Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Phe duyet QH SDD Na Phac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 5 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 60/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 14 tháng 01 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của
Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của
Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của: Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn tại Tờ trình số
67/TTr-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2012; Văn bản số 666/STNMT-TNĐ của
Sở Tài nguyên và Môi trường ngày 12 tháng 11 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn với các nội dung
chủ yếu như sau:


1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Hiện trạng năm
2011
Thứ
Loại đất
tự

1
1.1

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
ĐẤT NƠNG NGHIỆP

Quy hoạch đến năm 2020

Diện
tích


cấu

Cấp
trên
phân bổ

(ha)

(%)


(ha)

Địa
phương
xác
định

Tổng số
Diện
tích


cấu

(ha)

(ha)

(%)

6.280,00

100,00

6.280,00

6.280,00

6.280,00


100,00

5.716,30

91,02

5.590,40

5.590,40

5.590,40

89,02

Đất trồng lúa

285,03

4,99

395,94

395,94

395,94

7,08

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước


230,15

80,75

275,21

275,21

275,21

69,51

1


1.2
1.3
1.4
1.5
1.7
1.9
2

Đất trồng cây hàng năm còn lại
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng sản xuất
Đất rừng phịng hộ
Đất ni trồng thuỷ sản
Đất nơng nghiệp khác


313,67

5,49

183,27

183,27

183,27

3,28

119,54

2,09

118,73

118,73

118,73

2,12

4.236,93

74,12

4.130,51


4.130,51

4.130,51

73,89

751,04

13,14

712,96

712,96

712,96

12,75

10,09

0,18

9,99

9,99

9,99

0,18


0,00

0,00

39,00

39,00

39,00

0,70

421,10

6,71

574,30

574,30

574,30

9,14

0,63

0,15

2,57


2,57

2,57

0,45

97,72

23,21

97,72

97,72

97,72

17,02

0,10

0,02

0,10

0,10

0,10

0,02


5,81

1,38

6,93

6,93

6,93

1,21

37,62

8,93

97,84

97,84

97,84

17,04

8,00

8,00

8,00


1,39

1,50

1,50

1,50

0,26

ĐẤT PHI NƠNG NGHIỆP

Đất trụ sở cơ quan, cơng trình
sự nghiệp
2.2 Đất quốc phịng
2.3 Đất an ninh
2.4 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
2.5 Đất cho hoạt động khoáng sản
2.6 Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.8 Đất nghĩa trang, nghĩa địa
2.9 Đất sông, suối
2.10 Đất phát triển hạ tầng
Đất cơ sở văn hóa
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
Đất cơ sở thể dục - thể thao
2.11 Đất ở tại đô thị
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

3
3.1 Đất chưa sử dụng còn lại
3.2 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
2.1

1,04

0,25

3,04

3,04

3,04

0,53

107,67

25,57

107,67

107,67

107,67

18,75

119,21


28,31

182,92

182,92

182,92

31,85

0,26

0,22

0,40

0,40

0,40

0,22

1,27

1,07

2,69

2,69


2,69

1,47

5,77

4,84

6,67

6,67

6,67

3,65

0,00

0,00

0,45

0,45

0,45

0,25

51,30


12,18

66,01

66,01

66,01

11,49

142,60

2,27

115,30

115,30

115,30

1,84

27,30

27,30

0,43

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha
Thứ
tự

Loại đất

1

ĐẤT NƠNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI
NƠNG NGHIỆP

Cả thời kỳ

Giai đoạn

Giai đoạn

(2011-2020)

(2011-2015)

(2016-2020)

141,70

63,49

78,21

Đất trồng lúa

Đất trồng cây hàng năm còn lại
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng sản xuất
Đất rừng phịng hộ
Đất ni trồng thủy sản

8,23
11,06
11,81
72,42
38,08
0,10

2,99
5,62
1,76
40,04
13,08
0,00

5,24
5,44
10,05
32,38
25,00
0,10

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT

TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

34,00

10,00

24,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác

34,00

10,00

24,00

1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1,6

2



c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự

Cả thời kỳ
(2011-2020)

Giai đoạn
(2011-2015)

Giai đoạn
(2016-2020)

ĐẤT NƠNG NGHIỆP

15,80

9,80

6,00

1.1

Đất trồng cây lâu năm

11,00

5,00


6,00

1.2

Đất nơng nghiệp khác

4,80

4,80

0,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

11,50

8,00

3,50

2.1

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

5,00

5,00


0,00

2.3

Đất phát triển hạ tầng

6,50

3,00

3,50

1

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác
định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:10000, Báo cáo
thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu của thị trấn Nà Phặc.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu qua các năm của thị trấn
Nà Phặc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự

Loại đất

1.2

1.3

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
ĐẤT NƠNG NGHIỆP
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
Đất trồng cây hàng năm còn lại
Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng sản xuất

1.5
1.7
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.5
2.6
2.7

Đất rừng phòng hộ
Đất ni trồng thuỷ sản
Đất nơng nghiệp khác
ĐẤT PHI NƠNG NGHIỆP

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp
Đất quốc phòng
Đất an ninh
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
Đất cho hoạt động khoáng sản
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

1
1.1

Năm hiện
trạng

Các năm trong kỳ kế hoạch
Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

6.280,00

6.280,00


6.280,00 6.280,00

6.280,00

5.716,30
285,03

5.705,03
284,03

5.683,91 5.671,35
303,14
323,04

5.662,61
342,04

230,15

229,15

229,15

239,15

249,15

313,67
119,54


313,02
119,54

289,51
118,04

247,85
122,78

4.236,93

4.227,31

4.212,09

751,04
10,09
0,00
421,10
0,63
97,72
0,10
5,81
37,62
0,00

751,04
10,09
0,00
432,37

0,63
97,72
0,10
5,81
45,42
0,00

751,04
10,09
0,00
458,49
1,21
97,72
0,10
5,81
59,76
5,00

269,05
122,82
4.208,3
9
737,96
10,09
0,00
476,25
2,57
97,72
0,10
6,03

72,84
5,00

4.186,89
737,96
10,09
15,00
492,59
2,57
97,72
0,10
6,03
72,84
8,00

3


2.9
2.11
2.13
2.14

Đất bãi thải, xử lý chất thải
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất sông, suối
Đất phát triển hạ tầng
+ Đất cơ sở văn hóa
+ Đất cơ sở y tế
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

+ Đất cơ sở thể dục - thể thao

2.17

Đất ở tại đô thị

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

0,00
1,04
107,67
119,21
0,26
1,27
5,77

0,00
1,04
107,67
120,18

0,26
1,27
6,27

0,00
1,04
107,67
123,70
0,26
1,27
8,27

1,50
1,04
107,67
124,30
0,26
1,27
8,27

1,50
3,04
107,67
135,14
0,30
1,27
8,27

0,00


0,00

0,00

0,00

0,00

51,30

53,80

56,48

57,48

57,98

142,60

142,60

137,60

132,40

124,80

0,00


0,00

5,00

5,20

17,80

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự

DT
chuyển
MĐSD
trong kỳ

CHỈ TIÊU

Chia ra các năm
Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014


Năm
2015

63,49

11,27

21,12

17,56

13,54

2,99

1,00

0,89

0,10

1,00

1.1

ĐẤT NƠNG NGHIỆP CHUYỂN SANG
PHI NÔNG NGHIỆP
Đất trồng lúa

1.2


Đất trồng cây hàng năm còn lại

5,62

0,65

3,51

0,46

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,76

0,00

1,50

0,22

0,04

1.4

Đất rừng sản xuất


40,04

9,62

15,22

3,70

11,50

1.5

Đất rừng phịng hộ
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SDĐ TRONG
NỘI BỘ ĐẤT NƠNG NGHIỆP
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác

13,08

0,00

0,00

13,08

0,00


10,00

0,00

0,00

0,00

10,00

10,00

0,00

0,00

0,00

10,00

1

2
2.1

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Chia ra các năm

DT đưa

vào SD
trong kỳ

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

ĐẤT NƠNG NGHIỆP

9,80

0,00

0,00

5,00

4,80

1.1

Đất trồng cây lâu năm


5,00

0,00

0,00

5,00

0,00

1.2

Đất nơng nghiệp khác

4,80

0,00

0,00

0,00

4,80

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

8,00


0,00

5,00

0,20

2,80

2.1

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

5,00

0,00

0,00

5,00

0,00

2.2

Đất phát triển hạ tầng

3,00

0,00


0,00

0,20

2,80

Thứ
tự
1

Mục đích sử dụng

4


Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân
huyện Ngân Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy
định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử
dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất.
Điều 4. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch UBND thị trấn Nà Phặc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (B/c);

- TT UBND tỉnh;
- Như điều 4 (t/h);
- LĐVP (Đ/c Đức);

- Lưu VT, CN-XDCB.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Hoàng Ngọc Đường

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×