Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tt-bieu_mau_cong_khai_theo_thong_tu_36_175202114

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.96 KB, 5 trang )

UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ
Biểu mẫu 09
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ
thông, năm học 2020 – 2021
STT

Nội dung

Lớp 9

Chia theo khối lớp
Lớp 8
Lớp 7

Lớp 6

- HS sinh năm
2006.
- Đã học xong
chương trình
THCS lớp 8 có - HS sinh năm - HS sinh năm
- HS sinh năm
học lực từ
2007.
2008.
2009.
Trung bình trở
lên.
- Đã học xong - Đã học xong


- Đã học xong
chương trình chương trình
chương trình
- Có hộ khẩu THCS lớp 7 có THCS lớp 6 có
Tiểu học lớp 5 có
thường trú hoặc học lực từ
học lực từ
học lực từ Trung
tạm trú tại
Trung bình trở Trung bình trở
bình trở lên.
phường Trường lên.
lên.
Thọ , Thủ Đức.
- Có hộ khẩu
- Có hộ khẩu - Có hộ khẩu
thường trú hoặc
thường trú hoặc thường trú hoặc
tạm trú tại
tạm trú tại
tạm trú tại
phường Trường
phường Trường phường Trường
Thọ, Thủ Đức.
Thọ, Thủ Đức. Thọ, Thủ Đức.

I

Điều kiện tuyển
sinh


II

Chương trình
Chương trình
giáo dục phổ
giáo dục mà cơ thông THCS –
sở giáo dục thực Bộ GD&ĐT
hiện

III

Yêu cầu về phối
hợp giữa cơ sở
giáo dục và gia
đình; Yêu cầu về
thái độ học tập
của học sinh

Chương trình
giáo dục phổ
thơng THCS –
Bộ GD&ĐT

Chương trình
giáo dục phổ
thơng THCS –
Bộ GD&ĐT

Chương trình

giáo dục phổ
thơng THCS –
Bộ GD&ĐT

- Gia đình
thường xun
có sự liên hệ
chặt chẽ với
nhà trường
thơng qua các
cuộc họp
CMHS, thơng
qua GVCN,...

- Gia đình
thường xun
có sự liên hệ
chặt chẽ với
nhà trường
thơng qua các
cuộc họp
CMHS, thơng
qua GVCN,...

- Gia đình
thường xun
có sự liên hệ
chặt chẽ với
nhà trường
thơng qua các

cuộc họp
CMHS, thơng
qua GVCN,...

- Gia đình
thường xun có
sự liên hệ chặt
chẽ với nhà
trường thông qua
các cuộc họp
CMHS, thông
qua GVCN,...

- HS nghiêm

- HS nghiêm

- HS nghiêm

- HS nghiêm túc
học tập theo


STT

Nội dung

Chia theo khối lớp
Lớp 9
Lớp 8

Lớp 7
Lớp 6
túc học tập theo túc học tập theo túc học tập theo
đúng chương
đúng chương đúng chương đúng chương
trình của Bộ
trình của Bộ
trình của Bộ
trình của Bộ
GD&ĐT quy
GD&ĐT quy GD&ĐT quy GD&ĐT quy
định.
định.
định.
định.
- Tổ chức bồi - Tổ chức bồi - Tổ chức bồi - Tổ chức bồi
dưỡng HS giỏi. dưỡng HS giỏi. dưỡng HS giỏi. dưỡng HS giỏi.
- Phụ đạo HS
yếu, kém.

- Phụ đạo HS
yếu, kém.

- Phụ đạo HS
yếu, kém.

- Phụ đạo HS
yếu, kém.

- Tổ chức các - Tổ chức các - Tổ chức các - Tổ chức các

hoạt động ngoại hoạt động ngoại hoạt động ngoại hoạt động ngoại
khóa, sinh hoạt khóa, sinh hoạt khóa, sinh hoạt khóa, sinh hoạt
tập thể theo chủ tập thể theo chủ tập thể theo chủ tập thể theo chủ
đề - chủ điểm. đề - chủ điểm. đề - chủ điểm. đề - chủ điểm.
IV

Các hoạt động hỗ
trợ học tập, sinh - Tổ chức kỷ
hoạt của học sinh niệm các ngày
ở cơ sở giáo dục lễ lớn của đát
nước.

- Tổ chức kỷ
- Tổ chức kỷ
niệm các ngày niệm các ngày lễ
lễ lớn của đát lớn của đát nước.
nước.
- Tổ chức cho
- Tổ chức cho - Tổ chức cho - Tổ chức cho HS tham gia các
hoạt động tìm
HS tham gia
HS tham gia
HS tham gia
các hoạt động các hoạt động các hoạt động hiểu khoa học,
tìm hiểu khoa tìm hiểu khoa tìm hiểu khoa CLB, Hoạt động
học, CLB, Hoạt học, CLB, Hoạt học, CLB, Hoạt thể dục thể thao.
động thể dục động thể dục động thể dục
thể thao.
thể thao.
thể thao.

- Tổ chức kỷ
niệm các ngày
lễ lớn của đát
nước.

- Hỗ trợ HS có - Hỗ trợ HS có - Hỗ trợ HS có - Hỗ trợ HS có
HCKK.
HCKK.
HCKK.
HCKK..

V

Kết quả năng lực,
phẩm chất, học
tập và sức khỏe
của học sinh dự
kiến đạt được

- 80% HS đạt
học lực Khá,
Giỏi.

- 75% HS đạt
học lực Khá,
Giỏi.

- 75% HS đạt
học lực Khá,
Giỏi.


- 75% HS đạt
học lực Khá,
Giỏi.

- 100% đạt
- 100% đạt
- 100% đạt
- 100% đạt hạnh
hạnh kiểm Tốt, hạnh kiểm Tốt, hạnh kiểm Tốt,
kiểm Tốt, Khá.
Khá.
Khá.
Khá.
- 100% tốt
nghiệp THCS

VI

Khả năng học tập - 80% HS lớp 9
- 98% được lên - 98% được lên - 98% được lên
tiếp tục của học vào THPT công
lớp 9.
lớp 8.
lớp 7.
sinh
lập; còn lại vào
THPT Dân lập
và các trường
dạy nghề.



Ngày 16 tháng 05 năm 2021
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG

LÊ TIẾN SĨ


UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
TRƯỜNG THCS XUÂN TRƯỜNG
Biểu mẫu 10
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường
trung học phổ thông, năm học 2020-2021
STT
I
1
2
3
4
II
1
2
3
4
5

Nội dung
Số học sinh chia theo hạnh kiểm

Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh chia theo học lực
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)

III Tổng hợp kết quả cuối năm
1
a
b
2

Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)

Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)

Chia ra theo khối lớp
Tổng
số Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6


STT
3
4
5

6

Nội dung

Chia ra theo khối lớp
Tổng
số Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6

Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm

học)
(tỷ lệ so với tổng số)

IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
1

Cấp huyện

2

Cấp tỉnh/thành phố

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
1
2
3
VII

Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)

Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)

VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ
IX Số học sinh dân tộc thiểu số
Ngày 15 tháng 05 năm 2021
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG

TRẦN ĐÌNH TUẾ



×