THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA
BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG ĐỊA LÍ – LĨP 11.
I.
KHAI THÁC, SỬ DỤNG TẬP BẢN ĐỒ, BIỂU ĐỒ.
Câu . Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGUỜI (GIÁ THỰC TẾ) CỦA MỘT SỐ NƯỚC
PHÂN THEO NHÓM NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
(Đơn vị: USD)
Các nước phát triển
Tên nước
GDP/người
Đan Mạch
61 331
Thụy Điển
58 900
Ca-na-đa
50 185
Anh
46 279
Niu-Di-lân
44 380
Các nước đang phát triển
Tên nước
GDP/người
Cô –lôm-bi-a
7918
An-ba-ni
4589
In-đô-nê-xi-a
3500
Ấn độ
1577
Ê-tỉ-ô-pi-a
574
(Căn cứ vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 6 )
Câu 1. Để thể hiện GDP bình quân theo đầu người của một số nước phát triển năm
2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường,
C. Trịn.
D. Cột.
Câu 2. Có mấy cách để thể hiện GDP bình quân theo đầu người của một số nước phát
triển và đang phát triển năm 2014, đó là những cách nào?
A. 1 cách là miền.
B. 2 cách là cột hoặc thanh ngang
C. 3 cách là đường, tròn và cột.
D. 4 cách là cột, đường, tròn và miền.
Câu 3. Thuỵ Điển có GDP/người gấp bao nhiêu lần Ấn Độ?
A. 37,3 lần.
B. 38,3 lần.
C. 39,3 lần.
D. 36,5 lần.
Câu 4. Anh có GDP/người gấp bao nhiêu lần của Ê-tỉ-ô-pi-a?
A. 100 lần.
B. 90,5 lần.
C. 80,6 lần.
D. 81,6 lần.
Câu 5. Trong các nước trên, nước có GDP/người cao nhất gấp bao nhiêu lần nước có
GDP/người thấp nhất?
A. 206,8 lần.
B. 106,8 lần.
C. 216,8 lần.
D. 116,8 lần.
Câu 6. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. GDP bình qn theo đầu người có sự chênh lệch khơng đáng kể giữa các nước phát
triển với các nước đang phát triển.
B. GDP bình qn theo đầu người khơng có sự chênh lệch giữa các nước phát triển với
các nước đang phát triển.
C. GDP bình quân theo đầu người của các nước phát triển thấp hơn các nước đang
phát triển.
D. GDP bình qn theo đầu người có sự chênh lệch lớn giữa các nước phát triển với
các nước đang phát triển.
1
THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA
Câu 7. Quan sát hình bản đồ ngành cơng nghiệp Hoa Kì, hãy cho biết các trung
tâm công nghiệp của vùng Đông Bắc.
A. Bôxtơn, Lôt Angiơlet
B. Lôt Angiơlet , Niu Iooc
C. Niu Iooc, Philađenphia.
D. Philađenphia, Đalat.
Câu 8. Quan sát hình bản đồ ngành cơng nghiệp Hoa Kì, hãy cho biết các trung
tâm cơng nghiệp có quy mô rất lớn.
A. Bôxtơn, Lôt Angiơlet, XenLui, Niu Ooclin
B. Lôt Angiơlet , Niu Iooc, Philađenphia, Đitroi.
C. Niu Iooc, Philađenphia, Xan Pranxixco, Bôxtơn.
D. Philađenphia, Đalat,Niu Ooclin, Niu Iooc
Câu 9. Quan sát hình bản đồ ngành cơng nghiệp Hoa Kì, hãy cho biết các trung
tâm cơng nghiệp của vùng phía Tây.
A.Bơxtơn, Lơt Angiơlet, Xitơn.
B. Lôt Angiơlet , Niu Iooc, Xan Pranxixco
C. Niu Iooc, Philađenphia, Xan Pranxixco
D. Lôt Angiơlet ,Xan Pranxixco, Xitơn.
Câu 10. Quan sát hình bản đồ ngành cơng nghiệp Hoa Kì, hãy cho biết các
ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Sicago.
.
A. Đóng tàu, máy bay, hóa chất, ơ tơ.
B. Đóng tàu, máy bay, luyện kim, ơ tơ.
C. Đóng tàu, máy bay, điện tử tin học, ơ tơ. D. Hóa chất, luyện kim, cơ khí, ơ tơ.
2
THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA
Câu 11 Quan sát hình bản đồ ngành cơng nghiệp Hoa Kì, hãy cho biết các trung
tâm cơng nghiệp cửa vùng phía Nam.
A. Đalat, Niu Ooclin, Memphit, Atlanta, Hiuxton.
B. Niu Iooc, Đalat, Niu Ooclin, Memphit, Hiuxton.
C. Bôxtơn, Hiuxton, Đalat, Niu Ooclin, Atlanta.
D. Đalat, Niu Ooclin, Đitroi, Pixtboc, Hiuxton.
Câu 12. Quan sát hình bản đồ ngành cơng nghiệp Hoa Kì, hãy cho biết các trung
tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn.
A. Bơxtơn, Lơt Angiơlet, XenLui, Niu Ooclin
B. Lôt Angiơlet , Niu Iooc, Philađenphia, Đitroi.
C. XenLui , Xan Pranxixco, Bôxtơn, Atlanta.
D. Philađenphia, Đalat,Niu Ooclin, Niu Iooc
II.
KHAI THÁC SỬ DỤNG BẢNG SỐ LIỆU:
Câu 13. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật
Bản (tỉ USD)
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2008
858,9
849,4
2010
857,1
773,9
2012
902,2
998,2
2015
773,0
787,2
Đọc bảng số liệu và trả lời các câu hỏi 13.1 , 13.2 và 13.3. và 13.4
Câu 13.1. Hãy tính tỉ trọng xuất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản :
Câu 13.2. Tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản tăng hay giảm ? bao nhiêu %.
Câu 13.3. Tỉ trọng nhập khẩu của Nhật Bản tăng hay giảm ? bao nhiêu %.
Câu 13.4. Thương Mại Nhật Bản là nước xuất siêu hay nhập siêu?
III.
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN:
3
THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA
Câu 14.Đọc đoạn văn bản và trả lời câu hỏi:
a. Nêu những thành phần môi trường bị tác động mạnh bỡi khai thác dầu mỏ.
b. Các giải pháp nào được đưa ra để hạn chế, khắc phục hậu quả.
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DO KHAI THÁC DẦU MỎ.
Tác động môi trường của hoạt động khai thác mỏ bao gồm xói mịn, sụt đất,
mất đa dạng sinh học, ô nhiễm đất, nước ngầm và nước mặt do hóa chất từ chế
biến quặng. Trong một số trường hợp, rừng ở vùng lân cận còn bị chặt phá để
lấy chỗ chứa chất thải mỏ. Bên cạnh việc hủy hoại môi trường, ơ nhiễm do hóa
chất cũng ảnh hưởng đến sức khỏe người dân địa phương, ở những vùng hoang
vu, khai khống có thể gây hủy hoại hoặc nhiễu loạn hệ sinh thái và sinh cảnh.
cịn ở nơi canh tác thì hủy hoại hoặc nhiễu loạn đất trồng cấy và đồng cỏ...
Không hoạt động nào cảnh quan bị thay đổi nghiêm trọng như khai thác than lộ
thiên hay khai thác dải, làm tổn hại giá trị của môi trường tự nhiên của những
vùng đất lân cận. Khai thác than theo dải hay lộ thiên sẽ phá hủy hoàn toàn hệ
thực vật, phá hủy phẫu diện đất phát sinh, di chuyển hoặc phá hủy sinh cảnh
động thực vật, ơ nhiễm khơng khí, thay đổi cách sử dụng đất hiện tại và ở mức
độ nào đó thay đổi vĩnh viễn địa hình tổng quan của khu vực khai mỏ. Quần xã
vi sinh vật và q trình quay vịng chất dinh dưỡng bị đảo lộn do di chuyển, tổn
trữ và tái phân bố đất. Nhìn chung, nhiễu loạn đất và đất bị nén sẽ dẫn đến xói
mịn. Di chuyển đất từ khu vực chuẩn bị khai mỏ sẽ làm thay đổi hoặc phá hủy
nhiều đặc tính tự nhiên của đất và có thể giảm năng suất nông nghiệp hoặc đa
dạng sinh học. Nếu khai mỏ được cấp phép thì cư dân phải di dời khỏi nơi này
và những hoạt động kinh tế như nông nghiệp, săn bắn, thu hái thực phẩm hoặc
cây thuốc đều phải ngừng.
Chất lượng nước sơng, suối có thể bị giảm do axít mỏ chảy tràn, thành phần
độc tố vết, hàm lượng cao của những chất rắn hòa tan trong nước thoát ra từ mỏ
và lượng lớn phù sa được đứa vào sông suối. Chất thải mỏ và những đống than
tổn trữ cũng có thể thải trầm tích xuống sơng suối, nước rỉ từ những nơi này có
thể là axít và chứa những thành phần độc tố vết. Do đó, cần phải kiểm soát
nghiêm ngặt nước mặt thoát ra từ khu khai mỏ.
……………………. …………………….Hết …………………………………….
4