Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.51 KB, 6 trang )

PHÒNG GD & ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG THCS AN QUI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Mơn Tốn 6

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT

TT

1

2

3

4

Nội dung kiến
thức

Mức độ, kiến thức, kĩ năng cần
đánh giá

Nhận biết: Nhận ra được số chia
hết cho 2; 3; 5; 9.
Thông hiểu: Hiểu được các cách
Tập hợp, dấu
viết tập hợp. Hiểu được các kí
hiệu chia hết


hiệu về tập hợp.
Vận dụng: Tính được số phần tử
của tập hợp.
Thơng hiểu: Hiểu các tính chất
của phép cộng và phép nhân số
Thứ tự các
tự nhiên, số nguyên.
phép tính trong Vận dụng: Thực hiện phép tính
N và Z
giá trị biểu thức. Tìm số chưa
biết.
Vận dụng cao: Tìm số chưa biết
Nhận biết: Nhận ra một số là
ước, bội.
Thơng hiểu: Tìm được ước, bội,
ước chung, bội chung của các số
đơn giản.
Vận dụng: Tìm được ước, bội,
Ước chung và
ước chung, bội chung, ước
bội chung.
chung lớn nhất, bội chung nhỏ
nhất thơng qua dạng tốn cho
trước các số, tìm số chưa biết,
bài toán đố đơn giản.
Vận dụng cao: Giải bài toán đố
nâng cao
Nhận biết: Biết điểm nằm giữa
hai điểm cịn lại.
Thơng hiểu: Hiểu được trung

điểm của đoạn thẳng
Đoạn thẳng
Vận dụng: Biết vẽ hình: điểm,
đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
Tính độ dài đoạn thẳng, so sánh
đoạn thẳng.

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao
1
1

1

5

1

1


MA TRẬN:

Cấp độ
Nhận biết
Chủ đề
1. Tập hợp, dấu Nhận biết được
hiệu chia hết
số chia hết cho
3 ,9.
Câu
1a
Số điểm
0,5
2. Thứ tự các
phép tính trong
N và Z.

Thơng hiểu

Vận dụng
Thấp

Cộng

Cao

Hiểu cách viết
tập hợp.
1b
0,5
Hiểu tính chất
phân phối phép

nhân đối với
phép cộng số
tự nhiên.
2a
0,5

Vận dụng quy
tắc để thực hiện
phép tính và tìm
số chưa biết
trong N và Z.
Câu
2b,c,d; 3a,b
Số điểm
3,0
3. Ước chung
Vận dụng quy
và bội chung.
tắc để tìm bội
chung,
ước
chung lớn nhất.
Câu
3d,4
Số điểm
2,25
4. Đoạn thẳng
Nhận biết điểm Biết chứng tỏ Biết vẽ hình.
nằm giữa hai một điểm là Tính được độ dài
điểm.

trung điểm của đoạn thẳng.
đoạn thẳng
So sánh hai đoạn
thẳng
Câu
5a
5c
5b
Số điểm
0,75
0,5
1,25
1,25đ
1,5đ
6,5đ
Cộng
12,5%
15%
65%

1,0đ
10%
Vận
dụng
quy tắc để
tìm số chưa
biết trong N.
3c
0,75


4,25đ
42,5%

2,25đ
22,5%

2,5đ
25%
10đ
100%

0,75đ
7,5%

2


BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI
Câu 1a: ( NB) Tìm được số chia hết cho 3 mà khơng chia hết cho 9.
Câu 1b: ( TH) Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
Câu 2a: ( TH) Thực hiện phép tính bằng cách vận dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng số tự nhiên.
Câu 2b: ( VDT) Thực hiện phép tính giá trị biểu thức không chứa dấu ngoặc trong
N.
Câu 2c: ( VDT) Thực hiện phép tính giá trị biểu thức chứa phép toán cộng, trừ trong
z.
Câu 2d: ( VDT) Thực hiện phép tính giá trị biểu thức chứa dấu ngoặc trong N.
Câu 3a: ( VDT) Vận dụng thứ tự trong Z để tìm x.
Câu 3b: ( VDT) Vận dụng thứ tự phép tính trong Z để tìm x.
Câu 3c: ( VDC)


Vận dụng thứ tự phép tính trong N để tìm x chứa nhiều hơn hai

phép tính.
Câu 3d: ( VDT)
Câu 4: ( VDT)

Vận dụng quy tắc tìm bội chung để tìm x.
Vận dụng quy tắc tìm ước chung lớn nhất để giải bài toán đố.

Câu 5a: ( NB) Biết xác định được điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 5b: ( VDT)
Câu 5c: ( TH)

Vẽ hình. Tính độ dài đoạn thẳng và so sánh đoạn thẳng.
Hiểu được một điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không.

3


PHỊNG GD & ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG THCS AN QUI
(Đề chính thức)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Câu 1: (1,0 điểm)

a) Trong các số: 735; 4608; 6240. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 20 nhưng không vượt quá 75 bằng
hai cách.
Câu 2: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 37.48 + 37.52
b) 4.7 2 − 5.2 3 + 3 2.15 + 20210
c) ( − 35) + 24 − ( − 76 ) − 15

{

[

]}

d) 207 − 38 + 7.3 2 − 48 : 12 + (13 − 11) 3 : 15
Câu 3: (2,5 điểm) Tìm x, biết :
a) − 6 < x ≤ 4
b) ( − 8) − x = 30
c) ( 2 x + 83) − 37 = 56
d) x 20 ; x 24 ; x 25
Câu 4: (1,5 điểm)
Có 54 cây bút bi và 72 quyển vở. Cô giáo muốn chia số bút và số vở đó thành
một số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao
nhiêu phần thưởng. Mỗi phần thưởng lúc đó có bao nhiêu cây bút, bao nhiêu quyển
vở?
Câu 5: (2,5 điểm)
Trên tia Ox, vẽ hai điểm M, N sao cho: ON = 4cm, OM = 7cm.
a) Điểm N có nằm giữa hai điểm O và M khơng? Vì sao?
b) Tính NM. So sánh ON và NM.
c) Điểm N có là trung điểm của OM khơng? Vì sao?


................................. HẾT .........................

4


PHÒNG GD & ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG THCS AN QUI

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Mơn Tốn 6

Câu
Câu 1

Nội dung
a) 735; 6240
b) A = { 21;22;...;74;75} ; A = { x ∈ N 20 < x ≤ 75}
a) 37.48 + 37.52 = 37.( 48 + 52)
= 37.100 = 3700

b) 4.7 2 − 5.2 3 + 3 2.15 + 20210 = 4.49 − 5.8 + 9.15 + 1
= 196 − 40 + 135 + 1 = 292

Câu
2

c) ( − 35) + 24 − ( − 76 ) − 15 = ( − 35) + 24 + 76 + ( − 15)


= ( − 35) + ( − 15) + 24 + 76 = ( − 50 ) + 100
= 50

{

[

Điểm
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5

0,25
0,25

]}

d) 207 − 38 + 7.3 2 − 48 : 12 + (13 − 11) 3 : 15

{

[

]}

= 207 − 38 + 7.3 − 48 : 12 + 2 : 15

= 207 − { 38 + 67} : 15
= 207 − 105 : 15 = 207 − 7 = 200
2

3

a) x là -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4.
b) ( − 8) − x = 30

x = ( − 8) − 30
x = −38
c) ( 2 x + 83) − 37 = 56
2 x + 83 = 56 + 37 = 93
2 x = 93 − 83 = 10
Câu 3
x = 10 : 2 = 5
d) x 20 ; x 24 ; x 25 => x là BC ( 20,24,25)
20 = 2 2.5 ; 24 = 2 3.3 ; 25 = 5 2
BCNN ( 20,24,25) = 2 3.3.5 2 = 600

Vậy x là 0; 600; 1200; 1800; ...
Câu 4 Gọi x là số phần thưởng được chia nhiều nhất.
Theo đề bài: x là ƯCLN ( 54;72 )
54 = 2.3
72 = 2 3.3 2
ƯCLN ( 54;72 ) = 2.3 2 = 18 => x = 18

0,25
0,25
0,25

0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

3

Vậy số phần thưởng được chia nhiều nhất là 18 (phần thưởng).

0,5
0,25
0,25
5


Số bút ở mỗi phần thưởng là 54 : 18 = 3 ( bút )
Số vở ở mỗi phần thưởng là: 72 : 18 = 4 ( quyển vở)

0,25

4cm
0,5
O


N

M

x

7cm
a) Điểm N có nằm giữa hai điểm O và M vì:
Câu 5
ON < OM (4cm < 7cm)
b) Vì N nằm giữa hai điểm O và M nên ta có :
ON + NM = OM
Suy ra NM = 3cm
Vậy: ON ≠ NM
c) N khơng là trung điểm của đoạn thẳng OM
vì ON ≠ NM

A

0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

--Hết--


6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×