Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

40 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn toán chuyên hạ long (lần 2) (file word có lời giải chi tiết) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.07 KB, 24 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2 NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: TỐN
Câu 1:

Đội văn nghệ của trường THPT X có 10 học sinh khối 12 , 9 học sinh khối 11 và 11 học sinh
khối 10 . Nhà trường cần chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho trong đó có đủ học sinh các
khối. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm học sinh như thế?
A. 3309438 .
B. 5852925 .
C. 2543268 .
D. 5448102 .

Câu 2:

Trong các mệnh đề say, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
i) Hàm số y  a x đồng biến trên  với mọi a .
ii) Hàm số y   2a  đồng biến trên  khi a  1 .
x

iii) Hàm số y   2a  nghịch biến trên  khi a  1 .
x

A. 1.
Câu 3:

Câu 4:

B. 2 .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;5 . Nếu



Cho

B. 4 .

4

4

2

2

D. 0 .

3

5

5

0

3

0

 f  x  dx  6,  f  x  dx  10 thì  f  x  dx bằng
C.  60 .


D. 16 .

C. 65 .

D. 18 .

 f  x  dx  5 . Tính I   13 f  t  dt

A.  18 .
Câu 6:

D. 0 .

4  x2
Đồ thị hàm số y  2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x  8 x  15
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .

A. 4 .
Câu 5:

C. 3 .

B.  65 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


x
y'
y


+

1
0
0



3
0

+∞
+

+∞

-2

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;1  3;   .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất là 0 khi x  1 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 2 khi x  3 .
D. Hàm số nghịch biến trên đoạn  0; 2 .
Câu 7:


Số phức z  6  21i có số phức liên hợp z là
A. z  21  6i .

Câu 8:

B. z  6  21i .

C. z  6  21i .

D. z  6  21i .

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a 2 , SA   ABCD  , SA  2a .
Tính thể tích khối chóp S . ABCD
4a 3
4 a 3
A. V 
.
B. V 
.
3
3

C. V  4a 3 .

D. V  4 a 3 .


 8
Tính
5


Câu 9:

log 2 243

A. 27 .

29
3

B. 9 .

D. 8 .

C. 3 .

Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , AB  a , SB   ABC  ,

SB  a 2 . Gọi góc giữa SC và  SAB  là  . Tính tan  .
A. tan  

1
.
3

B. tan  

1
.
2


C. tan  

3
.
2

D. tan   3 .

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 4; 5  . Viết phương trình mặt phẳng  
qua M và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A , B , C (không trùng gốc tọa độ) sao cho tam giác
ABC nhận M làm trực tâm.
x y z
x2 y4 z 5
A.    1 .
B.
.


2 4 5
2
4
5
C. x  y  z  1  0 .
D. 2 x  4 y  5 z  45  0 .
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z  3  5i  10 và w  2 z 1  3i   9  14i . Khẳng định nào đúng
trong các khẳng định sau?
A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I  33; 14  .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I  33;14  .
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường trịn có tâm I  33;14  .

D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường trịn có bán kính R  10 .
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 x
.5  C .
ln 5

A.  5 x dx  x.5 x 1  C .

B.  5 x dx 

C.  5 x dx  5 x  C .

D.  5 x dx  5 x.ln 5  C .

Câu 14: Số phức z  6  9i có phần ảo là
A. 9 .
B. 9i .

C. 9 .

D. 6 .

Câu 15: Cho hàm số y  2 x3  2 x 2  7 x  1 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

 1;0 lần lượt là M
A. 10 .

và m . Giá trị của M  m là
B. 1 .


C. 11 .

D. 9 .

Câu 16: Thể tích của khối cầu có bán kình bằng 2 cm là
A. 8 3  cm3  .

B. 8  cm3  . .

C.

32
cm3  .

3

D.

32
cm3  .

3

Câu 17: Cho cấp số cộng  un  có u1  2, u15  40 . Tính tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.
A. S  300 .

B. S  285 .

C. S  315 .


D. S  630 .

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số
 x  1  2t

 y  2  3t  t    . Đường thẳng d không đi qua điểm nào dưới đây?
 z  1  4t


A. Q  2; 3; 4  .

B. N  3; 1;5  .

C. P  5; 4;9  .

D. M 1; 2;1 .


3

Câu 19: Tính đạo hạm của hàm số y   2 x 2  x  1 2
5
3
A. y  .  2 x 2  x  1 2 .
2

3
B. y  .  4 x  1 2 x 2  x  1. .
2


5
2
C. y  .  2 x 2  x  1 2 .
5

1
2
D. y  .  4 x  1  2 x 2  x  1 2 .
3

 74 6 
Câu 20: Cho a, b, c  0, a  1 và log a b  2022 . Tính log 6 a  a . b  .


A. 42 

2022
.
6

B.

7
 6 2022 .
4

C.

21
 2022 .

2

D.

2
 2022 .
21

Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn z 1  3i   1  4i  3 z. Tính z .

17
.
13

13
.
17

13
.
17

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua A  2;0;6  và nhận n 1; 2;3 là

A. z 

17
.
13


B. z 

một vectơ pháp tuyến có phương trình là
x  2  t

A.  y  2t
t   .
 z  6  3t

C. x  2 y  3 z  20  0.

C. z 

D. z 

B. 2 x  6 y  20  0.

D.

x2 y0 z 6


.
1
2
3


Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u  2; 4; 1 . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức


sau?

  
A. u  2i  4 j  k .


  
B. u  2i  4 j  k .


C. u  2  4  1.


D. u  22  42  12.

Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2 f  x   17 có bao nhiêu nghiệm
phân biệt?

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

Câu 25: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số y  cos 4 x
A.  cos 4 x dx  4sin 4 x  C.
C.  cos 4 x dx  sin 4 x  C.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  4 là:

A.  ; 2
B.  0; 2
Câu 27: Nghiệm của phương trình log 3 x  2 là

1
B.  cos 4 x dx  sin 4 x  C.
4
1
D.  cos 4 x dx   sin 4 x  C.
4
C.  ; 2 

D.  0; 2 


A. x  9

C. x  6

B. x  5

D. x  8

Câu 28: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0

B. a  0, b  0, c  0, d  0.

C. a  0, b  0, c  0, d  0.


D. a  0, b  0, c  0, d  0.

Câu 29: Tập xác định của hàm số y  log 5 x là
B.  0;   .

A. .

C.  0;   .

D.  0;   \ 1 .

Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn z  5  7i  197 . Giá trị lớn nhất của z  4  7i  z  6  21i
thuộc tập hợp nào sau đây?





B. 30; 40 .

A. 20; 197 .

C.  197; 2 394 

z  3  6i, z2  9  7i. Số phức z1  z2 có phần thực là
Câu 31: Cho 1
A. 27.
B. 12.
C. 1.






D. 2 394; 40 .

D. 1.

Câu 32: Hình trụ có độ dài đường cao h, bán kính đường trịn đáy là R. Thể tích của khối trụ được tính
bằng cơng thức nào dưới đây?
1
1
A. V   Rh 2 .
B. V   R 2 h.
C. V   R 2 h.
D. V   Rh.
3
3
Câu 33: Cho hàm số y 
A. 1 .

2x 1
, tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
x2
B. 2 .
C. 3 .

D. 0 .


Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng   đi qua điểm A  2;1;1 và
vng góc với trục tung là
A. x  2 .
B. 2 x  y  z  4  0. C. z  1.

D. y  1.

Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa AB và
CC '.

A.

a 3
.
2

B. a 3 .

C.

3.

D.

3
.
2

Câu 36: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng  k , n  , 0  k  n 1?
n!

n!
n!
A. Cnk 
.
B. Cnk  Cnk 1  Cnk11 . C. Pn 
.
D. Ank  .
n 1
k!
 n  k !
Câu 37: Trong

không

 x  2    y  1
A. I  2;1;3 .
2

gian
2

với

hệ

tọa

độ

Oxyz ,


mặt

cầu

S 



phương

  z  3  9. Xác định tọa độ tâm I .
2

B. I  2; 1;3 .

C. I  2;1; 3 .

D. I  2; 1; 3 .

Câu 38: Đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  11x  6 cắt trục hoành tại đúng bao nhiêu điểm phân biệt?
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.

trình


Câu 39: Thể tích của khối nón có đường kính đường tròn đáy là 4, đường cao bằng 6 là

A. 8 .
B. 32 .
C. 24 .
D. 96 .
Câu 40: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?

A. y 

x 1
.
2 x  1

B. y 

x 1
.
2x 1

C. y 

x 1
.
2x 1

D. y 

x
.
2 x  1


Câu 41: Cho  P  : x  3 y  z  9  0, A  2; 4;5  , B  3;1;1 . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong

 P  , đi qua điểm

A và d  B; d  là nhỏ nhất.

 x  2  5t

A.  y  4  7t  t    .
 z  5  16t


 x  2  5t

B.  y  4  7t  t    .
 z  5  16t


 x  2  5t

C.  y  4  7t  t    .
 z  5  16t


 x  2  5t

D.  y  4  7t  t    .
 z  5  16t



Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác vuông tại B, AB  2a, BC  a, SB  a 10,
  90, SAB
  90 . Tính V
SCB
S . ABC ?
A. V 
Câu 43: Có

log

3

a3 5
.
3

x

bao
3

C. V 

B. V  a 3 5.
nhiêu

số

nguyên


a3 5
.
6

dương

m

D. V 
để

2a 3 5
.
3

phương

trình

 6 x  9 x  1  x  x  3  3  2m  1 có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng  2; 2 
2

2

A. 4.

m

B. 3.


C. 1.

D. 0.

Câu 44: Cho A 1; 2;3 , B  2;3; 4  . Mặt cầu  S  có bán kính R và  S  tiếp xúc với đồng thời cả ba mặt
phẳng Oxy, Oyz , Oxz . Khối cầu  S  chứa đoạn thẳng AB (nghĩa là mọi điểm thuộc đoạn thẳng
AB đều thuộc khối cầu  S  ). Tính tổng các giá trị nguyên mà R có thể nhận được?

A. 7.
Câu 45: Có

B. 3
bao

nhiêu

 x  2  m.
A. 2020.

số

nguyên

C. 1

m  1; 2023

để

D. 5

bất

phương

trình

sau



nghiệm

x  1  m  4.
B. 2021.

C. 2022.

D. Đáp án khác.

Câu 46: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 được thiết
diện là một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối nón ban đầu.


A. V 

10 3 
.
3

B. V 


5 3
.
3

C. V 

3
.
3

D. V 

5 3
.
3

Câu 47: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x   2 x3  12 x 2  9 x  m  8  9 x (với m là tham số)
trên đoạn  0;5 bằng 78. Tính tổng các giá trị của tham số m ?
A. 6 .

B. 12 .

C. 7 .

D. 8 .

Câu 48: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như hình vẽ.

 


2
Số nghiệm thuộc khoảng   ; 4  của phương trình f  cos x   5 f  cos x   6  0 là:
 2

A. 13.
B. 9.
C. 7.
D. 12.

Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2 x 1  log 4  x  2  2m   m có nghiệm

x   1;6 .
A. 30.

B. 29.

C. Đáp án khác.

D. 28.
2

2 x
c  x


Câu 50: Biết F  x    ax  b   e x là một nguyên hàm của hàm số f  x   1  x   e x . Giá trị
x
x



2
của biểu thức P  a  2bc bằng:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 5.
2

---------- HẾT ----------


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:

Đội văn nghệ của trường THPT X có 10 học sinh khối 12 , 9 học sinh khối 11 và 11 học sinh
khối 10 . Nhà trường cần chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho trong đó có đủ học sinh các
khối. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm học sinh như thế?
A. 3309438 .
B. 5852925 .
C. 2543268 .
D. 5448102 .
Lời giải
Chọn D
Đặt A: “Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho trong đó có đủ học sinh các khối”.
Suy ra A : “Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 1 khối hoặc 2
khối”.
+) Trường hợp 1: “Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 1 khối”.
8

8
Có C10
 C98  C11
 219 cách chọn.

+) Trường hợp 2: “Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 2 khối”.
- Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 2 khối 10 và 11
1 7
2 6
3 5
4 4
5 3
6 2
7 1
Có C11
C9  C11
C9  C11
C9  C11
C9  C11
C9  C11
C9  C11
C9  125796 cách chọn.

- Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 2 khối 11 và 12
7
6
5
4
3
2

1
Có C91C10
 C92C10
 C93C10
 C94C10
 C95C10
 C96C10
 C97C10
 75528 cách chọn.

- Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 2 khối 10 và 12
1 7
2 6
3 5
4 4
5 3
6 2
7 1
Có C11
C10  C11
C10  C11
C10  C11
C10  C11
C10  C11
C10  C11
C10  203280 cách chọn.

 

Suy ra n A  219  125796  75528  203280  404823 cách.

8
Vậy n  A   C30
 404823  5448102 cách chọn.

Câu 2:

Trong các mệnh đề say, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
i) Hàm số y  a x đồng biến trên  với mọi a .
ii) Hàm số y   2a  đồng biến trên  khi a  1 .
x

iii) Hàm số y   2a  nghịch biến trên  khi a  1 .
x

A. 1.

B. 2 .

C. 3 .

D. 0 .

Lời giải
Chọn A
Ta có, hàm số y  a x đồng biến trên  khi a  1  (i) sai.
Hàm số y   2a  đồng biến trên  khi a 
x

1
 (ii) đúng.

2

Hàm số y   2a  nghịch biến trên  khi 0  a 
x

Câu 3:

Đồ thị hàm số y 
A. 3 .

1
 (iii) sai.
2

4  x2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2  8 x  15
B. 2 .
C. 4 .

D. 0 .


Lời giải
Chọn D
2  x  2

Điều kiện  x  5
 x  3



Vì x  3 và x  5 không thỏa mãn điều kiện 4  x 2  0 nên đồ thị hàm số khơng có tiệm
cận đứng.
Từ điều kiện của hàm số suy ra đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số y 

Câu 4:

4  x2
khơng có đường tiệm cận.
x 2  8 x  15

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;5 . Nếu
B. 4 .

A. 4 .

3

5

5

0

3

0

 f  x  dx  6,  f  x  dx  10 thì  f  x  dx bằng

C.  60 .

D. 16 .

Lời giải
Chọn B
Ta có

Câu 5:

Cho

5

3

5

0

0

3

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  4.

4

4


2

2

 f  x  dx  5 . Tính I   13 f  t  dt

A.  18 .

B.  65 .

C. 65 .

D. 18 .

Lời giải
Chọn B
4

Ta có I   13 f  t  dt  13.5  65.
2

Câu 6:

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x
y'
y



+

1
0
0



-2

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;1  3;   .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất là 0 khi x  1 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 2 khi x  3 .
D. Hàm số nghịch biến trên đoạn  0; 2 .

Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có

3
0

+∞
+

+∞


+) Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 ,  3;   và nghịch biến trên khoảng 1;3

+) Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
+) Hàm số có giá trị cực tiểu là 2 khi x  3 . Hàm số có giá trị cực đại là 0 khi x  1 .
Câu 7:

Số phức z  6  21i có số phức liên hợp z là
A. z  21  6i .

B. z  6  21i .

C. z  6  21i .

D. z  6  21i .

Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của z  6  21i là z  6  21i
Câu 8:

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a 2 , SA   ABCD  , SA  2a .
Tính thể tích khối chóp S . ABCD
4 a 3
B. V 
.
3

4a 3
A. V 
.
3


C. V  4a 3 .

D. V  4 a 3 .

Lời giải
Chọn A



Diện tích hình vng ABCD là: S ABCD  a 2
Thể tích khối chóp S . ABCD là: VS . ABCD
Câu 9:

Tính

 8
5



2

 2a 2

1
1 2
4a 3
 SA.S ABCD  .2a .2a 
3
3

3

log 2 243

29

A. 27 .

B. 9 .

C. 3 3 .

D. 8 .

Lời giải
Chọn A
Ta có:

 8
5

log 2 243

8

1
.log 2 35
5




 8log2 3  2log2 3



3

 33  27

Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a , SB   ABC  ,

SB  a 2 . Gọi góc giữa SC và  SAB  là  . Tính tan  .


A. tan  

1
.
3

B. tan  

1
.
2

C. tan  

3
.

2

D. tan   3 .

Lời giải
Chọn A

 AC  AB
 AC   SAB 
Ta có: 
 AC  SB

ASC  
Suy ra, hình chiếu của SC lên mặt phẳng  SAB  là SA   SC ;  SAB     SC ; SA   
Tam giác ABC vuông cân tại A nên AC  AB  a
Áp dụng định lý Py – ta – go vào tam giác SAB ta có: SA  SB 2  AB 2  a 3
ASC 
Tam giác SAC vng tại A có: tan 

AC
a
1
1


 tan  
SA a 3
3
3


Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 4; 5  . Viết phương trình mặt phẳng  
qua M và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A , B , C (không trùng gốc tọa độ) sao cho tam giác
ABC nhận M làm trực tâm.
x y z
x2 y4 z 5
A.    1 .
B.
.


2 4 5
2
4
5
C. x  y  z  1  0 .
D. 2 x  4 y  5 z  45  0 .
Lời giải
Chọn D
x y z
Giả sử A  a;0;0  , B  0; b;0  và C  0;0; c  nên mặt phẳng  ABC  :    1 .
a b c




Ta có BC   0; b; c  , CA   a;0; c  và AM   2  a; 4; 5  , BM   2; 4  b; 5  .

5

 

b c

 AM .BC  0
4b  5c  0

4


Vì M là trực tâm ABC nên ta có hệ:   
.
2a  5c  0
a   5 c
 BM .CA  0

2
45

a

2 4 5
4 16 5

2
Ta lại có M   ABC      1      1  c  9 nên 
.
a b c
5c 5c c
b  45

4



Vậy  ABC  :

2x 4 y x

  1  2 x  4 y  5 z  45  0 .
45 45 9

Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z  3  5i  10 và w  2 z 1  3i   9  14i . Khẳng định nào đúng
trong các khẳng định sau?
A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I  33; 14  .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường trịn có tâm I  33;14  .
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I  33;14  .
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường trịn có bán kính R  10 .
Lời giải
Chọn B
Ta có w  2 z 1  3i   9  14i  w   9  14i   2 1  3i  z  z 
Khi đó z  3  5i  10 



w   9  14i 
.
2  6i

w   9  14i 
 3  5i  10
2  6i


w   9  14i    3  5i  2  6i 
2  6i

 10

 w   33  14i   20

Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I  33;14  , bán kính R  20 .
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 x
.5  C .
ln 5

A.  5 x dx  x.5 x 1  C .

B.  5 x dx 

C.  5 x dx  5 x  C .

D.  5 x dx  5 x.ln 5  C .
Lời giải

Chọn B
Câu 14: Số phức z  6  9i có phần ảo là
A. 9 .
B. 9i .

C. 9 .

D. 6 .


Lời giải
Chọn C
Câu 15: Cho hàm số y  2 x3  2 x 2  7 x  1 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

 1;0 lần lượt là M
A. 10 .

và m . Giá trị của M  m là
B. 1 .

C. 11 .
Lời giải

Chọn D
Ta có y  6 x 2  4 x  7  y  0  6 x 2  4 x  7  0 (vơ nghiệm).
Khi đó y  1  10 , y  0   1 do vậy M  1 và m  10 .
Vậy M  m  9 .

D. 9 .


Câu 16: Thể tích của khối cầu có bán kình bằng 2 cm là
A. 8 3  cm3  .

B. 8  cm3  . .

C.

32

 cm3  .
3

D.

32
 cm3  .
3

Lời giải
Chọn D

4
32
cm3  .
Thể tích của khối cầu là: V  . .23 

3
3
Câu 17: Cho cấp số cộng  un  có u1  2, u15  40 . Tính tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.
A. S  300 .

B. S  285 .

C. S  315 .

D. S  630 .

Lời giải
Chọn C

Tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: S15 

15.  2  40 
 315.
2

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số
 x  1  2t

 y  2  3t  t    . Đường thẳng d không đi qua điểm nào dưới đây?
 z  1  4t


A. Q  2; 3; 4  .

B. N  3; 1;5  .

C. P  5; 4;9  .

D. M 1; 2;1 .

Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ Q  2; 3; 4  vào phương trình đường thẳng khơng thỏa.
Câu 19: Tính đạo hạm của hàm số y   2 x  x  1
2

3
2


5
3
2

A. y  .  2 x  x  1 2 .
2

3
B. y  .  4 x  1 2 x 2  x  1. .
2

5
2
C. y  .  2 x 2  x  1 2 .
5

1
2
D. y  .  4 x  1  2 x 2  x  1 2 .
3

Lời giải
Chọn B
3
1
1
3
3
Ta có: y   2 x 2  x  1 2  y  .  2 x 2  x  1 2 .  2 x 2  x  1  .  4 x  1  2 x 2  x  1 2 .
2

2

 74 6 
Câu 20: Cho a, b, c  0, a  1 và log a b  2022 . Tính log 6 a  a . b  .


A. 42 

2022
.
6

B.

7
 6 2022 .
4

C.

21
 2022 .
2

D.

Lời giải
Chọn C
7
 7


7
21
Ta có: log 6 a  a 4 . 6 b   log 6 a a 4  log 6 a 6 b  6.  2022   2022.
4
2



2
 2022 .
21


Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn z 1  3i   1  4i  3 z. Tính z .
A. z 

17
.
13

B. z 

17
.
13

C. z 

13

.
17

D. z 

13
.
17

Lời giải
Chọn B
Ta có z 1  3i   1  4i  3 z  z  2  3i   1  4i  z 
2

1  4i
14 5
  i
2  3i
13 13

2

14 5
17
 14   5 
 z    i      
.
13 13
13
 13   13 



Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua A  2;0;6  và nhận n 1; 2;3 là
một vectơ pháp tuyến có phương trình là
x  2  t

A.  y  2t
t   .
 z  6  3t


B. 2 x  6 y  20  0.

C. x  2 y  3 z  20  0.

D.

x2 y0 z 6


.
1
2
3

Lời giải
Chọn C


Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A  2;0;6  và có vectơ pháp tuyến n  1; 2;3 là


1.  x  2   2  y  0   3  z  6   0  x  2 y  3 z  20  0.

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u  2; 4; 1 . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức

sau?

  
A. u  2i  4 j  k .


  
B. u  2i  4 j  k .


C. u  2  4  1.


D. u  22  42  12.

Lời giải
Chọn A


  
Ta có u   2; 4; 1  u  2i  4 j  k .
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2 f  x   17 có bao nhiêu nghiệm
phân biệt?

A. 2.


B. 3.

C. 0.
Lời giải

Chọn D
Ta có 2 f  x   17  f  x  

17
 8,5
2

D. 1.


Từ đồ thị ta thấy phương trình có 1 nghiệm phân biệt
Câu 25: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số y  cos 4 x
A.  cos 4 x dx  4sin 4 x  C.
C.  cos 4 x dx  sin 4 x  C.

1
B.  cos 4 x dx  sin 4 x  C.
4
1
D.  cos 4 x dx   sin 4 x  C.
4
Lời giải

Chọn B


1
Ta có  cos 4 x dx  sin 4 x  C.
4
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  4 là:
A.  ; 2
B.  0; 2

C.  ; 2 

D.  0; 2 

Lời giải
Chọn A
Ta có 2 x  4  x  2  Tập nghiệm của bất phương trình là  ; 2 .
Câu 27: Nghiệm của phương trình log 3 x  2 là
A. x  9

B. x  5

C. x  6
Lời giải

D. x  8

Chọn A
log 3 x  2  x  32  x  9 .

Câu 28: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0

B. a  0, b  0, c  0, d  0.

C. a  0, b  0, c  0, d  0.

D. a  0, b  0, c  0, d  0.
Lời giải

Chọn C
Ta có y  3ax 2  2bx  c; y  6ax  2b
Từ đồ thị suy ra
+) lim y    a  0
x 

+) Hàm số có hai cực trị trái dấu  y có hai nghiệm trái dấu  ac  0 , mà a  0  c  0 .
+) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng có hồnh độ dương suy ra y có nghiệm dương



b
0b0.
3a

Câu 29: Tập xác định của hàm số y  log 5 x là
A. .

B.  0;   .

C.  0;   .

Lời giải

D.  0;   \ 1 .


Chọn C
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn z  5  7i  197 . Giá trị lớn nhất của z  4  7i  z  6  21i
thuộc tập hợp nào sau đây?





B. 30; 40 .

A. 20; 197 .

C.  197; 2 394 





D. 2 394; 40 .

Lời giải
Chọn B.
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z
Suy ra, M   C  :  x  5    y  7   197 có tâm I  5; 7 
2


2

Gọi A  4;7  , B  6; 21 . Ta thấy A, B   C 
Mặt khác, AB  2 197  2 R  AB là đường kính của đường trịn  C  .

M   C  : MA2  MB 2  AB 2  788





Ta có:  MA  MB   2 MA2  MB 2  2.788  1576
2

 MA  MB  1576  2 394
Ta có: z  4  7i  z  6  21i  MA  MB  2 394
Vậy giá trị lớn nhất của z  4  7i  z  6  21i bằng 2 394  39,69.
Dấu "  " xảy ra khi MA  MB
Câu 31: Cho z1  3  6i, z2  9  7i. Số phức z1  z2 có phần thực là
A. 27.

B. 12.

C. 1.

D. 1.

Lời giải
Chọn B

Ta có: z1  z2   3  6i    9  7i   12  i
Vậy phần thực của z1  z2 là 12 .
Câu 32: Hình trụ có độ dài đường cao h, bán kính đường trịn đáy là R. Thể tích của khối trụ được tính
bằng cơng thức nào dưới đây?
A. V   Rh 2 .

B. V   R 2 h.

1
C. V   R 2 h.
3

1
D. V   Rh.
3

Lời giải
Chọn B

Câu 33: Cho hàm số y 
A. 1 .

2x 1
, tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
x2
B. 2 .
C. 3 .

Lời giải
Chọn B


D. 0 .


1
1
2
2
2
x

1
2x 1
x  2 nên đường
x  2 ; lim y  lim
Ta có lim y  lim
 lim
 lim
x 
x  x  2
x 
x 
x  x  2
x 
2
2
1
1
x
x

thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim y  lim

x 2

x 2

2x 1
 ; lim y    đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm
x 2
x2

số.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng   đi qua điểm A  2;1;1 và
vng góc với trục tung là
A. x  2 .
B. 2 x  y  z  4  0. C. z  1.

D. y  1.

Lời giải
Chọn D


Mặt phẳng   đi qua điểm A  2;1;1 và vng góc với trục tung nhận vectơ j   0;1;0  là vectơ
pháp tuyến nên mặt phẳng   có phương trình: y  1  0  y  1.
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa AB và
CC '.


A.

a 3
.
2

B. a 3 .

C.

3.

D.

3
.
2

Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm của AB  CH  AB (1).
Mặt khác CC   CH (2)
Từ (1) và (2) suy ra d  AB; CC    CH 

a 3
.
2

Câu 36: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng  k , n  , 0  k  n 1?

A. Cnk 

n!
.
 n  k !

B. Cnk  Cnk 1  Cnk11 .

C. Pn 

Lời giải
Chọn B

n!
.
n 1

D. Ank 

n!
.
k!


Câu 37: Trong

không

 x  2    y  1
A. I  2;1;3 .

2

gian
2

với

hệ

tọa

độ

Oxyz ,

mặt

cầu

S 



phương

  z  3  9. Xác định tọa độ tâm I .
2

B. I  2; 1;3 .


C. I  2;1; 3 .

D. I  2; 1; 3 .

Lời giải
Chọn B

 I  2; 1;3
2
2
2
Phương trình  x  2    y  1   z  3  9  
 R3
Câu 38: Đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  11x  6 cắt trục hoành tại đúng bao nhiêu điểm phân biệt?
A. 3.

B. 0.

D. 2.

C. 1.
Lời giải

Chọn A

 x 1
Phương trình hồnh độ giao điểm x  6 x  11x  6  0   x  2 .
 x  3
3


2

Do phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm.
Câu 39: Thể tích của khối nón có đường kính đường tròn đáy là 4, đường cao bằng 6 là
B. 32 .

A. 8 .

C. 24 .
Lời giải

D. 96 .

Chọn A

1
1
V   hR 2   .6.22  8
3
3
Câu 40: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?

A. y 

x 1
.
2 x  1

B. y 


x 1
.
2x 1

C. y 
Lời giải

Chọn B
Đồ thị đi qua điểm  1;0  nên y 

x 1
2x 1

x 1
.
2x 1

D. y 

x
.
2 x  1

trình


Câu 41: Cho  P  : x  3 y  z  9  0, A  2; 4;5  , B  3;1;1 . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong

 P  , đi qua điểm


A và d  B; d  là nhỏ nhất.

 x  2  5t

A.  y  4  7t  t    .
 z  5  16t


 x  2  5t

B.  y  4  7t  t    .
 z  5  16t


 x  2  5t

C.  y  4  7t  t    .
 z  5  16t


 x  2  5t

D.  y  4  7t  t    .
 z  5  16t

Lời giải

Chọn C

Hạ BH   P  , HK  d . Nên: d   BHK   d  BK .

Do BHK vuông tại H nên: BK  BH  d  B, d min  BH .
Do H là hình chiếu vng góc của B trên  P  nên: H  3  t ;1  3t ;1  t 
Do H   P  nên:  3  t   3 1  3t   1  t   9  0  t 

4
 37 23 7 
 H ; ; 
11
 11 11 11 


  15 21 48 

Từ đó: AH   ; ;   , chọn ud   5; 7;16  cùng phương AH .
 11 11 11 

 x  2  5t

Vậy phương trình đường thẳng:  d  :  y  4  7t  t    .
 z  5  16t

Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác vng tại B, AB  2a, BC  a, SB  a 10,

  90, SAB
  90 . Tính V
SCB
S . ABC ?
A. V 

a3 5

.
3

B. V  a

3

5.

C. V 
Lời giải

Chọn A

a3 5
.
6

D. V 

2a 3 5
.
3


Dựng hình hộp chữ nhật và chọn đỉnh S , A, B, C , D như hình vẽ.
Ta có: AC  BD  AB 2  BC 2  a 5, SD  SB 2  BD 2  a 5
Vậy: VS . ABC
Câu 43: Có


log

3

x

1
a3 5
 .SD.S ABC 
3
3

bao
3

A. 4.

nhiêu

số

nguyên

m

dương

để

phương


trình

 6 x 2  9 x  1  x  x  3  3m  2m  1 có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng  2; 2 
2

B. 3.

Chọn C
Ta có
log

3

C. 1.
Lời giải

x

3

D. 0.

 6 x 2  9 x  1  x  x  3  3m  2m  1
2

 2 log 3  x 3  6 x 2  9 x  1  x 3  6 x 2  9 x  1  3m  2m

Đặt t  log 3  x3  6 x 2  9 x  1  x3  6 x 2  9 x  1  3t . Khi đó ta có
2 log 3  x 3  6 x 2  9 x  1  x 3  6 x 2  9 x  1  3m  2m  3t  2t  3m  2m .


Xét hàm số f  u   3u  2u là hàm đồng biến u   nên suy ra

f  t   f  m   t  m  x3  6 x 2  9 x  1  3m .
Xét hàm số f  x   x3  6 x 2  9 x  1 trên khoảng  2; 2  có bbt:

0  3m  3
m  1
Để thỏa mãn ycbt thì  m
.

m

log
5


3

5
3


Vậy có duy nhất 1 giá trị nguyên dương của m thỏa ycbt.

Câu 44: Cho A 1; 2;3 , B  2;3; 4  . Mặt cầu  S  có bán kính R và  S  tiếp xúc với đồng thời cả ba mặt


phẳng Oxy, Oyz , Oxz . Khối cầu  S  chứa đoạn thẳng AB (nghĩa là mọi điểm thuộc đoạn thẳng
AB đều thuộc khối cầu  S  ). Tính tổng các giá trị ngun mà R có thể nhận được?


A. 7.

B. 3

C. 1
Lời giải

D. 5

Chọn A
Vì mặt cầu  S  có bán kính R và  S  tiếp xúc với đồng thời cả ba mặt phẳng Oxy, Oyz , Oxz
nên tọa độ tâm I  a, a, a  và a  R .
Để khối cầu  S  chứa đoạn thẳng AB thì ta cần có:

3  2  a  3  2
 IA2  R 2
a 2  6a  7  0
9  23

 2
  9  23

 a  3 2 .
 2
9

23
2
2

 IB  R
2a  18a  29  0
a

 2
2
Vì a   nên a  3; 4 . Tức là R  3; 4 , suy ra tổng các giá trị nguyên mà R có thể nhận
được bằng 7 .
Câu 45: Có

bao

nhiêu

 x  2  m.

số

ngun

m  1; 2023

để

bất

phương

trình


sau



nghiệm

x  1  m  4.

A. 2020.

B. 2021.

C. 2022.

D. Đáp án khác.

Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x  1 .





Ta có  x  2  m  . x  1  m  4.  m 1  x  1   x  2  x  1  4  m 

 x  2

Đặt t  x  1, t  0 . Bất phương trình trở thành


m
Xét hàm số f  t  
Ta có f   t  

t  t 2  1  4
1 t

t3  t  4
m
 *
t 1

t3  t  4
,t  0 .
t 1

2t 3  3t 2  5

 t  1

2

, f t   0  t  1.

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên, suy ra bất phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi m  2 .

x 1  4


1 x 1

.


Do m   và m  1; 2023 nên m  2;3;...;2023  có 2022 giá trị m thỏa mãn.
Câu 46: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 được thiết
diện là một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối nón ban đầu.
A. V 

10 3 
.
3

B. V 

5 3
.
3

C. V 

3
.
3

D. V 

5 3
.

3

Lời giải
Chọn D

Giả sử hình nón đỉnh  S  tâm O , thiết diện qua đỉnh ở giả thiết là tam giác vuông cân SAB .

  60 .
Gọi K là trung điểm của AB , suy ra góc giữa  SAB  và mặt đáy là SKO
Ta có AB  4  SK 

1
AB  2 và SA  SB  2 2 .
2

 3.
Tam giác SKO vuông tại O : SO  SK .tan SKO

Tam giác SAO vuông tại O : AO  SA2  SO 2  5 .
1
5 3
Thể tích khối nón V   . AO 2 .SO 
.
3
3

Câu 47: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x   2 x3  12 x 2  9 x  m  8  9 x (với m là tham số)
trên đoạn  0;5 bằng 78. Tính tổng các giá trị của tham số m ?
A. 6 .


B. 12 .

C. 7 .

D. 8 .

Lời giải
Chọn D
Do giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x   2 x 3  12 x 2  9 x  m  8  9 x ( m là tham số) trên
đoạn  0;5 là 78 nên
2 x 3  12 x 2  9 x  m  8  9 x  78 x   0;5 và dấu bằng phải xảy ra tại ít nhất một điểm


 2 x3  12 x 2  9 x  m  8  78  9 x x   0;5

78  9 x  0 dung x   0;5

3
2
9 x  78  2 x  12 x  9 x  m  8  78  9 x
 2 x3  12 x 2  86  m  2 x3  12 x 2  18 x  70 x   0;5
 m  max  2 x3  12 x 2  86 
x 0;5
m  22



 2 x3  12 x 2  18x  70   m  30
m  xmin
 0;5



 m  22
Và dấu bằng phải xảy ra nên 
. Vậy tổng tất cả giá trị m là 8
 m  30
Câu 48: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như hình vẽ.

 

2
Số nghiệm thuộc khoảng   ; 4  của phương trình f  cos x   5 f  cos x   6  0 là:
 2

A. 13.
B. 9.
C. 7.
D. 12.

Lời giải
Chọn A
 

x    ; 4   cos x   1;1  f  cos x    1;3 .
 2


Phương trình đã cho tương đương:

f 2  cos x   5 f  cos x   6  0

 f  cos x   2
f


 f  cos x   3
 f

f

 cos x   2  f

 cos x   3  f
f


 cos x   2 VN 
.
 cos x   2
 cos x   3 VN 
 cos x   3


cos x  a  1  a  0  , 1
.
cos x  b  0  b  1 ,  2 

TH1: f  cos x   2  

Phương trình số 1 có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn.
Phương trình số  2  có 5 nghiệm phân biệt thỏa mãn.

TH2: f  cos x   3  cos x  0,  3 .
Phương trình số  3 có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn (lưu ý không lấy nghiệm tại x 


).
2

Vậy kết hợp cả hai trường hợp, phương trình đã cho có tổng cộng 13 nghiệm
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2 x 1  log 4  x  2  2m   m có nghiệm

x   1;6 .
A. 30.

B. 29.

C. Đáp án khác.
Lời giải

D. 28.

Chọn C
Do m là số nguyên dương và x   1;6 . nên x  2  m  0 .

2 x 1  log 4  x  2  2m   m  2 x  2  x  2  x  2  2m  log 2  x  2  2m 
 2 x  2  x  2  2log2  x  2 2 m   log 2  x  2  2m 
Xét hàm số f  t   2t  t với t   có f  t   2t.ln 2  1  0, t   .
Suy ra hàm số y  f  t  đồng biến trên  .Ta có


 f  t   2t  t


 x  2  log 2  x  2  2m   x  2  2m  2 x  2  2m  2 x  2  x  2
 f  t   0

 f  x  2   f  log 2  x  2  2m  
Xét hàm số g  x    x  2  2 x  2  g   x   1  2 x  2.ln 2  0 x   1;6 .

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 6  2m  248  3  m  124 .
Mà m  0 và m   nên m  3; 4;...;124 .
Vậy có 122 giá trị nguyên dương của tham số m thoả mãn phương trình có nghiệm x   1;6 . .
2

2 x
c  x


Câu 50: Biết F  x    ax  b   e x là một nguyên hàm của hàm số f  x   1  x   e x . Giá trị
x
x


2

của biểu thức P  a 2  2bc bằng:
A. 3.
B. 4.

C. 1.

Lời giải

D. 5.

Chọn C
2

2 x
c  x


F  x    ax  b   e x là nguyên hàm của f  x   1  x   e x nên ta có
x
x


2



F x  f  x

2

2

2

c  x 
c 

2  x
1
1

 2c
 x
F   x    a  2  e x   a x  b  1  2  .e x   3   2b  c  2   2a  c   a x  a  b  e x
x 
x
x 
x 
x


x

2

2 x
c  x


F  x    ax  b   e x là nguyên hàm của f  x   1  x   e x nên ta có
x
x


2




c  0
2b  c  0
a  1


F   x   f  x   2a  c  2  b  0  a 2  2bc  1 .
a  1
c  0


a  b  1

---------- HẾT ----------



×