PHẪU THUẬT CHUYỂN GỐC ĐỘNG MẠCH
KẾT QUẢ TRUNG HẠN VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
NGUYỄN LÝ THỊNH TRƯỜNG MD, PhD
TRUNG TÂM TIM MẠCH TRẺ EM
BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
TỔNG QUAN
• Phẫu thuật trồng lại động mạch vành là yếu tố quyết
định thành công của phẫu thuật chuyển gốc động mạch
• Phẫu thuật tái tạo lại động mạch phổi có liên quan mật
thiết với khả năng bệnh nhân phải mổ lại
• Các yếu tố ảnh hưởng khác: tương quan hai đại động
mạch, mép van lệch hàng, chênh lệch kích thước hai đại
động mạch, hẹp eo và thiểu sản quai động mạch chủ,
hẹp đường ra thất trái…
THIỂU SẢN QUAI ĐỘNG MẠCH CHỦ - HẸP EO
CHÊNH LỆCH KÍCH THƯỚC HAI ĐẠI ĐỘNG MẠCH
Asian Cardiavasc & Thorac Ann 2014; 22: 862-864
KỸ THUẬT
KẾT QUẢ
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN
Tuổi
Giới
Nam
Nữ
Cân nặng
BSA
Suy hô hấp khi nhập viện
Tím
Thở máy trước phẫu thuật
Truyền PGE1
Phá vách liên nhĩ
Huấn luyện thất trái
Chẩn đoán trước mổ
Chuyển gốc động mạch-vách liên thất nguyên vẹn
Chuyển gốc động mạch-thông liên thất
Bất thường Taussig-Bing
Số lượng
%
49,94± 47,43 (days)
225
79
74
26
3,67±0,77(kg)
0.22±0.03 (m2)
42
301
135
102
156
2
14
99
44.4
33.6
51.3
0,66
149
106
49
34.9
49
16.1
KẾT QUẢ
GIẢI PHẪU ĐMV (PHÂN LOẠI LEIDEN)
Số lượng
%
1LCx;2R
163
53.6
1L;2RCx
76
25
1R;2LCx
14
4.6
2LCxR
32
10.5
1LCxR
9
3
1LR;2Cx
7
2,3
1RCx;2L
2
0.67
1Cx;2RL
1
0.33
ĐMV chạy trong thành ĐMC
18
5.9
KẾT QUẢ
TỔN THƯƠNG TRONG MỔ
Số lượng
%
Thông liên thất
155
51
Ống động mạch
301
97.4
Hẹp eo-Thiểu sản quai-gián đoạn quai
31
10.2
Mép van lệch hàng
62
20.4
Hẹp đường ra thất trái (tổ chức phụ van hai lá)
2
0.66
Hở van hai lá
3
0.99
Trước-sau
152
50
Chếch trước phải
99
32.6
Bên-bên
39
12.8
ĐMC nằm bên trái ĐMP
14
4.6
Tương quan đại động mạch
KẾT QUẢ
XỬ TRÍ TRONG MỔ
Số lượng
%
Vá lỗ thơng liên thất
155
51
Đóng thơng liên nhĩ
262
86.2
Phẫu thuật 1 thì chuyển gốc + tạo hình quai và eo ĐMC
30
9.9
Sửa van hai lá
3
1
Cắt vách nón
41
13.5
Đặt TPPM trong mổ
304
100
Thời gian cặp ĐMC
131,43±37,65(phút)
Thời gian chạy máy
191,96±81,17(phút)
Thời gian phẫu thuật
316,44±96,70(phút)
Thời gian tưới máu não chọn lọc
38,77 ±12,30 (phút)
KẾT QUẢ
CÁC VẤN ĐỀ HỒI SỨC SAU MỔ
Để hở xương ức
Thẩm phân phúc mạc
Viêm phổi
Loạn nhịp
Nhiễm trùng vết mổ
Chảy máu
Làm lại miệng nối vành
Suy đa tạng
Liệt cơ hoành
Block nhĩ-thất độ III
Hội chứng cung lượng tim thấp
ECMO
Thời gian thở máy
Thời gian nằm viện
Thời gian điều trị sau phẫu thuật
Số lượng
%
136
44,7
88
28,9
62
20,4
62
20,4
47
15,5
3
1
9
3
5
1,64
5
1.64
1
0.33
14
4,6
4
1,32
100,18±88,31 (giờ)
40,08 ±17,01(ngày)
21,01±12,88 (ngày)
KẾT QUẢ
Sống sót: 279 bệnh nhân (91.8%); Tử vong tại viện: 25 (8,22%); Tử vong muộn 5 (1,65%); Mổ lại:
11 (3.6%); Thời gian theo dõi sau mổ 24,82 ± 18,61 tháng
KẾT QUẢ
• 225 bệnh nhân khám lại tại thời điểm cuối của nghiên cứu
• Phân loại suy tim theo Ross:
– 221 độ I, 3 độ II, 1 độ III
• Hở van ĐMC:
– 99 không hở, 118 rất nhẹ-nhẹ, 8 trung bình
KẾT QUẢ
Risk factors for mortality
Odds ratio
p-value
95% CI
Thiểu sản quai-hẹp eo
7.282188
0.035
1.146442
46.25638
Để hở xương ức sau mổ
4.990154
0.046
1.027159
24.24322
Nhiễm khuẩn huyết
4.127482
0.021
1.237623
13.76518
Viêm phổi
10.93652
0.005
2.089716
57.23621
Suy gan
33.96964
0.007
2.599988
17.78279
Loạn nhịp
5.674001
0.003
1.810418
17.78279
KẾT QUẢ
Risk factors for reoperation
Odds ratio
p-value
Thiểu sản quai-hẹp eo
29.6
0.009
95% CI
2.292759
382.1422
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !