UBND HUYỆN A LƯỚI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: 01/QĐ-PGD&ĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
A Lưới, ngày 02 tháng 01 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục hồ sơ năm 2018 của Phịng Giáo dục và Đào tạo
TRƯỞNG PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN A LƯỚI
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về cơng tác văn thư; Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 02
năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày
08 tháng 4 năm 2004 về công tác văn thư;
Căn cứ Chỉ thị số 35/CT-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ về tăng cường cơng tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu
trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử;
Căn cứ Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22 tháng 11 năm 2012 của
Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp hồ sơ, tài liệu
vào Lưu trữ cơ quan;
Căn cứ Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2013 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Danh mục số 1 của các cơ quan,
tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh;
Xét đề nghị của bộ phận văn thư, vưu trữ Phòng Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định Danh mục hồ sơ của Phòng Giáo
dục và Đào tạo năm 2018.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Lãnh đạo và các tổ chun mơn Phịng Giáo dục và Đào tạo chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
-UBND huyện;
-Phòng NV huyện;
-Website Phòng GD&ĐT;
-Các bộ phận CM Phịng GD&ĐT;
- Lưu: VT.
TRƯỞNG PHỊNG
Đã kí
DANH MỤC
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-PGD&ĐT ngày 02 tháng 01 năm 2018
của Phịng Giáo dục và Đào tạo A Lưới)
SốT
T
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu
Thời hạn
bảo quản
Đơn vị/Người lập hồ sơ
I. TÀI LIỆU CHUNG VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1
Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo dài hạn, 5 năm,
hàng năm
- Thống kê - Kế hoạch
Vĩnh viễn
2
Hồ sơ quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo
dục quốc dân
Vĩnh viễn
3
Hồ sơ xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, chương trình
mục tiêu, dự án chun mơn về giáo dục và đào tạo
Vĩnh viễn
4
Kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch
nhiệm vụ năm học
Vĩnh viễn
- Thống kê - Kế hoạch
- Các bộ phận
5
Số liệu thống kê giáo dục hàng năm, nhiều năm
Vĩnh viễn
- Thống kê - Kế hoạch
Vĩnh viễn
- Thống kê - Kế hoạch
- Đ/c Bùi Thị Ngọc Ánh
- Hội nghị sơ kết
10 năm
- Đ/c Bùi Thị Ngọc Ánh
- Hội thảo khoa học
10 năm
- Đ/c Trần Viết Văn
- Hội thảo góp ý xây dựng tài liệu
10 năm
- Đ/c Trần Viết Văn
- Thống kê - Kế hoạch
- Thống kê - Kế hoạch
Hồ sơ hội nghị, hội thảo giáo dục đào tạo
- Hội nghị tổng kết
6
7
Hồ sơ tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ nhà giáo và cán
bộ quản lý cơ sở giáo dục
10 năm
- Bộ phận: MN, TH, THCS
8
Hồ sơ kiểm tra các hoạt động giáo dục và đào tạo
20 năm
- Bộ phận: MN, TH, THCS
Hồ sơ thanh tra các hoạt động giáo dục và đào tạo
9
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
10
Công văn trao đổi về giáo dục và đào tạo
Đ/c Trần Viết Văn
Vĩnh viễn
Đ/c Trần Viết Văn
20 năm
Đ/c Trần Viết Văn
10 năm
Văn thư
Vĩnh viễn
Bộ phận TCCB
II. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC MẦM NON
1. Tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục mầm non và các hoạt động
giáo dục cấp học mầm non
11
Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo
2
dục, đình chỉ hoạt động giáo dục, sáp nhập, chia, tách, giải thể
trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ
12
Hồ sơ chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở
giáo dục mầm non dân lập, công lập
13
Vĩnh viễn
Bộ phận TCCB
Hồ sơ công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
20 năm
Bộ phận Mầm non
14
Hồ sơ thành lập hội đồng trường mầm non công lập
20 năm
Bộ phận Kế hoạch
15
Hồ sơ thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
20 năm
Bộ phận TCCB
16
Hồ sơ đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ
sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường,
lớp
20 năm
Bộ phận TCCB
17
Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình giáo dục mầm
non
Vĩnh viễn
Bộ phận Mầm non
18
Hồ sơ công nhận tỉnh/huyện/xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ em năm tuổi
10 năm
Bộ phận Mầm non
2. Hồ sơ phục vụ hoạt động ni dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ
em của cơ sở giáo dục mầm non
19
Hồ sơ quản lý trẻ em của cơ sở giáo dục mầm non
5 năm
Bộ phận Mầm non
20
Hồ sơ quản lý trẻ em học hòa nhập của cơ sở giáo dục mầm non
5 năm
Bộ phận Mầm non
21
Hồ sơ quản lý bán trú của cơ sở giáo dục mầm non
5 năm
Bộ phận Mầm non
22
Hồ sơ quản lý chuyên môn của cơ sở giáo dục mầm non
5 năm
Bộ phận Mầm non
Vĩnh viễn
Bộ phận TCCB
III. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
1. Tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục phổ thông và các hoạt
động giáo dục cấp học phổ thông
23
Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo
dục, đình chỉ hoạt động giáo dục, sáp nhập, chia, tách, giải thể cơ
sở giáo dục phổ thông
24
Hồ sơ công nhận trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia
20 năm
Bộ phận TH, THCS
25
Hồ sơ công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
20 năm
Bộ phận Tiểu học
26
Hồ sơ thành lập hội đồng trường đối với cơ sở giáo dục phổ thông
công lập
20 năm
Bộ phận Kế hoạch
27
Hồ sơ công nhận tỉnh/huyện/xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu
học, trung học cơ sở
10 năm
Bộ phận TH, THCS
5 năm sau khi
giấy phép hết
hiệu lực
Bộ phận THCS
Hồ sơ cấp giấy phép dạy thêm
28
2. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trường tiểu
3
học, lớp tiểu học, cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình
giáo dục tiểu học
29
Sổ đăng bộ
Vĩnh viễn
Các trường TH
30
Bảng tổng hợp kết quả học tập, rèn luyện của học sinh tiểu học
20 năm
Bộ phận Tiểu học
31
Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác của trường
10 năm
Các trường học
32
Sổ khen thưởng, kỷ luật
10 năm
Bộ phận Thi đua
Học bạ học sinh
Trả học sinh khi
ra trường,
chuyển trường
Các trường học
34
Hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật
Bàn giao cho cơ
sở giáo dục mới
khi học sinh
chuyển trường,
cấp học
Các trường học
35
Sổ phổ cập giáo dục tiểu học
10 năm
Các trường học
36
Sổ chủ nhiệm
Hết khóa
Các trường học
37
Sổ cơng tác Đội
Hết khóa
Các trường học
33
3. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thơng có
nhiều cấp học, trường chun biệt
38
Sổ đăng bộ
Vĩnh viễn
Các trường học
39
Sổ gọi tên và ghi điểm
Vĩnh viễn
Các trường học
40
Sổ nghị quyết của trường và nghị quyết của hội đồng trường
10 năm
Các trường học
41
Hồ sơ thi đua
10 năm
Bộ phận Thi đua
Học bạ học sinh
Trả học sinh khi
ra trường,
chuyển trường
Các trường học
Hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật
Bàn giao cho cơ
sở giáo dục mới
khi học sinh
chuyển trường,
cấp học
Các trường học
42
43
44
Sổ phổ cập giáo dục
10 năm
Các trường học
45
Sổ ghi đầu bài
5 năm
Các trường học
46
Sổ chủ nhiệm
Hết khóa
Các trường học
Hết khóa
Bộ phận TH, các trường
4. Tài liệu về tuyển sinh, công nhận tốt nghiệp
47
Hồ sơ tuyển sinh cấp tiểu học
4
48
Hồ sơ tuyển sinh trung học cơ sở
Hết khóa
Bộ phận THCS, các trường
- Quyết định công nhận tốt nghiệp, danh sách người học được
công nhận tốt nghiệp
Vĩnh viễn
Bộ phận THCS, các trường
- Các tài liệu khác có liên quan đến xét công nhận tốt nghiệp
2 năm
Bộ phận THCS, các trường
- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm
Vĩnh viễn
Các trường THPT
- Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn
tuyển sinh
Vĩnh viễn
Các trường THPT
- Hồ sơ đăng ký dự tuyển
Hết khóa
Các trường THPT
- Bài thi
Hết khóa
Các trường THPT
- Các tài liệu khác có liên quan đến tuyển sinh
Hết khóa
Các trường THPT
- Danh sách thí sinh được cơng nhận tốt nghiệp
Vĩnh viễn
Các trường học
- Bảng ghi thông tin xét công nhận tốt nghiệp, Bảng ghi điểm
thi, Các loại thống kê số liệu
Vĩnh viễn
Các trường học
- Hồ sơ đăng ký dự thi
1 năm
Các trường học
- Bài thi
2 năm
Sở GD&ĐT
- Các tài liệu khác có liên quan đến thi và xét cơng nhận tốt
nghiệp
2 năm
Các trường học
- Danh sách thí sinh đoạt giải
Vĩnh viễn
Bộ phận THCS, các trường
- Biên bản xét duyệt kết quả thi và xếp giải
Vĩnh viễn
Bộ phận THCS, các trường
- Quyết định thành lập đội tuyển (lưu tại đơn vị dự thi)
Vĩnh viễn
Bộ phận THCS, các trường
- Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải
Vĩnh viễn
Bộ phận THCS, các trường
- Đề thi và hướng dẫn chấm thi đã sử dụng
5 năm
Bộ phận THCS, các trường
- Hồ sơ đăng ký dự thi
1 năm
Bộ phận THCS, các trường
- Bài thi
2 năm
Bộ phận THCS, các trường
- Các tài liệu khác có liên quan đến cuộc thi
2 năm
Bộ phận THCS, các trường
- Bảng ghi tên thí sinh và kết quả thi
10 năm
Bộ phận THCS, TTNN-TX
- Hồ sơ đăng ký dự thi
1 năm
Bộ phận THCS, TTNN-TX
- Bài thi lý thuyết
2 năm
Bộ phận THCS, TTNN-TX
Tài liệu về xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở
49
Tài liệu về tuyển sinh trung học phổ thông
50
Tài liệu về thi và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
51
5. Tài liệu về thi học sinh giỏi, thi nghề phổ thông, cuộc thi
khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học
52
53
54
Tài liệu về thi chọn học sinh giỏi trung học phổ thông
Hồ sơ thi nghề phổ thông
5
- Tài liệu khác có liên quan đến cuộc thi
2 năm
Bộ phận THCS, TTNN-TX
- Danh sách dự án, thí sinh đoạt giải
Vĩnh viễn
Bộ phận THCS
- Quyết định thành lập đội tuyển (lưu tại đơn vị dự thi)
Vĩnh viễn
Bộ phận THCS
- Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải
Vĩnh viễn
Bộ phận THCS
Hồ sơ cuộc thi Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học
55
- Dự án dự thi: Báo cáo tóm tắt, Báo cáo kết quả nghiên cứu
+ Đoạt giải cấp quốc gia
Bộ phận THCS
Vĩnh viễn
Bộ phận THCS
+ Đoạt giải cấp trường, tỉnh, huyện
10 năm
Bộ phận THCS
- Các liệu khác liên quan đến cuộc thi
2 năm
Bộ phận THCS
Vĩnh viễn
Bộ phận TCCB
10 năm
Bộ phận THCS
IV. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
1. Tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục thường xuyên và các hoạt
động giáo dục thường xuyên
56
Hồ sơ thành lập, cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động, sáp nhập,
giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
57
Hồ sơ xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
58
Hồ sơ thành lập, cấp phép hoạt động, đình chỉ hoạt động đào tạo,
bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học, sáp nhập, chia, tách, giải thể trung
tâm ngoại ngữ, tin học
Vĩnh viễn
Bộ phận TCCB
59
Hồ sơ thành lập, cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động, giải thể
trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
Vĩnh viễn
Bộ phận THCS
60
Hồ sơ đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
10 năm
Bộ phận THCS
61
Hồ sơ cấp phép hoạt động hoặc xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngồi giờ chính khóa
5 năm sau khi
giấy phép hết
hiệu lực
Các trường học
62
Hồ sơ cơng nhận tỉnh/huyện/xã đạt chuẩn xóa mù chữ
10 năm
Bộ phận THCS, các trường
2. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trung tâm
giáo dục thường xuyên
63
Sổ đăng bộ
Vĩnh viễn
TTGDNN-GDTX
64
Sổ gọi tên và ghi điểm
Vĩnh viễn
TTGDNN-GDTX
65
Sổ nghị quyết của trung tâm
10 năm
TTGDNN-GDTX
66
Sổ kế hoạch và chương trình hoạt động của trung tâm
10 năm
TTGDNN-GDTX
67
Sổ kiểm tra đánh giá giáo viên về công tác chuyên môn
10 năm
TTGDNN-GDTX
68
Sổ thi đua
10 năm
TTGDNN-GDTX
69
Học bạ học viên
Trả học viên khi
ra trường,
chuyển trường
TTGDNN-GDTX
6
70
Sổ ghi đầu bài
5 năm
TTGDNN-GDTX
71
Sổ chủ nhiệm
Hết khóa
TTGDNN-GDTX
Trả học viên khi
hồn thành
chương trình
TTGDNN-GDTX
3. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động của các lớp xóa mù chữ và
giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
72
Học bạ học viên theo học chương trình xóa mù chữ và giáo dục
tiếp tục sau khi biết chữ
73
Sổ điểm
10 năm
TTGDNN-GDTX
74
Danh sách học viên được xác nhận biết chữ và học viên được xác
nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
20 năm
Bộ phận THCS,
TTGDNN-GDTX
Vĩnh viễn
Bộ phận Tiểu học
Bộ phận THCS
V. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC DÂN TỘC
75
Hồ sơ chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc
thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục
thường xuyên
76
Hồ sơ xét duyệt học sinh nội trú ở trường phổ thông dân tộc nội
trú, học sinh bán trú ở trường phổ thông dân tộc bán trú
10 năm
Bộ phận THCS,
Trường THCS-DTNT
77
Hồ sơ giáo dục học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ
thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học về chủ trương, chính
sách dân tộc của Đảng và Nhà nước, bản sắc văn hóa và truyền
thống tốt đẹp của các dân tộc Việt Nam
5 năm
Bộ phận THCS,
Trường THCS-DTNT
78
Hồ sơ giáo dục kỹ năng sống và kỹ năng hoạt động xã hội cho học
sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú,
trường dự bị đại học
5 năm
Bộ phận THCS,
Trường THCS-DTNT
79
Hồ sơ giáo dục lao động, hướng nghiệp và dạy nghề truyền thống
cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc
bán trú, trường dự bị đại học
5 năm
Bộ phận THCS,
Trường THCS-DTNT
Hồ sơ tổ chức công tác nội trú, bán trú cho học sinh trường phổ
80 thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại
học
5 năm
Trường THCS-DTNT
Hồ sơ theo dõi, thống kê số lượng học sinh trường phổ thông dân
tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học đã tốt
81
nghiệp hằng năm tiếp tục học ở cấp học, trình độ cao hơn hoặc trở
về địa phương tham gia công tác, lao động sản xuất
5 năm
Bộ phận THCS
VI. TÀI LIỆU VỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
82 Hồ sơ đào tạo và cấp chứng chỉ đào tạo kiểm định viên kiểm định
chất lượng giáo dục
- Danh sách cấp chứng chỉ đào tạo kiểm định viên kiểm định
chất lượng giáo dục
- Thống kê - Kế hoạch
Vĩnh viễn
- Thống kê - Kế hoạch
7
- Hồ sơ đăng ký tham dự khóa đào tạo kiểm định viên
2 năm
- Các tài liệu khác có liên quan đến đào tạo và cấp chứng chỉ
kiểm định viên
5 năm
Hồ sơ tuyển chọn và cấp/cấp lại thẻ kiểm định viên kiểm định chất
lượng giáo dục
- Thống kê - Kế hoạch
- Thống kê - Kế hoạch
Vĩnh viễn
- Thống kê - Kế hoạch
- Hồ sơ đăng ký tuyển chọn
5 năm
- Thống kê - Kế hoạch
- Các tài liệu khác có liên quan đến tuyển chọn và cấp/cấp lại thẻ
kiểm định viên
5 năm
Hồ sơ thẩm định kết quả đánh giá chất lượng giáo dục và cấp giấy
84 chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với cơ sở giáo dục,
chương trình đào tạo
20 năm
83
- Danh sách tuyển chọn và cấp/cấp lại thẻ kiểm định viên
20 năm
- Thống kê - Kế hoạch
- Thống kê - Kế hoạch
- Thống kê - Kế hoạch
VII. TÀI LIỆU VỀ VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
Vĩnh viễn
Đ/c Bùi Thị Ngọc Ánh
(Bộ phận THCS)
Vĩnh viễn
Đ/c Bùi Thị Ngọc Ánh
(Bộ phận THCS)
Vĩnh viễn
Đ/c Bùi Thị Ngọc Ánh
(Bộ phận THCS)
Vĩnh viễn
Đ/c Bùi Thị Ngọc Ánh
(Bộ phận THCS)
89 Sổ cấp bản sao văn bằng tốt nghiệp từ sổ gốc
Vĩnh viễn
Đ/c Bùi Thị Ngọc Ánh
(Bộ phận THCS)
90
Sổ gốc cấp chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
Vĩnh viễn
Đ/c Bùi Thị Ngọc Ánh
(Bộ phận THCS)
91
Sổ cấp bản sao chứng chỉ từ sổ gốc
Vĩnh viễn
Đ/c Bùi Thị Ngọc Ánh
(Bộ phận THCS)
92
Hồ sơ công nhận văn bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học,
thạc sĩ, tiến sĩ do cơ sở nước ngoài cấp
Vĩnh viễn
Đ/c Bùi Thị Ngọc Ánh
(Bộ phận THCS)
93
Hồ sơ công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ
sở nước ngoài cấp
Vĩnh viễn
Đ/c Bùi Thị Ngọc Ánh
(Bộ phận THCS)
85
86
Hồ sơ chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Hồ sơ cấp phôi bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ
thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
87 Hồ sơ cấp phôi chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
88
Sổ gốc cấp văn bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ
thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
VIII. TÀI LIỆU VỀ HỌC PHÍ, HỌC BỔNG, CHÍNH SÁCH
HỖ TRỢ NGƯỜI HỌC
94
Hồ sơ xét cấp học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh,
sinh viên
10 năm
Đ/c Đồn Cơng Sơn
(Bộ phận THCS)
95
Hồ sơ xét cấp học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên hệ
10 năm
Đ/c Đồn Cơng Sơn
8
cử tuyển
(Bộ phận THCS)
96
Hồ sơ xét cấp học bổng chính sách đối với học sinh trường phổ
thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học
10 năm
Đ/c Hoàng Thị Hương
(Bộ phận Tài chính)
97
Hồ sơ xét hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo cho học sinh trung học
phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
10 năm
Đ/c Hồng Thị Hương
(Bộ phận Tài chính)
98
Hồ sơ xét miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên
10 năm
Đ/c Hồng Thị Hương
(Bộ phận Tài chính)
99
Hồ sơ xét cấp kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh và sinh viên
10 năm
Đ/c Hồng Thị Hương
(Bộ phận Tài chính)
10 năm
Đ/c Hồng Thị Hương
(Bộ phận Tài chính)
Vĩnh viễn
Đ/c Đồn Cơng Sơn
(Bộ phận THCS)
10 năm
Bộ phận THCS
100 Hồ sơ xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
IX. TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC HỌC SINH, SINH VIÊN
101
Báo cáo đánh giá, tổng hợp tình hình đạo đức, lối sống của học
sinh, sinh viên theo từng thời kỳ và năm học
102
Hồ sơ theo dõi, tổng hợp, thống kê và đề xuất công tác phát triển
Đảng trong học sinh, sinh viên
Đ/c Lê Thị Diệp
(Bộ phận Thi đua)
Hồ sơ khen thưởng và công nhận các danh hiệu đối với học sinh,
sinh viên
- Cấp Bộ, cấp tỉnh
20 năm
Đ/c Lê Thị Diệp
(Bộ phận Thi đua)
- Cấp huyện, trường
10 năm
Đ/c Lê Thị Diệp
(Bộ phận Thi đua)
- Hình thức kỷ luật khiển trách
10 năm
Đ/c Lê Thị Diệp,
Các trường học
- Hình thức kỷ luật cảnh cáo
15 năm
Đ/c Lê Thị Diệp,
Các trường học
- Hình thức đình chỉ học tập có thời hạn
20 năm
Đ/c Lê Thị Diệp,
Các trường học
Vĩnh viễn
Đ/c Lê Thị Diệp,
Các trường học
105 Hồ sơ tổ chức, theo dõi các hoạt động liên quan đến hình thành đạo
đức, lối sống trong học sinh, sinh viên
5 năm
Đ/c Đồn Cơng Sơn,
Các trường học
106
Hồ sơ theo dõi, xử lý các vấn đề về an ninh, chính trị liên quan đến
học sinh, sinh viên
10 năm
Đ/c Đồn Cơng Sơn,
Các trường học
107
Hồ sơ tổ chức tuần sinh hoạt công dân - học sinh, sinh viên đầu
5 năm
Đ/c Đồn Cơng Sơn,
103
Hồ sơ kỷ luật học sinh, sinh viên
104
- Hình thức buộc thơi học
9
khóa, đầu năm, cuối khóa học
Các trường học
108
Hồ sơ tổ chức tư vấn học tập, nghề nghiệp, việc làm cho học sinh,
sinh viên
5 năm
- Bộ phận THCS,
Các trường học
109
Hồ sơ cơng tác chăm sóc sức khỏe học sinh, sinh viên
5 năm
- Các trường học
110
Hồ sơ quản lý học sinh, sinh viên nội, ngoại trú
5 năm
- Các trường học
Trả người học
sau khi ra
trường
- Các trường học
111
Hồ sơ học sinh, sinh viên
112
Hồ sơ chuyển trường đối với học sinh, sinh viên
113
Sổ theo dõi học sinh chuyển đi, chuyển đến
Hết khóa
5 năm
- Các trường,
- Bộ phận TH, THCS
Đ/c Đồn Cơng Sơn
(Bộ phận THCS)
Hồ sơ Hội khỏe Phù Đổng, các giải thi đấu thể dục thể thao, văn
nghệ trong học sinh, sinh viên
114
- Các trường,
- Bộ phận TH, THCS
- Danh sách thí sinh đoạt giải
Vĩnh viễn
Đ/c Đồn Cơng Sơn
(Bộ phận THCS)
- Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải
Vĩnh viễn
Đ/c Đồn Cơng Sơn
(Bộ phận THCS)
- Hồ sơ đăng ký dự thi
1 năm
Đ/c Đoàn Cơng Sơn
(Bộ phận THCS)
- Các tài liệu khác có liên quan đến Hội khỏe Phù Đổng, các giải
thi đấu thể dục thể thao, văn nghệ trong học sinh, sinh viên
2 năm
Đ/c Đồn Cơng Sơn
(Bơ phận THCS)
X. TÀI LIỆU VỀ CƠNG TÁC NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN
LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC
115
Hồ sơ xây dựng và ban hành quy hoạch, kế hoạch phát triển viên
chức, nhà giáo, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
Vĩnh viễn
Đ/c Trần Viết Văn
(Bộ phận KH-TH)
116
Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm
Vĩnh viễn
Đ/c Trần Viết Văn
(Bộ phận KH-TH)
117
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu dùng chung, sách
hướng dẫn giảng dạy, tài liệu bồi dưỡng, học liệu phục vụ công tác
bồi dưỡng viên chức, nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
20 năm
Đ/c Trần Viết Văn
(Bộ phận KH-TH)
118
Hồ sơ Hội đồng cấp cơ sở thẩm định, đề nghị xét tặng danh hiệu
nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú
Vĩnh viễn
Đ/c Lê Thị Diệp
(Bộ phận Thi đua)
119
Hồ sơ Hội đồng cấp huyện thẩm định, đề nghị xét tặng danh hiệu
nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú
Vĩnh viễn
Đ/c Lê Thị Diệp
(Bộ phận Thi đua)
Vĩnh viễn
Đ/c Lê Thị Diệp
120
Hồ sơ Hội đồng cấp tỉnh thẩm định, đề nghị xét tặng danh hiệu nhà
giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú
10
(Bộ phận Thi đua)
121
Hồ sơ Hội đồng cấp Bộ thẩm định, đề nghị xét tặng danh hiệu nhà
giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú
Vĩnh viễn
Đ/c Lê Thị Diệp
(Bộ phận Thi đua)
122
Hồ sơ Hội đồng Nhà nước thẩm định, trình cấp có thẩm quyền
quyết định tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú
Vĩnh viễn
Đ/c Lê Thị Diệp
(Bộ phận Thi đua)
123
Hồ sơ của cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân,
nhà giáo ưu tú
20 năm
Đ/c Lê Thị Diệp
(Bộ phận Thi đua)
124
Hồ sơ giao nhiệm vụ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
Vĩnh viễn
Bộ phận: MN, TH, THCS
125
Hồ sơ giao nhiệm vụ bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ quản lý giáo dục
Vĩnh viễn
Bộ phận: MN, TH, THCS
126
Hồ sơ giao lưu cán bộ quản lý, giáo viên giỏi các cấp học toàn
quốc, giáo viên tiêu biểu dạy trẻ khuyết tật, Tổng phụ trách Đội
giỏi
5 năm
Bộ phận: MN, TH, THCS
Hồ sơ thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi, cán bộ quản
lý giỏi cấp trường, huyện, tỉnh
Vĩnh viễn
Bộ phận: MN, TH, THCS
- Quyết định công nhận, danh sách giáo viên, cán bộ quản lý đạt
danh hiệu
Vĩnh viễn
Bộ phận: MN, TH, THCS,
Thi đua
10 năm
Bộ phận: MN, TH, THCS,
Thi đua
1 năm
Bộ phận: MN, TH, THCS,
Thi đua
2 năm
Bộ phận: MN, TH, THCS,
Thi đua
2 năm
Bộ phận: MN, TH, THCS
10 năm
- Các trường học
129
Hồ sơ xây dựng phương hướng, chính sách đầu tư phát triển cơ sở
vật chất, thiết bị trường học, các khu đại học, phịng thí nghiệm
trọng điểm, đồ chơi trẻ em trong ngành
Vĩnh viễn
Đ/c Hoàng Thị Hương
(Bộ phận Tài chính)
130
Hồ sơ xây dựng quy hoạch, kế hoạch dài hạn, 5 năm, hàng năm về
cơ sở vật chất, thiết bị trường học, các khu đại học, phòng thí
nghiệm trọng điểm, đồ chơi trẻ em trong ngành
Vĩnh viễn
Đ/c Hồng Thị Hương
(Bộ phận Tài chính)
Hồ sơ xác định cơ cấu đầu tư, các chính sách đầu tư cơ sở vật chất,
131 thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em đảm bảo chất lượng giáo dục và
đào tạo
Vĩnh viễn
Đ/c Hoàng Thị Hương
(Bộ phận Tài chính)
132 Hồ sơ xây dựng và công bố tiêu chuẩn cơ sở về cơ sở vật chất,
Vĩnh viễn
Đ/c Hoàng Thị Hương
- Sáng kiến kinh nghiệm đạt giải
127
- Hồ sơ đăng ký dự thi
- Bài thi, bài thực hành
- Các tài liệu khác có liên quan đến cuộc thi
128
Hồ sơ kiểm tra, đánh giá, xếp loại giáo viên theo chuẩn nghề
nghiệp
XI. TÀI LIỆU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ TRƯỜNG
HỌC, ĐỒ CHƠI TRẺ EM
11
thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em phù hợp với yêu cầu giáo dục và
tâm sinh lý lứa tuổi trẻ em
Hồ sơ xây dựng và đề nghị cấp có thẩm quyền công bố tiêu chuẩn
133 quốc gia về cơ sở vật chất, thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em phù
hợp với yêu cầu giáo dục và tâm sinh lý lứa tuổi trẻ em
134
135
(Bộ phận Tài chính)
Vĩnh viễn
Đ/c Hồng Thị Hương
(Bộ phận Tài chính)
Vĩnh viễn
Đ/c Hồng Thị Hương
(Bộ phận Tài chính)
20 năm
- Các trường và bộ phận
TH, THCS
- Các loại sổ sách: Sổ đăng ký tổng quát, đăng ký cá biệt, đăng
ký sách giáo khoa, tạp chí; sổ mượn sách, cho thuê sách, thống
kê bạn đọc…
5 năm
- Các trường học
- Biên bản kiểm kê, thanh lý sách, ấn phẩm thư viện
5 năm
- Các trường học
Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về đầu tư phát triển cơ sở vật chất,
thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em
Hồ sơ kiểm tra và công nhận thư viện trường học đạt chuẩn
Hồ sơ của cơ sở giáo dục về quản lý thư viện
136
Hồ sơ của cơ sở giáo dục về quản lý, theo dõi, sử dụng thiết bị giáo
dục, đồ chơi trẻ em
- Các trường học
- Sổ quản lý thiết bị giáo dục, đồ chơi trẻ em:
- Các trường học
+ Sổ đăng ký/danh mục thiết bị giáo dục, đồ chơi trẻ em; Sổ
nhập tài sản, công cụ, dụng cụ
20 năm
- Các trường học
+ Sổ cho mượn và sử dụng đồ dùng dạy học; Sổ theo dõi tài sản
các lớp, phòng học bộ môn
5 năm
- Các trường học
20 năm
- Các trường học và bộ phận
Tài chính Phịng GD
20 năm
- Các trường học và bộ phận
Tài chính Phịng GD
Vĩnh viễn
Đ/c Trần Viết Văn
(Bộ phận KH-TH)
139
Hồ sơ tuyển chọn, thẩm định, ban hành danh mục sản phẩm công
nghệ thông tin dùng trong ngành giáo dục: giáo trình tài liệu, sách
tham khảo, chương trình giảng dạy, chương trình đào tạo và bồi
dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục, nội dung và chương
trình học trực tuyến
10 năm
Đ/c Trần Viết Văn
(Bộ phận KH-TH)
140
Hồ sơ xây dựng thư viện giáo trình điện tử, sách giáo khoa điện tử,
thư viện đề thi, học liệu mở, phần mềm dạy học, thí nghiệm ảo và
phần mềm mơ phỏng, khai thác sử dụng và dạy học dùng mã
nguồn mở và công nghệ học điện tử
5 năm
Bộ phận TH, THCS
137
- Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định
- Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý thiết
bị giáo dục, đồ chơi trẻ em
XII. TÀI LIỆU VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG
QUẢN LÝ GIÁO DỤC, DẠY VÀ HỌC
138
Hồ sơ xây dựng chiến lược, chính sách, kế hoạch dài hạn, hàng
năm về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý giáo dục và
trong dạy học
12
13