Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

tuan-5-2014-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.57 KB, 16 trang )

Phßng GD-ĐT QUẢNG ĐIỀN
Trường Tiểu Học số 1 Quảng Phước

TUẦN 1
Tuần4 và tuần 5
Giáo viên : Hồng cơng
Năm học : 2014-2015

Uẩn


TUẦN 5
Từ 15/9/2013-21 /9/2013

Thứ hai, ngày 15/ 9 / 2014
Tốn
ƠN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. MỤC TIÊU:
1.KT: Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
2. KN: Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo
độ dài.
3. TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp kẻ sẵn BT1
- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
/
1
1. Giới thiệu - ghi đề


2. Luyện tập
9- Bài 1 : Bảng lớp kẻ sẵn
10/ - Điền đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài.

910/

- Nhận xét về quan hệ giữa 2 đơn vị đo
liền nhau.
Bài 2
- Gọi một em lên bảng làm
- GV chữa bài

10- Bài 3
11/ Gọi HS nêu kết quả

45/

* Bài 4 : HS K- G
- Gọi một em lên bảng giải

1-

- Nhắc lại chiều dài của các tuyến đường
sắt

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- HS điền các đơn vị đo độ dài
vào bảng.
- Một HS lên bảng làm

- HS nêu nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Lớp làm vào vở bài a, c
- HS nhận xét
* HS K- G làm thêm bài b
8 300m = dam
4 000m = hm
25 000m = km
- HS tự làm bài
4km 37m = 4037m
8m 12cm = 812cm
354dm = 35m 4dm
3040m = 3km 40m
- HS đọc đề toán
- HS K- G làm vào vở
791 + 144 = 935 (km)
791 + 935 = 1726 (km)
- HS trả lời


2/

3. Củng cố - dặn dò :
- Yêu cầu HS nêu nhận xét về hai đơn vị
đo độ dài đứng liền nhau.
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
Phần bổ sung………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
………………………………
Thứ ba, ngày 16/ 9 / 2014
Tốn
ƠN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I. MỤC TIÊU:
1.KT: Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông
dụng.
2. KN: Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số
đơn vị đo khối lượng.
3. TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp kẻ sẵn bài tập 1
- Bảng phụ
III. HOẠT DỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
/
1
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
9- Bài 1:
10/ - GV kẻ sẵn bảng lớp
- Gọi một em lên bảng điền hoàn chỉnh
- GV chữa bài
- Nhận xét quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền
kề
+ Kết luận: Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị
bé.
1

9Đơn vị bé bằng đơn vị
/
10
10
lớn.
Bài 2 :Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra
đơn vị bé và ngược lại.
Gọi HS nêu kết quả
+ Chuyển đổi các số đo có 2 tên đơn vị

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS điền các đơn vị đo khối lượng
vào bảng.
- HS nhận xét

- HS tự làm bài
a) 18 yến = 180 kg
b) 430 kg = 43
yến
200 tạ = 20 000kg
2 500 kg = 25
tạ
35 tấn = 35 000kg
16 000 kg = 16
tấn
c/ 2 kg 326 g = 2326 g



45/
89/

12/

đo sang các số có một tên đơn vị đo và
ngược lại.
* Bài 3 HS K- G
GV chữa bài
Bài 4
- GV hướng dẫn:
+ Tính số đường bán ngày thứ hai
+ Tính tổng số đường bán được trong 2
ngày.
GV chữa bài
3. Củng cố - dặn dò
- Yêu cầu HS nhận xét về quan hệ giữa 2
đơn vị đo đo khối lượng liền kề nhau
- Nhận xét tiết học

6 kg 3 g = 6003 g
d/ 6009 g = 6 kg 9 g
9050 kg = 9 tấn 50 kg
HS chuyển đổi từng cặp về cùng đơn
vị đo rồi so sánh.
- HS đọc đề và giải
- HS nêu các bước giải:
Đổi 1 tấn = 100 kg
300 x 2 = 600 (kg)
1000 - (300 + 600) = 100 (kg)


Phần bổ sung………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………
Lịch sử
PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU
I. MỤC TIÊU:
1. KT: HS biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nước tiêu biểu ở
Việt Nam đầu thế kỉ XX.
2. KN: Thuật lại phong trào Đơng du
3. TĐ: Kính phục nhà u nước tiêu biểu đầu thế kỉ XX.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Ảnh ở SGK
- Bản đồ thế giới
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
/
2-3 A.Bài cũ : "Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX
đầu thế kỉ XX"
- Những hiểu biết về sự thay đổi về kinh tế – - 2 HS trả lời
xã hội trong nền kinh tế VN cuối thế kỉ XIX
đầu thế kỉ XX
- Nhận xét
B.Bài mới:
/
1

1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài:


6-7/ * Hoạt động 1: Tiểu sử Phan Bội Châu.
- Giao việc: Chia sẻ với các bạn thông tin, tư
liệu em tìm hiểu được về Phan Bội Châu.
- GV nêu một số nét chính về Phan Bội Châu:
+ Ơng sinh năm 1867 trong một gia đình nhà
nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ An. Phan bội
Châu lớn lên khi đất nước bị thực dân Pháp
đơ hộ, ơng day dứt lo tìm con đường giải
phóng dân tộc.
+ Từ năm 1905 -1908 ơng vận động thanh
niên Việt Nam sang Nhật học để trở vêg đánh
Pháp cứu nước. Đây là phong trào Đông du
22- * Hoạt động 2 ( 9 phút)
23/ - Phan Bội Châu tổ chức phong trào Đơng Du
nhằm mục đích gì?
- Nhân dân hưởng ứng phong trào như thế
nào?

+ Kết quả của PT ĐDà ý nghĩa lịch sử

+ ý nghĩa:

- GV chốt lại nội dung bài

- Lần lượt từng HS trình bày
thơng tin của mình trước lớp.


Thảo luận nhóm
- Giúp những người yêu nước
có kiến thức KHKT... để họ có
thể hoạt động cứu nước.
- Ngày càng có nhiều người
sang Nhật. Cuộc sống khó khăn
nhưng họ vẫn cố gắng học tập,
nhất là thanh niên yêu nước Việt
Nam.
- Phong trào Đông du làm Pháp
lo ngại
- Pháp cấu kết với Nhật chống
phá phong trào Đông du
- Nhật trục xuất những người
Việt yêu nước của nước ta ra
khỏi Nhật.
- Phong trào Đông du tan rã
+ Tuy thất bại nhưng phong trào
đào tạo ra nhiều nhân tài cho đất
nước. Khơi dậy lòng yêu nước
của nhân dân ta.
* HS K- G nắm được: - Pháp
cấu kết với Nhật chống lại
phong trào... Năm 1909 phong
trào tan rã.

1-2/ 3. Củng cố - dặn dò
- yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
HS suy nghĩ, trả lời

- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
Phần bổ sung………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………
………………………………
Khoa học
THỰC HÀNH: NĨI " KHƠNG" ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Nêu được một số tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý .
2. KN: Thực hiện kĩ năng từ chối rượu, bia, thuốc lá, ma tuý .
3. TĐ: Có ý thức tránh xa các chất gây nghiện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình vẽ ở SGK / 20 - 23
- Phiếu ghi câu hỏi
III. HOẠT DỘNG DẠY HỌC:
TG
1/

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài:
12- * Hoạt động 1
13/ - GV kẻ sẵn bảng lớp
- GV ghi bảng
- GV kết luận
15- * Hoạt động 2

16/ Trò chơi: "Bốc thăm trả lời"
- Tổ chức và hướng dẫn cách chơi
- Giao việc – phát đáp án cho giám khảo và
thống hất cho điểm.
- GV cùng ban giám khảo chấm điểm
- GV công bố kết quả
- Nhận xét- tuyên dương nhóm thắng cuộc
44/
1/

* Hoạt động 3:
“ Chiếc ghế nguy hiểm”
- Tổ chức và hướng dẫn HS chơi
- Kết luận:
3. Củng cố - dặn dò
- CBB: Tiết 2
- Nhận xét tiết học

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Thực hành xử lí thơng tin
- HS đọc thơng tin ở SGK đê
hồn thành bảng bài tập
- HS trình bày, mỗi nhóm 1 ý.
- HS theo dõi
- Mỗi nhóm của 1 bạn làm giám
khảo.
- Đại diện nhóm bốc thăm và trả
lời câu hỏi bằng cách đưa thẻ.
Mỗi câu hỏi đều có câu trả lời a,

b, c, d
- Thực hành theo tình huống “
Chiếc ghế bị nhiễm điện, các bạn
xô đẩy nhau đụng phải”
- Lớp nhận xét
- Vài HS nhắc lại

Phần bổ sung………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………
………………………………
Thứ tư, ngày 17 / 09/ 2014
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình
vng.
Biết cách giải tốn với các số đo độ dài, khối lượng.
2. KN: Rèn kỹ năng tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
3. TĐ: HS làm bài cẩn thận, chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
/
1

1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
9- Bài 1
10/ - Hướng dẫn HS đổi
- Hướng dẫn HS giải theo các bước
56/
910/

56/

12/

* Bài 2 HS K- G
Gọi HS nêu cách giải
Bài 3 : bảng phụ
- Gọi một em lên giải
- GV chữa bài
* Bài 4 HS K- G
Hướng dẫn HS tính

3 Củng cố - dặn dị
- Muốn tính diện tích HCN, diện tích HV ta
làm thế nào?
- Nhận xét tiết học

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS đọc đề bài
1 tấn 300 kg = 1300 kg
2 tấn 700 kg = 2700 kg
1300 + 2700 = 4000 kg = 4 tấn

4 : 2 = 2 (lần)
50000 x 2 = 100000 (cuốn vở)
- HS đọc đề và giải
Đổi 120 kg = 120000g
120000 : 60 = 2000 (lần)
- HS đọc đề toán
- HS suy nghĩa nêu cách giải
- Lớp làm bài
- HS đọc đề
Diện tích hình chữ nhật ABCD
4 x 3 = 12 (cm2)
Vì 12 = 6 x 2 = 2 x 6 = 12 x 1 = 1
x 12 nên hình chữ nhật được vẽ có
chiều dài 6 cm, chiều rộng 2 cm
hoặc chiều dài 12 cm, rộng 1 cm


Phần bổ sung………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………
Thứ năm, ngày 18 / 9 / 2009
Toán
ĐỀ - CA - MÉT VUÔNG, HÉC - TÔ - MÉT VNG
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét
vng, héc-tô-mét vuông.
2. KN: Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2, hm2.
- Biết mối quan hệ giữa dam 2 với m2; giữa hm2 và dam2 ; biết chuyển đổi số đo

diện tích (trường hợp đơn giãn).
3. TĐ: HS học tập tích cực
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình vẽ ở SGK, Bảng phụ
III. HOẠT DỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
9- 1. Giới thiệu đơn vị đo diện tích
10/ dam2
a/ Hình thành biểu tượng về dam2 - HS trả lời: m2, km2...
- Gọi HS nhắc lại các đơn vị đo
+ Mét vng: S hình vng có cạnh 1m
diện tích đã học
+Ki lơ mét vng:S hình vng có cạnh1 km
2
- Dựa vào đó, HS nêu dam
- HS trả lời
- Đề -ca- mét vng là S hình
- Đề -ca- mét vng là S hình vng có cạnh
vng có cạnh là ?
1 dam.
- HS nêu cách đọc và kí hiệudam2
b/ Quan hệ giữa dam2 và m2
- HS quan sát hình vẽ, tự xác định số đo diện
- GV chỉ vào hình vẽ và giới thiệu tích mỗi hình vng nhỏ, số hình vng nhỏ.
- Gọi HS nêu nhận xét
- HS theo dõi
Hình vng 1dam2 = 100 hình vng 1m2
7- - Nêu quan hệ giữa dam2 và m2

1 dam2 = 100 m2
8/
2. Giới thiệu hm2
- GV tiến hành tương tự phần 1
4- 3. Thực hành
- Một số HS đọc các số đo
/
5
Bài 1: Rèn luyện cách đọc số đo
- HS tự làm bài
2
2
diện tích: dam , hm
- HS đổi vở và kiểm tra chéo để chữa bài
4- GV ghi bảng các số đo diện tích
- HS tự làm vào vở rồi chữa bài.
/
5
Bài 2:Luyện viết số đo diện tích
7- với đơn vị dam2, hm2
- HS nêu yêu cầu bài tập, làm vào vở
/
8
Bài 3: (bảng phụ)
a/ 2 dam2 = ... m2
- GV hướng dẫn cách đổi
Vì 1dam2 = 100 m2


2 dam2 = 1 dam2 x 2 = 100 m2 x 2 = 200m2

Vậy viết 200 vào chố chấm
- HS K-G tự làm vào vở theo mẫu
- Một số em đọc kết quả

- Gọi 2 em lên bảng làm
- GV chữa bài
3- * Bài 4: HS K- G
4/
Gọi HS nêu kết quả
/
1
4. Củng cố - dặn dò
Phần bổ sung………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………
Thứ sáu / 18/ 9 / 2009

Tốn
MI - LI - MÉT VNG - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn kí hiệu của mi-l-mét vuông. Quan hệ giữa
mm2 và cm2. Biết tên gọi kí hiệu, thứ tự và mối quan hệ của các đơn vị đo diện
tích trong Bảng đơn vị đo diện tích
2. KN: Biết chuyển đổi các số đo diện tích.
3. TĐ: HS học tập tích cực
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình vẽ ở SGK; - Kẻ sẵn bảng lớp
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
/
1
1. Giới thiệu bài
14- 2. Tìm hiểu bài
15/ a/ Giới thiệu mm2:
- Giáo viên gợi ý
- HS nêu tương tự các đơn vị đo: cm 2,
dm2, m2...
- GV ghi bảng
- HS nêu cách viết kí hiệu mm2
- Giới thiệu hình vẽ
- HS quan sát
2
2
- Nêu mối quan hệ giữa mm và cm
- Nhận xét: Hình vng 1cm 2 gồm 100
hình vng 1 mm2
1 cm2 = 100 mm2
1mm2 =

1
cm2
100

b/ Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích
- GV nhận xét, điền vào bảng kẻ sẵn - HS nêu các đơn vị đo diện tích đã học
- HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo

- GV ghi bảng
- 2 em đọc lại bảng đơn vị đo diện tích
18- 3. Thực hành
19/ Bài 1:
- GV ghi các số đo diện tích lên bảng a/ HS đọc các số đo
b/ HS viết các số đo diện tích vào vở
- Gọi một em lên bảng viết


Bài 2:
GV chữa bài

Bài 3:
Gọi HS nêu kết quả
/

1

- HS tự làm bài:
a) 5cm2 = 500mm2
12km2 = 1 200hm2
1hm2 = 10 000 m2
7 hm2 = 70 000m2
* HS K- G làm những cột còn lại của
BT2
HS làm bài và đọc kết quả:
8 mm2 =

8
34 2

cm2= ; 34 dm2 =
m ...
100
100

3. Củng cố - dặn dò
- 2 HS
- Gọi HS đọc lại bảng đơn vị đo
- Nhận xét tiết học
Phần bổ sung………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………
Địa lý
VÙNG BIỂN NƯỚC TA

I. MỤC TIÊU:
1. KT: HS nêu được một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nước ta.
2. KN: Chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long,
Nha Trang, Vũng Tàu, ... trên bản đồ ( lược đồ)
3. TĐ: Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển hợp
lí.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bản đồ Việt Nam, bản đồ tự nhiên.
- Tranh ảnh về nơi du lịch, bãi tắm.
- Phiếu bài tập
III. HOẠT DỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3- A.Bài cũ "Sơng ngịi"
4/
Nêu đặc điểm của sơng ngịi nước ta?
- 2 HS
- Nhận xét
B.Bài mới:
/
1
1. Giới thiệu bài
Làm việc cả lớp
2. Tìm hiểu nội dung:
7- * Vùng biển nước ta
8/
* Hoạt động 1
- HS quan sát bản đồ
- GV chỉ vùng biển nước ta
- Biển bao bọc phía đơng nam và
- Biển Đông bao bọc phần đất liền ở những tây nam.
phía nào?
- GV kết luận: Vùng biển nước ta là một bộ


phận của biển Đông
9- * Đặc điểm của vùng biển nước ta
Làm việc cá nhân
/
10 * Hoạt động 2
- HS đọc SGK và hoàn thiện bài
- GV phát phiếu bài tập

tập
- Gọi HS trình bày
- HS trả lời
- GV bổ sung, hồn thiện
* Vai trị của biển
Làm việc theo nhóm
9- * Hoạt động 3
- Các nhóm thảo luận
/
10 - Nêu vai trị của biển đối với khí hậu, đời
sống và sản xuất của nhân dân ta.
- Đại diện nhóm trình bày
- GV sửa chữa, hoàn thiện câu trả lời
- HS bổ sung
+ Kết luận: Vùng biển nước ta là nguồn tài
nghun và là đường giao thơng quan trọng.
Ven biển có nhiều nơi du lịch nghỉ mát.
13. Củng cố - dặn dị
/
2
- Trị chơi "Tìm nhanh, đốn đúng"
-2 nhóm, mỗi nhóm 5 em tham
- Nhận xét, đánh giá
gia chơi
Phần bổ sung………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………
Khoa học

THỰC HÀNH: NĨI "KHƠNG" VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN (TT)
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Nêu được một số tác hại của ma túy, thuốc lá, rượu bia.
2. KN: Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.
3. TĐ: Có ý thức tránh xa các chất gây nghiện
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thông tin trang 20 - 23 SGK
- Một số hình ảnh, thơng tin khác
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
/
1
1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu nội dung
9- * Hoạt động 1: Nêu vấn đề:
- HS thảo luận
/
10 - Khi chúng ta từ chối ai việc gì,
+ Nói rằng: Bạn khơng muốn làm điều đó.
điều gì, các em sẽ nói ... ?
+ Nếu họ vẫn rủ rê, hãy giải thích vì sao bạn
quyết định như vậy
+ Bạn hãy tìm cách bỏ đi khỏi nơi đó.
22- * Hoạt động 2: Tổ chức và hướng -HS thảo luận nhóm 4:
23/ dẫn:
+ N1+2: Lân và Hùng là hai người bạn thân
- Phát phiếu học tập, mỗi phiếu ghi mật, một hơm Lân nói với Hùng là mình đã



một tình huống

tập hút thuốc và thấy thích. Lân rũ Hùng
cùng hút với mình. Bạn ứng xử như thế
nào?
+ N3+4: Minh được mời đi sinh nhật, có
một số bạn lấn ép Minh uống rượu( bia).
Nếu là mình bạn sẽ ứng xử như thế nào?
+ N5 +6: Một lần trên đường về nhà Tư gặp
một nhóm thanh niên dụ dỗ và ép dùng thứ
Hê-rô-in. Nếu là bạn, bạn sẽ ứng xử như thế
nào?
- HS thảo luận, nêu ý kiến của mình trước
lớp.
- HS theo dõi, nhận xét, bổ sung và cùng
chia sẽ với các bạn

- GV nêu các câu hỏi để lớp thảo
luận.
+ Việc từ chối hút thuốc lá, uống
rượu, bia, sử dụng ma túy có dễ
dàng khơng?
+ Nếu bị ép buộc, dọa dẫm ta nên
làm gì?
- Các nhóm đọc tình huống đóng vai và hội
+ Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ý cách thể hiện.
ai?
- Từng nhóm đóng vai theo tình huống
- GV kết luận

- Cả lớp thảo luận
13. Củng cố - dặn dò :
/
2
- Chuẩn bị bài tiết sau.
- Nhận xét tiết học
Phần bổ sung………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………

Thực hành Toán 4
ÔN LUYỆN: ÔN LUYỆN CÁC ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I.Mục tiêu:
1.KT: Nắm bảng đơn vị đo khối lượng.
2.KN: Biết chuyển đổi các đơn vị đo khói lượng.
3.TĐ: Giáo dục HS cẩn thận, chính xác.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
1. Khởi động:
2. Ơn luyện
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm
18 yến = ......kg
5 tạ 9kg = ......kg
9 tạ = ......kg

Hoạt động của HS
Hát

- HS đọc đề nêu yêu cầu
- Dựa vào bảng đơn vị đo khối
lượng viết số thích hợp vào chỗ
chấm.
- 2 HS làm bảng lớp làm vở


5 tấn 35kg = ......kg
7tấn = ......kg
3 yến = ......kg
6yến 8kg = ......kg
9yến 6kg = ......kg
Bài 2: Điền >; <; =
6 tấn 89kg ......... 6059kg
6 tạ 6kg ......... 660kg
7kg 67g ......... 9700g
*459 tạ - 256kg ........ 1 tạ 4 yến
* 4500kg : 3 ........ 12 tạ 5kg
Bài 3: Có 6800kg gạo đựng đều vào
các bao, mỗi bao 50kg gạo. Hỏi cần
có bao nhiêu bao để dựng hết 1700kg
gạo?

- HS đọc đề nêu yêu cầu
- Thực hiện đổi về cùng đơn vị rồi
so sánh.
2 HS làm bảng, lớp làm vở.
- HS đọc đề nêu yêu cầu
- Thực hiện giải bài toán


3. Củng cố, dặn dò.
- Bảng đơn vị đo khối lượng
PHẦN BỔ SUNG: ………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………
TỐN:
ƠN LUYỆN: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I.Mục tiêu:
1.KT: Biết tìm số TBC của nhiều số.
2.KN: Thực hiện đổi dơn vị đo thời gian, tìm số TBC của nhiều số.
3.TĐ: Giáo dục HS cẩn thận, chính xác.
II. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV
1. Khởi động:
2. Ơn luyện
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
70kg = ………yến
130tạ = ………..tấn
8000kg = ………tấn
200tạ = ……… tấn
3600kg = ………tạ
60kg = ……….yến
Bài 2: Điền <; >; =
202 năm……2 thế kỉ

Hoạt động của HS

Hát
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- Thực hiện đổi đơn vị đo khối lượng
- 2 HS làm bảng lớp làm vở

- HS nhận xét
- HS đọc đề nêu yêu cầu
- Đổi về cùng đơn vị đo rồi so sánh


360 phút……6 giờ
420 phút……7 giờ
9 phút……...480 giây
Bài 3: Tìm TBC của các số sau
a) 48; 47; 32 và 15
b) 38; 29; 46; 34 và 43
Bài 3: Lớp 4A quyên góp được 33 quyển
vở,lớp 4B quyên góp được 28 quyển vở,
lớp 4C quyên góp nhiều hơn lớp 4B 7
quyển vở. Hỏi trung bình mỗi lớp qun
góp được bao nhiêu quyển vở?
Bài 5: (HS khá giỏi) Một ô tô trong 3 giờ
đầu mỗi giờ đi được 48km, trong 2 giờ sau
mỗi giờ đi dược 43km. Hỏi trung bình mỗi
giờ ơ tơ đi được bao nhiêu ki-lơ-mét?

3. Củng cố, dặn dị.
- Muốn tìm TBC của nhiều số ta làm thế
nào?


- 2 HS làm bảng lớp làm vở
- HS đọc đề nêu yêu cầu
- Nêu cách tìm số TBC của nhiều số
- 2 HS làm bảng lớp làm vở
- HS đọc đề nêu yêu cầu
- 1 HS làm bảng lớp làm vở.
Đáp số: 32 quyển vở
- HS đọc đề nêu cầu
- Thực hiện bài tốn giải vào vở.
Giải: Qng đường ơ tơ đi trong 3 giờ
48 x 3 = 144 (km)
Quãng đường ô tô đi trong 2 giờ
43 x 2 = 86 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là:
( 144 + 86 ) : ( 3 + 2 ) = 46 (km)
Đáp số: 46km
- HS nêu

PHẦN BỔ SUNG: ………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Thưc hành Tốn*
ƠN: GIẢI TỐN
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Ơn các dạng tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ , hiệu và tỉ của hai số đó
và bài tốn liên quan đến tỉ lệ.
2. KN: Rèn kĩ năng giải toán
3. TĐ: HS học tập tích cực

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 1: Một cửa hàng có 135 mét vải - HS làm bài theo nhóm 2. Cùng
xanh và vải hoa. Số vải xanh nhiều
phân tích để giải bài.
hơn số vải hoa là 15m. Tính số vải
mỗi loại?
- HS tóm tắt rồi giải bài
Bài 2: Một lớp học có 36 HS trong Số HS nam:
4
( 36 : 9 ) x 4 + 16 (HS)
đó số HS nam bằng
số HS nữ.
5
Số HS nữ:
Hỏi lớp đó có bao nhiêu HS nam,
36 – 16 = 20 ( HS)
bao nhieu HS nữ?
Đáp số:


- GV cùng HS sửa bài

- HS làm bài cá nhân
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.

Bài 3: Hiệu của hai số là 35. Số thứ
nhất bằng


4
số thứ hai. Tìm 2 số đó
9

Bài 4 Mua 8m vải hết 48 000 đồng.
Hỏi mua 17m vải như thế hết bao
nhiêu tiền?

- HS tóm tắt:
8m : 48 000 đ
17m : .... đ?
- HS giải theo cách rút về đơn vị

- GV cùng HS chữa bài.
- Nhận xét tiết học
PHẦN BỔ SUNG: ………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………
Thực hành Tốn
ƠN LUYỆN
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kĩ năng giải bài tốn "Tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai
số đó" và giải bài tốn liên quan đến tỉ lệ.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị độ dài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập Toán
- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Giới thiệu - ghi đề (2 phút)
2. Luyện tập (35 phút)
Bài 2/27
- Gọi 1 em lên bảng giải
- GV chữa bài
Bài 3/28
Gọi HS nêu cách giải
Bài 1/28
GV chữa bài
Bài 2/29 (Bảng phụ)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS đọc đề và tóm tắt
- Lớp giải theo các bước
10 : (3 - 2) x 3 = 30 (m)
30 - 10 = 20 (m)
(30 + 20) x 2 = 100 (m)
- HS đọc đề bài tập
- Giải theo cách "tìm tỉ số"
300 : 100 = 3 (lần)
60 x 3 = 180 (kg)
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS tự làm bài
- HS tiếp nối nhau đọc kết quả


- Gọi 2 em lên bảng làm
- GV chữa bài, nhận xét


- HS tự làm bài
a/ 148 m = 1480 dm
92 cm
= 920 mm
89 dam = 890 m
247 km = 2470 hm
b/ HS làm tương tự

3. Củng cố - dặn dò (2 phút)
PHẦN BỔ SUNG: ………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×