Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

37 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn toán THPT nguyễn tất thành (file word có lời giải chi tiết) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.96 KB, 21 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022

Câu 1:

MƠN: TỐN


  
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho u  2i  3 j  k . Tọa độ vecto u bằng
A.  3; 2;1 .

Câu 2:

B.  2;3;0  .
B.  0;3

C.  ; 1

Cho biết

3

3

 f  x  dx  3 và  f  x  dx  6 . Giá trị của tích phân  f  x  dx bằng
1

2

A. 3 .



1

B. 9 .

Câu 5:

Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. 4;3 .
B. 3; 4 .

Câu 6:

Hàm số y 
A. x  0 .

Câu 7:

Tập xác dịnh của hàm số y   x  1

D. 18 .

C. 3;3 .

D. 5;3 .

2

D. x  1


là.

B. D   1;   .

B. 2 .

D. D  1;   .

C. D  1;   .

Cho a là một số thực dương, tính giá trị của biểu thức P 
A. 4 .

Câu 9:

C. 2 .

1 3
x  2 x 2  3 x  1 đạt cực tiểu tại điểm
3
B. x  3 .
C. x  2 .

A. D   0;   .
Câu 8:

D. 1;3

Cho một hình nón có bán kính mặt đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng  . Diện tích xung
quanh của hình nón bằng

A. 2 r 2  .
B. 2 r  .
C.  r 2  .
D.  r  .
2

Câu 4:

D.  3; 2;0  .

Hàm số y  x3  3 x  2022 nghịch biến trong khoảng
A.  1;1

Câu 3:

C.  2; 3;1

 2
a

4
a

C. 8 .

bằng
D. 1 .

Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm O (0;0;0) bán kính bằng 2 là
A. x 2  y 2  z 2  2 .


B. x 2  y 2  4 .

C. x  y  z  2 .

D. x 2  y 2  z 2  4 .

C. y  2 x.ln 2 .

D. y  x.2 x 1 .

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
A. y 

2x
.
ln 2

B. y  2 x .




Câu 11: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho a  1; 2; 2  , b   1; 2;1 . Giá trị của tích vơ hướng a.b
bằng
A. 3 .

B. 3 .

Câu 12: Phương trình dường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

A. y  1 .

B. y  2 .

D. 2 .

C. 2 .

C. y  1 .

2x 1

1 x

D. y  2 .


Câu 13: Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M  1 ; 2 ;1 và nhận véc

tơ n   2 ;  1;  1 làm véc tơ pháp tuyến là
A. 2 x  y  z  5  0 .

B. 2x  y  z  5  0 .

C.  x  2 y  z  5  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .
2

Câu 14: Cho biết




f  x  dx  1 và

1

2

 g  x  dx  2 . Giá trị của tích phân
1

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 5 .
B. 2 .
Câu 15: Tập xác định của hàm số y 
A. R \ 2 .
Câu 16: Họ các nguyên hàm
A.

1
C .
4x  2

1

B.

 3 f  x   g  x  dx bằng
1

C. 3 .


D. 1.

C.  0;   \ 2 .

D.  0;   \ 1 .

1

log 2 x  1

B.  0;   .

  2 x  1

2

2

dx là

1
C.
2x 1

C.

1
C.
2x 1


Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  C  là đồ thị của hàm số y 
của  C  tại giao điểm của đồ thị  C  với trục hoành là
A. y  x  1 .

B. y   x  1 .

D.

1
C .
4x  2

x 1
. Phương trình tiếp tuyến
x2

C. y  x  2 .

D. y   x  2 .

Câu 18: Cho log 2 3  a . Giá trị của biểu thức P  log 6 12 tính theo a bằng
A.

a
.
2a

B.


1 a
.
2a

C.

a
.
1 a

D.

2a
.
1 a

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b  và có đồ thị là

 C  . Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay quanh trục

Ox hình phẳng giới hạn bởi  C 

trục hoành, đường thẳng x  a và x  b bằng
b

A.   f  x  dx .
a

b


B.



f 2  x  dx .

a

b

C.   f 2  x  dx .
a

b

D.

 f  x

dx .

a

Câu 20: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?

A. y   x 4  3 x 2  2 .

B. y  x 4  2 .

C. y  x 4  5 x 2  2 .


D. y   x 4  2 .


Câu 21: Cho khối nón có góc ở đỉnh bằng 90 , độ dài đường sinh bằng a . Thể tích khối nón bằng
A.

 a3 2
12

.

a3 2

12

B.

C.

 a3 2
4

.

D.

 a3 2
6


.

Câu 22: Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình 6 x  12  3x+1  2 x 2 . Tích x1 , x2 bằng
A. 4,

B. 1.

C. 3.

D. 2.

C. 2 x ln 2 .

D.

2x
C .
ln 2

D.

ln x
C .
2

Câu 23: Họ các nguyên hàm  2x dx là
A. x.2 x  C .

B. 2 x  C .


Câu 24: Họ các nguyên hàm

1

 2x  1 dx là

A. ln  2 x  1  C .
Câu 25: Gọi

M,m

B. ln 2 x  1  C .

lần

lượt



giá

trị

ln 2 x  1
C.
2

C.
lớn


nhất,

giá

trị

nhỏ

y  4sin x  9 cos x  6sin x  10 . Giá trị của tích M .m bằng
A. 5 .
B. 5 .
C. 0 .
3

nhất

của

hàm

số

2

D. 10 .

Câu 26: Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e x thỏa mãn F  0   2 . Giá trị của F 1 bằng
A. e  2 .

B. e  2 .


Câu 27: Họ các nguyên hàm  sin  2 x  1dx là
A.

 cos  2 x  1
2

C.

B.

cos  2 x  1
2

C .

Câu 28: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 
A. m   ;1 .
Câu 29: Họ các nguyên hàm

B. m  1;   .

 xe

x 2 1

D. e  1 .

C. 2 .


C.

sin  2 x  1
2

C .

x 1
đồng biến trên khoảng  ; 2  là:
xm
C. m  1; 2 .
D. m 1;2 .

dx là:
2

A. x.e

x 2 1

C

D.  cos x  C .

B. e

x 2 1

C


2

e x 1
C.
C
2

Câu 30: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x  x 2  1

x.e x
D.
2

2022

1

thỏa mãn F  0  

của F 1 bằng:
A. 22023

B.

22023
2023

C. 22022
1


B. 7 .

dx

1
. Giá trị
4046

22022
2023

0

ln a
. Giá trị của a  b bằng
b

C. 6 .

D. 12 .

Câu 31: Gọi a, b là các số nguyên dương nhỏ nhất sao cho
A. 5 .

D.

C

 4 x


2



Câu 32: Trong không gian, với hệ trục tọa độ Oxyz , ch hai điểm A  1; 2;0  , B  3; 2; 2  . Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 2 x  z  3  0 .
B. 2 x  z  3  0 .

C. 2 x  y  3  0 .

D. 2 x  y  3  0 .




Câu 33: Gọi là các số nguyên sao cho
A. 3 .

2

0

B. 8 .

Câu 34: Gọi a, b là các số hữu tỉ sao cho
A.

e x 2 dx  2ae 2  be. Giá trị của a 2  b2 bằng


1
.
2

B.

D. 5 .

C. 4 .



1

0

1
.
4

x 1
dx  a ln 2  b . Giá trị của tích ab bằng
x2  1
1
1
C. .
D. .
8
6


Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3 , trục hoành và đường thẳng x  1 bằng
1
1
1
A. .
B. .
C. 1.
D. .
2
4
3
Câu 36: Một xe ô tô đang đi với vận tốc 10 m / s thì người lái xe bắt đầu đạp phanh, từ thời điểm đó xe
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t )  10  5t ( m / s) , ở đó t tính bằng giây. Quãng đường
ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn bằng
A. 5 m .
B. 10 m .
C. 6 m .
D. 12m .
Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AC , AD và điểm O tùy ý trên mặt phẳng  BCD  . Thể tích tứ diện OMNP bằng

A.

a3 2
.
96

B.

a3 2

.
24

C.

a3 2
.
48

D.

a3 2
.
36

Câu 38: Cho hai số tự nhiên x, y thỏa mãn x log 28 2  y log 28 7  2 . Giá trị của x  y bằng
A. 5 .

B. 6 .

C. 4 .

D. 8 .

 = 60° . Bán kính mặt
 = 45° và ASB
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), AB = a 3, ACB
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

A.


a 7
.
2

B.

a 5
.
2

C.

a 6
.
2

D.

a 3
.
2

 = 90° . Khoảng cách
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), SA = AB = BC = a và ABC
từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A.

a 3

.
3

B.

a 2
.
3

C.

a 2
.
2

D.

a 3
.
2

Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có SAC , ABC là nhũnng tam giác đều cạnh bằng a và
(SAC)  (ABC) . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) . Giá trị của tan  bằng
1
1
A. .
B. 3.
C. .
D. 2.
3

2
Câu 42: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A(1; 2; 2), B(2; 1; 2) . Diện tích tam giác OAB bằng
A.

15
.
2

B.

17
.
2

C.

3
.
2

D.

19
.
2

Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;0  , B  3; 4; 2  . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A.  x  2    y  3   z  1  3 .


B.  x  2    y  3   z  1  9 .

C.  x  2    y  3   z  1  3 .

D.  x  2    y  3   z  1  9 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2



Câu 44: Trong không gian Oxyz , gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A  0;1;  2  , B  2;1;0  sao cho
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  P  lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng  P  là
A. x  y  z  3  0 .

B. x  y  z  3  0 .

C. x  2 y  z  3  0 .

Câu 45: Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm trên

0;1 .

D. 2 x  y  z  3  0 .
1

Biết

  x  2  f   x dx  5



0

f  0   f 1  7 . Giá trị của

1

 f  x dx


bằng

0

A. 7 .

C. 2 .

B. 5 .

D. 1 .

Câu 46: Trong không gian tọa độ cho hai điểm A  1;0; 2  , B  3; 2; 2  . Biết tập hợp các điểm M thỏa
mãn MA2  MB 2  30 là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
A.

B. 6 .

6.

C. 2 .

Câu 47: Cho phương trình log 2  x  1  m log
để phương trình đã cho có nghiệm là
A. 4.
B. 2.

x 1

2.


D.

4  5 với tham số m . Số giá trị nguyên dương của m
C. 3.

D. 1.

Câu 48: Cho biết hàm số y  f  x   x 2  4 x  1  m có giá trị lớn nhất bằng 3 khi x   0;3 . Số các giá
trị của tham số m thỏa mãn là
A. x  2.
B. x  1.

C. x  3.

D. x  4.

Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB  a 2 , AD  a và AA '  a 3. Gọi M là trung điểm
của cạnh AB . Thể tích khối tứ diện A ' C ' DM bằng
A.

a3 2
6

.

B.

a3 3
.

4

C.

a3 6
4

D.

a3 6
6

.
3

Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi A ,B, C , D là 4 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  6 x 2  9 x  3
với hoành độ đều khác 0. Bán kính đường trờn ngoại tiếp đi qua 4 điểm A ,B, C , D bằng
A. 3 .

B. 10 .

C. 5 .

---------- HẾT ----------

D. 2 .


Câu 1:


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


  
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho u  2i  3 j  k . Tọa độ vecto u bằng
A.  3; 2;1 .

B.  2;3;0  .

C.  2; 3;1

D.  3; 2;0  .

Lời giải
Chọn C

  

u  2i  3 j  k  u  2; 3;1
Câu 2:

Hàm số y  x3  3 x  2022 nghịch biến trong khoảng
A.  1;1

B.  0;3

C.  ; 1

D. 1;3


Lời giải
Chọn A

y  x3  3 x  2022  y  3 x 2  3  y  0  x  1
Bảng xét dấu đạo hàm

x



f'(x)
Câu 3:

+

-1

1

0

0

+ ∞
+

Cho một hình nón có bán kính mặt đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng  . Diện tích xung
quanh của hình nón bằng
A. 2 r 2  .
B. 2 r  .

C.  r 2  .
D.  r  .
Lời giải
Chọn D
Ta có diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh bằng  là
S xq   r  .
2

Câu 4:

Cho biết
A. 3 .

 f  x  dx  3
1

3

 f  x  dx  6
và 2
. Giá trị của tích phân
B. 9 .
C. 2 .
Lời giải

3

 f  x  dx
1


bằng
D. 18 .

Chọn B
Ta có
Câu 5:

3

2

3

1

1

2

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  6  9 .

Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. 4;3 .
B. 3; 4 .

C. 3;3 .
Lời giải

Chọn A


D. 5;3 .


Khối lập phương thuộc loại 4;3 .
Câu 6:

Hàm số y 
A. x  0 .

1 3
x  2 x 2  3 x  1 đạt cực tiểu tại điểm
3
B. x  3 .
C. x  2 .
Lời giải

D. x  1

Chọn B
Ta có y  x 2  4 x  3 , y  2 x  4

x  1
y  0  
x  3

y 1  2  4  2  0 nên hàm số đạt cực đại tại x  1 .
y  3  6  4  2  0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .
Câu 7:

Tập xác dịnh của hàm số y   x  1

A. D   0;   .

2

là.

B. D   1;   .

D. D  1;   .

C. D  1;   .
Lời giải

Chọn C
Điều kiện x  1  0  x  1 .
Câu 8:

Cho a là một số thực dương, tính giá trị của biểu thức P 
A. 4 .

B. 2 .

 2
a

C. 8 .
Lời giải

4
a


bằng
D. 1 .

Chọn A
Ta có P 
Câu 9:

 2
a

4
a

4

a 4

 a a
  2 2   2 2 a  22  4 .
 

Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm O (0;0;0) bán kính bằng 2 là
A. x 2  y 2  z 2  2 .

B. x 2  y 2  4 .

C. x  y  z  2 .

D. x 2  y 2  z 2  4 .


Lời giải
Chọn D

Phương trình mặt cầu tâm O (0;0;0) bán kính bằng 2 là: x 2 + y 2 + z 2 = 4.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
A. y 

2x
.
ln 2

B. y  2 x .

C. y  2 x.ln 2 .

D. y  x.2 x 1 .

Lời giải
Chọn C
y = 2 x ị y  = 2 x.ln 2.




Cõu 11: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho a  1; 2; 2  , b   1; 2;1 . Giá trị của tích vơ hướng a.b
bằng


B. 3 .


A. 3 .

D. 2 .

C. 2 .
Lời giải

Chọn B

Ta có a.b  1.  1   2  .2  2.1  3 .
Câu 12: Phương trình dường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  1 .

B. y  2 .

2x 1

1 x

C. y  1 .

D. y  2 .

Lời giải
Chọn D
Tập xác định D   \{1} .
 2x 1 
lim 
  2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

x 
 1 x 

Câu 13: Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M  1 ; 2 ;1 và nhận véc

tơ n   2 ;  1;  1 làm véc tơ pháp tuyến là
A. 2 x  y  z  5  0 .

B. 2x  y  z  5  0 .

C.  x  2 y  z  5  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .
Lời giải
Chọn A


Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M  1 ; 2 ;1 và nhận véc tơ n   2 ;  1;  1 làm véc tơ pháp
tuyến là:

2  x  1  1 y  2   1 z  1  0  2 x  y  z  5  0 .
2

Câu 14: Cho biết

 f  x  dx  1
1

2




 g  x  dx  2
1

2

. Giá trị của tích phân

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 5 .
B. 2 .

 3 f  x   g  x  dx
1

C. 3 .
Lời giải

bằng

D. 1.

Chọn D
Ta có:

2

2

2


1

1

1

 3 f  x   g  x  dx  3 f  x  dx   g  x  dx  3.1  2  1.

Câu 15: Tập xác định của hàm số y 
A. R \ 2 .

1

log 2 x  1

B.  0;   .

C.  0;   \ 2 .
Lời giải

Chọn D

D.  0;   \ 1 .


x  0
x  0

 x   0;   \ 1
Tập xác định của hàm số 

log 2 x  0  x  1
Câu 16: Họ các nguyên hàm
A.

1
C .
4x  2

1

  2 x  1
B.

2

dx là

1
C.
2x 1

C.

1
C.
2x 1

D.

1

C .
4x  2

Lời giải
Chọn A

1
1  2 x  1
1
2
  2 x  12 dx  2   2 x  1 d  2 x  1  2 . 1  C  4 x  2  C .
1

1

Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  C  là đồ thị của hàm số y 
của  C  tại giao điểm của đồ thị  C  với trục hoành là
A. y  x  1 .

B. y   x  1 .

x 1
. Phương trình tiếp tuyến
x2

C. y  x  2 .

D. y   x  2 .

Lời giải

Chọn B
Giao điểm của đồ thị  C  và trục hoành là M 1;0  .
1
 x  1 
 f  1  1.
Ta có f   x   
 
2
 x  2   x  2

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  với trục hoành là:

y  0  f  1 x  1  y   x  1.
Câu 18: Cho log 2 3  a . Giá trị của biểu thức P  log 6 12 tính theo a bằng
A.

a
.
2a

B.

1 a
.
2a

a
.
1 a
Lời giải


C.

D.

2a
.
1 a

Chọn D
Ta có P  log 6 12 

log 2 12 log 2 (4.3) 2  log 2 3 2  a


.

log 2 6 log 2  2.3 1  log 2 3 1  a

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b  và có đồ thị là

 C  . Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay quanh trục

Ox hình phẳng giới hạn bởi  C 

trục hoành, đường thẳng x  a và x  b bằng
b

A.   f  x  dx .
a


b

B.


a

f 2  x  dx .

b

C.   f 2  x  dx .
a

Lời giải
Chọn C
Câu 20: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?

b

D.

 f  x
a

dx .


A. y   x 4  3 x 2  2 .


B. y  x 4  2 .

C. y  x 4  5 x 2  2 .

D. y   x 4  2 .

Lời giải
Chọn C
Câu 21: Cho khối nón có góc ở đỉnh bằng 90 , độ dài đường sinh bằng a . Thể tích khối nón bằng
A.

 a3 2
12

.

B.

a3 2

12

C.

 a3 2

.

4


D.

 a3 2
6

.

Lời giải
Chọn A
Ta có: độ dài đường cao khối nón h  l.cos   a.cos 450 
Bán kính đáy R  l.sin   a.sin 450 

a 2
.
2

a 2
.
2
3

1
1  a 2   a3 2
2
Vậy thể tích khối nón V  . R .h  . . 
 
3
3  2 
12

Câu 22: Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình 6 x  12  3x+1  2 x 2 . Tích x1 , x2 bằng
A. 4,

B. 1.

C. 3.
Lời giải

D. 2.

Chọn D
Ta có: 6 x  12  3x+1  2 x  2  6 x  3.3x  12  4.2 x  0  3x  2 x  3  4  3  2 x   0

3x  4  x  log 3 4
  3  4  2  3  0   x

 2  3  x  log 2 3
x

x

Vậy tích hai nghiệm x1.x2  log 2 3.log 3 4  log 2 4  2
Câu 23: Họ các nguyên hàm  2x dx là
A. x.2  C .
x

B. 2  C .
x

x


C. 2 ln 2 .

2x
C .
D.
ln 2


Lời giải
Chọn D
Ta có  2x dx 

2x
C
ln2

Câu 24: Họ các nguyên hàm

1

 2x  1 dx là

A. ln  2 x  1  C .

B. ln 2 x  1  C .

C.

ln 2 x  1

C.
2

D.

ln x
C .
2

Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 25: Gọi

1

 2x  1 dx 
M,m

lần

ln 2x  1
2
lượt

C



giá


trị

lớn

nhất,

giá

trị

y  4sin 3 x  9 cos 2 x  6sin x  10 . Giá trị của tích M .m bằng
A. 5 .
B. 5 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn B

nhỏ

nhất

của

hàm

số

D. 10 .


Ta có: y  4sin 3 x  9 cos 2 x  6sin x  10  4sin 3 x  9 1  sin 2 x   6sin x  10
 4sin 3 x  9sin 2 x  6sin x  1

Đặt t  sin x, t   1;1 . Khi đó: y  4t 3  9t 2  6t  1 .
 1
t    1;1
y  12t  18t  6; y  0   2
.

t  1   1;1
2

1 1
y  1  20, y    , y 1  0 .
2 4
1 1
Suy ra: M  max y  y    ; m  min y  y  1  20 .
 1;1
 1;1
2 4

Vậy M .m  5 .
Câu 26: Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e x thỏa mãn F  0   2 . Giá trị của F 1 bằng
A. e  2 .

B. e  2 .

Chọn D
Ta có: F  x    f  x  dx   e x dx  e x  C .
Do F  0   2 nên e0  C  2  C  1 .

Suy ra: F  x   e x  1 .
Vậy F 1  e  1 .
Câu 27: Họ các nguyên hàm  sin  2 x  1dx là

C. 2 .
Lời giải

D. e  1 .


A.

 cos  2 x  1
2

C.

B.

cos  2 x  1
2

C .

sin  2 x  1

C.

2


C .

D.  cos x  C .

Lời giải
Chọn A
Ta có  sin  2 x  1dx 

 cos  2 x  1
2

C .

Câu 28: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 
A. m   ;1 .

B. m  1;   .

x 1
đồng biến trên khoảng  ; 2  là:
xm
C. m  1; 2 .
D. m 1;2 .

Lời giải
Chọn C
Ta có: y ' 

m 1


 x  m

2

, x  m

Để hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  thì:
m  1  0
m  1
m  1


1 m  2

m   ; 2 
m  2
m  2

Câu 29: Họ các nguyên hàm

 xe

x 2 1

dx là:
2

A. x.e

x 2 1


C

B. e

x 2 1

C

e x 1
C.
C
2
Lời giải

2

x.e x
D.
2

1

C

Chọn C
Đặt t  x 2  1  dt  2 xdx 
Khi đó

 xe


x 2 1

dx   et

dt
 xdx
2

dt 1 t
1 2
 e  C  e x 1  C .
2 2
2

Câu 30: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x  x 2  1

2022

thỏa mãn F  0  

của F 1 bằng:
A. 2

22023
B.
2023

2023


C. 2

2022

Lời giải
Chọn D

F  x    f  x  dx   x  x 2  1
Đặt t  x 2  1  dt  2 xdx 

2022

dx

dt
 xdx
2

x 2  1

dt 1 t 2023
 .
C 
Khi đó F  x    t
2 2 2023
4046
1
1
1
F  0 


C 
C 0.
4046
4046
4046

2023

2022

C .

22022
D.
2023

1
. Giá trị
4046


Vậy F  x 

x


2

 1


2023

22023 22022

.
4046 2023

 F 1 

4046

1

Câu 31: Gọi a, b là các số nguyên dương nhỏ nhất sao cho

0

A. 5 .

dx

 4 x

2



ln a
. Giá trị của a  b bằng

b

C. 6 .
Lời giải

B. 7 .

D. 12 .

Chọn B
1

1

1

1

dx
dx
1  1
1 
1  x2
1
Ta có: 

 

 dx  ln 
  ln 3

2
4 x
(2  x)(2  x) 4 0  2  x 2  x 
4  2 x 0 4
0
0

 a  3, b  4  a  b  7

Câu 32: Trong không gian, với hệ trục tọa độ Oxyz , ch hai điểm A  1; 2;0  , B  3; 2; 2  . Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 2 x  z  3  0 .
B. 2 x  z  3  0 .

C. 2 x  y  3  0 .

D. 2 x  y  3  0 .

Lời giải
Chọn A

Ta có: AB   4;0; 2 
Gọi M là trung điểm của AB , M 1; 2;1 .
 Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình: 4  x  1  2  z  1  0

 2x  x  3  0

Câu 33: Gọi là các số nguyên sao cho
A. 3 .




2

e x 2 dx  2ae 2  be. Giá trị của a 2  b2 bằng

0

B. 8 .

C. 4 .
Lời giải

D. 5 .

Chọn B



2

0

e

x 2

2

dx   e

0

1
x 1
2

dx  2.e

2

1
x 1
2

 4e 2  2e a, b
0

Vậy a  2; b  2 và a 2  b 2  8
Câu 34: Gọi a, b là các số hữu tỉ sao cho
A.

1
.
2

B.



1

.
4

1

0

x 1
dx  a ln 2  b . Giá trị của tích ab bằng
x2  1
1
1
C. .
D. .
8
6
Lời giải

Chọn C
Đặt x  tan t  dx  1  tan 2 t  dt


x 0

Đổi cận:

I 

1


0

t

1

4

0

 tan t  1 1  tan 2 t




x 1
4
dx  
dt   4  tan t  1 dt
0
0
x2  1
1  tan 2 t



   ln cos x  x  4   ln
0

1  1


  ln 2 
4
2 4 2

1
1
1
Vậy a  ; b  và ab 
2
4
8
Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3 , trục hoành và đường thẳng x  1 bằng
1
1
1
A. .
B. .
C. 1.
D. .
2
4
3
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x3 và trục hoành:

x3  0  x  0 .
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3 , trục hoành và đường thẳng x  1 là:
1


1

S   x dx   x 3dx 
3

0

0

1
.
4

Câu 36: Một xe ô tô đang đi với vận tốc 10 m / s thì người lái xe bắt đầu đạp phanh, từ thời điểm đó xe
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t )  10  5t ( m / s) , ở đó t tính bằng giây. Qng đường
ơ tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn bằng
A. 5 m .
B. 10 m .
C. 6 m .
D. 12m .
Lời giải
Chọn B
Thời điểm xe dừng hẳn là: v(t )  10  5t  0  t  2 (s)
Vậy quãng đường ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn là:
2

2

0


0

S   v(t ) dt   10  5t dt  10 (m) .

Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AC , AD và điểm O tùy ý trên mặt phẳng  BCD  . Thể tích tứ diện OMNP bằng

A.

a3 2
.
96

B.

a3 2
.
24

C.
Lời giải

Chọn A

a3 2
.
48

D.


a3 2
.
36


MNP đồng dạng với BCD theo tỉ số k =

S
1
1
nên MNP = k 2 = .
2
S BCD
4

Ta có ( MNP ) // ( BCD ) Þ d (O; ( MNP )) = d ( B; ( MNP ))
Lại có: BA cắt ( MNP ) tại M nên

d ( B; ( MNP ))
d ( A; ( MNP ))

=

MB
= 1 Þ d (O; ( MNP )) = d ( A; ( MNP ))
MA

1
1 a3 2 a3 2

.
VOMNP = VABCD = .
=
8
8 12
96

Câu 38: Cho hai số tự nhiên x, y thỏa mãn x log 28 2  y log 28 7  2 . Giá trị của x  y bằng
A. 5 .

B. 6 .

C. 4 .
Lời giải

D. 8 .

Chọn B
Ta có:
x log 28 2  y log 28 7  2  log 28  2 x 7 y   2  2 x 7 y  282

 2 x 7 y   22 7   2 x 7 y  24 7 2
2

Vì x, y là số tự nhiên nên x  4, y  2  x  y  6.
 = 60° . Bán kính mặt
 = 45° và ASB
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), AB = a 3, ACB
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng


A.

a 7
.
2

Chọn A

B.

a 5
.
2

a 6
.
2
Lời giải
C.

D.

a 3
.
2


Gọi r là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác DABC ; R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S .ABC .
Áp dụng định lý sin ta có:

=
Mà tan ASB

AB
a 3
a 6
= 2r Þ r =
=
0
sin C
2
2 sin 45

AB
a 3
Þ SA =
=a
SA
tan 600

Áp dụng cơng thức tính nhanh:
ổ SA ử
a 7
R = r + ỗỗỗ ữữữ =

2
ố 2 ø
2

2


 = 90° . Khoảng cách
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), SA = AB = BC = a và ABC
từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A.

a 3
.
3

Chọn C

B.

a 2
.
3

a 2
.
2
Lời giải
C.

D.

a 3
.
2



ìïBC ^ AB
Ta có: ïí
Þ BC ^ (SAB ) Þ (SBC ) ^ (SAB )
ïïBC ^ SA


(

)

Trong (SAB ) dựng AH ^ SB tại H . Suy ra AH ^ (SBC ) Þ d A; (SBC ) = AH
1
1
1
a 2
=
+
Þ AH =
2
2
2
2
AH
SA
AB

Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có SAC , ABC là nhũnng tam giác đều cạnh bằng a và
(SAC)  (ABC) . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) . Giá trị của tan  bằng

1
1
A. .
B. 3.
C. .
D. 2.
3
2
Lời giải.
Chọn D

Gọi H là trung điểm của AC . Khi đó ta có SH   ABC 

.
Kẻ HK  BC , ( K  BC ) . Ta có BC   SBC  suy ra góc giữa ( SBC ) và ( ABC ) là góc SKH
Xét SKH vng tại H , có SH 

a 3
 .HC  sin 60o. a  a 3 , khi đó:
; HK  sin BCA
2
2
4

  SH  a 3 : a 3  2 .
tan   tan SKH
HK
2
4


Câu 42: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A(1; 2; 2), B(2; 1; 2) . Diện tích tam giác OAB bằng
A.

15
.
2

B.

17
.
2

C.

3
.
2

Lời giải.
Chọn B


Ta có OA   1; 2; 2  ; OB   2;  1;  2  suy ra

 
OA; OB    2; 2;3




D.

19
.
2


Diện tích OAB bằng S 

1
2

 
17
OA; OB  


2

Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;0  , B  3; 4; 2  . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A.  x  2    y  3   z  1  3 .

B.  x  2    y  3   z  1  9 .

C.  x  2    y  3   z  1  3 .

D.  x  2    y  3   z  1  9 .

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn A
Mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm của đoạn AB : I  2;3;1 , bán kính của mặt cầu
là IA  3 . Suy ra phương trình mặt cầu là:  x  2    y  3   z  1  3 .
2

2


2

Câu 44: Trong không gian Oxyz , gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A  0;1;  2  , B  2;1;0  sao cho
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  P  lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng  P  là
A. x  y  z  3  0 .

B. x  y  z  3  0 .

C. x  2 y  z  3  0 .

D. 2 x  y  z  3  0 .

Lời giải
Chọn B

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của O trên  P  , AB .
Ta có: d  O,  P    OH  OK  d  O, AB  =const ; Đẳng thức xảy ra khi H  K .
Vậy d  O,  P   lớn nhất khi  P  chứa AB và vng góc với OK , hay  P  chứa AB và vng
góc với  OAB  .



 

 
Ta có: AB   2;0; 2  , nOAB   OA, OB    2;  4;  2  . Chọn n P    AB, nOAB     8;8;  8  .
Mặt khác,  P  đi qua A  0;1;  2  nên  P  : x  y  z  3  0 .



Câu 45: Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm trên

0;1 .

1

Biết

  x  2  f   x dx  5



0

f  0   f 1  7 . Giá trị của

1

 f  x dx

bằng

0

A. 7 .

C. 2 .
Lời giải

B. 5 .


D. 1 .

Chọn C
Đặt u  x  2 , dv  f   x  dx , Suy ra du  dx và v  f  x 
1

1

  x  2  f   x dx  5   x  2  f  x    f  x dx  5
1

0

0

1

1

0

0

0

 3 f 1  2 f  0    f  x dx  5   f  x dx  7  5  2

Câu 46: Trong không gian tọa độ cho hai điểm A  1;0; 2  , B  3; 2; 2  . Biết tập hợp các điểm M thỏa
mãn MA2  MB 2  30 là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng

A.

6.

B. 6 .

C. 2 .
Lời giải

D.

2.

Chọn A
Gọi M  x; y; z  .
Ta có MA2  MB 2  30   x  1  y 2   z  2    x  3   y  2    z  2   30
2

2

2

2

2

 2 x 2  2 y 2  2 z 2  2 x  6 x  4 y  4 z  4 z  30  1  4  9  4  4  0
 x2  y 2  z 2  2x  2 y  4  0
Vậy M thuộc mặt cầu có bán kính R  1  1  4  6 .
Câu 47: Cho phương trình log 2  x  1  m log


x 1

để phương trình đã cho có nghiệm là
A. 4.
B. 2.

4  5 với tham số m . Số giá trị nguyên dương của m
C. 3.
Lời giải

D. 1.

Chọn D
Ta có log 2  x  1  m log

x 1

4  5  log 2  x  1  4m log x 1 2  5

Đặt t  log x 1 2 phương trình trở thành t 2  5t  4m  0,  t  0 
Điều kiện để phương trình có nghiệm là   0  25  16m  0  m 
Vậy có 1 giá trị nguyên dương là m  1 .

25
16


Câu 48: Cho biết hàm số y  f  x   x 2  4 x  1  m có giá trị lớn nhất bằng 3 khi x   0;3 . Số các giá
trị của tham số m thỏa mãn là

A. x  2.
B. x  1.

C. x  3.
Lời giải

D. x  4.

Chọn D
Ta xét g  x   x 2  4 x  1  m có g   x    x 2  4 x  1  m   2 x  4  0  x  2
Nên Max f  x   Max{ m  1 ; m  5 ; m  4}
0;3

m  4
 Max f  x   m  1
 m  2
 m 1  3
0;3
Mà m  1  m  4  m  5 suy ra 


 Max f  x   m  5
m  8
 m  5  3
 0;3

m  2
Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB  a 2 , AD  a và AA '  a 3. Gọi M là trung điểm
của cạnh AB . Thể tích khối tứ diện A ' C ' DM bằng
A.


a3 2
6

.

B.

a3 3
.
4

C.

a3 6
4

D.

a3 6
6

.

Lời giải
Chọn C



 


Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ sao cho D '  0; 0; 0  , A '  a; 0; 0  , C ' 0; a 2; 0 , D 0; 0; a 3


a 2





;a 3
Suy ra M  a;

2



Ta có A ' D  a2  3a2  2a , A ' C '  a 3 , DC '  a 5  SA ' C ' D 
x
a

Phương trình mặt phẳng  A ' C ' D  : 
1
3

y
a 2




z
a 3

1
 1  d M , A ' C ' D  

1 3a 66 a 2 11 a 3 6
.

3 22
2
4

Vậy VA ' C ' DM  .d M , A ' C ' D  .SA ' C ' D  .

a 2 11
2
1
11
2

1
1
1


a 2 2 a 2 3a 2




3a 66
22


3

Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi A ,B, C , D là 4 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  6 x 2  9 x  3
với hoành độ đều khác 0. Bán kính đường trờn ngoại tiếp đi qua 4 điểm A ,B, C , D bằng
A. 3 .

B. 10 .

C. 5 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn B

Xét f  x   x 3  6 x 2  9 x  3
 x  1  y  1  A  1;1

Ta có f '  x   3x 2  12 x  9  0  

 x  3  y  3  B  3; 3 

Do hàm số

f  x


có 2 cực trị dương nên

A  1;1 , B  3; 3  , C  0; 3  , A '  1;1 , B '  3; 3 

Gọi đường tròn ngoại tiếp tứ giác là x 2  y 2  2ax  2by  c  0
Ta có hệ

3

y  x  6 x 2  9 x  3 có

2 a  2b  c  2
a  0


2
2
2 a  2b  c  2  b  4  R  a  b  c  10 .
6 a  6b  c  18
c  6



5 cực trị là



×