Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

qt-ttr04-giai-quyet-kn-lan-2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.29 KB, 8 trang )

SỞ CƠNG THƯƠNG
THANH TRA SỞ

QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
LẦN 2

Mã hiệu: QT - TTR 04
Lần ban hành: 04
Ngày ban hành: 23/9/2021

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm
Họ và tên

Biên soạn

Xem xét

Nguyễn Thanh Hùng

Nguyễn Ngọc Lâm



Phó Chánh Thanh tra

Chánh Thanh tra

Chữ ký

Chức vụ

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1

Phê duyệt


SỞ CƠNG THƯƠNG
THANH TRA SỞ

Ngày

Lần
sửa
đổi

Vị
trí

23/9/2021

4


2

23/9/2021

4

5.1

23/9/2021

4

5.2

23/9/2021

4

5.3

23/9/2021

4

5.4

23/9/2021

4


5.7

23/9/2021

4

5.8

23/9/2021

4

6

QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
LẦN 2

Mã hiệu: QT - TTR 04
Lần ban hành: 04
Ngày ban hành: 23/9/2021

Nội dung sửa đổi

Ghi chú

Tổ chức hoặc cá nhân

Đối tượng thực

hiện

- Việc khiếu nại đã có quyết định giải
quyết lần đầu;
- Việc khiếu nại không thuộc một
trong các trường hợp được quy định
tại Điều 11 Luật Khiếu nại.
- Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời
khiếu nại;
- Quyết định giải quyết khiếu nại lần
đầu;
- Các tài liệu khác có liên quan.
01 bộ

Yêu cầu, điều
kiện

- Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai
không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý
để giải quyết; đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại
có thể kéo dài hơn nhưng khơng q
60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn,
thời hạn giải quyết khiếu nại không
quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối
với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn
nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày
thụ lý.

Thực hiện theo 5 bước: bước 1- Tiếp
nhận đơn; bước 2- Thụ lý đơn; bước
3- Xác minh vụ việc khiếu nại; bước
4- Tổ chức đối thoại; bước 5- Ra
quyết định giải quyết khiếu nại và
công bố quyết định giải quyết.
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày
19/10/2020 của Chính phủ;
- Thơng tư số 07/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ;
- Thơng tư số 02/2016/TT-TTCP ngày
20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ.
- Đơn khiếu nại theo quy định tại
Biểu mẫu số 01 Nghị định

Thời hạn giải
quyết

2

Thành phần hồ sơ

Số lượng bộ hồ sơ

Trình tự thực hiện

Căn cứ pháp lý

Biểu mẫu



SỞ CƠNG THƯƠNG
THANH TRA SỞ

QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
LẦN 2

Mã hiệu: QT - TTR 04
Lần ban hành: 04
Ngày ban hành: 23/9/2021

124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020
của Chính phủ.
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức giải quyết đơn khiếu nại lần 2 nhằm khơi phục,
bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp cho công dân, cơ quan, tổ chức; thông qua giải quyết
khiếu nại của công dân để cơ quan, công chức kịp thời uốn nắn, chấn chỉnh những sơ
hở, yếu kém trong quản lý Nhà nước, nghiệp vụ chuyên môn. Kiến nghị cấp có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung chế độ, chính sách phù hợp với tình hình phát triển kinh tế, xã
hội.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với:
- Các tổ chức, công dân đã có quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu;
- Công chức, viên chức và người lao động thuộc Sở Công Thương.

.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
-

TTR:
VP:
UBND:
TTHC:
KN, TC:
KN:
PA:

Thanh tra
Văn phịng
Ủy ban nhân dân
Thủ tục hành chính
Khiếu nại, Tố cáo
Kiến nghị
Phản ánh

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1

Yêu cầu, điều kiện
- Việc khiếu nại đã có quyết định giải quyết lần đầu;
- Việc khiếu nại không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều

11 Luật Khiếu nại.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản
chính

- Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại;
- Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu;
- Các tài liệu khác có liên quan.

3

x

Bản sao


SỞ CÔNG THƯƠNG
THANH TRA SỞ

5.3

Mã hiệu: QT - TTR 04
Lần ban hành: 04

QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI

LẦN 2

Ngày ban hành: 23/9/2021

Số lượng bộ hồ sơ
01 bộ

5.4

Thời hạn giải quyết
- Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để
giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo
dài hơn nhưng khơng q 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại không quá
60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu
nại có thể kéo dài hơn nhưng khơng q 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Bộ phận tiếp dân - Sở Cơng Thương

5.6

Lệ phí
Khơng

5.7
TT


Trình tự thực hiện
Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Bước 1: Tiếp nhận đơn
Tổ chức/công
Nếu khiếu nại lần hai thuộc dân
thẩm quyền giải quyết Giám
đốc Sở theo Điều 20 Luật
Khiếu nại thì người khiếu nại
phải gửi đơn kèm theo bản
sao quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu và các tài
liệu liên quan.

Giờ hành
chính

Đơn khiếu nại
theo mẫu số 01
(kèm theo Nghị
định
số

124/2020/NĐ-CP,
ngày 19/10/2020
của Chính phủ).

B2

Bước 2: Thụ lý đơn
Giám đốc Sở
Trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày nhận được khiếu nại
thuộc thẩm quyền giải quyết
của mình, người có thẩm
quyền thụ lý đơn để giải quyết
và thông báo bằng văn bản
cho người khiếu nại, người
giải quyết khiếu nại lần đầu
biết; trường hợp không thụ lý
để giải quyết thì thơng báo
bằng văn bản cho người khiếu

Giờ hành
chính

Thơng báo về việc
thụ lý giải quyết
khiếu nại lần 2
theo mẫu số 03
(kèm theo Nghị
định
số

124/2020/NĐ-CP,
ngày 19/10/2020
của Chính phủ).

4


SỞ CÔNG THƯƠNG
THANH TRA SỞ

Mã hiệu: QT - TTR 04
Lần ban hành: 04

QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
LẦN 2

Ngày ban hành: 23/9/2021

nại và nêu rõ lý do.
B3

Bước 3: Xác minh vụ việc
khiếu nại
Trong quá trình giải quyết
khiếu nại lần hai, người có
thẩm quyền căn cứ vào nội
dung, tính chất của việc khiếu
nại tiến hành xác minh, kết
luận nội dung khiếu nại.

Việc xác minh thực hiện theo
quy định tại khoản 2, 3, 4
Điều 29 Luật Khiếu nại năm
2011; Mục 2, chương II
Thông tư số 07/2013/TTTTCP ngày 31/10/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định
quy trình giải quyết khiếu nại
hành chính.

Thanh tra Sở;
hoặc
phịng/đơn vị
thuộc Sở

Giờ hành
chính

Biên bản làm việc
về xác minh nội
dung khiếu nại
lần 2 theo mẫu số
06 (kèm theo Nghị
định
số
124/2020/NĐ-CP,
ngày 19/10/2020
của Chính phủ).

B4


Bước 4: Tổ chức đối thoại
Giám đốc Sở
Trong quá trình giải quyết
khiếu nại lần hai, người có
thẩm quyền tiến hành đối
thoại với người khiếu nại,
người bị khiếu nại, người có
quyền và nghĩa vụ liên quan,
cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan để làm rõ nội dung
khiếu nại, yêu cầu của người
khiếu nại, hướng giải quyết
khiếu nại, thông báo bằng văn
bản với người khiếu nại,
người bị khiếu nại, người có
quyền và nghĩa vụ liên quan,
cơ quan, tổ chức có liên quan
biết thời gian, địa điểm, nội
dung việc gặp gỡ, đối thoại.
Khi đối thoại, đại diện cơ
quan thẩm quyền nêu rõ nội
dung cần đối thoại; kết quả
xác minh nội dung khiếu nại;
người tham gia đối thoại có
quyền phát biểu ý kiến, đưa ra
những bằng chứng liên quan

Giờ hành
chính


Biên bản đối thoại
với người khiếu
nại lần 2 theo
mẫu số 14 (kèm
theo Nghị định số
124/2020/NĐ-CP,
ngày 19/10/2020
của Chính phủ).

5


SỞ CÔNG THƯƠNG
THANH TRA SỞ

Mã hiệu: QT - TTR 04
Lần ban hành: 04

QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
LẦN 2

Ngày ban hành: 23/9/2021

đến vụ việc khiếu nại và yêu
cầu của mình.
Việc đối thoại được lập
thành biên bản; biên bản ghi
rõ ý kiến của những người
tham gia; kết quả đối thoại, có

chữ ký hoặc điểm chỉ của
người tham gia; trường hợp
người tham gia đối thoại
khơng ký, điểm chỉ xác nhận
thì phải ghi rõ lý do, biên bản
này được lưu vào hồ sơ vụ
việc khiếu nại.
Kết quả đối thoại là một
trong các căn cứ để giải quyết
khiếu nại.
B5

Bước 5: Ra quyết định giải Giám đốc Sở
quyết khiếu nại và công bố
quyết định giải quyết.
Giám đốc Sở ra quyết định
giải quyết khiếu nại bằng văn
bản.
Nội dung quyết định giải
quyết khiếu nại có các nội
dung: Ngày, tháng, năm ra
quyết định; Tên, địa chỉ của
người khiếu nại, người bị
khiếu nại; Nội dung khiếu nại;
Kết quả giải quyết khiếu nại
của người giải quyết khiếu nại
lần đầu; Kết quả xác minh nội
dung khiếu nại; Kết quả đối
thoại; Căn cứ pháp luật để giải
quyết khiếu nại; Kết luận nội

dung khiếu nại là đúng, đúng
một phần hoặc sai toàn bộ.
Trường hợp khiếu nại là đúng
hoặc đúng một phần thì yêu
cầu người có quyết định hành
chính, hành vi hành chính bị
khiếu nại sửa đổi, hủy bỏ một
phần hay toàn bộ quyết định
hành chính, chấm dứt hành vi
hành chính bị khiếu nại.
6

Giờ hành
chính

Quyết định về việc
giải quyết KN lần
2 theo mẫu số 16
(kèm theo Nghị
định
số
124/2020/NĐ-CP,
ngày 19/10/2020
của Chính phủ).


SỞ CƠNG THƯƠNG
THANH TRA SỞ

QUY TRÌNH

GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
LẦN 2

Mã hiệu: QT - TTR 04
Lần ban hành: 04
Ngày ban hành: 23/9/2021

Trường hợp kết luận nội
dung khiếu nại là sai toàn bộ
thì u cầu người khiếu nại,
người có quyền, nghĩa vụ liên
quan thực hiện nghiêm chỉnh
quyết định hành chính, hành
vi hành chính; Việc bồi
thường cho người bị thiệt hại
(nếu có); Quyền khởi kiện vụ
án hành chính tại Tồ án.
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ
ngày có quyết định giải quyết
khiếu nại lần 2, người có thẩm
quyền giải quyết phải gửi
quyết định giải quyết khiếu
nại cho người khiếu nại,
người bị khiếu nại, người giải
quyết khiếu nại lần đầu, người
có quyền, nghĩa vụ liên quan,
cơ quan, tổ chức, cá nhân có
thẩm quyền chuyển khiếu nại
đến. Giám đốc Sở công khai
quyết định giải quyết khiếu

nại theo một trong các hình
thức sau đây:
- Cơng bố tại cuộc họp cơ
quan, tổ chức nơi người bị
khiếu nại công tác;
- Niêm yết tại trụ sở cơ
quan;
- Thông báo trên phương
tiện thông tin đại chúng.
5.8

Căn cứ pháp lý
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
- Thơng tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ;
- Thơng tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ.

6. BIỂU MẪU
TT
1

Mã hiệu
BM 01.04

Tên Biểu mẫu
Đơn khiếu nại.
7


SỞ CÔNG THƯƠNG

THANH TRA SỞ
2
3
4
5
6

BM 03.04
BM 04.04
BM 05.04
BM 13.04
BM 16.04

QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
LẦN 2

Mã hiệu: QT - TTR 04
Lần ban hành: 04
Ngày ban hành: 23/9/2021

Thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại.
Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại.
Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
Báo cáo xác minh nội dung khiếu nại.
Quyết định giải quyết khiếu nại lần 2.

7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Hồ sơ giải quyết khiếu nại lần 2 được lưu thành bộ, gồm các tài liệu sau:
TT

Hồ sơ lưu
1
Đơn thư khiếu nại lần 2, biên bản ghi lời khiếu nại.
2 Tài liệu, chứng cứ có liên quan.
3 Văn bản thụ lý, giao việc của cấp có thẩm quyền.
4 Các văn bản thẩm tra, xác minh khiếu nại lần 2.
5 Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu.
6 Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai.
7 Các văn bản khác liên quan đến quá trình giải quyết khiếu nại.

8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×