Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp 11.3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.13 KB, 83 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
LI M U
Trong xu th hin nay t nc ta ang trong quỏ trỡnh cụng nghip
hoỏ- hin i hoỏ t nc, ngnh xõy dng c bn l mt tong nhng ngnh
mi nhn úng vai trũ quan trng trong vic thit k c s h tng v kin
trỳc thng tng vng chc l m bo cho xó hi phỏt trin n nh v
bn vng hn trng tng lai.
nõng cp c hin i hoỏ khu vc thnh th v nụng thụn thỡ
nhim v ca ngnh xõy dng c bn l rt ln trong nn kinh t th trng
hin nay, cỏc doanh nghip xõy dng ang cnh tranh khc lit vi cỏc doanh
nghip khỏc, c th l v vn, v khoa hc k thut, v trỡnh t chc iu
hnh qun lý. i ụi vi nn kinh t ú l cụng tỏc hch toỏn cng c
chun hoỏ ỏp ng c yờu cu v trỡnh chuyờn mụn ca doanh nghip.
i vi mt doanh nghip xõy dng c bit l i vi xớ nghip xõy
lp cú c mt ch ng vng trờn th trng nh hin nay. c bit l
sau 11 nm m phỏn, Vit nam ó chớnh thc gia nhpWTO t ngy
17/11/2006. Chớnh vỡ vy nhng thỏch thc t ra cho xớ nghip ngy cng
ln hn, m bo cho xớ nghip cú mt ch ng vng thỡ cụng tỏc hch
toỏn k toỏn l mt b mỏy qun lý iu hnh to lờn s thnh cụng cho
doanh nghip. Bi vy l mt sinh viờn chuyờn ngnh k toỏn, em ó chn
thc tp tt nghip xớ nghip 11.3 dự õy ch l mt xớ nghip nh nhng xớ
nghip ó cú b dy truyn thng, cú tim lc v ó khng nh c v th
ca mỡnh trong th trng kinh doanh xõy lp in nc.
qun lý tt cụng tỏc hch ttoỏn v tiờu th thnh phm thỡ k toỏn
chim mt v trớ rt quan trng. K toỏn s mang n cỏc thong tin nhanh
chúng chớnh xỏc kp thi giỳp nhf qun tr ra cỏc k hoch tiờu th thnh
phm, tng hiu q kinh doanh v t li nhun cao. Cụng tỏc hch toỏn
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
thnh phm v tiờu th thnh phm úng mt vai trũ quyt nh i vi cỏc


doanh nghip núi chung v xớ nghip núi riờng mun tn ti v phỏt trin
trong kinh doanh.v xỏc nh kt qa kinh doanh l khõu cui cựng ca nhõn
viờn k toỏn xem Xớ nghip hot ng trong thi gian qua l lói hay l. Bt c
mt cỏ nhõn hay mt doanh nghip no hot ng kinh doanh cung u mong
mun cú li nhun cao. Nờn em ó chn ti v K TON DOANH
THU V XC NH KT QU KINH DOANH
Do hn ch ca bn thõn nờn em khụng th trỏnh khi nhng thiu
sút ,sai lm v bi vit v em xin chõn thnh cm n s hng dn tn tỡnh
ca thy Nguyn Quc Trung- Ging viờn khoa k toỏn Trng i hc Kinh
t Quc Dõn v s giỳp tn tỡnh ca cỏc cụ, anh, ch trong ban ti chớnh k
toỏn xớ nghip 11-3. ó to iu kin cho em hon thnh chuyờn thc tp
tt nghip ny.
Chuyờn thc tp gm nhng phn sau:
Phn I: Khỏi quỏt chung v hot ng sn xut kinh doanh ti cụng ty
c phn Sụng v xớ nghip 11.3.
Phn II: Thc trng hch toỏn doanh thu v xỏc nh kt qu knh
doanh ti Xớ nghip Sụng 11.3.
Phn III: Phng hng hon thin cụng tỏc k toỏn tiờu th thnh
phm v xỏc nh kt qu kinh doanh ti xớ nghip 11.3.
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
2
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
PHN I
KHI QUT CHUNG V HOT NG SN XUT
KINH DOANH TI X NGHIP 11-3
I. C IM HOT NG SN XUT KINH DOANH TI CễNG TY C
PHN SễNG 11 V X NGHIP SễNG 11.3
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh
Tin thõn ca cụng ty l i in, nc thuc cụng ty xõy dng thy
in Thỏc B t nm 1961 n nm 1973, i ny c nõng cp thnh cụng

trng c in. Nm 1976, trong khi tham gia vo xõy dng cụng trỡnh thy
in Hũa Bỡnh, cụng trng mt ln na c i tờn thnh xớ nghip lp
mỏy in nc. n nm 1989, vi s trng thnh v quy mụ v hot ng
sn xut kinh doanh, n v c nõng cp thnh cụng ty lp mỏy in nc.
Nm 1993, Hi ng B trng ra ngh nh s 388/ HBT thnh lp ti
cụng ty i tờn thnh cụng ty xõy lp nng lng.
n nm 2002, vi vic phỏt trin,a dng húa ngnh ngh, cụng ty
c i tờn thnh cụng ty sụng 11. Cựng nm ny, cụng ty vinh d c
nhn chng ch quc t ISO 9001: 2000 v qun lý cht lng Ngy
17/8/2004, cụng ty nhn quyt nh s 1332/QBXD ca B xõy dng
chuyn t doanh nghip nh nc thnh cụng ty c phn sụng 11.
Vi b dy hn 40 nm xõy dng v phỏt trin, cụng ty khụng ngng
ln mnh v quy mụ v t chc, ó v ang khụng ngng úng gúp sc mỡnh
vo xõy dng t quc.
2. Quỏ trỡnh phỏt trin ca cụng ty c phn sụng 11 ó tri qua
nhng du mc quan trng nh sau
2.1. Nm 2004.
õy l nm c bit quan trng vi s hỡnh v phỏt trin ca cụng ty.
Cụng ty c thnh lp theo Quyt nh s 1332/QBXD ca B trng B
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
xõy dng v vic chuyn cụng ty sụng 11 thnh cụng ty c phn, vi s c
gng v n lc khụng ngng ca tp th cỏn b cụng nhõn viờn, cụng ty ó
t c nhiu thnh tu:
T n v lm cụng tỏc xõy lp in nc v phc v in nc ti cỏc
cụng trỡnh thy in do Tng cụng ty giao, n nay cụng ty ó phỏt trin ln
mnh, tham gia thi cụng nhiu cụng trỡnh cú quy mụ ln, phc tp nh xõy
dng trm 220kv Súc Sn, trm bin ỏp 220kv Nghi sn, trm bin ỏp 220kv
Thỏi Nguyờn, trm bin ỏp 110kv Trng Bch, xõy lp ng dõy 220kv Ph

Li- Bc Giang, ng dõy 220kv Bc Giang Thỏi Nguyờn, xõy lp ng
dõy 500kv Pleiku- Phỳ lõm, xõy lp ng dõy 500kv Pleiku- nng, xõy
lp thy in Yaly, Sờsan3, Sờsan3A, Thy in Sn La, thy in Pleikrụng.
M rng thờm nhiu ngnh ngh, lnh vc kinh doanh mi nh: Kinh
doanh in nc; Lp t thớ nghim hiu chnh thit b in, cỏc dõy chuyn
nh mỏy thy in; u t xõy dng; Qun lý v vn hnh cỏc nh mỏy thy
in; u t kinh doanh nh v ụ th
Lp t thớ nghim hiu chnh cỏc nh mỏy thy iờn ln nh nh mỏy
thy in Sờsan3, Sờsan3A, RyNinhII, Nli, Thy in Nm mu
Cụng ty ó khi cụng xõy dng nh mỏy thy in Thỏc Trng ngy
15/05/2004 do cụng ty lm ch u t ti in Biờn, cụng sut 6MW sn
lng in bỡnh quõn nm 22 triu KWh.
Tng giỏ tr sn xut kinh doanh ca cụng ty nm 2004 l 206 t ng,
tng hn 1,8 ln so vi nm 2001.
Hot ng u t ca cụng ty cng c y mnh, giỏ tr u t t
hn 34 t ng, tng gn 12 ln so vi nm 2001.
Ngy 04/11/2004, trung tõm thớ nghim in ca cụng ty vinh d c
nhn chng ch ISO/IEC 17025: 1999 v t chun mc thớ nghim quc t.
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
4
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
2.2 . Nm 2005
Cụng ty ó hon thnh nghim thu bn giao mt s cụng trỡnh, m bo
ỳng tin ca ch u t nh: ng dõy 500kv Nho Quan- H Tnh,
ng dõy 110kv i Lc- Thch M, ng dõy 500kv Pleiku- Phỳ Lõm,
ng dõy 500kv Pleiku- Dc Si, ng dõy 220kv Vit Trỡ- Yờn Bỏi, ng
dõy 220kv Hu- ng Hi, ng dõy 220kv Sờsan3- Sờsan3A v mt hng
mc cỏc cụng trỡnh thy in Sờsan3, Sờsan3A, Sờsan4, Thy in Sn La,
thy in Pleikrụng, cụng trỡnh cp nc Hũa An- Tõn Thch- ng Nai
Tng giỏ tr sn xut kinh doanh nm 2005 l 285,1 t ng, t 102%

so vi k hoch t ra.
Cụng ty cng trỳng thu xõy lp nhiu cụng trỡnh mi vi tng giỏ tr
lờn ti 105,7 t ng, bng 106% k hoch nm. Doanh thu thun bỏn hng
tớnh n cui nm t 157 t ng, li nhun sau thu t 6,8 t ng.
Vi lch s hn 40 nm xõy dng v phỏt trin, cụng ty ó khụng ngng
phn u vn lờn, tr thnh mt cụng ty a thng mi hin i, c gii húa, t
ng húa vi h thng qun lý cht lng t tiờu chun ISO 9001: 2000 v
thnh lp mt trung tõm thớ nghim in t tiờu chun ISO/IEC 17025: 1999.
Nhng kt qu m cụng ty ó t c to tin quan trng cho s
phỏt trin vng mnh sau ny ca cụng ty. Phng hng v nhim v Cụng
ty ra trong giai on tip theo l phn ỏu mc tng trng sn xut kinh
doanh hng nm khong 10%. Bờn cnh ú, Cụng ty ch trng m thờm c
cu ngnh ngh, phỏt trin thờm nhng lnh vc mi nh: Sn xut cụng
nghip, thớ nghim hiu chnh thit b in, u t xõy dng qun lý mt s
d ỏn thy in, cung cp nc sch, kinh doanh xut nhp khu, kinh doanh
nh v h tng ụ th.
Mt s thụng tin v Cụng ty c phn Sụng 11.
- Tờn cụng ty: Cụng Ty C Phn Sụng 11.
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
5
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
- Tờn ting Anh: SONG DA N
o
11 JOINT STOCK COMPANY
- Tờn giao dch ting Anh: SONG DA N
o
11 JSC
- a ch: Km s 10, phng Vn m, th xó H ụng, tnh H Tõy
- in thoi: 04.2129480
- Fax: 034.820280

- Quyt nh chuyn i (CPH) t doanh nghip nh nc thnh
Cụng ty c phn s 1332/Q- BXD do B xõy dng cp ngy 17/08/2004.
- Giy chng nhn ng ký kinh doanh s 0303000212 do S k
hoch v u t tnh H Tõy cp ngy 21 thỏng 09 nm 2004; ng ký thay
i ln th nht ngy 10 thỏng 01 nm 2005.
- Vn iu l: 20.000.000.000 ng (Hai mi t ng Vit Nam chn)
- Vn c phn: 2.000.000 c phn (Hai triu c phn)
- Lnh vc kinh doanh
Xõy lp ng dõy ti in, trm bin ỏp n cp in ỏp 500kv; xõy
dng cỏc cụng trỡnh thy in, thy li, giao thụng, bu in; Qun lý, vn
hnh, phõn phi in nng cỏc d ỏn do Tng cụng ty Sụng lm tng thu
xõy lp hoc ch u t.
Xõy lp h thng cp thoỏt nc khu ụ th v khu cụng nghip; Xõy
lp cỏc kt cu cụng trỡnh; Qun lý vn hnh nh mỏy thy in va v nh,
nh mỏy nc ti khu cụng nghip v ụ th.
Sn xut, kinh doanh cỏc sn phm v c khớ; Qun lý v vn hnh
kinh doanh bỏn in.
Mua bỏn phng tin vn ti c gii, chuyờn ch hng húa ng b, vt
t thit b phc v thi cụng xõy dng, xut nhp khu, thit b, ph tựng c gii
v cụng ngh xõy dng, cỏ cụng trỡnh giao thụng, thy li v bu in.
Xõy lp, thớ nghim, hiu chnh, bo dng, lp rỏp t bng In cụng
nghip cho ng dõy, nh mỏy in, trm bin ỏp v cỏc dõy chuyn cụng
ngh cú cp in ỏp n 500kv.
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
6
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
Bo trỡ, bo dng nh k cỏc nh mỏy in, trm bin ỏp, x lý s c
bt thng cho cỏc cụng trỡnh in, t vn chuyờn ngnh thit k h thng
in- in t v t ng húa.
Kinh doanh xõy dng cỏc khu ụ th, nh cao tng v chung c, kinh

doanh xõy dng khu cụng nghip.
Kinh doanh cỏc ngh khỏc c phỏp lut cho phộp phự hp vi mc
tiờu v nh hng phỏt trin ca cụng ty.
Mt s thnh tớch ca Cụng ty c phn Sụng 11 trong thi gian qua.
* Trong hot ng sn xut kinh doanh
- Huõn chng lao ng hng Ba-s 215 (1986).
- Huõn chng lao ng hng Nhỡ- s 248 (1989).
- Huõn chng lao ng hng Nht; (2005).
- 04 c thi ua xut sc ca B xõy dng (2001- 2004).
- Bng khen ca Chớnh ph- s 266 (2002).
- Bng khen ca Tng liờn on Vit Nam;
- Tng giỏm c Cụng ty c tng gii thng Sao nm 2005.
* Trong vic hon thnh nhim v Nh nc.
c cc thu H Tõy xỏc nhn hon thnh xut sc ngha v vi ngõn
sỏch Nh nc t nm 2001- 2005.
* Trong lnh vc khoa hc- cụng ngh
t chng ch h thng qung lớ cht lng ISO 9001:2000 (2002);
t chng ch ISO/ IEC 17025:1999 v phũng thớ nghim t tiờu chun;
* Trong cụng tỏc xó hi
- 02 c thi ua xut sc ca cụng on nghnh (2000, 2001);
- Bng khen ca ng b tnh Hũa Bỡnh nhim k 2001-2005;
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
7
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
Sn phm dch v chớnh :
T mt n v lm cụng tỏc xõy lp in nc ti cỏc cụng trỡnh thy
in do tng cụng ty giao, n nay cụng ty ó phỏt trin ln mnh , theo mụ
hỡnh a thng mi, gúp phn tham gia vo nhiu d ỏn, cụng trỡnh trng
Im ca quc gia. Nhng cụng trỡnh cụng ty ó tham gia cú th k n trm
bin ỏp 500kv Húa Bỡnh; ng dõy 500kv Bc-Nam;ng dõy 500kv

Peiku-phỳ lõm;ng dõy 500kv Dc si- Nng; trm 220kv Nghi Sn-
Thanh Húa; ng dõy 220kv mua In Trung Quc-Lo Cai- H Khu; Thi
cụng h thng cp nc thnh ph H Long; d ỏn SP5 cp nc Pleiku, Nha
Trang, thi cụng lp In nc cho cụng trỡnh cụng nghip nh: H thng in
nc khỏch sn Daewoo, Tõy H; Thi cụng xõy lp v qun lý vn hnh h
thng in nc cho cỏc cụng trỡnh thy in: Sờ San 3,Sờ San 3A, Sờ San
4; Lp t v thớ nghim hiu chnh cỏc nh mỏy thy in Cn n
72MW, RyNinh II 8,1 MW, N Li 9,3 MW, Nm Mu 12 MW, Sờsan 3 260
MW, thy in Cn n 72 MW, Sờsan 3A 100 MW, thy in Thỏc Trng 6
MW, nh Mỏy thộp Vit ý
Hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty c chia thnh cỏc lnh
vc ch yu sau :
* Lnh vc xõy lp ng dõy v trm bin ỏp :
Lnh vc xõy lp ng dõy v trm bin ỏp l mt trong nhng lnh
vc hot ng kinh doanh truyn thng ca cụng ty. Cụng ty cú ng nhõn
lc giau kinh nghim, ó kinh qua nhiu cụng trỡnh ln v phng tin, thit
b thi cụng hin i v cú kh nng ỏp ng cac hng mc thi cụng khú khn.
Cho n nay, cụng ty ó thi cụng v a vo vn hnh nhiu cụng trỡnh quan
trng v luụn c ỏnh giỏ cao ca cỏc nh u t v cht lng, uy tớn :
cụng ty ó xõy dng
Hng trm trm bin ỏp cú cp in ỏp t 35KV n 500KV.
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
8
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
Hng ngn km ng dõy ti in t 35KV n 500KV.
* Lnh vc xõy lp h thng cp thoỏt nc :
Tri qua hn 40 nm phỏt trin v trng thnh cựng Tng Cụng ty
Sụng vi nghnh ngh ban u l cp in,nc thi cụng cho cỏc nh mỏy
Thy in Thỏc B, Hũa Bỡnh, Yaly n nay, n v ó phỏt trin mnh c v
chiu rng ln chiu sõu trong lnh vc xõy lp h thng cp thoỏt nc, ó

thi cụng cỏc cụng trỡnh cp thoỏt nc ụ th, khu cụng nghip, khỏch sn,
nh , vn phũng trong nhng nm gn õy, cụng ty liờn tip c cỏc ch
u t tớn nhim giao cho thi cụng cỏc hng mc v h thng cp thoỏt nc
trng im trờn quc gia v c ỏnh gia cao. Nm 2002, Cụng ty c phn
Sụng 11 gia nhp Hip hi cp thoỏt nc Vit Nam. Mt s cụng trỡnh
in hỡnh Cụng ty ó v ang thi cụng :
H thng cp nc thnh ph H Long
H thng cp nc khu cụng nghip Ni Bi.
H thng cp nc khỏch sn Deawoo
H thng cp nc i s quỏn Nht Bn.
D ỏn nc khu cụng nghip Tiờn sn- Bc Ninh
D ỏn cp nc bn tnh min trung- SP5.
Lnh vc thớ nghim- Hiu chnh in.
Song song vi nhng ngnh ngh truyn thng, lnh vc thớ nghim
hiu chnh in ca cụng ty cng phỏt huy c hiu qu cao. Xut phỏt im
t i thớ nghim nh, ngy nay cụng ty ó cú mt Trung tõm thớ nghim in
hin i vi thit b mỏy múc hin i nht ca cỏc hóng ni ting Th gii
nh:Wei, Vanguard, Programma, SMG, Fluke, Chauvin, Penix
Bờn cnh ú, cụng ty cú i ng k s, cụng nhõn thớ nghim chuyờn
nghip, kh nng thớ nghim- hiu chnh- lp t thit b in n 500kv.
c bit, cui nm 2004, trung tõm c cụng nhn cú phũng thớ nghim hp
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
9
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
chun ISO/IEC 17025, s hiu Villas 162 v c Tng cc o lng v tiờu
chun Quc gia cp giy y quyn kim nh mỏy bin dũng in o lng,
mỏy bin in ỏp o lng vi s hiu N146.
Mt s cụng trỡnh tiờu biu m cụng ty ó v ang thc hin vic thớ
nghim- hiu chnh ton b a vo vn hnh l:
+ Nh mỏy thy in RyNinh II 8,1 MW

+ Nh mỏy thy in N Li 9,1 MW
+ Nh mỏy thy in Cn n- 72 MW
+ Nh mỏy thy in Nm Mu 12MW
+ Nh mỏy thy in Tuyờn Quang 320MW
+ Nh mỏy thy in Sờsan3 260 MW
+ Nh mỏy thy in Sờsan3A 180MW
Lnh vc gia cụng c khớ v lp t thit b.
Lnh vc u t.
Vi b dy kinh nghim tham gia thi cụng cỏc cụng trỡnh ln, cụng ty
ó tớch ly c nhiu kinh nghim trong lnh vc qun lý d ỏn, u t.
Trong nhng nm gn õy cụng ty cú chỳ trng u t mt s d ỏn ln nh
u t thit b phc v thi cụng vi giỏ tr hng chc t ng/nm, u t
thnh lp trung tõm thớ nghim in vi giỏ tr gn mi t ng. Tt c
nhng d ỏn ny u ó v ang hot ng hiu qu.
Ngoi ra, cụng ty tớch cc u t vo cỏc nh mỏy thy in kinh
doanh bỏn In thng phm cho Tng cụng ty in lc Vit Nam. Hin gi,
cụng ty ang lm ch u t nh mỏy thy in Thỏc Trng cụng sut 6MW
ti tnh in Biờn cụng ty ó ký hp ng bỏn in thng phm vi Tng
cụng ty in lc Vit Nam trong thi hn 25 nm, d kin giỏ tr thc hin
khong 350 t ng. Ngoi ra, cụng ty cng ang trin khai thc hin u t
mt s d ỏn:
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
10
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
+ Mt s d ỏn thy in ti tnh Lo Cai, Yờn Bỏi, Lõm ng
+ D ỏn cung cp nc sch ti ng Nai.
+ D ỏn u t xng ch to c khớ ti H Tõy
+ D ỏn u t sn xut ỏ xõy dng ti Hũa Bỡnh.
3. K hoch phỏt trin kinh doanh ca Cụng ty c phn Sụng 11.
thc hin mc tiờu xõy dng v phỏt trin Cụng ty tr thnh mt

n v mnh, ly hiu qu kinh t- xó hi lm thc ch yu cho s phỏt trin
bn vng, Cụng ty ó tớch cc i mi, thc hin a dng ngnh ngh, a
dng húa sn phm. Cụng ty xõy dng mụ hỡnh phỏt trin theo xu hng:
Tng trng nhanh giỏ tr sn xut cụng nghip v u t cỏc nh mỏy thy
in, nh mỏy cung cp nc sch, kinh doanh nh ụ th, ly vic u t v
kinh doanh cỏc nh mỏy sn xut in, nc, u t ti chớnh, kinh doanh nh
ụ th, thớ nghim hiu chnh nh mỏy in v nh mỏy sn xut cụng
nghip lm sn phm chớnh u t phỏt trin. ng thi, Cụng ty ch
trng xõy dng i ng cỏn b cụng nhõn viờn cú trỡnh chuyờn mụn, k
thut cao. Tt c nhng nhim v, k hoch trờn nhm ỏp ng mc tiờu phn
u vỡ phỏt trin bn vng ca Cụng ty c phn Sụng 11 v Tng cụng ty
Sụng , khụng ngng nõng cao i sng vt cht, tinh thn cho ngi lao
ng, m bo mc c tc ngy cng cao. nh hng ny ó c Cụng ty
trỡnh ra trc i Hi ng C ụng v c i Hi ng C ụng nht
trớ thụng qua. Tng Cụng ty Sụng vi t cỏch l c ụng chi phi s theo
dừi v kim tra m bo Cụng ty hot ng theo ỳng nh hng chin
lc ra.
V th ca cụng ty so vi cỏc n v khỏc trong cựng ngnh.
Cú b dy hn 40 nm xõy dng v phỏt trin, cụng ty ngy cng ln
mnh, vi v th ó c khng nh trờn ton quc. Hin cụng ty l mt
trong nhng doanh nghip cú sc mnh cnh tranh v t hiu qu sn xut
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
11
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
kinh doanh cao trong ngnh xõy dng th hin qua doanh thu bỡnh quõn v li
nhun bỡnh quõn ca cụng ty luụn mc rt cao so vi bỡnh quõn ngnh. C
th, doanh thu thun nm 2004 ca 10767 n v hot ng trong ngnh l
11,8 t ng v li nhun bỡnh quõn l 0,18 t ng. Trong khi ú, doanh thu
v li nhun bỡnh quõn ca cụng ty ln lt l 229 t dng v 5,6 t ng.
Nm 2005, doanh thu bỡnh quõn v li nhun bỡnh quõn ca cụng ty cng t

mc cao so vi mc trung bỡnh ca ngnh: 157 t ng Doanh thu v 6,8 t
ng Li nhun.
4. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca xớ nghip 11.3
Xớ nghip Sụng 11.3 l thnh viờn ca cụng ty c phn Sụng 11,
tin thõn l xớ nghip xõy lp nc s 1, sau ú i tờn thnh chi nhỏnh cụng ty
xõy lp nng lng Sụng 11 ti H Ni theo quyt nh s 66 Tng cụng ty
c khớ xõy dng-TCL ngy 30/4/1993 ca Tng giỏm c cụng ty xõy dng
Sụng . Thỏng 12 nm 1998 sau khi cụng ty chuyn tr s t Yaly ra H
ụng chi nhỏnh c i tờn thnh xớ nghip xõy lp nng lng Sụng
11.3 theo quyt nh s 267 Q- UB ca U ban nhõn dõn thnh ph H Ni.
Cỏc ngnh ngh hot ng kinh doanh ca xớ nghip 11.3 cng ging
nh ca cụng ty.
Nhng 11.3 ch yu kinh doanh trờn lnh vc xõy lp v nng lng
nh:Xõy dng trm bin ỏp, ng dõy ti in, Kinh doanh in nc, v
lp t cỏc thit b mỏy múc phc v cho cỏc nh mỏy
thc hin mc tiờu xõy dng v phỏt trin Xớ nghip tr thnh mt
n v mnh, ly hiu qu kinh t- xó hi lm thc ch yu cho s phỏt trin
bn vng, Cụng ty ó tớch cc i mi, thc hin a dng ngnh ngh, a
dng húa sn phm. Xớ nghip xõy dng mụ hỡnh phỏt trin theo xu hng:
Tng trng nhanh giỏ tr sn xut cụng nghip v u t xõy dng cỏc tram
bin ỏp, ng dõy ti in v lp t cỏc thit b mỏy múc cho cỏc nh mỏy
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
12
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
lm sn phm chớnh u t phỏt trin. ng thi, Cụng ty ch trng xõy
dng i ng cỏn b cụng nhõn viờn cú trỡnh chuyờn mụn, k thut cao.
Tt c nhng nhim v, k hoch trờn nhm ỏp ng mc tiờu phn u vỡ
phỏt trin bn vng ca Cụng ty c phn Sụng 11 v Tng cụng ty Sụng
, khụng ngng nõng cao i sng vt cht, tinh thn cho ngi lao ng,
m bo mc c tc ngy cng cao.

Tri qua hn 10 nm xõy dng v phỏt trin, qua nhiu ln i tờn, b
sung chc danh, nhim v, xớ nghip khụng ngng ln mnh v quy mụ, t
chc sn xut kinh doanh ngy cng phỏt trin, i sng vt cht, tinh thn
ca ngi cụng nhõn ngy cng c nõng cao.
5. c im hot ng sn xut kinh doanh
* Cỏc ch tiờu ch yu phn ỏnh quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca
xớ nghip 11.3
Sụng 11.3- MST: 0500313811-003
Kt qu hot ng sn xut kinh doanh
Quý IV nm 2006
Phn 1: Lói, l
VT: ng
Ch tiờu

s
Lu k k
trc
K ny
Lu k t u
nm
1. Doanh thu bỏn hng v
CCDV
01 15.205.460.737 30.624.137.218 45.829.597.955
2. Cỏc khon gim tr
(03=04+05+06+07)
03
- Chit khu thng mi 04
- Gim giỏ hng bỏn 05
- Hng bỏn b tr li 06
- Thu tiờu th c bit, thu

Xut Nhp khu phi np
07
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
13
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
3. Doanh thu thun v bỏn
hng v CCDV (10 = 01-03)
10 15.205.460.737 30.624.137.218 45.829.597.955
4. Giỏ vn hng bỏn 11 12.404.250.966 26.941.626.120 39.345.877.086
5.Li nhun gp v bỏn hng
v CCDV (20 = 10- 11)
20 2.801.209.771 3.682.511.098 64.837.200.869
6. Doanh thu hot ng ti
chớnh
21 383.485.173 173.272.584 556.757.757
7.Chi phớ ti chớnh
Trong ú: chi phớ lói vay
22
23
679.297.654
644.010.172
(26.946.341)
(49.238.093)
652.351.313
594.772.079
8. Chi phớ bỏn hng 24 - - -
9.Chi phớ qun lý doanh
nghip
25 2.085.621.927 2.309.054.319 4.394.676.246
10. Li nhun thun t hot

ng kinh doanh
30 419.775.363 1.573.675.704 1.993.451.067
11. Thu nhp khỏc 31 1.000.000 1.000.000
12. Chi phớ khỏc 32 332.114.982 332.114.982
13. Li nhun khỏc (40 = 31-
32)
40 (332.114.982) (332.114.982) (332.114.982)
14. Tng li nhun trc
thu (50 = 30 + 40)
50 420.775.363 1.241.560.722 1.662.336.085
15. Thu thu nhp doanh
nghip phi np
51
16. Li nhun sau thu (60 =
50-51)
60 420.775.363 1.241.560.722 1.662.336.085
Nhn xột chung:
Qua bng bỏo cỏo kt qu kinh doanh ta thy Xớ nghip hot ng rt
hiu qu c th: Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v lu k t u nm
tng hn 3 ln so vi lu k k trc.
Qui mụ vn ca Xớ nghip cng ngy cng tng v c m rng.
Nhỡn chung c im hot ng sn xut kinh doanh ca Xớ nghip cú
hiu qu v tng trng mnh so vi cỏc nm v gia cỏc k vi nhau.
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
14
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
5.1 c im t chc hot ng kinh doanh
S 1: S t chc hot ng kinh doanh



Ch o trc tip
- Mi quan h gia xớ nghip vi cỏc i trc thuc trong phõn cp hot
ng kinh doanh cỏc i trc thuc c xớ nghip khoỏn gn cho tng cụng trỡnh.
Trong phõn cp qun lý v ti cỏc i trc thuc cụng ty hot ng
theo nguyờn tc ly thu bự chi, m bo cú lói, mc lói s c quy nh theo
tng hp ng giao khoỏn cụng trỡnh, thc hin hch toỏn bỏo s theo quy
nh cụng ty v lut k toỏn. Trong i c b trớ nhõn viờn k toỏn thu
thp chng t v theo dừi hch toỏn ti xớ nghip. Cỏc i trc thuc khụng
cú quyn ch ng v ti chớnh cú ngha l khi mu cú vn tin hnh cỏc
hot ng kinh doanh nh: Mua nghuyờn liu, vt liu. Cỏc i trc thuc
phi lm giy ngh vay vn lờn xớ nghip.
*) Mi quan h gia xớ nghip vi cụng ty.
Xớ nghip chu s kim tra, giỏm sỏt ca cụng ty v trc tip nhn vn
t cụng ty phc v cho cỏc hot ng sn xut kinh doanh ca n v.
Trong phõncp qun lý v hch toỏn kinh doanh, xớ nghip cú con du riờng
v m mt ti khon tin gi ti ngõn hng, cú bng cõn i k toỏn riờng, xớ
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
15
Cụng ty CP Sụng 11
Thu
in
bn
v
i
xõy
lp
1
i
xõy
lp

2
i
xõy
lp
3
i
xõy
lp
4
i
xõy
lp
5
i
xõy
lp
6
Xn
g c
khớ
Xớ nghip Sụng 11.3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
nghip cú quyn t ch v kinh t ti chớnh trong phm vi phõn cp ca cụng
ty, cỏc quy nh ca Tng Cụng ty v nh nc. Xớ nghip l n v hch toỏn
kinh t ni b hot ng theo nguyờn tc ly thu bự chi v m bo cú lói,
mc ti thiu phi bng k hoch cụng ty giao.
5.2 c im t chc b mỏy qun lý.
5.2.1 S t chc
S 2: S t chc b mỏy qun lý
.

5.2.2 Chc nng, nhim v
*) Ban kinh t k hoch
- Chc nng: Tham mu cho giỏm c xớ nghip.
Hoch nh chin lc kinh t phỏt trin sn xut kinh doanh ca n v
Thc hin cỏc hot ng sn xut kinh doanh ca n v
Thc khin cỏc hot ng kinh doanh trờn c s tuõn th ỳng phỏp
lut v cỏc quy nh hin hnh ca nh nc, ca ngnh, ca Tng Cụng ty v
ca cụng ty.
ra cỏc bin phỏp h hiu nhm tit kim chi phớ, giỏ thnh v tng
bc nõng cao i sng cỏn b cụng nhõn viờn.
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
16
Giỏm c
Phú GPT
kinh t
Phú G u t
thu vn
Ban KT- CGBan TC- KHBan KT-KH
Phú GPTKT
thi cụng
Ban TC- HC
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
- Nhim v:
Lp k hoch sn xut v bỏo cỏo vic thc hin k hoch sn xut
Lp v ký kt cỏc hp ng kinh t
Nghim thu lờn phiu giỏ thanh toỏn quyt toỏn vi ch u t
Lp d toỏn khon, thanh quyt toỏn vi cỏc i, cỏc ch cụng trỡnh
*) Ban k thut vt t c gii
- Cỏn b giỏm sỏt cụng trỡnh
Chc nng: Giỳp trng ban thc hin cụng tỏc giỏm sỏt k thut hin

trng nhm nõng cao cht lng cụng trỡnh thi cụng.
Nhim v: Chun b thi cụng: nhn mụi gii, kim tra tớnh chớnh xỏc
ca bn v, so sỏnh khi lng trong bn v vi h s trỳng thu, lp bin
phỏp thi cụng chi tit.
Cụng tỏc giỏm sỏt cụng trỡnh: kim tra cỏc i thi cụng theo bn v
thit k, lp bỏo cỏo thi cụng hng thỏng theo iu khon trong hp ng,
nghim thu k thut, khi lng ca cỏc i
Giỏm sỏt an ton cụng trỡnh
-Cỏn b tip liu vt t:
Chc nng: Giỳp trng ban trong cụng tỏc tip nhn, vn chuyn vt
t n chõn cỏc cụng trỡnh an ton
Nhim v : Kim tra tin cp hng theo hp ng
Kim tra cht lng, khi lng theo hp ng trc khi nhp kho
Lm th tc xut nhp kho theo quy nh
*) Ban t chc hnh chớnh
- Cụng tỏc t chc tin lng:
Chc nng:
Tham mu cho giỏm c sp xp s t chc ca xớ nghip
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
17
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
Tham mu cho giỏm c trong cụng tỏc lp k hoch nhõn s, sp xp
cỏn b.
Nhim v: xut hoch nh chin lc o to thay th cỏn b
m bo vic thc hin cỏc ch chớnh i vi cỏn b cụng nhõn
viờn chc nh: Ch BHXH
- Cụng tỏc nhõn s:
Chc nng: Giỳp giỏm c t chc nhõn s sp xp c cu t chc,
tuyn chn cỏn b cụng nhõn viờn phự hp vi tng nhim v sn xut kinh
doanh trong tng thi k.

Lp k hoch v cõn i nhõn lc tng ngy
Nhim v: Lp s trớch ngang, s theo dừi cụng nhõn viờn
Tip nhn v lm th tc cho cỏn b cụng nhõn c iu ng n xớ
nghip v chyn i ni khỏc
Lu tr h s, s sỏch, cỏc quyt nh n, chuyn cụng tỏc
- Cụng tỏc hnh chớnh:
Chc nng: Giỳp giỏm c thc hin y cỏc ch chớnh sỏch i
vi cỏn b cụng nhõn viờn
Qun lý con du theo ỳng hng dn ca cp trờn
Qun lý ton b cụng vn i, n, giy t v cỏc h s lu tr ca xớ nghip
Nhim v: Qun lý v mua sm trang thit b vn phũng, dng c hnh
chớnh, vn phũng phm ca xớ nghip khi cn.
5.3 c im quy trỡnh cụng ngh
Do c im riờng ca ngnh xõy dng nờn cụng trỡnh thng c
xõy dng kộo di trong nhiu nm, quỏ trỡnh hch toỏn k toỏn phc tp. Vỡ
vy cụng ty Sụng 11 v xớ nghip 11.3 thng ỏp dng hỡnh thc khoỏn
gn, khoỏn 1 hoc khoỏn 1 s khon chi phớ i vi cỏc cụng trỡnh trỳng thu
hoc giao thu.
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
18
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
S 3: Quy trỡnh cụng ngh
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
19
Hp ng giao
nhn khoỏn
ng vn thi cụng ln u
(tin , k hoch s dng
vn )
Thi cụng cụng trỡnh

Thanh toỏn tm ng
Chng t thanh toỏn m
bo hp phỏp hp l
phõn theo cỏc khon mc
NVL nhõn cụng trc
tip , chi phớ sn xut
chung
Hon thnh cụng trỡnh sau khi
bn giao ton b cụng trỡnh
cho ch u t, tin hnh
quyt toỏn giỏ tri cụng trỡnh.
ng vn tip theo
ng vn ti a 70%
giỏ tr thc hin
Cú xỏc nhn ca
phũng k thut v
phũng kinh t k
hoch
Hp ng kinh
t ký A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
II. C IM T CHC CễNG TC K TON TI X NGHIP 11.3.
1. T chc b mỏy ti chớnh k toỏn
1.1. S t chc b mỏy ti chớnh k toỏn.
S 4: S t chc b mỏy ti chớnh k toỏn

1.2. Chc nng, nhim v
1.2.1 Cụng tỏc ti chớnh tớn dng
*) Chc nng: Xỏc nh nhu cu vn cn thit cho sn xut kinh doanh
trong tng thi k.

T chc ngun vn kp thi ỏp ng nhu cu vn cho sn xut
kinh doanh .
Phõn b vn hp lý trờn cỏc giai on luõn chuyn trong quỏ trỡnh sn xut.
Xỏc nh gii phỏp ti u lm lnh mnh hn ti chớnh v nõng cao
hiu qu sn xut kinh doanh ca n v.
*) Nhim v chớnh:. Xõy dng h thng cỏc k hoch ti chớnh, k hch
vn lu ng, d toỏn chi phớ qun lý, k hoch thu vn, k hoch vn u t
ti chớnh tng hp, k hoch t chc cụng tỏc thu vn v thu hi cụg n.
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
20
Trng Ban
TC-KT
Phú Ban
TC-KT
Cụng
tỏc ti
chớnh
tớn dng
Cụng
tỏc hch
toỏn k
toỏn
Cụng
tỏc theo
dừi
ngõn
qu
Theo
dừi i
SXKD

cụng
trỡnh
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
Lp y ỳng hn cỏc bỏo cỏo ti chớnh v bỏo cỏo qun tr ca n
v theo quy nh ca nh nc v ca cụng ty.
Tớnh toỏn chớnh xỏc cỏc khon phi np nh nc, cỏc khon cụng n
phi thu, phi tr cho khỏch hng, phi tr ca cụng nhõn viờn, cỏc khon phi
tr n cụng ty v cỏc t chc tớn dng.
Lp v thụng bỏo cụng khai ti chớnh theo quy nh ca nh nc.
1.2.2. Cụng tỏc hch toỏn k toỏn
*) Chc nng: Giỏm sỏt tớnh tit kim, tớnh hiu qu ca vic lp v s
dng vn thụng qua cỏc ch tiờu ti chớnh nh: Chi tiờu v s lng vn, kt cu
vn, kh nng thanh toỏn, kh nng sinh li t ú ỏnh giỏ mt cỏch chớnh xỏc
v ton din tỡnh hỡnh ti chớnh v tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca n v
Thc hin cụng tỏc hch toỏn k toỏn thng kờ v thụng tin kinh t ni
b theo phỏp lnh k toỏn v iu l k toỏn.
*) Nhim v chớnh: Xut phỏt t c im t chc sn xut kinh doanh
ca n v cựng vi vic nghiờn cu c ch qun lý kinh t cu nh nc v
Tng Cụng ty, cụng ty t chc cụng tỏc k toỏn, b mỏy k toỏn cho phự hp
m bo nguyờn tc:
T chc cụng tỏc k toỏn phi m bo ỳng vi nhng quy nh trong
iu l t chc k toỏn Nh n c, trong ch th l k toỏn do nh nc
ban hnh v phự hp chớnh sỏch, ch qun lý kinh t ti chớnh ca Nh
nc trong tng thi k.
T chc cụng tỏc k toỏn phi phự hp vi c im t chc sn xut
kinh doanh, t chc qun lý doanh nghip.
T chc cụng tỏc k toỏn phi m bo tit kim v hiu qu.
T chc cụng tỏc k toỏn phi m bo kt hp tt gia k toỏn ti
chớnh v k toỏn qun tr .
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15

21
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
T chc vn dng h thng chng t k toỏn, h thng tỡa khon k
toỏn, phng phỏp tinh gim phự hp vi c im ca n v, la chn hỡnh
thc k toỏn thớch hp.
Lp v ghi chộp phn ỏnh chớnh xỏc p thi trung thc cỏc nghip v
kinh t phỏt sinh.
Xỏc nh .phn ỏnh chớnh xỏc kp thi ỳng ch kt qu kim kờ ti
sn ca n v.
T chc cụng tỏc kim tra, k toỏn ni b doanh nghip
Hng dn thc hin kp thi cỏc ch ti chớnh k toỏn Nh nc
ca Tng cụng ty v cụng ty cú liờn quan n cụng tỏc k toỏn thng kờ trong
doanh nghip.
T chc bo qun lu gi chng t k toỏn, s k toỏn v ti liu cú
liờn quan n cụng tỏc ti chớnh k toỏn thng kờ ca doanh nghip.
1.2.3. Cụng tỏc theo dừi ngõn qu.
*) Chc nng: Theo dừi qun lý tin mt ca ton n v, giỏm sỏt cp
phỏt vn.
* Nhim v: Nhp v xut tin mt theo phiu thu v phiu chi ó c duyt
Lp bng kờ qu theo tng ngy
Lu tr chng t khi cha giao cho b phn hch toỏn k toỏn.
Lu tr chng t k toỏn ngoi niờn k toỏn.
Lu tr cụng vn i, n, hp ng kinh t
1.2.4. Cụng tỏc theo dừi i, ch cụng trỡnh.
*) Chc nng: Hng dn cỏc i, ch cụng trỡnh lm theo c ch qun
lý ti chớnh ca Nh nc, Tng cụng ty v ca cụng ty.
*) Nhim v: Hng thỏng cỏn b theo dừi n v ch cụng trỡnh phi
yờu cu lp chng t chi phớ v nghim thu thanh toỏn ni b, i chiu cụng
n theo ỳng thi gian quy nh.
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15

22
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
Kim tra v hng dn cỏc ch cụng trỡnh, lm theo quy trỡnh ng vn
v thanh toỏn vn.
ụn c cỏc i, ch cụng trỡnh, nghim thu thanh toỏn cỏc khi lng
ó thc hin cho ch u t.
Kt thỳc cụng trỡnh phi quyt toỏn vi ch cụng trỡnh,i cụng trỡnh.
1.3. Bỏo cỏo
Bỏo cỏo k toỏn Tng Cụng ty khi cn thit
- Bỏo cỏo k toỏn trng cụng ty
- Giỏm c, phú giỏm c xớ nghip
1.4. Danh sỏch cỏn b ban ti chớnh
* Nhim v ca ban ti chớnh.
TT
H v tờn
Gii
tớnh
Cụng tỏc
ti chớnh
tớn dng
cụng tỏc
hch toỏn
k toỏn
Cụng tỏc
ngõn qu,
lu tr
Cụng tỏc theo
dừi i ch
cụng trỡnh
1

2
3
4
Ngụ ỡnh Khng
Ngụ Tuyt Minh
Th Minh
Trn Quang Hng
Nam
N
N
Nam
x
x
x
x
x
x

x

x
x
x
x
1.5. Mi quan h trong h thng ti chớnh k toỏn cụng ty
*) Vi phũng ti chớnh k toỏn cụng ty.
Chu s ch o v chuyờn mụn k toỏn trng cụng ty
Chu trỏch nhim trc k toỏn trng cụng ty v ton b cụng tỏc ti
chớnh k toỏn ca n v
Thc hin mi quy nh liờn quan n vic vay tr vn ngn hn,

trung hn, di hn theo ỳng quy nh qun lý ti chớnh tớn dng, u t ca
Tng Cụng ty v cụng ty
Tham gia cỏc lp tp hun, chng trỡnh o to v ti chớnh k toỏn-
k toỏn trng do Tng Cụng ty t chc.
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
23
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
* Vi b mỏy k toỏn ti n v.
Hng dn cỏc k toỏn viờn ti n v thc hin ỳng cỏc quy nh ca
nh nc, Tng cụng ty v ca cụng ty v qun lý kinh t ti chớnh.
Ph bin kp thi cỏc quy nh ca Nh nc, Tng cụng ty v cụng ty
qun lý.
1.6. Mi quan h gia cỏc phũng ban trong xớ nghip
Cn c vo ngun vn sn xut kinh doanh ca n v cựng ban kinh t
k hoch, k thut vt t, c gii tham gia lp cỏc d toỏn chi phớ sn xut, d
toỏn mua hng ( k hoch giỏ thnh) xõy dng cỏc phng ỏn khoỏn.
Cựng cỏc phũng ban trong xớ nghip t chc phõn tớch hot ng kinh
t nhm ỏnh giỏ ỳng thc trng v kt qu hot ng sn xut kinh doanh
ca n v.
Trong trng hp nu phỏt hin ra nhng tn tht v ti sn, chun b
y th tc ti liu cho vic x v xut bin phỏp cho hi ng x lý
gii quyt kp thi v ỳng ch
2. Hỡnh thc ghi s k toỏn.
Trong nhiu hỡnh thc k toỏn thỡ xớ nghip 11.3 ó s dng hỡnh thc
ghi s Nht Ký Chung v ỏp dng phn mm k toỏn cho Tng Cụng ty
Sụng thit k.
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
24
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa kế toán
S 5: Quy trỡnh ghi s

Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu
*) Mi thỏng cn c vo chng t gc, k toỏn ghi vo nht ký chung,
trờn c s nht ký chung k toỏn ghi vo s cỏi ti khon liờn quan. Vi cỏc
i tng cn m chi tit thỡ t chng t gc ghi vo s k toỏn chi tit. Cui
thỏng cng s k toỏn chi tit ghi vo s tng hp chi tit. S ny c i
chiu vi s cỏi ti khon liờn quan . i vi chng t thu, chi tin mt hng
ngy, th qu ghi vo s qu, s ny c i chiu vi s cỏi ti khon tin
mt cui thỏng, cui thỏng cn c vo s cỏi cỏc ti khon ghi vo bng
cõn i phỏt sinh. Cui quý t bng cõn i phỏt sinh, bng tng hp chi tit
k toỏn ghi vo h thng bỏo cỏo k toỏn.
*) S k toỏn tng hp xớ nghip ang s dng bao gm cỏc s sau:
S nht ký chung
S cỏi cỏc ti khon
S qu
Dơng Thị Hoà Lớp: Kế toán KV15
25
Chng t gc
S qu
Nht ký chung
S k toỏn chi
tit
S cỏi ti khon
111, 112, 311
331
H thng bỏo
cỏo k toỏn
Bng cõn i PS
Bng cõn ụi

PS

×