Q1 Q0 =
xỏc nh nh hng ca tng nhõn t n TPT ta tin hnh
tớnh toỏn nh hng ca tng nhõn t a, b, c, d n Q thụng qua cỏc
bc nh sau:
nh hng ca nhõn t a: Q(a) = a1 . b0 . c0 . d0 a0 . b0 . c0 . d0
nh hng ca nhõn t b: Q(b) = a1 . b1 . c0 . d0 - a1 . b0 . c0 . d0
nh hng ca nhõn t c: Q(c) = a1 . b1 . c1 . d0 - a1 . b1 . c0 . d0
nh hng ca nhõn t d: Q(d) = a1 . b1 . c1 . d1 - a1 . b1 . c1 . d0
Sau khi tớnh xong nh hng ca tt c cỏc nhõn t n TPT , ta
tin hnh tng hp nh hng ca cỏc nhõn t kim tra tớnh chớnh xỏc
trong quỏ trỡnh tớnh toỏn.
Tng hp kt qu phõn tớch: Q = Q(a) + Q(b) + Q(c) + Q(d)
Cn c vo kt qu tớnh toỏn c th ta s nhn xột thc cht ca s
chờnh lch gia ch tiờu phõn tớch v ch tiờu ca k gc l do nhõn t no
gõy nờn v ú l nhõn t ch quan hay khỏch quan, thnh tớch hay khuyt

im t ú xut bin phỏp ci tin quỏ trỡnh kinh doanh t hiu
qu hn.
Phng phỏp s chờnh lch
Thc cht ca phng phỏp ny l s rỳt gn ca phng phỏp
thay th liờn hon , vỡ vy phng phỏp ny cng cn tuõn th mi iu
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
21
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
kin v cỏch vn dng nh phng phỏp thay th liờn hon. Tuy nhiờn ,
theo phng phỏp ny, nh hng ca tng nhõn t cú th xỏc nh mt
cỏch trc tip thụng qua chớnh mc chờnh lch ca tng nhõn t.nh
hng ca tng nhõn t theo phng phỏp s chờnh lch c xỏc nh
nh sau:
nh hng ca nhõn t a: Q(a) = (a1 a0) . b0 .c0 . d0
nh hng ca nhõn t b: Q(b) = a1 ( b1 b0) c0 . d0
nh hng ca nhõn t c: Q(c) = a1 . b1 (c1 c0) . d0
nh hng ca nhõn t d: Q(d) = a1 . b1 . c1 (d1 - d0)
2.3. Ni dung phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh ti cụng ty cụ phn bỏnh
ko cao cp Hu Ngh
2.3.1.ỏnh giỏ khỏi quỏt tỡnh hỡnh ti chớnh
Phõn tớch khỏi quỏt tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip s cung
cp cho tt c i tng quan tõm n tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh
nghip bit c kh nng thc s v ti chớnh ca doanh nghip ang
trng thỏi no.ú chớnh l c s khoa hc a ra cỏc quyt nh theo
tng mc tiờu khỏc nhau ca tng i tng cú liờn quan n hot ng
kinh doanh ca doanh nghip.
2.3.1.1.Phõn tớch tỡnh hỡnh bin ng ti sn
Phõn tớch s bin ng ti sn s cho ngi s dng bỏo cỏo ti
chớnh bit c ngun lc kinh t thc s v ti sn cụng ty cng nh
ỏnh giỏ tớnh hp lý ca nhng thay i v mt giỏ tr v c cu ti sn.

Da vo bng cõn i k toỏn phn ti sn ngy 31/12/2008 ca cụng
ty, ta lp bng phõn tớch c cu v tỡnh hỡnh bin ng ti sn (bng 2.1).
Qua bng phõn tớch c cu v tỡnh hỡnh bin ng ti sn ta thy:
tng ti sn cui nm tng so vi u nm l 30.759.305.867ng (tng
18,66%) .Nh vy, quy mụ cụng ty ó c tng lờn dỏng k so vi nm
trc.Tuy nhiờn, vic tng ti sn tng l do ti sn di hn tng lờn, cũn
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
22
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
ti sn ngn hn ca cụng ty li gim xung.Ti sn ngn hn ca cụng ty
cui nm gim so vi u nm l 7.641.142.324 ng ( gim 6,4%).Vic
gim sỳt ny ó lm thay i t trng ca ti sn ngn hn.Nu nh u
nm, ti sn ngn hn chim 72,34% trong tng ti sn thỡ n cui nm,
con s ny cũn 57,06% .Cũn ti sn di hn thỡ cú s tng lờn ỏng k,
tng ti sn di hn cui nm tng so vi u nm l 38.400.448.191
ng ( tng 84,21%), ng thi kộo theo t trng ca ti sn di hn trong
tng ti sn t 27,66% vo u nm lờn ti 42,94% vo cui nm.
Ta cú th ỏnh giỏ khỏi quỏt s bin ng v cỏc loi ti sn thụng
qua so sỏnh h s u t gia nm 2007 v 2008.
H s u t = nguyờn giỏ TSC / Tng ti sn
H s u t nm 2007 l 42.000.872.000 / 164.862.534.959 = 0,255
H s u t nm 2008 l 79.615.985.167 / 195.621.840.826 = 0, 407
Nh vy, h s u t nm 2008 tng thờm l : 0,407 0,255 = 0,152
S bin ng v t sut u t phn ỏnh c s vt cht k thut
ca cụng ty ó c u t thờm.iu ny s to iu kin tng thờm
nng sut lao ng, cht lng sn phm
hiu rừ hn v s thay i ca cỏc loi ti sn, chỳng ta hóy i
vo phõn tớch ỏnh giỏ s thay i ca tng loi ti sn c th
V ti sn ngn hn: ti sn ngn hn cui nm gim so vi u
nm l 7.641.142.324 ng ( gim 6,4%), nguyờn nhõn l do s thay i

ca cỏc loi ti sn ngn hn, c th:
- Tin v cỏc khon tng ng tin tng 7.357.961.970ng
(tng 39,51%).Vic khon mc ny tng lờn cú hp lý hay khụng cũn
phi cn c vo kh nng thanh toỏn nhanh ca cụng ty.Ch tiờu ny s
c phõn tớch phn sau.
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
23
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
- Cỏc khon u t ti chớnh ca cụng ty cui nm tng so vi u
nm l 3.000.862.714 ng.Hin nay, cỏc khon u t ti chớnh ca cụng
ty c ỏnh giỏ cao trờn th trng v cú kh nng chuyn i d dng,
vỡ vy, vic tng thờm ca khon mc ny c xem l thnh tớch ca
cụng ty.
- Cỏc khon phi thu ngn hn cui nm gim 6.031.948.390 ng
so vi u nm ( gim 17,72%). Nu nh u nm,khon phi thu ngn
hn chim 20,66% trong tng ti sn thỡ n cui nm con s ny ch cũn
l 14,33%.õy c xem l thnh tớch ca cụng ty trong cụng tỏc thu hi
n, trỏnh tỡnh trng b chim dng vn.
- Hng tn kho cui nm gim so vi u nm l 9.849.305.691
ng ( gim 15,72%). Tuy hng tn kho ó gim song t trng hng tn
kho trong tng ti sn vn cũn cao.u nm, con s ny l 38,01% v
cui nm l 27%.S d hng tn kho ca cụng ty u nm v cui nm
dng lch u ln l phc v nhu cu trong dp tt dng lch, l thi
im m lng tiờu th bỏnh ko l rt ln.õy cng l c im chung
ca cỏc cụng ty bỏnh ko.Lng hng tn kho ny s c tiờu th mnh
trong quý I nm ti.Vic ỏnh giỏ giỏ tr hng tn kho nh vy ó hp lý
hay cha cũn ph thuc vo tc luõn chuyn hng tn kho.Ch tiờu ny
s c phõn tớch trong phn tip theo.
- Cỏc ti sn ngn hn khỏc gim i 1.118.712.927 ng( gim
28,66) .Tuy nhiờn, s thay i ca lai ti sn ny cng khụng nh hng

ỏng k n s thay i ca tng ti sn cụng ty.
Qua s thay i ca cỏc ch tiờu trong ti sn ngn hn, ta thy
trong khi quy mụ ca cụng ty tng lờn,cụng ty vn duy trỡ v gim c
mc tn ca hng tn kho v n phi thu. õy la biu hin tớch cc v
TSNH trong k,gúp phn hn ch nhng khon vn tn ng, tit kim,
phc v tt cho hot ng sn xut kinh doanh.
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
24
Chuyên đề thực tập PGS.TS: Nguyễn Ngọc Quang
Trong khi ti sn ngn hn cụng ty gim xung thỡ ti sn di hn
ca cụng ty li tng lờn ỏng k.iu ny cho thy cụng ty ang cú s
iu chnh c cu ti sn.Ti sn di hn cui nm tng so vi u nm l
38.400.448.191 ng ( tng 84,21%).õy l mt s thay i ln.S tng
lờn ca TSDH ch yu l do TSC tng .So vi u nm , TSC tng
37.615.113.167 ng ( tng 89,56%).TSC tng cú th xem l mt du
hiu tt, cho thy cụng ty ang u t m rng quy mụ sn xut.
Cỏc khon ti sn di hn khỏc tng thờm l 785.335.024
ng( tng 21,82%).Ch tiờu ny bao gm chi phớ tr trc di hn, ti
sn thu thu nhp doanh nghip hoón li.Tuy nhiờn vi mc thay i nh
nờn s thay i ny khụng nh hng nhiu n s thay i ca tng ti
sn.
Nh vy, qua phõn tớch tỡnh hỡnh bin ng cu ti sn, ta thy so
vi nm 2007 thỡ nm 2008, c cu ti sn ca cụng ty ó cú nhng thay
i theo hng hp lý hn.Tuy nhiờn ỏnh giỏ mt cỏch chớnh xỏc
xem vi c cu ti sn nh vy i vi cụng ty l ó thc s phự hp
cha thỡ cũn phi phõn tớch thờm nhiu ch tiờu liờn quan nh cỏc ch tiờu
v tỡnh hỡnh thanh toỏn, cỏc ch tiờu v hiu qu kinh doanh.
HoàngThị Hiếu Lớp : Kế toán 47D
25

×