Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Thông báo Học bổng trao đổi giảng viên, sinh viên và cán bộ Venezia 2018-2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.06 KB, 6 trang )

Thông báo Học bổng trao đổi sinh viên, giảng viên và cán bộ ERASMUS+ (năm học 2018-2019)
Trong khuôn khổ Dự án trao đổi học thuật quốc tế Erasmus+ của Liên minh Châu Âu (Erasmus+ International Credit Mobility) giữa Trường Đại học Hà Nội (Việt Nam) và
Trường Đại học Ca' Foscari Venice (Italia), học bổng trao đổi sinh viên, giảng viên và cán bộ được trao cho các ứng viên là sinh viên của Khoa Quản trị Kinh doanh và Du lịch,
Khoa Quốc tế học, Khoa tiếng Italia & Khoa tiếng Anh, giảng viên và cán bộ của Trường Đại học Hà Nội. Cụ thể:
1. Tiêu chí tuyển chọn và yêu cầu đối với các ứng viên
* Học bổng trao đổi sinh viên (19 suất, mỗi suất 5 tháng trong học kỳ 1 năm học 2018-2019): Sinh viên sẽ theo học năm thứ ba (có thể hiểu là năm thứ hai chuyên
ngành đối với Khoa chuyên ngành) trở lên của các Khoa Quản trị Kinh doanh Du lịch, Khoa Quốc tế học, Khoa Anh và Khoa Italia vào năm học 2018-2019, ngoài ra:
Sinh viên Khoa Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khoa Quốc tế học: Điểm trung bình các mơn chuyên ngành từ 7.5 trở lên, trình độ tiếng Anh tương đương B2 (CEFR) trở lên,
ưu tiên (không bắt buộc) sinh viên có thêm trình độ tiếng Italia tương đương A2 (CEFR);
Sinh viên Khoa Italia: Điểm trung bình các mơn chuyên ngành từ 8.0 trở lên, trình độ tiếng Italia tương đương B2 (CEFR) trở lên;
Sinh viên Khoa Anh: Điểm trung bình các mơn chun ngành từ 8.0 trở lên, trình độ tiếng Anh tương đương B2 (CEFR) trở lên, ưu tiên (khơng bắt buộc) sinh viên có thêm
trình độ tiếng Italia tương đương A2 (CEFR).
* Chương trình trao đổi giảng viên dạy tiếng Việt cho sinh viên Italia (1 suất, mỗi suất 60 ngày, dự kiến giai đoạn giảng dạy kỳ 1 năm 2018-2019): Giảng viên sẽ tham
gia giảng dạy tiếng Việt cho sinh viên Italia như một môn học chính thức trong chương trình Đại học, có trình độ tiếng Italia tương đương C1 (CEFR) trở lên, có chứng chỉ
ngôn ngữ do trường Đại học Italia cấp, ưu tiên (khơng bắt buộc) giảng viên có thêm trình độ tiếng Anh tương đương B2 (CEFR)
* Chương trình trao đổi giảng viên lĩnh vực khoa học xã hội và kinh tế-tài chính (2 suất, mỗi suất 8 ngày, dự kiến giai đoạn giảng dạy kỳ 1 năm 2018-2019): Giảng
viên Khoa Quản trị kinh doanh & Du lịch (ưu tiên lĩnh vực kế tốn) và Khoa Quốc tế học có trình độ tiếng Anh tương đương B2 (CEFR) trở lên, ưu tiên (khơng bắt buộc) giảng
viên có thêm trình độ tiếng Italia tương đương A1 (CEFR)
Thông tin chi tiết xin vui lịng xem Mục2 và 3 trong tài liệu đính kèm.
2. Quy trình tuyển chọn (gồm 2 vịng)
- Vịng 1: Hội đồng tuyển chọn của Trường ĐH Hà Nội tiến hành sơ tuyển;
- Vòng 2: Hội đồng tuyển chọn của Trường Đại học Ca' Foscari Venice sẽ thẩm định và ra quyết định cuối cùng.
3. Hồ sơ


- Theo yêu cầu tại Mục 6 trong tài liệu đính kèm.
4. Tiếp nhận hồ sơ
- Hồ sơ của các ứng viên chương trình trao đổi sinh viên xin vui lòng gửi về trong thời gian từ ngày 07/02/2018 đến hết ngày 03/03/2018 (theo giờ Việt
Nam). Các ứng viên chú ý hồ sơ tổng dung lượng không quá 20 Mb. Nội dung tiêu đề mail ghi rõ “Erasmus student mobility applicant UNIVE 2018-2019”
- Hồ sơ của các ứng viên chương trình trao đổi giảng viên xin vui lịng gửi về trong thời gian từ ngày 07/02/2018 đến hết ngày 30/04/2018 (theo giờ
Việt Nam). Các ứng viên chú ý hồ sơ tổng dung lượng không quá 20 Mb. Nội dung tiêu đề mail ghi rõ “Erasmus teaching staff mobility applicant UNIVE 2018-2019”



5. Quyền lợi và nghĩa vụ của sinh viên trúng tuyển học bổng:
* Quyền lợi:



Được hưởng hỗ trợ 850 Euro/tháng và vé máy bay (tối đa 1100 Euro 2 chiều) (Sinh viên sẽ mua vé máy bay trước và sau đó khi sang đến Italia thì tiền sẽ được trả
trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của sinh viên)



Kết quả học tập được cơng nhận theo quy định của Nhà trường đối với sinh viên tham gia chương trình trao đổi theo hợp tác song phương giữa trường Đại học Hà
Nội và các trường Đại học Italia

* Nghĩa vụ


Cần hồn thành ít nhất 25 CFU trên tổng số 30 CFU trong chương trình học và đạt điểm trung bình 25/30 trở lên. Chi tiết danh sách các mơn học chuyển điểm (có
thể có sự thay đổi theo TKB thực tiễn của Venice vào năm học tới) xem phía dưới. Mọi thắc mắc liên hệ với Trung tâm Ngôn ngữ văn hóa Italia và Phát triển hợp tác
– Phịng 305 nhà A Trường Đại học Hà Nội Tel 0916503086 email và



Hồn thành học phí chính quy tại trường Đại học Hà Nội và các lệ phí theo quy định của Nhà trường đối với sinh viên tham gia chương trình trao đổi theo hợp tác
song phương giữa trường Đại học Hà Nội và các trường Đại học Italia



Đối với sinh viên chưa có trình độ tiếng Italia tương đương A2 (CEFR), cần đăng ký theo học và hồn thành khóa học tiếng Italia 200 tiết do Trung tâm Ngơn ngữ văn
hóa Italia và Phát triển hợp tác – Trường Đại học Hà Nội tổ chức giảng dạy.



DANH SÁCH MÔN HỌC CHO SINH VIÊN KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH & DU LỊCH

Code

Hanoi University
subjects

Credits

Hours

Equivalent subjects taught in University of
Venice Ca’ Foscari

CFU

Semester/Period

Code

ECO 203

Econometrics

5

75


Introduction to Econometrics

6

1st Term

ET2013

FIN 304

Corporate Finance

5

75

Advanced corporate finance

12

1st and 2nd term

EM5026

Management control in international firms

6

2nd Term


EM6060

FIN 303

Financial Statement
Analysis

Financial statement analysis and evaluation

6

1st Term
1st term

EM2Q23

EM6053

FIN 410
ACC401
ACC403

THM 405

Investment & Portfolio
Management
Advanced Financial
Reporting

5


75

5

75

Financial markets, accounting, and
management

6

5

75

One Elective Subject

6

Taxation

5

75

One Elective Subject

6


Business Modelling

5

75

TECHNIQUES FOR MANAGERIAL
DECISIONS

6

1st Term

Human Resource management

6

2nd term

International Human Resource management

6

1st term

Human Resource
management

5


Tourism Marketing

5

75

Cross-cultural marketing

6

1st term

Sustainable Tourism

5

75

Local development and Sustainable tourism

6

2nd term

75

ET4007

ET2008
EM6047


EM9028


Tourism Planning

Economics of rural development

6

One elective subject

5

75

One Elective Subject

6

One elective subject

5

75

One Elective Subject

6


Total

1st term

ET2023

30

Môn tự chọn, sinh viên tham khảo tại (trong lĩnh vực học của mình và tránh các mơn giống mơn đã học tại HANU)
/>%5D=inglese&cerca=cerca&pagina=0
/>%5D=inglese&cerca=cerca&pagina=0
/>%5D=inglese&cerca=cerca&pagina=0

DANH SÁCH MƠN HỌC CHO SINH VIÊN KHOA ANH

STT

1.

Code
Mã môn

Subjects taught at HANU Các
môn học dạy tại HANU

ENG411

Văn Học Anh
English literature


CFU
Số
trình
6

Ore
Tiết

Equivalent subjects taught at
University of Venice- Các mơn
tương đương tại Đại học Venice

SSD
Mã mơn

CFU
Tín chỉ

Semester
Học kỳ

ENGLISH LITERATURE

LMJ490

6

1



THEORY OF LITERATURE

SFL317/
or

2.

SFL418

3.

ENG310

4.

ENG306 &
ENG307

5.

ENG416b

Ngoại ngữ II (1)/ Second
Foreign Language 1
or
Ngoại ngữ II (2) / Second
Foreign Language 2
(Italian)
Văn hóa Văn minh
Crosscultural studies &

Civilizations

LMJ440

6

I

6

I

10
Italian language at the Centro
Linguistico d’Ateneo

3

HISTORY OF ENGLISH CULTURE

LMJ410

6

I

Ngữ âm tiếng Anh / English
Phonetics & Phonology
&
Từ vựng tiếng Anh / English

Lexicology

3&3

English linguistics (Bachelor level)

LT2230

6

I

Kiến thức bổ trợ đất nước và
văn hóa ngoại ngữ/ Knowledge
Enhancement for Cross-Cultural
Studies & Civilizations

2

CULTURES AND SOCIETY OF
ENGLISH LANGUAGE

LT2030

6

II


6.


ENG408 &
ENG409

Ngữ pháp tiếng Anh 1 / English
Grammar 1
&
Ngữ pháp tiếng Anh 2 / English
Grammar 2

3&3

ENGLISH LINGUISTICS (Master
level)

LMJ100

6

II



×