TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022
Câu 1:
MƠN: TỐN
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho u 2i 3 j k . Tọa độ vecto u bằng
A. 3; 2;1 .
Câu 2:
B. 2;3;0 .
B. 0;3
C. ; 1
Cho biết
3
3
f x dx 3 và f x dx 6 . Giá trị của tích phân f x dx bằng
1
2
A. 3 .
1
B. 9 .
Câu 5:
Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. 4;3 .
B. 3; 4 .
Câu 6:
Hàm số y
A. x 0 .
Câu 7:
Tập xác dịnh của hàm số y x 1
D. 18 .
C. 3;3 .
D. 5;3 .
2
D. x 1
là.
B. D 1; .
B. 2 .
D. D 1; .
C. D 1; .
Cho a là một số thực dương, tính giá trị của biểu thức P
A. 4 .
Câu 9:
C. 2 .
1 3
x 2 x 2 3 x 1 đạt cực tiểu tại điểm
3
B. x 3 .
C. x 2 .
A. D 0; .
Câu 8:
D. 1;3
Cho một hình nón có bán kính mặt đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng . Diện tích xung
quanh của hình nón bằng
A. 2 r 2 .
B. 2 r .
C. r 2 .
D. r .
2
Câu 4:
D. 3; 2;0 .
Hàm số y x3 3 x 2022 nghịch biến trong khoảng
A. 1;1
Câu 3:
C. 2; 3;1
2
a
4
a
C. 8 .
bằng
D. 1 .
Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm O (0;0;0) bán kính bằng 2 là
A. x 2 y 2 z 2 2 .
B. x 2 y 2 4 .
C. x y z 2 .
D. x 2 y 2 z 2 4 .
C. y 2 x.ln 2 .
D. y x.2 x 1 .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
A. y
2x
.
ln 2
B. y 2 x .
Câu 11: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho a 1; 2; 2 , b 1; 2;1 . Giá trị của tích vơ hướng a.b
bằng
A. 3 .
B. 3 .
Câu 12: Phương trình dường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 1 .
B. y 2 .
D. 2 .
C. 2 .
C. y 1 .
2x 1
là
1 x
D. y 2 .
Câu 13: Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1 ; 2 ;1 và nhận véc
tơ n 2 ; 1; 1 làm véc tơ pháp tuyến là
A. 2 x y z 5 0 .
B. 2x y z 5 0 .
C. x 2 y z 5 0 . D. x 2 y z 5 0 .
2
Câu 14: Cho biết
f x dx 1 và
1
2
g x dx 2 . Giá trị của tích phân
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 5 .
B. 2 .
Câu 15: Tập xác định của hàm số y
A. R \ 2 .
Câu 16: Họ các nguyên hàm
A.
1
C .
4x 2
1
B.
3 f x g x dx bằng
1
C. 3 .
D. 1.
C. 0; \ 2 .
D. 0; \ 1 .
1
là
log 2 x 1
B. 0; .
2 x 1
2
2
dx là
1
C.
2x 1
C.
1
C.
2x 1
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi C là đồ thị của hàm số y
của C tại giao điểm của đồ thị C với trục hoành là
A. y x 1 .
B. y x 1 .
D.
1
C .
4x 2
x 1
. Phương trình tiếp tuyến
x2
C. y x 2 .
D. y x 2 .
Câu 18: Cho log 2 3 a . Giá trị của biểu thức P log 6 12 tính theo a bằng
A.
a
.
2a
B.
1 a
.
2a
C.
a
.
1 a
D.
2a
.
1 a
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a ; b và có đồ thị là
C . Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay quanh trục
Ox hình phẳng giới hạn bởi C
trục hoành, đường thẳng x a và x b bằng
b
A. f x dx .
a
b
B.
f 2 x dx .
a
b
C. f 2 x dx .
a
b
D.
f x
dx .
a
Câu 20: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A. y x 4 3 x 2 2 .
B. y x 4 2 .
C. y x 4 5 x 2 2 .
D. y x 4 2 .
Câu 21: Cho khối nón có góc ở đỉnh bằng 90 , độ dài đường sinh bằng a . Thể tích khối nón bằng
A.
a3 2
12
.
a3 2
12
B.
C.
a3 2
4
.
D.
a3 2
6
.
Câu 22: Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình 6 x 12 3x+1 2 x 2 . Tích x1 , x2 bằng
A. 4,
B. 1.
C. 3.
D. 2.
C. 2 x ln 2 .
D.
2x
C .
ln 2
D.
ln x
C .
2
Câu 23: Họ các nguyên hàm 2x dx là
A. x.2 x C .
B. 2 x C .
Câu 24: Họ các nguyên hàm
1
2x 1 dx là
A. ln 2 x 1 C .
Câu 25: Gọi
M,m
B. ln 2 x 1 C .
lần
lượt
là
giá
trị
ln 2 x 1
C.
2
C.
lớn
nhất,
giá
trị
nhỏ
y 4sin x 9 cos x 6sin x 10 . Giá trị của tích M .m bằng
A. 5 .
B. 5 .
C. 0 .
3
nhất
của
hàm
số
2
D. 10 .
Câu 26: Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x e x thỏa mãn F 0 2 . Giá trị của F 1 bằng
A. e 2 .
B. e 2 .
Câu 27: Họ các nguyên hàm sin 2 x 1dx là
A.
cos 2 x 1
2
C.
B.
cos 2 x 1
2
C .
Câu 28: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
A. m ;1 .
Câu 29: Họ các nguyên hàm
B. m 1; .
xe
x 2 1
D. e 1 .
C. 2 .
C.
sin 2 x 1
2
C .
x 1
đồng biến trên khoảng ; 2 là:
xm
C. m 1; 2 .
D. m 1;2 .
dx là:
2
A. x.e
x 2 1
C
D. cos x C .
B. e
x 2 1
C
2
e x 1
C.
C
2
Câu 30: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x x x 2 1
x.e x
D.
2
2022
1
thỏa mãn F 0
của F 1 bằng:
A. 22023
B.
22023
2023
C. 22022
1
B. 7 .
dx
1
. Giá trị
4046
22022
2023
0
ln a
. Giá trị của a b bằng
b
C. 6 .
D. 12 .
Câu 31: Gọi a, b là các số nguyên dương nhỏ nhất sao cho
A. 5 .
D.
C
4 x
2
Câu 32: Trong không gian, với hệ trục tọa độ Oxyz , ch hai điểm A 1; 2;0 , B 3; 2; 2 . Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 2 x z 3 0 .
B. 2 x z 3 0 .
C. 2 x y 3 0 .
D. 2 x y 3 0 .
Câu 33: Gọi là các số nguyên sao cho
A. 3 .
2
0
B. 8 .
Câu 34: Gọi a, b là các số hữu tỉ sao cho
A.
e x 2 dx 2ae 2 be. Giá trị của a 2 b2 bằng
1
.
2
B.
D. 5 .
C. 4 .
1
0
1
.
4
x 1
dx a ln 2 b . Giá trị của tích ab bằng
x2 1
1
1
C. .
D. .
8
6
Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 , trục hoành và đường thẳng x 1 bằng
1
1
1
A. .
B. .
C. 1.
D. .
2
4
3
Câu 36: Một xe ô tô đang đi với vận tốc 10 m / s thì người lái xe bắt đầu đạp phanh, từ thời điểm đó xe
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t ) 10 5t ( m / s) , ở đó t tính bằng giây. Quãng đường
ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn bằng
A. 5 m .
B. 10 m .
C. 6 m .
D. 12m .
Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AC , AD và điểm O tùy ý trên mặt phẳng BCD . Thể tích tứ diện OMNP bằng
A.
a3 2
.
96
B.
a3 2
.
24
C.
a3 2
.
48
D.
a3 2
.
36
Câu 38: Cho hai số tự nhiên x, y thỏa mãn x log 28 2 y log 28 7 2 . Giá trị của x y bằng
A. 5 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 8 .
= 60° . Bán kính mặt
= 45° và ASB
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), AB = a 3, ACB
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A.
a 7
.
2
B.
a 5
.
2
C.
a 6
.
2
D.
a 3
.
2
= 90° . Khoảng cách
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), SA = AB = BC = a và ABC
từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a 3
.
3
B.
a 2
.
3
C.
a 2
.
2
D.
a 3
.
2
Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có SAC , ABC là nhũnng tam giác đều cạnh bằng a và
(SAC) (ABC) . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) . Giá trị của tan bằng
1
1
A. .
B. 3.
C. .
D. 2.
3
2
Câu 42: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A(1; 2; 2), B(2; 1; 2) . Diện tích tam giác OAB bằng
A.
15
.
2
B.
17
.
2
C.
3
.
2
D.
19
.
2
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0 , B 3; 4; 2 . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A. x 2 y 3 z 1 3 .
B. x 2 y 3 z 1 9 .
C. x 2 y 3 z 1 3 .
D. x 2 y 3 z 1 9 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A 0;1; 2 , B 2;1;0 sao cho
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến P lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng P là
A. x y z 3 0 .
B. x y z 3 0 .
C. x 2 y z 3 0 .
Câu 45: Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên
0;1 .
D. 2 x y z 3 0 .
1
Biết
x 2 f x dx 5
và
0
f 0 f 1 7 . Giá trị của
1
f x dx
bằng
0
A. 7 .
C. 2 .
B. 5 .
D. 1 .
Câu 46: Trong không gian tọa độ cho hai điểm A 1;0; 2 , B 3; 2; 2 . Biết tập hợp các điểm M thỏa
mãn MA2 MB 2 30 là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
A.
B. 6 .
6.
C. 2 .
Câu 47: Cho phương trình log 2 x 1 m log
để phương trình đã cho có nghiệm là
A. 4.
B. 2.
x 1
2.
D.
4 5 với tham số m . Số giá trị nguyên dương của m
C. 3.
D. 1.
Câu 48: Cho biết hàm số y f x x 2 4 x 1 m có giá trị lớn nhất bằng 3 khi x 0;3 . Số các giá
trị của tham số m thỏa mãn là
A. x 2.
B. x 1.
C. x 3.
D. x 4.
Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB a 2 , AD a và AA ' a 3. Gọi M là trung điểm
của cạnh AB . Thể tích khối tứ diện A ' C ' DM bằng
A.
a3 2
6
.
B.
a3 3
.
4
C.
a3 6
4
D.
a3 6
6
.
3
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi A ,B, C , D là 4 điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 6 x 2 9 x 3
với hoành độ đều khác 0. Bán kính đường trờn ngoại tiếp đi qua 4 điểm A ,B, C , D bằng
A. 3 .
B. 10 .
C. 5 .
---------- HẾT ----------
D. 2 .
Câu 1:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho u 2i 3 j k . Tọa độ vecto u bằng
A. 3; 2;1 .
B. 2;3;0 .
C. 2; 3;1
D. 3; 2;0 .
Lời giải
Chọn C
u 2i 3 j k u 2; 3;1
Câu 2:
Hàm số y x3 3 x 2022 nghịch biến trong khoảng
A. 1;1
B. 0;3
C. ; 1
D. 1;3
Lời giải
Chọn A
y x3 3 x 2022 y 3 x 2 3 y 0 x 1
Bảng xét dấu đạo hàm
x
∞
f'(x)
Câu 3:
+
-1
1
0
0
+ ∞
+
Cho một hình nón có bán kính mặt đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng . Diện tích xung
quanh của hình nón bằng
A. 2 r 2 .
B. 2 r .
C. r 2 .
D. r .
Lời giải
Chọn D
Ta có diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh bằng là
S xq r .
2
Câu 4:
Cho biết
A. 3 .
f x dx 3
1
3
f x dx 6
và 2
. Giá trị của tích phân
B. 9 .
C. 2 .
Lời giải
3
f x dx
1
bằng
D. 18 .
Chọn B
Ta có
Câu 5:
3
2
3
1
1
2
f x dx f x dx f x dx 3 6 9 .
Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. 4;3 .
B. 3; 4 .
C. 3;3 .
Lời giải
Chọn A
D. 5;3 .
Khối lập phương thuộc loại 4;3 .
Câu 6:
Hàm số y
A. x 0 .
1 3
x 2 x 2 3 x 1 đạt cực tiểu tại điểm
3
B. x 3 .
C. x 2 .
Lời giải
D. x 1
Chọn B
Ta có y x 2 4 x 3 , y 2 x 4
x 1
y 0
x 3
y 1 2 4 2 0 nên hàm số đạt cực đại tại x 1 .
y 3 6 4 2 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x 3 .
Câu 7:
Tập xác dịnh của hàm số y x 1
A. D 0; .
2
là.
B. D 1; .
D. D 1; .
C. D 1; .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x 1 0 x 1 .
Câu 8:
Cho a là một số thực dương, tính giá trị của biểu thức P
A. 4 .
B. 2 .
2
a
C. 8 .
Lời giải
4
a
bằng
D. 1 .
Chọn A
Ta có P
Câu 9:
2
a
4
a
4
a 4
a a
2 2 2 2 a 22 4 .
Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm O (0;0;0) bán kính bằng 2 là
A. x 2 y 2 z 2 2 .
B. x 2 y 2 4 .
C. x y z 2 .
D. x 2 y 2 z 2 4 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt cầu tâm O (0;0;0) bán kính bằng 2 là: x 2 + y 2 + z 2 = 4.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
A. y
2x
.
ln 2
B. y 2 x .
C. y 2 x.ln 2 .
D. y x.2 x 1 .
Lời giải
Chọn C
y = 2 x ị y  = 2 x.ln 2.
Cõu 11: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho a 1; 2; 2 , b 1; 2;1 . Giá trị của tích vơ hướng a.b
bằng
B. 3 .
A. 3 .
D. 2 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có a.b 1. 1 2 .2 2.1 3 .
Câu 12: Phương trình dường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 1 .
B. y 2 .
2x 1
là
1 x
C. y 1 .
D. y 2 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định D \{1} .
2x 1
lim
2 y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
1 x
Câu 13: Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1 ; 2 ;1 và nhận véc
tơ n 2 ; 1; 1 làm véc tơ pháp tuyến là
A. 2 x y z 5 0 .
B. 2x y z 5 0 .
C. x 2 y z 5 0 . D. x 2 y z 5 0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1 ; 2 ;1 và nhận véc tơ n 2 ; 1; 1 làm véc tơ pháp
tuyến là:
2 x 1 1 y 2 1 z 1 0 2 x y z 5 0 .
2
Câu 14: Cho biết
f x dx 1
1
2
và
g x dx 2
1
2
. Giá trị của tích phân
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 5 .
B. 2 .
3 f x g x dx
1
C. 3 .
Lời giải
bằng
D. 1.
Chọn D
Ta có:
2
2
2
1
1
1
3 f x g x dx 3 f x dx g x dx 3.1 2 1.
Câu 15: Tập xác định của hàm số y
A. R \ 2 .
1
là
log 2 x 1
B. 0; .
C. 0; \ 2 .
Lời giải
Chọn D
D. 0; \ 1 .
x 0
x 0
x 0; \ 1
Tập xác định của hàm số
log 2 x 0 x 1
Câu 16: Họ các nguyên hàm
A.
1
C .
4x 2
1
2 x 1
B.
2
dx là
1
C.
2x 1
C.
1
C.
2x 1
D.
1
C .
4x 2
Lời giải
Chọn A
1
1 2 x 1
1
2
2 x 12 dx 2 2 x 1 d 2 x 1 2 . 1 C 4 x 2 C .
1
1
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi C là đồ thị của hàm số y
của C tại giao điểm của đồ thị C với trục hoành là
A. y x 1 .
B. y x 1 .
x 1
. Phương trình tiếp tuyến
x2
C. y x 2 .
D. y x 2 .
Lời giải
Chọn B
Giao điểm của đồ thị C và trục hoành là M 1;0 .
1
x 1
f 1 1.
Ta có f x
2
x 2 x 2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C với trục hoành là:
y 0 f 1 x 1 y x 1.
Câu 18: Cho log 2 3 a . Giá trị của biểu thức P log 6 12 tính theo a bằng
A.
a
.
2a
B.
1 a
.
2a
a
.
1 a
Lời giải
C.
D.
2a
.
1 a
Chọn D
Ta có P log 6 12
log 2 12 log 2 (4.3) 2 log 2 3 2 a
.
log 2 6 log 2 2.3 1 log 2 3 1 a
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a ; b và có đồ thị là
C . Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay quanh trục
Ox hình phẳng giới hạn bởi C
trục hoành, đường thẳng x a và x b bằng
b
A. f x dx .
a
b
B.
a
f 2 x dx .
b
C. f 2 x dx .
a
Lời giải
Chọn C
Câu 20: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
b
D.
f x
a
dx .
A. y x 4 3 x 2 2 .
B. y x 4 2 .
C. y x 4 5 x 2 2 .
D. y x 4 2 .
Lời giải
Chọn C
Câu 21: Cho khối nón có góc ở đỉnh bằng 90 , độ dài đường sinh bằng a . Thể tích khối nón bằng
A.
a3 2
12
.
B.
a3 2
12
C.
a3 2
.
4
D.
a3 2
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có: độ dài đường cao khối nón h l.cos a.cos 450
Bán kính đáy R l.sin a.sin 450
a 2
.
2
a 2
.
2
3
1
1 a 2 a3 2
2
Vậy thể tích khối nón V . R .h . .
3
3 2
12
Câu 22: Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình 6 x 12 3x+1 2 x 2 . Tích x1 , x2 bằng
A. 4,
B. 1.
C. 3.
Lời giải
D. 2.
Chọn D
Ta có: 6 x 12 3x+1 2 x 2 6 x 3.3x 12 4.2 x 0 3x 2 x 3 4 3 2 x 0
3x 4 x log 3 4
3 4 2 3 0 x
2 3 x log 2 3
x
x
Vậy tích hai nghiệm x1.x2 log 2 3.log 3 4 log 2 4 2
Câu 23: Họ các nguyên hàm 2x dx là
A. x.2 C .
x
B. 2 C .
x
x
C. 2 ln 2 .
2x
C .
D.
ln 2
Lời giải
Chọn D
Ta có 2x dx
2x
C
ln2
Câu 24: Họ các nguyên hàm
1
2x 1 dx là
A. ln 2 x 1 C .
B. ln 2 x 1 C .
C.
ln 2 x 1
C.
2
D.
ln x
C .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 25: Gọi
1
2x 1 dx
M,m
lần
ln 2x 1
2
lượt
C
là
giá
trị
lớn
nhất,
giá
trị
y 4sin 3 x 9 cos 2 x 6sin x 10 . Giá trị của tích M .m bằng
A. 5 .
B. 5 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn B
nhỏ
nhất
của
hàm
số
D. 10 .
Ta có: y 4sin 3 x 9 cos 2 x 6sin x 10 4sin 3 x 9 1 sin 2 x 6sin x 10
4sin 3 x 9sin 2 x 6sin x 1
Đặt t sin x, t 1;1 . Khi đó: y 4t 3 9t 2 6t 1 .
1
t 1;1
y 12t 18t 6; y 0 2
.
t 1 1;1
2
1 1
y 1 20, y , y 1 0 .
2 4
1 1
Suy ra: M max y y ; m min y y 1 20 .
1;1
1;1
2 4
Vậy M .m 5 .
Câu 26: Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x e x thỏa mãn F 0 2 . Giá trị của F 1 bằng
A. e 2 .
B. e 2 .
Chọn D
Ta có: F x f x dx e x dx e x C .
Do F 0 2 nên e0 C 2 C 1 .
Suy ra: F x e x 1 .
Vậy F 1 e 1 .
Câu 27: Họ các nguyên hàm sin 2 x 1dx là
C. 2 .
Lời giải
D. e 1 .
A.
cos 2 x 1
2
C.
B.
cos 2 x 1
2
C .
sin 2 x 1
C.
2
C .
D. cos x C .
Lời giải
Chọn A
Ta có sin 2 x 1dx
cos 2 x 1
2
C .
Câu 28: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
A. m ;1 .
B. m 1; .
x 1
đồng biến trên khoảng ; 2 là:
xm
C. m 1; 2 .
D. m 1;2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y '
m 1
x m
2
, x m
Để hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 thì:
m 1 0
m 1
m 1
1 m 2
m ; 2
m 2
m 2
Câu 29: Họ các nguyên hàm
xe
x 2 1
dx là:
2
A. x.e
x 2 1
C
B. e
x 2 1
C
e x 1
C.
C
2
Lời giải
2
x.e x
D.
2
1
C
Chọn C
Đặt t x 2 1 dt 2 xdx
Khi đó
xe
x 2 1
dx et
dt
xdx
2
dt 1 t
1 2
e C e x 1 C .
2 2
2
Câu 30: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x x x 2 1
2022
thỏa mãn F 0
của F 1 bằng:
A. 2
22023
B.
2023
2023
C. 2
2022
Lời giải
Chọn D
F x f x dx x x 2 1
Đặt t x 2 1 dt 2 xdx
2022
dx
dt
xdx
2
x 2 1
dt 1 t 2023
.
C
Khi đó F x t
2 2 2023
4046
1
1
1
F 0
C
C 0.
4046
4046
4046
2023
2022
C .
22022
D.
2023
1
. Giá trị
4046
Vậy F x
x
2
1
2023
22023 22022
.
4046 2023
F 1
4046
1
Câu 31: Gọi a, b là các số nguyên dương nhỏ nhất sao cho
0
A. 5 .
dx
4 x
2
ln a
. Giá trị của a b bằng
b
C. 6 .
Lời giải
B. 7 .
D. 12 .
Chọn B
1
1
1
1
dx
dx
1 1
1
1 x2
1
Ta có:
dx ln
ln 3
2
4 x
(2 x)(2 x) 4 0 2 x 2 x
4 2 x 0 4
0
0
a 3, b 4 a b 7
Câu 32: Trong không gian, với hệ trục tọa độ Oxyz , ch hai điểm A 1; 2;0 , B 3; 2; 2 . Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 2 x z 3 0 .
B. 2 x z 3 0 .
C. 2 x y 3 0 .
D. 2 x y 3 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB 4;0; 2
Gọi M là trung điểm của AB , M 1; 2;1 .
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình: 4 x 1 2 z 1 0
2x x 3 0
Câu 33: Gọi là các số nguyên sao cho
A. 3 .
2
e x 2 dx 2ae 2 be. Giá trị của a 2 b2 bằng
0
B. 8 .
C. 4 .
Lời giải
D. 5 .
Chọn B
2
0
e
x 2
2
dx e
0
1
x 1
2
dx 2.e
2
1
x 1
2
4e 2 2e a, b
0
Vậy a 2; b 2 và a 2 b 2 8
Câu 34: Gọi a, b là các số hữu tỉ sao cho
A.
1
.
2
B.
1
.
4
1
0
x 1
dx a ln 2 b . Giá trị của tích ab bằng
x2 1
1
1
C. .
D. .
8
6
Lời giải
Chọn C
Đặt x tan t dx 1 tan 2 t dt
x 0
Đổi cận:
I
1
0
t
1
4
0
tan t 1 1 tan 2 t
x 1
4
dx
dt 4 tan t 1 dt
0
0
x2 1
1 tan 2 t
ln cos x x 4 ln
0
1 1
ln 2
4
2 4 2
1
1
1
Vậy a ; b và ab
2
4
8
Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 , trục hoành và đường thẳng x 1 bằng
1
1
1
A. .
B. .
C. 1.
D. .
2
4
3
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y x3 và trục hoành:
x3 0 x 0 .
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 , trục hoành và đường thẳng x 1 là:
1
1
S x dx x 3dx
3
0
0
1
.
4
Câu 36: Một xe ô tô đang đi với vận tốc 10 m / s thì người lái xe bắt đầu đạp phanh, từ thời điểm đó xe
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t ) 10 5t ( m / s) , ở đó t tính bằng giây. Qng đường
ơ tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn bằng
A. 5 m .
B. 10 m .
C. 6 m .
D. 12m .
Lời giải
Chọn B
Thời điểm xe dừng hẳn là: v(t ) 10 5t 0 t 2 (s)
Vậy quãng đường ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn là:
2
2
0
0
S v(t ) dt 10 5t dt 10 (m) .
Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AC , AD và điểm O tùy ý trên mặt phẳng BCD . Thể tích tứ diện OMNP bằng
A.
a3 2
.
96
B.
a3 2
.
24
C.
Lời giải
Chọn A
a3 2
.
48
D.
a3 2
.
36
MNP đồng dạng với BCD theo tỉ số k =
S
1
1
nên MNP = k 2 = .
2
S BCD
4
Ta có ( MNP ) // ( BCD ) Þ d (O; ( MNP )) = d ( B; ( MNP ))
Lại có: BA cắt ( MNP ) tại M nên
d ( B; ( MNP ))
d ( A; ( MNP ))
=
MB
= 1 Þ d (O; ( MNP )) = d ( A; ( MNP ))
MA
1
1 a3 2 a3 2
.
VOMNP = VABCD = .
=
8
8 12
96
Câu 38: Cho hai số tự nhiên x, y thỏa mãn x log 28 2 y log 28 7 2 . Giá trị của x y bằng
A. 5 .
B. 6 .
C. 4 .
Lời giải
D. 8 .
Chọn B
Ta có:
x log 28 2 y log 28 7 2 log 28 2 x 7 y 2 2 x 7 y 282
2 x 7 y 22 7 2 x 7 y 24 7 2
2
Vì x, y là số tự nhiên nên x 4, y 2 x y 6.
= 60° . Bán kính mặt
= 45° và ASB
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), AB = a 3, ACB
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A.
a 7
.
2
Chọn A
B.
a 5
.
2
a 6
.
2
Lời giải
C.
D.
a 3
.
2
Gọi r là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác DABC ; R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S .ABC .
Áp dụng định lý sin ta có:
=
Mà tan ASB
AB
a 3
a 6
= 2r Þ r =
=
0
sin C
2
2 sin 45
AB
a 3
Þ SA =
=a
SA
tan 600
Áp dụng cơng thức tính nhanh:
ổ SA ử
a 7
R = r + ỗỗỗ ữữữ =
ữ
2
ố 2 ø
2
2
= 90° . Khoảng cách
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), SA = AB = BC = a và ABC
từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a 3
.
3
Chọn C
B.
a 2
.
3
a 2
.
2
Lời giải
C.
D.
a 3
.
2
ìïBC ^ AB
Ta có: ïí
Þ BC ^ (SAB ) Þ (SBC ) ^ (SAB )
ïïBC ^ SA
ỵ
(
)
Trong (SAB ) dựng AH ^ SB tại H . Suy ra AH ^ (SBC ) Þ d A; (SBC ) = AH
1
1
1
a 2
=
+
Þ AH =
2
2
2
2
AH
SA
AB
Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có SAC , ABC là nhũnng tam giác đều cạnh bằng a và
(SAC) (ABC) . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) . Giá trị của tan bằng
1
1
A. .
B. 3.
C. .
D. 2.
3
2
Lời giải.
Chọn D
Gọi H là trung điểm của AC . Khi đó ta có SH ABC
.
Kẻ HK BC , ( K BC ) . Ta có BC SBC suy ra góc giữa ( SBC ) và ( ABC ) là góc SKH
Xét SKH vng tại H , có SH
a 3
.HC sin 60o. a a 3 , khi đó:
; HK sin BCA
2
2
4
SH a 3 : a 3 2 .
tan tan SKH
HK
2
4
Câu 42: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A(1; 2; 2), B(2; 1; 2) . Diện tích tam giác OAB bằng
A.
15
.
2
B.
17
.
2
C.
3
.
2
Lời giải.
Chọn B
Ta có OA 1; 2; 2 ; OB 2; 1; 2 suy ra
OA; OB 2; 2;3
D.
19
.
2
Diện tích OAB bằng S
1
2
17
OA; OB
2
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0 , B 3; 4; 2 . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A. x 2 y 3 z 1 3 .
B. x 2 y 3 z 1 9 .
C. x 2 y 3 z 1 3 .
D. x 2 y 3 z 1 9 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm của đoạn AB : I 2;3;1 , bán kính của mặt cầu
là IA 3 . Suy ra phương trình mặt cầu là: x 2 y 3 z 1 3 .
2
2
2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A 0;1; 2 , B 2;1;0 sao cho
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến P lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng P là
A. x y z 3 0 .
B. x y z 3 0 .
C. x 2 y z 3 0 .
D. 2 x y z 3 0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của O trên P , AB .
Ta có: d O, P OH OK d O, AB =const ; Đẳng thức xảy ra khi H K .
Vậy d O, P lớn nhất khi P chứa AB và vng góc với OK , hay P chứa AB và vng
góc với OAB .
Ta có: AB 2;0; 2 , nOAB OA, OB 2; 4; 2 . Chọn n P AB, nOAB 8;8; 8 .
Mặt khác, P đi qua A 0;1; 2 nên P : x y z 3 0 .
Câu 45: Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên
0;1 .
1
Biết
x 2 f x dx 5
và
0
f 0 f 1 7 . Giá trị của
1
f x dx
bằng
0
A. 7 .
C. 2 .
Lời giải
B. 5 .
D. 1 .
Chọn C
Đặt u x 2 , dv f x dx , Suy ra du dx và v f x
1
1
x 2 f x dx 5 x 2 f x f x dx 5
1
0
0
1
1
0
0
0
3 f 1 2 f 0 f x dx 5 f x dx 7 5 2
Câu 46: Trong không gian tọa độ cho hai điểm A 1;0; 2 , B 3; 2; 2 . Biết tập hợp các điểm M thỏa
mãn MA2 MB 2 30 là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
A.
6.
B. 6 .
C. 2 .
Lời giải
D.
2.
Chọn A
Gọi M x; y; z .
Ta có MA2 MB 2 30 x 1 y 2 z 2 x 3 y 2 z 2 30
2
2
2
2
2
2 x 2 2 y 2 2 z 2 2 x 6 x 4 y 4 z 4 z 30 1 4 9 4 4 0
x2 y 2 z 2 2x 2 y 4 0
Vậy M thuộc mặt cầu có bán kính R 1 1 4 6 .
Câu 47: Cho phương trình log 2 x 1 m log
x 1
để phương trình đã cho có nghiệm là
A. 4.
B. 2.
4 5 với tham số m . Số giá trị nguyên dương của m
C. 3.
Lời giải
D. 1.
Chọn D
Ta có log 2 x 1 m log
x 1
4 5 log 2 x 1 4m log x 1 2 5
Đặt t log x 1 2 phương trình trở thành t 2 5t 4m 0, t 0
Điều kiện để phương trình có nghiệm là 0 25 16m 0 m
Vậy có 1 giá trị nguyên dương là m 1 .
25
16
Câu 48: Cho biết hàm số y f x x 2 4 x 1 m có giá trị lớn nhất bằng 3 khi x 0;3 . Số các giá
trị của tham số m thỏa mãn là
A. x 2.
B. x 1.
C. x 3.
Lời giải
D. x 4.
Chọn D
Ta xét g x x 2 4 x 1 m có g x x 2 4 x 1 m 2 x 4 0 x 2
Nên Max f x Max{ m 1 ; m 5 ; m 4}
0;3
m 4
Max f x m 1
m 2
m 1 3
0;3
Mà m 1 m 4 m 5 suy ra
Max f x m 5
m 8
m 5 3
0;3
m 2
Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB a 2 , AD a và AA ' a 3. Gọi M là trung điểm
của cạnh AB . Thể tích khối tứ diện A ' C ' DM bằng
A.
a3 2
6
.
B.
a3 3
.
4
C.
a3 6
4
D.
a3 6
6
.
Lời giải
Chọn C
Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ sao cho D ' 0; 0; 0 , A ' a; 0; 0 , C ' 0; a 2; 0 , D 0; 0; a 3
a 2
;a 3
Suy ra M a;
2
Ta có A ' D a2 3a2 2a , A ' C ' a 3 , DC ' a 5 SA ' C ' D
x
a
Phương trình mặt phẳng A ' C ' D :
1
3
y
a 2
z
a 3
1
1 d M , A ' C ' D
1 3a 66 a 2 11 a 3 6
.
3 22
2
4
Vậy VA ' C ' DM .d M , A ' C ' D .SA ' C ' D .
a 2 11
2
1
11
2
1
1
1
a 2 2 a 2 3a 2
3a 66
22
3
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi A ,B, C , D là 4 điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 6 x 2 9 x 3
với hoành độ đều khác 0. Bán kính đường trờn ngoại tiếp đi qua 4 điểm A ,B, C , D bằng
A. 3 .
B. 10 .
C. 5 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn B
Xét f x x 3 6 x 2 9 x 3
x 1 y 1 A 1;1
Ta có f ' x 3x 2 12 x 9 0
x 3 y 3 B 3; 3
Do hàm số
f x
có 2 cực trị dương nên
A 1;1 , B 3; 3 , C 0; 3 , A ' 1;1 , B ' 3; 3
Gọi đường tròn ngoại tiếp tứ giác là x 2 y 2 2ax 2by c 0
Ta có hệ
3
y x 6 x 2 9 x 3 có
2 a 2b c 2
a 0
2
2
2 a 2b c 2 b 4 R a b c 10 .
6 a 6b c 18
c 6
5 cực trị là