Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ ÔN THI GIAI ĐOẠN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.54 KB, 7 trang )

# Tìm họ nguyên hàm của hàm số
cos 2 x
C
A. 2
.
B.
C.



cos 2 x
C
3
.



cos 2 x
C
2
.

f  x   sin 2 x

ĐỀ ÔN THI CUỐI KỲ 2- LỚP 12- NĂM HỌC 2021

.

D. 2 cos 2x  C .
# Tìm nguyên hàm của hàm số
2dx


3

 4 x  3  2 ln  2 x  2   C
A.
.
2dx

1

B.
C.

 4 x  3  2 ln  2 x  2   C
2dx

1

2
4x  3 .

3

 4 x  3  2 ln 2 x  2  C
2dx

f  x 



.


3

.

1

 ln 4 x  3  C

D. 4 x  3 4
.


# Tính tích phân
1

A. 3 .

 sin 3xdx
0

1
B. 3 .
2

C. 3 .
2
D. 3 .
3 x 1
# Nguyên hàm của hàm số y  e


1 3 x 1
e
C
A. 3
.
3 x 1
C .
B. 3e
1
 e 3 x 1  C
C. 3
.
3 x 1
C .
D. 3e

# Cho hình phẳng

 a; b 
hình

H

giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số

f1  x 




f2  x 

liên tục trên đoạn

và hai đường thẳng x  a , x  b (tham khảo hình vẽ dưới). Cơng thức tính diện tích của

H


Facebook Nguyễn Vương  Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

b

A.

S   f1  x   f 2  x  dx
a

.

b

B.

S    f1  x   f 2  x   dx
a


.

b

C.
D.

S   f1  x   f 2  x  dx
a

b

b

a

a

.

S   f 2  x  dx   f1  x  dx

.

M  3;  1;  2 
# Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm

và mặt phẳng

   : 3x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua


M và

 ?
song song với
A. 3 x  y  2 z  14  0 .
B. 3x  y  2 z  6  0 .
C. 3x  y  2 z  6  0 .
D. 3x  y  2 z  6  0 .
x
y z

 1
# Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2 1 3
là.
r
n   3;6;  2 
A.
.
r
n   2;  1;3
B.
.
r
n   3;  6;  2 
C.
.
r
n   2;  1;3
D.

.
M  2;0;1
# Trong không gian Oxyz ,cho điểm
. Gọi A, B lần lượt là hình chiếu của M trên trục
Ox và trên mặt phẳng  Oyz  . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn AB .
A. 4 x  2 z  3  0 .

B. 4 x  2 y  3  0 .
C. 4 x  2 z  3  0 .
D. 4 x  2 z  3  0 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

ĐỀ ÔN THI CUỐI KỲ 2- LỚP 12- NĂM HỌC 2021

 P  đi qua điểm B  2;1;  3 , đồng thời
# Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng
vng góc với hai mặt phẳng
A. 4 x  5 y  3 z  22  0 .

 Q  : x  y  3z  0 ,  R  : 2 x  y  z  0



B. 4 x  5 y  3z  12  0 .
C. 2 x  y  3 z  14  0 .
D. 4 x  5 y  3 z  22  0 .
# Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
thuộc đường thẳng d ?
A.
B.


N  2; 1; 3

P  5; 2; 1
Q  1; 0; 5 

D.

.

# Cho các số phức
A.
B.
C.
D.

x  2 y 1 z  3


3
1
2 . Điểm nào sau đây không

.
.

C.

M  2;1;3


d :

.

z1  2  3i , z2  4  5i . Số phức liên hợp của số phức w  2  z1  z2  là

w  8  10i .
w  28i .
w  12  8i .
w  12 16i .

# Cho



2

0

f  x  dx  3





2

0

g  x  dx  7


, khi đó



2

0

 f  x   3g  x  dx
bằng

A. 18 .
B. 24 .
C. 10 .
D. 16 .

 x dx
2

# Tính nguyên hàm

bằng:

3
A. 3x  C
1 3
x C
B. 3
.

2x

C
C.
.
3
D. x  C .

z  1  i   3  5i
# Cho số phức z thỏa mãn
. Tính mơđun của z .
A.
B.
C.
D.

z  16

.

z 4

.
z  17

.
z  17

.
Facebook Nguyễn Vương 3



NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

# Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z :
A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i
B. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i
D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2
r
r
a   1; 1; 2 
# Cho vectơ
, độ dài của vectơ a là
A. 4.
B. 2.
C. 6 .
D. 3 .
# Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm

M  2;3; 1



N  4; 5;3

?

r
u2   3;4;2 

A.
.
r
u   2; 2; 2 
B. 4
.
r
u3   3;  4;2 
C.
.
r
u   6;  8;  4 
D. 1
.
# Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là
A.
B.
C.
D.

z  2  5i .
z  2  5i .
z  2  5i .
z  2  5i .

# Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

x  1 t

 :  y  2  2t

z  3  t


. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của

đường thẳng  ?
r
u   2;0; 2 
A. r
u   1;2; 1
B. r
u   1; 2;3
C. r
u   1;2;1
D.
2

2

2
z  z2
z ,z
# Gọi 1 2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z  8 z  5  0 . Giá trị của 1


3
A. 2 .
5
B. 4 .


Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

ĐỀ ÔN THI CUỐI KỲ 2- LỚP 12- NĂM HỌC 2021

5
C. 2 .
D. 2 .
1

# Nếu



f  x  dx  4

0

1

thì

 2 f  x  dx
0

bằng

A. 2 .
B. 8 .
C. 4 .
D. 16 .

# Xác định phần thực và phần ảo của số phức

z

1
4i  2 .

1
1

A. Phần thực bằng 10 , phần ảo bằng 5 .
1
1
B. Phần thực bằng 10 , phần ảo bằng 5 .
C. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 4.
D. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng 4 .
# Phần thực của số phức z  3  4i bằng
A.
B.
C.
D.

4
3
3
4

# Trong không gian Oxyz , đường thẳng

d:


x 1 y z
 
2
1 3 đi qua điểm nào dưới đây?

 2;1;3 .
 3; 2;3 .
B.
 3;1;3 .
C.
 3;1; 2 .
D.
A.

# Nguyên hàm của hàm số

f  x   x4  x



5
2
A. x  x  C
3
B. 4 x  1  C
4
C. x  x  C
1 5 1 2
x  x C

2
D. 5

M  3;1;0
 Oyz  có tọa độ là
# Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm
trên mặt phẳng

 3;1;0 .
 3;0;0 .
B.
A.

Facebook Nguyễn Vương 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

 0;1;0 .
 0;0;0 .
D.
C.

2

# Nếu



f  x  dx  2


1

3





f  x  dx  1

2

3

thì

 f  x  dx
1

bằng

A. 1 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 3 .
# Cho hai số phức

z1  2  3i và z2  1  i . Môđun của số phức 2 z1  3z2 bằng


A. 113 .
B. 58 .
C.

82 .

D. 137
# Họ nguyên hàm của hàm số

f  x   x3



1 4
x C
A. 4
.
4
B. 4x  C .
4
C. x  C .
2
D. 3x  C .

   :  x  2 y  z  7  0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
# Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
tuyến của

 ?


r
n3   1;2; 7 
A.
.
r
n   1;1; 7 
B. 4
.
r
n   2;1; 7 
C. 1
.
r
n2   1;2;1
D.

.

3x
# Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  e là hàm số nào sau đây?

x
A. 3e  C .
1 3x
e C
B. 3
.
3x
C. 3e  C .
1 x

e C
D. 3
.

# Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i ?

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

ĐỀ ÔN THI CUỐI KỲ 2- LỚP 12- NĂM HỌC 2021

A. P
B. M
C. Q
D. N

# Viết cơng thức tính thể tích V của khối trịn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ
thị hàm số

y  f  x

x  a, x  b  a  b 
, trục Ox và hai đường thẳng
, xung quanh trục Ox .

b

A.

V    f  x  dx
a


b

B.

V   f  x  dx
a

b

C.

V    f 2  x  dx
a

b

D.

V   f 2  x  dx
a

r
r
r
ur r r r
a   1; 1;2  , b   3;0; 1 , c   2;5;1
Oxyz
# Trong không gian
cho ba vectơ

, vectơ m  a  b  c có tọa
độ là

 6;0; 6 .
 6;6;0 .
B.
 6; 6;0 .
C.
 0;6; 6 .
D.
A.

A  1; 2;1 B  1;3;3 C  2; 4; 2 
# Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Một vectơ pháp

r
 ABC  là:
tuyến n của mặt phẳng
r
n   4;9; 1
A. r
.
n   9; 4; 1
B. r
.
n   1;9; 4 
C. r

.
n   9; 4;1
D.
.

Facebook Nguyễn Vương 7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×