ĐỀ ÔN TẬP LỚP 1 - MÔN: TIẾNG VIỆT
ĐỀ SỐ 1
I.Đọc hiểu:
1. Đọc thầm đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Làm việc thật là thích
Này nhé, anh Trâu to lớn thì đi cày, đi bừa. Cái đồng hồ tích tắc, tích tắc
báo phút, báo giờ. Chim sâu bắt sâu bảo vệ mùa màng. Bé làm bài, đi học,
quét nhà, nhặt rau giúp mẹ. Bé luôn bân rộn mà lúc nào cũng hát là lá la.
Câu 1: Anh Trâu trong bài làm việc gì?
A. Vắt sữa
B. Ăn cỏ
C. Đi cày, đi bừa
Câu 2: Con vật nào trong bài bảo vệ mùa màng?
A. Chim sâu
B. Con sâu
C. Con cá
Câu 3: Tìm trong bài và đưa vào mơ hình 1 tiếng chứa ngun âm đơi:
Câu 4: Tìm tiếng trong bài điền vào chỗ trống:
Bé luôn……………………….. mà lúc nào cũng hát là lá la.
Câu 5: Đưa các tiêng sau vào mơ hình dưới đây:
nghỉ
bàn
quả
ngoan
II. Chính tả:
1.Nghe - viÕt: (Phụ huynh chọn một đoạn ở các bài trong sách Tiếng việt tập
2 rồi đọc cho học viết.) Lưu ý: Học sinh đang học trang 101.
2. Bµi tËp:
Câu 6: Điền vào chỗ chấm:
a)
ai hay ay :
con tr……
máy b ......
b) ng hay ngh :
…….õ nhỏ
………..ỉ hè
c) uê hay uy :
về q……
s……… nghỉ
Câu 7: Em tìm và ghi lại ít nhất 3 tiếng chứa vần uyêt
Câu 8: Nối từ ngữ để tạo thành câu cho thích hợp:
Bé và mẹ
đang nhặt rau.
khỏe.
Bác sĩ
tập hát.
khun
khun
Cơ dạy em
đang khám bệnh.
ĐỀ ƠN TẬP LỚP 1 - MÔN: TIẾNG VIỆT
ĐỀ SỐ 2
I.Đọc hiểu:
1.Đọc thầm đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Bé đỡ mẹ
Mẹ dạy Hoàng nhặt rau, lau nhà, gấp áo, .... Bé làm chăm chỉ và
thích thú. Mẹ bảo Hoàng năm nay tài quá, mẹ đỡ vất vả.
Câu 1: Hồng biết làm những việc gì?
A. nhặt rau
B. lau nhà
C. nhặt rau, lau nhà, gấp áo
Câu 2: Mẹ khen Hoàng như thế nào?
A. giỏi quá
B. tài quá
C. khéo quá
Câu 3: Câu “Bé làm chăm chỉ và thích thú.” có mấy tiếng?
A. 7 tiếng
B. 6 tiếng
C. 8 tiếng
Câu 4: Tìm trong bài và đưa vào mơ hình tiếng chứa đủ âm đệm – âm chính –
âm cuối.
Câu 5: Đưa các tiêng sau vào mơ hình dưới đây:
buồn
lươn
nắng
viết
II. Chính tả:
1.Nghe - viÕt: (Phụ huynh chọn một đoạn ở các bài trong sách Tiếng việt tập
2 rồi đọc cho học viết.) Lưu ý: Học sinh đang học trang 101.
2. Bµi tËp:
Câu 6: Điền vào chỗ chấm:
a)
c/ k/ q :
…..ây đa
……uả cam
…..ênh rạch
b) g hay gh :
bàn ………ế
nhà ……a
…….i nhớ
c) ch hay tr :
quả …….anh
mặt ………ăng
d) an hay ang :
nhà s…….
cây b………
……iên trì
……à ri
Câu 7: Em tìm và ghi lại ít nhất 3 tiếng chứa vần iên
Câu 8: Nối từ ngữ để tạo thành câu cho thích hợp:
Bé Hà
đang làm cá.
khỏe.
Bà
khun
nghe cơ giáo giảng.
bài.
Cơ gà mái
đang ăn gạo.
Câu 9: Gạch chân từ viết đúng:
con êch / con ếch
gia đình / da đình
cái cính / cái kính
ĐỀ ÔN TẬP LỚP 1 - MÔN: TIẾNG VIỆT
ĐỀ SỐ 3
I.Đọc hiểu:
1.Đọc thầm đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Cây ớt
Lá ớt nhỏ, xanh thẫm. Hoa ớt nở cánh trắng tinh. Trái ớt non màu xanh.
Khi lớn hơn, trái ớt chuyển sang màu đỏ, màu cam. Càng nắng, trái càng chín
đỏ lên. Mấy trái ớt như đang thấp đèn trên cành cây be bé.
Câu 1: Đoạn văn tả cây gì?
A. cây ớt
B. cây táo
C. cây khế
B. xanh thẫm
C. nhỏ, xanh thẫm
Câu 2: Lá ớt như thế nào?
A. nhỏ
Câu 3: Khi lớn hơn, trái ớt có màu gì?
A. màu xanh
B. màu đỏ, màu cam
C. màu đỏ
Câu 4: Tìm trong bài và đưa vào mơ hình tiếng chứa đủ âm đệm – âm chính –
âm cuối.
Câu 5: Tìm tiếng trong bài điền vào chỗ trống:
Mấy trái ớt như đang ................................. trên cành cây be bé.
Câu 6: Đưa các tiêng sau vào mơ hình dưới đây:
thuyền
quanh
biển
vườn
thuận
khuya
tuyệt
sáu
II. Chính tả:
1.Nghe - viÕt: (Phụ huynh chọn một đoạn ở các bài trong sách Tiếng việt tập
2 rồi đọc cho học viết.) Lưu ý: Học sinh đang học trang 101.
2. Bµi tËp:
Câu 7: Điền vào chỗ chấm:
a) c/ k/ q :
…..ĩ sư
……uà tặng
......uanh co
……iệt tác
b) ng hay ngh :
ngộ ………..ĩnh
ngân ……a
tinh ……….ịch
.….ày đêm
c) ăn hay ăng :
tr……… rằm
ch…….. bò
e) ay hay ây :
đám m…….
m……. quần áo
Câu 8: Em tìm và ghi lại ít nhất 3 tiếng chứa vần n
Câu 9: Nối từ ngữ để tạo thành câu cho thích hợp:
Cơ giáo
vằng vặc.
khỏe.
Bầy sẻ
như mẹ hiền.
khuyên
khuyên
Trăng sáng
đang xây tổ.
Câu 10: Gạch chân dưới tiếng có vần /ăng/ :
vầng trăng
cây bàng
con trăn
tăng ca
ĐỀ ÔN TẬP LỚP 1 - MÔN: TIẾNG VIỆT
ĐỀ SỐ 4
I.Đọc hiểu:
1.Đọc thầm đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
BÀ BỊ CẢM
Bà bé Hảo chẳng may bị cảm. Bố bé nhờ bác sĩ về khám bệnh cho bà. Mẹ bé
thì nấu cháo cho bà ăn để giải cảm. Bé Hảo mang khăn cho bà lau. Cả nhà
chăm lo cho bà. Bố mẹ bé bảo: Bà sẽ mau lành bệnh, bé an tâm nhé!
Câu 1: Bà bé Hảo bị bệnh gì?
A. Bị cảm
B. Bị ho
C. Bị khó thở
Câu 2: Ai khám bệnh cho bà?
A. Bố
B. Bé
C. Bác sĩ
Câu 3: Ai nấu cháo cho bà?
A. Bố
B. Mẹ
C. Bé
Câu 4: Tìm trong bài và đưa vào mơ hình tiếng chứa đủ âm đệm – âm chính – âm
cuối.
Câu 5: Tìm tiếng trong bài điền vào chỗ trống:
Bà sẽ mau lành bệnh, bé ......................nhé!
Câu 6 : Đưa tiếng vào mơ hình.
Nước
mưa
Khuya
yến
II. Chính tả:
cười
thuyền
1.Nghe - viÕt: (Phụ huynh chọn một đoạn ở các bài trong sách Tiếng việt tập
2 rồi đọc cho học viết.) Lưu ý: Học sinh đang học trang 101.
Câu 7- Điền d / r hoặc gi
- hạt …..ẻ ; …..ổ …..á ; …… ỗ tổ ; ……ỗ bé ; bà …..u bé ngủ ; ……ặt …ũ
; …….ắt xe ; ……ặn ……ị cặp …..a ; …….ị chả .
Câu 8: Em tìm và ghi lại ít nhất 3 tiếng chứa vần anh
Câu 9: Nối từ ngữ để tạo thành câu cho thích hợp:
A
Qủa na
Hạt lạc
B
nảy mầm.
mở mắt
ĐỀ ÔN TẬP LỚP 1 - MÔN: TIẾNG VIỆT
ĐỀ SỐ 5
I.Đọc hiểu:
1.Đọc thầm đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
Cáo già
Cáo già đang đi lang thang thì gặp 2 chú thỏ tranh nhau cái bánh.Cáo
hù dọa làm hai chú thỏ hoảng sợ bỏ chạy. Cáo khối chí, vênh mặt tự
đắc. Bác Gấu thấy vậy gầm gừ lại gần Cáo. Cáo hoảng sợ bỏ cả bánh
mà chạy.
Câu 1: Bài văn có mấy con vật?
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 2: Bài văn kể về con vật gì?
A. Cáo
B. Chó
C. Hổ
Câu 3: Tìm trong bài và đưa vào mơ hình tiếng chứa đủ âm đầu– âm chính – âm
cuối.
Câu 4: Tìm tiếng trong bài điền vào chỗ trống:
Cáo ..................,vênh mặt tự đắc.
Câu 5 : Đưa tiếng vào mơ hình
tun
tiên
thang
II. Chính tả:
loanh
hồng
ngang
1.Nghe - viÕt: (Phụ huynh chọn một đoạn ở các bài trong sách Tiếng việt tập
2 rồi đọc cho học viết.) Lưu ý: Học sinh đang học trang 101.
Câu 6 Điền c / k hay q vào chỗ chấm.
……uả quýt ;
sách ……ủa tơi
Con …….uạ ; …….én dể ;
;
ngồi ……ia ;
………uả đào
con …….ua ; công …..ênh ;
Con …..iến ; công …..ốc ; …..uả khế ; con …..òng ; …..iễng chân ; sách
…..
Câu 7: Em tìm và ghi lại ít nhất 3 tiếng chứa vần oanh
Câu 8: Nối từ ngữ để tạo thành câu cho thích hợp:
A
B
Đàn cị
xanh.
Lũy tre
trắng