Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

vl10-tiet11-bai-tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.28 KB, 13 trang )

TRƯỜNG THPT VÕ VĂN
KIỆT
TỔ: VẬT LÍ



CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY!

04/18/22

1


KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Bài 4 SỰ RƠI TỰ DO
-

Công thức tính vận tốc:

v= gt

Cơng thức qng đường
1
s= h= gt2
2
đi được của sự rơi tự do:
2h
t
=
- Thời gian rơi:
g


-

04/18/22

2


KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Bài 5
-

Chuyển động trịn đều:

Chu kì:

π (s)
T=2
ω

f = 1 = ω (Hz)
T 2π

Tần số:
- Công thức liên hệ giữa
tốc độ dài và tốc độ góc:
-

v= rω

2

v
- Cơng thức tính gia tốc hướng tâm: a =
= rω 2
ht r
04/18/22

3


KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Bài 6 Tính tương đối của chuyển động.

Công thức cộng vận tốc.
u
r
u
r
u
r
+v
- Công thức cộng vận tốc: v1,3 = v
1,2
2,3

Trong đó:

Số1: ứ
ng vớivậtchuyển động

ng vớihệquy chiếu chuyển động

Số2: ứ

ng vớihệquy chiếu đứng yên
Số3: ứ

* Xétur các trường hợp:
ur
Nếu:v1,2 cùng phương, cùng chiều với v2,3 thì :
ur

Nếu: v1,2cùng phương, ngược chiều với
04/18/22

ur

v2,3

v1,3 = v1,2 + v2,3
thì: v1,3 = v1,2 − v2,3
4


BÀI TẬP
Bài 4.3 (Tr17 SBT). Chuyển động của vật nào dưới
đây có thể là chuyển động rơi tự do?
A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không
trung.
B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.
C. Một vận động nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước.
D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.


04/18/22

5


BÀI TẬP
Bài 4.4 (Tr17 SBT). Chuyển động của vật nào dưới
đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ được thả từ trên xuống đất.
B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D.Một viên bi chì đang rơi trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng
và đã được hút chân không.

04/18/22

6


BÀI TẬP
Bài 4.6 (Tr17 SBT). Một vật được thả rơi tự do từ độ
cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Lấy
gia tốc rơi tự do g=10m/s2. vận tốc của vật khi chạm đất
là bao nhiêu?
A. v = 9,8(m/s) . B. v ≈ 9,9(m/s). C. v = 1,0(m/s). D. v ≈ 9,6(m/s).

HƯỚNG DẪN

2h = 2.4,9 =1s

t
=
Thời gian rơi:
g
9,8

Vận tốc của vật khi chạm đất: v= gt = 9,8.1= 9,8(m/ s)

⇒ Chọn đáp án A
04/18/22

7


BÀI TẬP
Bài 5.4 (Tr 21 SBT). Chuyển động của vật nào dưới
đây khơng phải là chuyển động trịn đều?
A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động
ổn định.
B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng
đều đối với người đứng dưới đất.
D. Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái cọn
nước .

04/18/22

8



BÀI TẬP
Bài 5.8 (Tr 22 SBT). Tốc độ góc ω của một điểm trên Trái
Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Biết: bán kính Trái
Đất R = 6400km; vận tốc dài của Trái Đất là v = 465,28(m/s)
A. ω ≈ 7,27. 10-4
(rad/s) .
C. ω ≈ 6,20. 10-6
(rad/s) .

B. ω ≈ 7,27. 10-5 (rad/s) .
D. ω ≈ 5,42. 10-5
(rad/s) .

HƯỚNG DẪN

v 465,28
v= Rω ⇒ ω = =
≈ 7,27.10−5(rad/ s)
R 6400000
Từ công thức:
⇒ Chọn đáp án B
04/18/22

9


BÀI TẬP
Bài 5.9 (Tr 22 SBT). Một người ngồi trên ghế của một chiếc
du quay đang quay với tần số 5vòng/phút. Khoảng cách từ
chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc

hướng tâm của người đó là bao nhiêu?
A. aht = 8,2 (m/s) .

B. aht ≈ 2,96.102 (m/s) .

C. aht = 29,6.102 (m/s) .

D. aht ≈ 0,82 (m/s) .

HƯỚNG DẪN
ω = 2π f = 2.3,14. 5 = 0,523(rad/ s)
60
Tần số góc:
aht = rω 2 = 3.(0,523)2 = 0,82(m/ s)
Gia tốc hướng tâm:
⇒ Chọn đáp án D
04/18/22

10


BÀI TẬP
Bài 5.12 (Tr 23 SBT). Mặt Trăng quay 1 vịng quanh
Trái Đất hết 27,32 ngày – đêm. Tính tốc độ góc của
Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
HƯỚNG DẪN
Chu
quay của y
Mặt
Trăng

quanh Trái Đất
bằng: s)
T = kì
27,32(Ngà
- Đê
m)=quay
27,32.24.3600
= 2360448(
Tốc độ gốc của Mặt
quay quanh−Trái
Đất bằng:
2πTrăng
2.3,14
6

ω=

04/18/22

T

=

2360448

≈ 2,7.10 (rad / s)

11



BÀI TẬP
Bài 6.2 (Tr 24 SBT). Tại sao trạng thái đứng n hay
chuyển động của một chiếc ơ tơ có tính tương đối?
A. Vì chuyển động của ơ tơ được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát
khác nhau đứng bên lề đường.
C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển
động.
D. Vì chuyển động của ơ tơ được quan sát trong các hệ quy
chiếu hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường và gắn với ôtô)

04/18/22

12


BÀI TẬP
Bài 6.6 (Tr 25 SBT). Một chiếc thuyền chuyển động thẳng
ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với nước.
Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ là 1,5km/h. Vận tốc v
của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu?
A. v = 8,00 (km/h) .

B. v = 5,00 (km/h) .

C. v ≈ 6,70 (km/h) .

D. v ≈ 6,30 (km/h) .

HƯỚNG DẪN

- Vì vận tốc của thuyền ngược với vận tốc của dòng nước :

= vtn −đối
vnbvới
= 6,5
1,5 = 5,00(km/ h)
⇒ Nên vận tốc củavtb
thuyền
bờ −
là:
⇒ Chọn đáp án B
04/18/22

13



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×