CHƯƠNG 3 – THIẾT KẾ HỆ TRỤC
3.1.DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ
3.1.1.Số liệu ban đầu
_ Cơng suất tính tốn
H
=
2427/3300 kW/(hp)
_ Vịng quay tính tốn
N
=
_ Vật liệu làm hệ trục
SF50
+ Giới hạn bền kéo
216
v/p
Ts =
490
N/mm2
+ Giới hạn chảy
Tc
=
350
N/mm2
+ Giới hạn mỏi
Tm =
208
+ Độ cứng
HB =
180
+ Hệ số đàn tính
E =
2,1.106 kG/cm4
+ Tỷ trọng
γ =
7,85.10-3
_ Trọng lượng chong chóng
Q
=
_Vật liệu làm chong chóng
N/mm2
Rw
kG/cm3
2190(Kg)
Đồng KHBSC_1
3.1.1.1.Luật áp dụng
Quy phạm phân cấp và đóng biển vỏ thép -2010: Phần 3: Hệ thống máy
tàu - QCVN 21-2010/BGTVT [1].
3.1.1.2.Cấp tính tốn thiết kế
Hệ trục và thiết bị hệ trục được tính tốn thiết kế thỏa mãn tương ứng cấp
Biển hạn chế III theo Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép –
2010.
3.1.2.Bố trí hệ trục
Tàu được bố trí 01 hệ trục đặt trong mặt phẳng dọc tâm tàu, hệ trục được
đặt song song và cách mặt phẳng cơ bản (đường cơ bản) 1100 mm.
46
Hệ trục bao gồm 01 đoạn trục chong chóng,với tổng chiều dài 4100 mm.
Mặt bích xuất lực của động cơ được đặt trong khoảng sườn số 09, cách
vách sau buồng máy (vách sườn số 6) 1650 mm về phía mũi.
3.2.TÍNH HỆ TRỤC CHONG CHĨNG
3.2.1.Đường kính trục chong chóng
№
Ký
Đơn
Cơng thức - Nguồn Kết
hiệu
Hạng mục tính
vị
gốc
Cơng suất liên tục
1
lớn nhất của động H
kW
cơ
quả
Được xác định theo
lý lịch máy
2427
Vịng quay của trục
2
chong chóng ở công
suất liên tục lớn
Được xác định theo
N
v/p
k2
_
K
_
Theo 6.2.4-1, [1]
N/m
Lấy giá trị nhỏ nhất
m2
của thép SF50
lý lịch máy
210
nhất
3
4
Hệ số tính tốn
đường kính trục
Hệ số xét đến trục
rỗng
Giới hạn bền kéo
5
danh nghĩa của vật Ts
liệu trục
Đường
6
kính
Được xác định theo
bảng 3/6.3, [1]
tính
1,0
490
Theo 6.2.4, [1]
tốn của trục chong ds
mm
chóng
7 Chiều dày lớp áo
7
1,26
s
d s = 100k2 3
mm
H
N
560
K
Ts + 160
0,75 + 0,03 ds
bọc trục
Kết luận:Đường kính cơ bản của trục chong chóng thiết kế
ds
=
340
mm
47
268,5
15,6
Chiều dày lớp bọc trục bằng hợp kim đồng thiết kế
S
=
21
mm
3.2.2.Đường kính trục trung gian
Bảng tính đường kính chong chóng
Ký
Đơn
Cơng thức - Nguồn Kết
hiệu
№ Hạng mục tính
vị
gốc
Cơng suất liên tục
1
lớn nhất của động H
Kw
cơ
quả
Được xác định theo lý
lịch máy
2427
Vòng quay của trục
2
chong
chóng
ở
cơng suất liên tục
Được xác định theo lý
n
Rpm
k1
_
K
_
Theo 6.2.4-1, [1]
N/m
Lấy giá trị nhỏ nhất
m2
của thép SF50
_
Được xác định theo 100
bảng 3/6.1, [1]
lịch máy
210
lớn nhất
3
4
Hệ số tính tốn
đường kính trục
Hệ số xét đến trục
rỗng
Giới hạn bền kéo
5
danh nghĩa của vật Ts
liệu trục
6
Hệ số tính chọn F1
đường kính
Đường kính tính
7
tốn của trục trung d o
Được xác định theo
bảng 3/6.3, [1]
1
1
490
Theo 6.2.4, [1]
Mm
d s = Fk1 3
gian
48
H
N
560
K
Ts + 160
213,1
Ký
8
Đường kính thiết
kế trục trung gian
Đơn
Cơng thức - Nguồn Kết
hiệu
№ Hạng mục tính
vị
gốc
quả
do
Mm
Thiết kế chỉ định
300
Kết luận:
Đường kính cơ bản của trục trung gian thiết kế:
do
=
300
mm
3.2.3.CÁC CHI TIẾT CHÍNH CỦA HỆ TRỤC
3.2.3.1.Tính bích nối và bulơng bích nối trục
Bảng tính bulơng khớp nối trục
№
1
Ký
Đơn
Cơng thức - Nguồn
hiệu
Hạng mục tính
vị
gốc
Vật liệu bu-lơng
2
3
4
5
Đường
kính
Thiết kế chỉ định
trục
trung gian
Đường
kính
trục
chong chóng
Số bulơng
Đường kính vịng
chia
mm
Theo thiết kế
213,1
ds
mm
Theo thiết kế
268,5
n
Chiếc
Thiết kế chỉ định
8
D
mm
Thiết kế chỉ định
750
danh nghĩa của vật Ts
liệu làm trục
7
SF50
do
Giới hạn bền kéo
6
Kết quả
Giới hạn bền kéo Tb
N/mm2
Lấy giá trị nhỏ nhất
của thép SF 50
N/mm2 Theo vật liệu
danh nghĩa của vật
49
490
540
№
Hạng mục tính
Ký
Đơn
Cơng thức - Nguồn
hiệu
vị
gốc
mm
d s = 0, 65.
mm
d (T + 160 ) 28,6
d b = 0,65 . 0 S
n.D.Tb
Kết quả
liệu làm bulơng
Đường kính bu-long
8
nối bích trục chong db1
chóng
d s 3 (TS + 160)
40,5
n.D.Tb
Đường kính bu lơng
9
nối bích trục trung db2
gian
3
Kết luận:
Đường kính bu-lơng khớp nối trục chong chóng : db1 =
45 mm
Đường kính bu-lơng khớp nối trục trung gian
40 mm
: db2 =
3.2.3.2.Chiều dày khớp nối trục
Bảng tính chiều dày khớp nối trục
№ Hạng mục tính
1
2
Cơng suất liên tục lớn
nhất của động cơ
Vịng quay của trục
Ký
Đơn
Cơng thức - Nguồn Kết
hiệu
vị
H
kW
gốc
quả
Được xác định theo lý
2427
lịch máy
chong chóng ở cơng N
suất liên tục lớn nhất
rpm
Được xác định theo lý 210
lịch máy
50
Ký
Hệ
3
số
tính
tốn
đường kính trục
Hệ số xét đến trục
4
rỗng
Giới hạn bền kéo
5
Đơn
Cơng thức - Nguồn Kết
hiệu
№ Hạng mục tính
vị
k1
_
gốc
quả
Được xác định theo
1
6.2.9-4, [1]
K
_
danh nghĩa của vật Ts
liệu trục
Hệ số tính
6
chọn
đường kính
Đường
trục d
o
trung gian tính tốn
Đường kính trục
7
8
kính
chong
chóng
F1
tính d s
1
Theo 6.2.9-4, [1]
N/m
Lấy giá trị nhỏ nhất của 540
m2
thép SF55
Được xác định theo
_
bảng 3/6.1, [1]
Tính tốn trên
mm
mm
100
213,1
Tính tốn trên
268,5
tốn
Theo thiết kế (Xem bản
9
Vật liệu chế tạo bích
10
vẽ Tồn đồ trục chong SF55
trục
Chiều dày bích nối
chóng)
trục trung gian
b1
b1 ≥ 0, 2.d 0
mm
42,6
b2 ≥ 0, 2.d s
Chiều dày bích nối b
mm
53,7
2
trục chong chóng
Kết luận: Chiều dày các khớp nối trục được xác định (được thiết kế)
11
Chiều dày bích nối trục trung gian
Chiều dày bích nối trục chong chóng
b1
=
mm
=
b2
60
90
mm
3.2.4.Chiều dài bạc trục chong chóng
Bảng tính chiều dài bạc trục chong chóng
51
Ký
№
Hạng mục tính
hiệ
u
1
Đơn
Cơng thức - Nguồn
vị
gốc
Vật liệu làm bạc
Thiết kế chỉ định
trục
2
Kết quả
Nhựa
caproon
Đường kính trục
chong chóng tính ds
mm
Theo 3.2.1-7
268,5
L1
mm
L1 ≥ 4d s
1074
Ds
mm
Thiết kế chỉ định
340
L2
mm
L1 ≥ 2,5d s
850
bạc đỡ sau cùng trục L
mm
L = max( L1, L2)
1074
Ls
mm
Thiết kế chỉ định
1360
Lt
mm
Thiết kế chỉ định
340
toán
Chiều dài tối thiểu
3
bạc đỡ sau cùng trục
chong chóng theo
tính tốn
4
Đường kính thực của
trục chong chóng
Chiều dài tối thiểu
5
bạc đỡ sau cùng trục
chong chóng theo
trục thực
6
Chiều dài tối thiểu
chong chóng
7
Chiều dài bạcđỡ sau
trục chong chóng
8
Chiều dài bạc trước
trục chong chóng
Kết luận:
Chiều dài bạc đỡ trước trục chong chóng :
Lt =
Chiều dài bạc đỡ sau trục chong chóng :
Ls =
52
340 (mm)
1360 (mm)
3.2.5. Chiều dày ống bao trục chong chóng :
Đường kính áo trục: D a = ds+2.t1 =268,5+2.21 = 382 mm.
Ống nối trục được chết tạo bằng gang đúc
Chiều dày ống bao:
+ Tại chỗ lắp bạc đỡ: S 2 (mm) S2 = (1,5÷1,8).S 1 = 80 mm.
+ Tại giữa hai ổ đỡ: S1 (mm) S1 = 0,05.D a+20 = 65 mm
3.2.6. Tính chọn then :
Then chong chóng và then khớp nối có nhiệm vụ truyền mơmen của
trục chong chóng tạo nên lực đẩy tàu
3.2.6.1.Then lắp chong chóng
STT
KÝ
TÍNH
HIỆU VỊ
1
Cơng suất động cơ Ne
2
Vịng quay trục
n
Đường kính trung
3
bình đọan lắp cơn dtb
4
5
6
7
ĐƠN CƠNG THỨC
ĐẠI LƯỢNG
chong chóng
Giới hạn chảy của
σ
kw
NGUỒN GỐC
KẾT
QUẢ
Theo lý lịch máy
2427
v/p
Theo lý lịch máy
216
mm
Theo tính tốn
245,5
Thép SF55
245
Theo QCVN
70
KG/m
vật liệu
Chiều rộng then
b
m2
mm
Chiều cao then
h
mm
Theo QCVN
40
Đoạn vát của then
k
mm
Theo QCVN
12
53
8 Chiều dài toàn bộ ls
mm
ls =
của then
4.955.104.Ne
+b
0,5.σ .n.d .(h − 2k )
548,
9
Kết luận : Then lắp chong chóng là then bằng đầu trong có kích
thước là L . B . H = 600 . 70 . 40 thỏa mãn yêu cầu về bền
3.2.6.2 . Then bích nối trục :
ĐẠI LƯỢNG
KÝ
ĐƠN
CƠNG THỨC
KẾT
TINH
HIỆU
VỊ
NGUỒN GỐC
QUẢ
6
Cơng suất động cơ
Ne
7
Vịng quay trục
n
Đường kính trung
8
bình đọan lắp côn dtb
STT
9
10
6
7
trục
Giới hạn chảy của
vật liệu
Chiều rộng then
Re
kw
Theo lý lịch máy
2427
v/p
Theo lý lịch máy
216
mm
Theo tính tốn
256,3
Thép SF55
245
KG/mm
2
b
mm
Theo QCVN
70
Chiều cao then
h
mm
Theo QCVN
40
Đoạn vát của then
k
mm
Theo QCVN
12
8 Chiều dài toàn bộ L
mm
455,8
4.955.104.Ne
ls =
+b
0,5.σ .n.d .(h − 2k )
của then
Kết luận : Then lắp bích nối trục là then bằng đầu trong có kích
thước là
L . B . H = 480 . 70 . 40 thỏa mãn yêu cầu về bền
54
3.3.ÁP LỰC LÊN GỐI ĐỠ
3.3.1.Phụ tải tác dụng lên gối đỡ
3.3.1.1.Sơ đồ tính
Hệ trục của tàu được coi như một dầm siêu tĩnh nhiều nhịp đặt trên các
gối đỡ và chịu tác dụng của tải trọng phân bố đều. Với quan điểm này sơ
đồ tải trọng hệ trục được xác định như sau:
G
R1
R0
R2
Mo
l
M1
0
1
lo
R3
M2
q
M3
2
l1
l2
3
l3
lcc
ltg
Hình 3.1 Sơ đồ phụ tải tác dụng lên gối đỡ
3.3.1.2.Số liệu tính tốn
Chiều dài đoạn K
l
=
140
cm
Chiều dài đoạn dầm treo
l0
=
208
cm
Chiều dài nhịp No1
l1
=
185
cm
Chiều dài nhịp No2
l2
=
388
cm
Chiều dài nhịp No3
l3
=
230
cm
Trọng lượng chong chóng
G
=
2190 kG
=
7,85.10-3
Tỷ trọng vật liệu làm trục
γ
kG/cm3
3.3.1.3.Mômen tại gối
Tại các gối đỡ trục phát sinh các mô men uốn và các phản lực sau :
Tại gối 0 có Ro, M0
Tại gối 1 có R1, M1
55
Tại gối 2 có R2, M2
Tại gối 3 có R3, M3
Thành lập phương trình mơ men:
Tại gối 0 : Mo= -(G.l+
q.l o2
)
2
(1)
q
4
Tại gối 1 :M0.l1+2.M1.(l1+l2) +M2.l2 = − (l13 + .l 23 )
q
4
Tại gối 2 :M1.l2+2.M2.(l3+l2) +M3.l3 = − (l 23 + .l33 )
(2)
(3)
Vì ngàm cố định nên tại ngàm có góc xoắn θ = 0
θ=
3
q 2 .l3 M 2 .l3 M 3 .l3
+
+
= 0 ⇒ q2.l33 + 4.M 2.l3 +8.M3.l3 = 0
24.E3 6.E3
3.E3
(4)
Trong đó :
E: Mơ đun đàn hồi của vật liệu, với thép E = 2,1.10 6 (kG/Cm2);
q: Tải trọng phân bố
q =
2
π .d cc
3,14.342
.γ =
.7,85.10−3 = 7,1( kG / cm) ;
4
4
Với γ = 7,85.10 -3 kG/cm3 là tỉ trọng của thép 50
Giải hệ phương trình ta có kết quả:
M 0 = −3396953,6(kG.cm)
M = 708223,5(kG.cm)
1
M 2 = −406508, 2(kG.cm)
M 3 = 27912,3(kG.cm)
Vậy M 0, M2 đổi lại chiều so với chiều giả định.
3.3.1.4.Phản lực tác dụng lên gối
Tại gối 0: R0 = G + q .l0 +
q.l
q.l
q .l1
2
1
2
Tại gối 1: R1 = 2 + 2 +
+
M1 − M 0
l1
M 2 − M1 M1 − M 0
−
l2
l1
56
Tại gối 2:
R2 =
q .l 2
Tại ngàm 3: R3 =
2
+
q .l3
2
q.l3 M 3 − M 2 M 2 − M 1
+
−
2
l3
l2
−
M3 − M2
l3
Ta có kết quả:
R0 = 15669, 6kG.
R = −4533,6(kG.cm)
1
R2 = 5185,1(kG.cm)
R3 = 778,56(kG.cm)
Nghiệm lại kết quả tính:
ΣQ = QB + Qtg + Qcc =40299,639
ΣR = 39669,6-8633,63+8485,1-778,56=40299,6
δ=
ΣQ − ΣR 40299, 639 − 40299, 6
=
= 0, 01 % ≤ 3%
ΣQ
40299, 6
Vậy kết quả trên là đúng và q trình bố trí hệ trục, khoảng cách giữa
các gối là thỏa mãn.
3.3.2.Nghiệm bền trục
3.3.2.1.Nghiệm bền tĩnh
3.3.2.1.1.Nghiệm bền tĩnh trục chong chóng
№
1
2
Hạng mục tính
Giới hạn chảy của
vật liệu
Mơ men uốn lớn nhất
Ký
hiệu
σT
tác dụng lên trục Mu
Đơn vị
kG/cm
2
kG.cm
Công thức - Nguồn
gốc
Thép SF50
Theo 3.4.1.3
chong chóng
3
Mơ men chống uốn
Wu
π .d 3
p
Wu =
32
3
cm
57
Kết quả
3500
159695
3,6
3856,70
5
№
Hạng mục tính
Ký
hiệu
Ứng suất uốn lớn
4
nhất tác động lên trục σ u
Đơn vị
kG/cm
Công thức - Nguồn
gốc
Kết quả
2
σu = Mu/Wu
406,4
kG
Thiết kế chỉ định
26135
Diện tích mặt cắt trục F
cm2
F=
Ứng suất nén tác
kG/cm
chong chóng
Lực đẩy của chong
5
chóng tác động lên P
trục
6
7
8
9
10
11
12
13
14
dụng lên trục
Ứng suất do chế tạo
va lắp ráp gây ra
Ứng suất pháp tác
dụng lên trục
Mô men xoắn tác
dụng lên trục
Mô men chống xoắn
Ứng suất cắt tác dụng
lên trục
Tổng ứng suất tác
dụng lên trục
Hệ số an tồn
σn
σL
2
kG/cm
2
π .d p
4
σn =
907,46
P
F
50,13
σL = 150÷ 300
300
2
σp = σu + σn + σL
756,53
Mx
kG.cm
Mx = 71620
Wx
cm2
Wx = 2Wu
7713,41
τc
kG/cm
τc = Mx/Wx
104,32
2
σ = σ M + 3.τ c2
851,9
σp
σ
n
2
kG/cm
kG/cm
2
n=
Kết luận:
58
σ ch
σ
Ne
n
804730
5,8
So sánh với hệ số an toàn cho phép n ≥ [n] = 2,8÷ 5,8. Vậy trục chong
chóng cơng tác an tồn.
3.3.2.1.2..Nghiệm bền tĩnh trục trung gian
№
1
2
Hạng mục tính
Giới hạn chảy của
vật liệu
Mô men uốn lớn
Ký
Đơn
Công thức -
hiệu
vị
kG/cm
Nguồn gốc
σT
nhất tác dụng lên Mu
2
kG.cm
Thép SF50
3500
Theo 3.4.1.3
trục trung gian
3
Mô men chống uốn
Wu
Ứng suất uốn lớn
4
nhất tác động lên σ u
cm
kG/cm
339695
3,6
3856,70
π .d 3
p
Wu =
32
3
Kết quả
5
2
σu = Mu/Wu
78,56
kG
Thiết kế chỉ định
21635
cm2
F=
trục chong chóng
Lực đẩy của chong
5
chóng tác động lên P
trục
6
7
8
9
10
Diện tích mặt cắt
trục
Ứng suất nén tác
dụng lên trục
Ứng suất do chế tạo
va lắp ráp gây ra
Ứng suất pháp tác
dụng lên trục
Mô men xoắn tác
dụng lên trục
F
σn
σL
σp
Mx
kG/cm
2
kG/cm
2
π .d p
4
σn =
1103,91
P
F
69,01
σL = 150÷ 300
300
2
σp = σu + σn + σL
447,57
kG.cm
Mx = 71620
2
kG/cm
59
Ne
n
378111
4,7
№
11
12
13
14
Hạng mục tính
Mơ
men
chống
xoắn
Ứng suất cắt tác
dụng lên trục
Tổng ứng suất tác
dụng lên trục
Hệ số an tồn
Ký
Đơn
Cơng thức -
hiệu
vị
Nguồn gốc
Wx
cm2
Wx = 2Wu
τc
kG/cm
τc = Mx/Wx
365,36
2
σ = σ M + 3.τ c2
775,1
kG/cm
σ
2
n
n=
σ ch
σ
Kết quả
10349,1
2
5,9
Kết luận:So sánh với hệ số an toàn cho phép n ≥ [n] = 2,8÷ 5,8. Vậy trục
chong chóng cơng tác an toàn.
3.3.2.2.Kiểm nghiệm ổn định dọc trục
Kiểm nghiệm ổn định dọc trục
№
1
2
3
4
5
6
Hạng mục tính
Ký
Đơn Cơng thức - Nguồn
hiệu vị
gốc
Mơ đun đàn hồi khi
kG/c
E
Thép SF50
kéo nén
m4
Mơ men qn tính
của trục
Chiều dài khoảng
trục lớn nhất
Hệ số xét đến liên
kết giữa 2 đầu trục
Lực đẩy tới hạn
Tiết diện mặt cắt
của hệ trục
4
π .d p
J
cm4
J=
lmax
cm
Thiết kế chỉ định
Theo TKTTHĐL tập
k
Pth
F
64
II
kG
2
cm
Pth =
F=
60
π 2 .E.J
( µ .lmax ) 2
π .d
4
Kết quả
2,1.106
183890,9
6
243
1
6448020
7
2
cc
1519,76
№
Hạng mục tính
Ký
Đơn Cơng thức - Nguồn
7
hiệu vị
gốc
Ứng suất nén tới
kG/c
σ th
σ th = Pth /F
hạn
m2
Lực đẩy chong
8
chóng khi thử buộc Pmax
kG
Kết quả
42427,88
Pmax = 1, 3.P
28125
σmax = Pmax/F
65,164
Kôđ = Pth/Pmax
651,09
bến
9
10
11
Ứng suất nén do lực
đẩy lớn nhất gây ra
Hệ số an tồn ổn
định
Ứng suất ổn dịnh
cho phép
σ max
kG/c
m2
Kơđ
[σ ơđ]
KG/
cm2
σ th
65,165
[σơđ] = [ K ]
od
Kết luận:
Kết quả tính tốn cho thấy Kơđ > 25 và σ max < [σ ôđ]. Hệ trục ổn định dọc.
3.3.2.3.Kiểm nghiệm biến dạng xoắn
Kiểm nghiệm biến dạng xoắn
№
1
Hạng mục tính
Mơ men xoắn trên
trục
Ký
Đơn Cơng
hiệu
vị
Nguồn gốc
kG/c
N
Mx = 71620 e
n
m
Mx
61
thức
-
Kết
quả
378111
4,7
№
Hạng mục tính
2
Hệ số Pốt-xơng
3
4
5
6
Hệ số đàn tính chống
xoắn của vật liệu
Mơ men qn tính
độc cực của trục
Độ biến dạng xoắn
Độ biến dạng xoắn
cho phép
Kết luận:
Ký
Đơn Cơng
hiệu
vị
µ
-
G
kG/c
m2
cm4
J
ϕ
[ϕ ]
độ/
m
độ/
m
thức
-
Nguồn gốc
Kết
quả
0,3
807692
E
G = 2(1 + µ )
,31
367781
4
π .d p
32
ϕ =
,92
180 M x
.
.100
π G.J
Với tàu dân dụng
0,073
0,45
Thỏa mãn độ biến dạng xoắn cho phép.
3.3.2.4.Kiểm nghiệm độ võng lớn nhất
Kiểm nghiệm độ võng lớn nhất
№
1
Hạng mục tính
Ký
Đơn Cơng
thức
hiệu vị
Nguồn gốc
Mơ men uốn lớn nhất
kG.c
Mu
Mục 3.4.2
tác dụng lên trục
m
62
-
Kết
quả
339695
3,6
№
2
3
4
5
6
7
Hạng mục tính
Chiều dài khoảng trục
lớn nhát
Mơ men qn tính
thiết diện mặt cắt trục
Mô đun đàn hồi
Độ võng do mômen
uốn gây ra
Trọng lượng đoạn trục
lớn nhất
Độ võng do trọng
lượng đoạn trục gây ra
Ký
Đơn Công
thức
-
Kết
hiệu vị
Nguồn gốc
quả
Lmax
Thiết kế chỉ định
388
4
π .d p
J1 =
64
183890
Thép SF45
2,1.106
0,032
J1
E
cm
4
cm
kG/c
2
m
,96
f2
cm
Mu.L2
max
f2 =
16.E.J 1
G1
kG
G1 = q1.Lmax
597,78
f1
cm
5.G1 .L3
max
f1 =
384.E.J 1
0
8
Độ võng toàn bộ
f
cm
f = f1 + f2
0,032
9
Độ võng cho phép
[f]
cm
[f] = Lmax/1750
0,139
Kết luận:
Thỏa mãn độ võng cho phép.
3.3.2.5.Áp lực lên gối đỡ
Áp lực lên gối đỡ
63
Ký
№
Hạng mục tính
1
Chiều dài bạc đỡ sau
Ls
2
Chiều dài bạc đỡ trước
3
4
Đường kính trong tính
tốn gối đỡ
Hiệu suất tính tốn gối
đỡ
hiệu
Đơn vị
Công thức - Nguồn Kết
gốc
quả
cm
Theo 3.3.4
136
Lt
cm
Theo 3.3.4
34
D
cm
Thiết kế chỉ định
34
η
-
Thiết kế chỉ định
0,9
cm2
S t = 0,9.D.Lt .η
Diện tính chịu áp lực
5
tính tốn của gối đỡ S t
trước
6
7
8
9
10
11
Diện tính chịu áp lực
tính tốn của gối đỡ sau
Lực tác dụng lên gối đỡ
sau trục chân vịt
Lực tác dụng lên gối đỡ
trước trục chân vịt
Áp lực riêng trên bạc
đỡ sau
Áp lực riêng trên bạc
đỡ trước
Áp lực riêng cho phép
5568,
75
6682,
Ss
cm2
Ps
kG
Ps = |Ro|
Pt
kG
Ps = |R1|
ps
kG/cm2
ps =
Ps
Ss
pt
kG/cm2
pt =
Pt
St
[p]
kG/cm2
S s = 0,9.D.Ls .η
Bạc caproon
5
39669
,6
8633,
599
5,936
1726,
72
5
Kết luận:
Với áp lực riêng trên gối đỡ cho phép của bạc cao su = 5 kG/
cm2 , các gối đỡ trục chong chóng làm việc an toàn.
64
3.4. PHƯƠNG PHÁP VÀ SƠ ĐỒ TÍNH
3.4.1.Phương pháp tính
Tần số dao động ngang được tính gần đúng dần
3.4.2.Sơ đồ tính
3.4.2.1.Mơ hình tính
G
3
[k]
l
lk
2
l3
1
l2
l1
lcc
ltg
Hình 3.2 : Mơ hình tính dao động ngang.
3.4.2.2.Số liệu thiết kế
Chiều dài đoạn K
l
=
140
cm
Chiều dài đoạn dầm treo
l0
=
208
cm
Chiều dài nhịp No1
l1
=
185
cm
Chiều dài nhịp No2
l2
=
388
cm
Chiều dài nhịp No3
l3
=
230
cm
Trọng lượng chong chóng
G
=
2190 kG
Đường kính trục chong chóng
d
=
34
cm
Tỷ trọng vật liệu làm trục
γ=
7,85.10-3
kG/cm3
Tải trọng phân bố
q=
2,46
kG/cm
3.4.2.3.Toán đồ dùng cho tra cứu (µ - a)
65
Hình 3.3 : Tốn đồ µ - a.
3.4.3.Các bước tính tốn và thành lập bảng tính
3.4.3.1.Bước 1
Hàng ngang đầu tiên trong bảng ghi thứ tự các đoạn trục, ô sau cùng là
dầm treo.
3.4.3.2.Bước 2
Hàng ngang thứ hai ghi chiều dài các nhịp (tính bằng cm).
3.4.3.3.Bước 3
Hàng ngang thứ ba ghi tỉ số chiều dài của hai nhịp kề nhau.
βn =
ln
ln − 1
66
3.4.3.4.Bước 4
Tính gần đúng “nk” theo cơng thức
βn =
ln
1 E .I
,
nk = 49,2. .
.µ
ln − 1
lm
q
Trong đó:
– lmax, Chiều dài nhịp dài nhất;
– E , Mô-đuyn đàn hồi của vật liệu;
– I, Mơ men qn tính tiết diện trục;
– µ, Hệ số hiệu chỉnh;
– q, Tải trọng phân bố trên chiều dài trục.
3.4.3.5.Bước 5
Tính giá trị µn cho tất cả các nhịp (trừ nhịp cuối cùng) rồi điền vào hàng
ngang thứ 5.
µn =
,
nk 2
.l n
A
Trong đó:
A = 49,2.
E .I
q
3.4.3.6.Bước 6
Căn cứ vào các giá trị µn và đồ thị xác định được giá trị
an = X1n + X2n
3.4.3.7. Bước 7
Tính các giá trị X1n, X2n của tất cả các nhịp và điền vào hàng ngang thứ 7.
– Nếu điểm đỡ là cố định tuyệt đối thì: Xn = 0
– Nếu đầu nhịp là tự do: Xn = 1
67
– Các trường hợp khác tính theo cơng thức
X2n= an – X1n
3.4.3.8.Bước 8
Căn cứ vào trị số X2n của nhịp cuối cùng để tính trị số Xk của dầm treo,
sau đó tính µk
µk =
1− X k
1 − 0,5. X k
3.4.3.9.Bước 9
Tính lại giá trị nk theo cơng thức
nk =
8,64
2
lk
E.I
G
+ 0,24.q
lk
.µk
(lần/s)
3.4.3.10.Bước 10
So sánh nk với nk’, nếu có sai khác nhiều thì tính lại.
Điều kiện để dừng bảng tính
(nk- n’k) . 60 < 10 (lần/phút)
3.4.4.BẢNG TÍNH VÀ KẾT QUẢ
Tần số dao đơng ngang
№ Hạng mục tính
1
2
Đường kính trục chong
chóng
Hệ số đàn tính của vật
liệu làm trục
Ký
Đơn Cơng thức -
Kết quả
hiệu vị
Nguồn gốc
d
Theo thiết kế
34
Theo vật liệu trục
2,1.106
E
cm
kG/c
2
m
68
№ Hạng mục tính
3
4
5
6
7
8
9
Ký
Đơn Cơng thức -
hiệu vị
Nguồn gốc
Tỷ trọng của vật liệu
kG/c
Theo vật liệu trục
γ
làm trục
m3
Vòng quay lớn nhất
Theo tính tốn
nmax rpm
của trục
thiết kế
Chiều dài nhịp trục thứ
l1
cm
Theo thiết kế
nhất (nhịp [1])
Chiều dài nhịp trục thứ
l2
cm
Theo thiết kế
hai (nhịp [2])
Chiều dài nhịp trục thứ
l3
cm
Theo thiết kế
ba (nhịp [3])
Chiều dài nhịp treo
lK
cm
Theo thiết kế
(nhịp consom [K])
216
185
388
230
140
q=
π 2
d γ
4
11,93
cm
I =
π 4
d
64
12 Chiều dài nhịp lớn nhất lmax
cm
lmax = max (li)
13 Hệ số nhịp của trục
_
A = 49,2
11
14
15
16
17
trục
Mo-men quán tính tiết
diện trục
Tần số dao động ban
đầu
Tần số dao động ban
đầu đã hiệu chỉnh
Tần số dao động của
hệ theo tính tốn
Số lần dao động trong
1 phút của hệ
q
I
A
nK
nK'
nKR
N
kG
3
2910
Trọng lượng đơn vị
Q
7,85.10-
Theo thiết kế
10
Trọng lượng chân vịt
Kết quả
kG/c
m
4
lần/
s
lần/
s
lần/
s
lần/
ph
nK =
183890,
96
885186
EI
q
3,7
A
l
55,32
2
max
,
n K = 0,8n K
Theo
bảng
dưới đây
R
N = 60.nK
69
388
44,3
tính
12
720
3.4.5.Bảng kết quả tính
Kết quả tính
Thứ
tự
các
Chiều dài ln,
[cm]
βn =
ln
l n −1
[2]
[3]
185
388
230
140
1,028
0,857
Giá trị nK
[K]
-
nhịp
[1]
tính tốn
0,37
6
µn =
,
nK 2
ln
A
0,757
nK’ =
an = ( X 1n + X 2 n )
X1n
μK
X2n
0,801
0,59
2,37
2,3
2,6
2,98
0,59 2,30
0,67
1,64 XK
6
4
3
2
0
4
=0,508
nK1=
44,3
LẦN GẦN ĐÚNG THỨ NHẤT
=0,852
LẦN GẦN ĐÚNG THỨ HAI
μK
0,16
2,944
2,92
X1n
0,594 2,35 0,67 1,91
X2n
0
2,988
12,543
12
0,217
a n = ( X 1n + X 2 n )2,988
nK’’ =
0,205
=0,514
XK
0,84
=
8
3.4.6.Kết luận
Kết luận
№
1
Hạng mục tính
Khoảng dư lượng tính
tốn
Ký
Đơn
Cơng
hiệu
vị
Nguồn gốc
k
%
k=
70
thức
- Kết
quả
N − nmax
.100%381
nmax
nK2=
,
nK 2
µn =
ln
A