Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

TTHC Giam ngheo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.3 KB, 15 trang )

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-LĐTBXH ngày tháng 8 năm 2015)
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Quyết định số: 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính
phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 20112015;
- Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 05/9/2012 của Bộ Lao độngThương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra, rà sốt hộ nghèo, hộ cận
nghèo hàng năm;
- Thơng tư số: 24/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2014 của Bộ Lao độngThương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 05/9/2012 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm;
- Nghị quyết số: 119/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa VIII về thực hiện chính sách khuyến khích thốt nghèo bền vững giai
đoạn 2014 -2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
- Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh Quảng
Nam về thực hiện chính sách khuyến khích thốt nghèo bền vững giai đoạn 20142015 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
- Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ
về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền
Trung;
- Thông tư số 16/2014/TT-BXD ngày 23/10/2014 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu
vực miền Trung;
- Quyết định số 4329/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng
Nam về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014
của Thủ tướng Chính phủ;
- Thơng tư số: 190/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ tài
chính quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách
xã hội;
- Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;


II. NỘI DUNG CÁC THỦ TỤC HỒ SƠ
1. Thủ tục hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả điều tra hộ nghèo
a) Trình tự thực hiện:
- Sau khi cơng nhận kết quả điều tra hộ nghèo, UBND xã, thị trấn gửi Phòng
LĐ-TB&XH các giấy tờ sau:


+ Báo cáo kết quả chính thức điều tra hộ nghèo, hộ cận cận nghèo (theo mẫu
quy định)
+ Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo.
- Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận và chậm nhất trước ngày 30 tháng 12 hàng
năm tham mưu UBND huyện ban hành Quyết định phê duyệt kết quả hộ nghèo, hộ
cận nghèo của xã, thị trấn.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ
2. Thủ tục hồ sơ phê duyệt hộ nghèo phát sinh hàng năm
a) Trình tự thực hiện:
- Sau khi công nhận kết quả điều tra hộ nghèo, UBND xã, thị trấn gửi về
Phịng LĐ-TB&XH: Tờ trình đề nghị phê duyệt hộ nghèo phát sinh kèm theo hồ sơ
quy định tại Thông tư 24/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2014 của Bộ Lao độngThương binh và Xã hội (Giấy đề nghị xét duyệt bổ sung hộ nghèo, hộ cận nghèo;
Phiếu khảo sát thu nhập của hộ gia đình; Biên bản họp dân).
- Phịng LĐ-TB&XH tiếp nhận và chậm nhất trong vòng 10 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ của xã, thị trấn phải tham mưu UBND huyện ban hành Quyết định phê
duyệt hộ nghèo phát sinh trong năm.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
3. Hồ sơ đăng ký thoát nghèo theo Nghị quyết số: 119/2014/NQ-HĐND
ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Quảng Nam
a) Trình tự thực hiện:
- Sau khi công nhận kết quả xét duyệt hộ đăng ký thốt nghèo, UBND xã, thị
trấn gửi về Phịng LĐ-TB&XH: Tờ trình đề nghị phê duyệt hộ đăng ký thoát nghèo
(kèm theo các phụ lục: Phụ lục (2) tổng hợp DS hộ đăng ký; phụ lục ( 1 và 1.1)

Đơn đăng ký thốt nghèo; Trích sao Biên bản cuộc họp xét duyệt của BCĐ giảm
nghèo xã).
- Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận và chậm nhất trong vòng 10 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ của xã, thị trấn phải tham mưu UBND huyện ban hành Quyết định danh
sách hộ đăng ký thoát nghèo.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
4. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách xã hội
được hỗ trợ tiền điện theo quy định
a) Trình tự thực hiện:
- UBND xã, thị trấn chậm nhất vào trung tuần của tháng cuối quý gửi về
Phòng LĐ-TB&XH các giấy tờ sau:
+ Danh sách hộ nghèo nhận hỗ trợ tiền điện hàng Quý (theo mẫu số 04 quy
định tại Thông tư số 90/2014/TT-BTC ngày 11/12/2014 của Bộ Tài chính).


+ Báo cáo kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền điện hộ nghèo và hộ chính sách xã
hội hàng quý (theo mẫu số 05 quy định tại Thông tư số 90/2014/TT-BTC ngày
11/12/2014 của Bộ Tài chính).
- Phịng LĐ-TB&XH tiếp nhận và chậm nhất trong vòng 10 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ của xã, thị trấn phải thẩm định và gửi Phòng TC-KH để tham mưu
UBND huyện phân bổ kinh phí hỗ trợ.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

UỶ BAN NHÂN DÂN
XÃ………….

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO NĂM 201…
Kết quả điều tra năm 201..

ST
T

Thôn,
khối
phố

Tổng
số
hộ dân

Hộ nghèo
Số hộ

Tỷ lệ

Kết quả chính thức năm 201…

Hộ cận nghèo
Số hộ

Tỷ lệ

Tổng
số
hộ
dân


Hộ nghèo
Số hộ

Tỷ lệ

So sánh năm 201.. với năm 201..

Hộ cận nghèo
Số hộ

Tỷ lệ

Tổng
số
hộ
dân

Hộ nghèo
Số hộ

Tỷ lệ

Hộ cận nghèo
Số hộ

Hiệp Đức, ngày tháng năm 201….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH


Tỷ lệ


Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2014/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 9 năm 2014
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------GIẤY ĐỀ NGHỊ XÉT DUYỆT BỔ SUNG HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã ............................
Họ và tên: ................................................................., Giới tính: □ Nam, □ Nữ
Sinh ngày............. tháng .......... năm ............, Dân tộc: ...........
Số CMTND: ............................... Nơi cấp: ...................... Ngày cấp: ...../...../20......
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................................
..................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: .........................................................................................................
.................................................................................................................................
Thông tin các thành viên của hộ:
Số
Họ và tên
TT
01
02
03


Quan hệ với chủ hộ
(Vợ, chồng, con...)

Nghề nghiệp



Lý do đề nghị xét duyệt bổ sung hộ nghèo/hộ cận nghèo: ..................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Xác nhận của trưởng thôn/ấp:

..........., ngày ...... tháng ...... năm 20....

(Xác minh thơng tin về hộ gia đình,
đề xuất UBND xã tiếp nhận, xử lý)

Người viết đơn

Xác nhận của UBND cấp xã:
(Tiếp nhận, xử lý đề nghị)

TM. UBND xã …....................
(Ký tên và đóng dấu)

(Ký, ghi rõ họ và tên)


Mẫu số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2014/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 9 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO NĂM ..... CẤP XÃ/HUYỆN/TỈNH
(Kèm theo Công văn/Quyết định số ..../.... ngày ..... tháng ..... năm 20... của .....)
Số hộ nghèo đầu năm

Thành
TT Thị
huyện/

phố/
xã/

Tổng số hộ dân cư (Theo Quyết định đã phê duyệt
Số hộ
của UBND tỉnh)
nghèo
Số hộ

I

Khu
vực
thành thị

1

........

2

........

3

........


II

Khu vực nông
thôn

4

........

5

........

6

........
Tổng cộng

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Trong đó
Số hộ
Hộ DTTS

Tỷ
%

lệ Số
hộ

Tỷ lệ % Số hộ
DTTS

thốt

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ % Số hộ

Số hộ nghèo phát
sinh

Tỷ lệ % Số hộ

Số hộ nghèo cuối năm

Tỷ lệ % Số hộ

Tỷ
%

lệ Số
DTTS

hộ Tỷ
%

lệ



Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2014/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 9 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO NĂM ..... CẤP XÃ/HUYỆN/TỈNH
(Kèm theo Công văn/Quyết định số ..../.... ngày ..... tháng ..... năm 20... của .....)
Số hộ cận nghèo đầu năm
Thành
TT Thị
huyện/

phố/
xã/

Tổng số hộ dân cư (Theo Quyết định đã phê duyệt
Số hộ thoát cận Số hộ
của UBND tỉnh)
nghèo
nghèo
Số hộ

I

Khu
vực
thành thị

1

........

2


........

3

........

II

Khu vực nơng
thơn

4

........

5

........

6

........
Tổng cộng

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Trong đó
Số hộ
Hộ DTTS


Tỷ
%

lệ Số
hộ
Tỷ lệ % Số hộ
DTTS

Tỷ lệ % Số hộ

tái

cậnSố hộ cận nghèo
phát sinh

Tỷ lệ % Số hộ

Số hộ cận nghèo cuối năm

Tỷ lệ % Số hộ

Tỷ
%

lệ Số
DTTS

hộ Tỷ
%


lệ


Mẫu số 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2014/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 9 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
BIỂU TỔNG HỢP
Phân tích hộ nghèo theo các nhóm đối tượng
(Kèm theo Cơng văn/Quyết định số ..../.... ngày ..... tháng ..... năm 20... của .....)
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng
Hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo

Thành phố/ ThịTổng số hộ
xã/huyện
dân cư
Tổng số
Tỷ lệ
hộ

Hộ
nghèo
thuộc
đối
tượng chínhTỷ lệ
sách bảo trợ
xã hội

A

B


F

I

Khu vực thành
thị

1

........

2

........

II

Khu vực nơng
thơn

1

........

TT

Tổng cộng

C


D

E=D/C

G=F/C

Trong đó
Hộ nghèo có
thành
viên
thuộc
đối
Tỷ lệ
tượng chính
sách người có
cơng

Tổng số
Tỷ lệ
hộ

H

I=H/C

J

K=J/C


Hộ nghèo có
thành viên thuộc
đối tượng chính Tỷ lệ
sách bảo trợ xã
hội
L

M=L/C


Mẫu số 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2014/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 9 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
BIỂU TỔNG HỢP
Phân tích các nguyên nhân nghèo năm 20...... trên địa bàn cấp xã/huyện/tỉnh.
(Kèm theo Công văn/Quyết định số ..../.... ngày ..... tháng ..... năm 20... của .....)
Hộ nghèo do các nguyên nhân nghèo

Số
Tỉnh (huyện)
TT

Thiếu
Thiếu vốn Thiếu
đất
Thiếu
Tổng số hộ
phương tiện
sản xuất
canh tác
động

nghèo
sản xuất
Số
hộ

A

Khu vực thành
thị

1

........

1

........

B

Khu vực nơng
thơn

3

........

... ........
Tổng số


Có lao độngKhơng biết
laonhưng
cách làm ănĐơng ngườiỐm
khơng
cókhơng có tayăn theo
nặng
việc làm
nghề

đauMắc tệ nạnChây
lườiNgun nhân
xã hội
lao động
khác

Tỷ lệ
Tỷ lệ
Tỷ lệ
Tỷ lệ
Tỷ lệ
Tỷ lệ
Tỷ lệ
Tỷ lệ
Tỷ lệ
Tỷ lệ
Số hộ
Số hộ
Số hộ
Số hộ Số hộ Số hộ
Số hộ

Số hộ
Số hộ
Số hộ
Số hộ
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)


Hộ số: ................

Phụ lục số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐĂNG KÝ THOÁT NGHÈO NĂM .....................
(Dành cho hộ nghèo đăng ký, cam kết thốt nghèo, khơng tái nghèo liên tục từ 03 năm trở lên)

Kính gửi:
- Ban Dân chính thơn, khối phố.......................................................
- UBND xã, thị trấn .........................................................................
Họ và tên chủ hộ nghèo: ........................................., giới tính: ........... Số sổ hộ khẩu .....
Sinh ngày.......... tháng ........năm 19......; Thường trú:

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘ GIA ĐÌNH
1. Tổng số nhân khẩu của gia đình: ................người, gồm: Nam:................; Nữ.................;
Trong đó: Số người trong độ tuổi lao động: .................... người; số người ngoài độ tuổi lao
động cịn khả năng lao động: .................... người.
2. Thơng tin các thành viên của hộ (Chi tiết theo Phụ lục 01.1 kèm theo đơn đăng ký)
3. Số người sống phụ thuộc (người cao tuổi, trẻ em, người khuyết tật,...):............ người
4.
Số
người

việc
định: ..............................................................................................

làm

ổn

5. Nghề nghiệp chính đang làm và tạo ra thu nhập của chủ hộ và các thành viên trong hộ
(Chi tiết tại cột số 5 Phụ lục 01.1 kèm theo đơn đăng ký)
6. Điều kiện hiện có của gia đình (Đất đai, phương tiện sản xuất, cây trồng, con vật ni phải nêu cụ thể)
7. Tình trạng nhà ở (có nhà, chưa có nhà; nếu có thì thuộc loại nhà: Kiên cố, bán kiên cố,
nhà tạm):........................
8. Tình trạng sử dụng điện (có sử dụng; khơng sử dụng):...........
9. Tình trạng vay vốn (đã vay vốn hoặc chưa vay vốn tại các ngân
hàng):...............................
a) Nếu đã vay thì số tiền vay là : ............. triệu đồng, tại Ngân hàng
Số tiền còn dư nợ tại ngân hàng là:................................................................. triệu đồng.
b) Nhu cầu vay vốn: ............triệu đồng, dự kiến vay tại Ngân hàng............
Nội dung đầu tư:......................



II. NỘI DUNG CAM KẾT
Gia đình tơi xin tự nguyện đăng ký và cam kết thoát nghèo bền vững kể từ năm 2014 theo
các nội dung sau đây:
1. Cam kết thốt nghèo bền vững liên tục ít nhất là 03 năm, kể từ năm 2014.
2. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh tạo ra thu nhập của hộ gia đình làm cơ sở để cam
kết và đăng ký thoát nghèo bền vững, bao gồm:
2.1- Trồng trọt (cây gì; số lượng, diện tích bao nhiêu):.................................
2.2Chăn
ni
(con
gì;
nhiêu):.............................................................

số

lượng,

diện

tích

bao

2.3- Hoạt động dịch vụ nơng nghiệp nào
2.4- Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ lâm nghiệp (cây gì, diện tích; hoạt động dịch vụ gì)
2.5- Thủy sản và hoạt động dịch vụ thủy sản (con gì, diện tích; hoạt động dịch vụ
gì)...........
2.6- Các hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ phi nông nghiệp (nêu rõ từng hoạt động)
2.7- Tiền lương, tiền công (ghi rỏ số tiền hằng tháng của các thành viên trong hộ):....

2.8- Các hoạt động tạo khoản thu nhập khác (như thu từ hái lượm, quà tặng, tiền gửi về từ bên
ngoài, lãi tiết kiệm, tiền cho thuê nhà, lương hưu, trợ cấp ưu đãi người có cơng, ....) : Ghi cụ thể
từng hoạt động tạo thu nhập....................................
3. Dự kiến tổng thu nhập của hộ gia đình từ các hoạt động nêu tại khoản 2:................ đồng
4. Thu nhập bình quân/người/tháng của hộ gia đình:..................... đồng
5. Lý do gia đình đăng ký thốt nghèo: ...............................
6. Nhu cầu cần Nhà nước hỗ trợ: ..........................
Gia đình tôi cam kết đủ khả năng, điều kiện và tự nguyện đăng ký thoát nghèo và vượt
qua cận nghèo và không tái nghèo theo chuẩn nghèo, cận nghèo quy định của Nhà nước
tối thiểu 3 năm liên tiếp kể từ năm ........................ đến năm .......................
....................., ngày.........,tháng........., năm 20......
Ý kiến đề nghị của Trưởng thôn, khối phố
(ghi rỏ ý kiến thống nhất hoặc không thống nhất,
lý do không thống nhất)

Chủ hộ
(Ký, ghi rõ họ tên)

....................................................................................
....................................................................................
Thẩm tra, xác nhận và đề nghị của UBND xã, thị trấn
(ghi rỏ ý kiến thống nhất hoặc khơng thống nhất,lý do khơng thống nhất)

(ký tên, đóng dấu)
.........................................................................................................
.........................................................................................................


THÔNG TIN CÁC THÀNH VIÊN CỦA HỘ ........................................................................................
(Kèm theo Đơn đăng ký thoát nghèo dành cho cá nhân hộ gia đình)


3

4

5

6

Người có
cơng
(mức)

Trợ cấp
BTXH hàng
tháng (mức)

Mẫu
giáo
(3-5
tuổi)

Tiểu học
(lớp 15)

Trung
học cơ sở
(lớp 6-9)

Trung học

phổ thơng
(lớp: 1012)

Đại học
(năm I-V)

2

Nữ

Quan
hệ với
chủ hộ

Tình trạng đi học
Cao đẳng
(năm I-III)

1

Nam

Nghề
nghiệp

Đang hưởng chính sách
(1000 đồng)

Trung cấp
(năm I, II)


STT

Họ và tên
chủ hộ và
thành viên
trong hộ

Năm sinh
(ngày, tháng, năm)

(Hộ số:.................)

7

8

9

10

11

12

13

14

15



ỦY BAN NHÂN DÂN

TỔNG HỢP DANH SÁCH HỘ ĐĂNG KÝ THỐT NGHÈO

XÃ ……………
Thơn, khối
phố ....................................

(dùng cho thơn, khối phố và UBND tổng hợp)

Năm sinh
STT

1

Họ và tên hộ
đăng ký thoát
nghèo

Nam

Nữ

Số
sổ
hộ
khẩu


2

3

4

5

Người lập biểu

Số
nhân
khẩu
(6=7+8
)

Tình trạng
BHYT
Khơng
Có thẻ
có thẻ
BHYT
BHYT
7

8

Tình trạng đi học
Nhu cầu
vay vốn


9

Mẫu Tiểu
giáo học
10

11

Trung
học
cơ sở

Trung
học
phổ
thông

12

13

Trung Cao Đại
cấp
đẳng học
14

15

...................., ngày...... tháng...... năm 201….

TM. UBND .............................
(ký tên, đóng dấu)

16


ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ …………………
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG HỘ ĐĂNG KÝ THỐT NGHÈO
(dùng cho UBND xã, thị trấn tổng hợp)

Thơn, khối
Số hộ
phố/UBND
đăng ký
STT
xã,
thoát
phường,
nghèo
thị trấn
A

B

Người lập bảng

1

Số nhân khẩu của hộ đăng

ký thốt nghèo
Trong đó:
Tổng
số
2=3+4

Đã có
thẻ
BHYT

Chưa có
thẻ
BHYT

3

4

Số hộ
có nhu
cầu
vay
vốn
5

Tình trạng đi học của nhân khẩu trong hộ
Tổng
số học
sinh,
sinh

viên
6

Trong đó:
Mẫu
giáo

Tiểu
học

Trung
học cơ
sở

Trung
học phổ
thơng

Trung
cấp

Cao
đẳng

Đại
học

7

8


9

10

11

12

13

...................., ngày...... tháng...... năm 201….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(ký tên, đóng dấu)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×