HISD Tái Phân Bổ Quận
Các Phiên Điều Trần vào Ngày 26
Tháng Năm, 1 Tháng Sáu, 7
Tháng Sáu và 9 Tháng Sáu, 2011
Andrews Kurth LLP
Các Văn Phòng Luật của Rolando Rios
Dr. Richard Murray
CÁC XEM XÉT VỀ PHÁP LÝ CHO VIỆC TÁI PHÂN BỔ QUẬN
Đồng Đều về Dân Số: “Mỗi Người — Một Phiếu”
Baker v. Carr
Reynolds v. Sims
Bảo Vệ cho Khỏi Bị Kỳ Thị về Chủng Tộc, Sắc Tộc và Ngôn Ngữ
của Người Thiểu Số
Đạo Luật về Quyền Bỏ Phiếu
Bảo Vệ Đồng Đều/Tu Chính thứ 14: Tái Phân Bổ Quận Dựa vào
Chủng Tộc
Shaw v. Reno
Bush v. Vera
Hiến Pháp Texas: Điều Khoản Bảo Vệ Đồng Đều và Tu Chính Các
Quyền Đồng Đều
5/26/2011
2
Andrews Kurth
CÁC ƯU TIÊN VÀ NGUYÊN TẮC CHO VIỆC TÁI PHÂN BỔ QUẬN
(1) Chín Quận HISD về cơ bản sẽ có số dân tương đương và, trong bất cứ
trường hợp nào cũng không được, quá mười phần trăm sai lệch từ
trên xuống dưới.
(2) Các Quận HISD mới sẽ tiếp giáp và cô đọng một cách hợp lý.
(3) Kế Hoạch Tái Phân Bổ HISD mới sẽ được dựa trên, trong phạm vi có
thể được, thành phần quận hiện hữu.
(4) Nếu có thể được, HISD sẽ dùng các ranh giới về địa lý dễ nhận ra làm
các ranh giới quận.
(5) Kế Hoạch Tái Phân Bổ HISD sẽ tìm cách giữ cho các cộng đồng quyền
lợi vào một quận duy nhất và tránh việc chia đôi các khu vực lân cận
khi vẽ ra các đường ranh của quận.
5/26/2011
3
Andrews Kurth
(6) Kế Hoạch Tái Phân Bổ HISD sẽ dùng toàn bộ các khu vực bỏ phiếu của
quận, khi có thể được, để vẽ ra các quận.
(7) Kế Hoạch Tái Phân Bổ HISD mới sẽ tuân thủ triệt để với Đạo Luật về
Quyền Bỏ Phiếu và tránh đi ngược trở lại vị thế người thiểu số về
chủng tộc, sắc tộc và ngôn ngữ về phương diện hành xử hữu hiệu
quyền bỏ phiếu của họ.
(8) Kế Hoạch Tái Phân Bổ Quận HISD sẽ tuân thủ triệt để Điều Khoản Bảo
Vệ Đồng Đều và sẽ không dùng chủng tộc để làm yếu tố vượt trội để
phát triển kế hoạch.
(9) Việc nhận ra giá trị của các quan hệ của người bỏ phiếu hiện đang
nắm giữ chức vụ, Kế Hoạch Tái Phân Bổ Quận HISD mới sẽ tìm cách
giữ cho các ủy viên quản trị hiện hữu ở trong các quận hiện hữu của
họ.
5/26/2011
4
Andrews Kurth
Thay Đổi về Dân Số trong Houston Independent School District: 2000 tới 2010
2000
Tổng Số Dân
%
2010
%
Thay Đổi
1,259,617
100.0
1,312,684
100.00
+ 53,067
+
4.2%
Người Da Trắng
Không Phải Gốc
Tây Ban Nha
371,784
29.5
342,140
26.1
- 29,644
-
8.0%
Người Da Đen
Không Phải Gốc
Tây Ban Nha
316,624
25.1
309,685
23.6
-
-
2.2%
Người gốc Tây Ban
Nha
510,588
40.5
580,994
44.3
+ 70,406
+ 13.8%
51,332
4.1
72,621
5.5
+ 21,289
+ 41.5%
9,289
0.7
7,244
0.6
-
Người Á Châu
Người Khác
6,939
2,045
-
22.0%
Houston Independent School District bao gồm một khu vực bên trong đơ thị, chính chắn hiện nay
gồm có dưới 25 phần trăm số dân vùng đơ thị. Với ít đất đai cịn trống hiện có cho việc phát triển
ngoại trừ phần trung nam của quận, sự phát triển tại HISD chỉ có 4.2 phần trăm trong 10 năm
qua. Cả số dân gốc Anglo (Da Trắng Không Phải Gốc Tây Ban Nha) và Da Đen bị sút giảm, với
những người gốc Tây Ban Nha tiêu biểu cho đa số sự phát triển trong quận, mặc dù mức gia tăng
(13.8%) của họ còn dưới rất xa số phần trăm của họ bên ngoài HISD. Số phần trăm gia tăng lớn
lao nhất (41.5%) trong quận diễn ra trong vòng những người Mỹ gốc Á Châu.
5/26/2011
5
Andrews Kurth
Thay Đổi Dân Số tại các Quận HISD: 2000 – 2010
Quận
2000
2010
Thay Đổi
Sai Lệch khỏi Mức
Trung Bình
1
134,864
132,513
-
2,351
-
1.7%
- 13,341
-
9.15%
2
142,676
136,031
-
6,645
-
4.7%
-
9,822
-
6.73%
3
145,819
141,324
-
4,495
-
3.1%
-
4,530
-
3.11%
4
136,414
146,853
+ 10,439
+
7.7%
+
999
+
5
147,053
151,794
+
4,741
+
3.2%
+ 5,940
+
4.00%
6
141,332
145,197
+
3,865
+
2.7%
-
-
0.45%
7
135,847
154,442
+ 18,595
+ 13.7%
+ 8,588
+
5.89%
8
134,067
137,725
+
+
-
-
5.57%
9
141,545
166,805
+ 25,260
3,658
2.7%
+ 17.8%
657
8,128
+20,951
0.69%
+ 14.36%
Hai quận ở phía bắc (1 và 2) bị mất dân số, cũng như Quận 3 ở phía đơng nam. Ba quận (5, 6, và 8)
trải qua sự phát triển vừa phải trong thập niên vừa qua. Sự phát triển nhanh nhất diễn ra ở Quận
4 (10,439), Quận 7 (18,595), và Quận 9 (25,260).
Vì Quận 9 có hơn 14 phần trăm so với số dân trung bình của tất cả các quận thuộc HISD, và Quận
1 có hơn 9 phần trăm dưới mức trung bình, mức 23.51% cần phải vẽ lại các ranh giới của ủy viên
quản trị hiện nay.
5/26/2011
6
Andrews Kurth
Dân Số Thay Đổi về Chủng Tộc/Sắc Tộc trong phạm vi Quận HISD 2000 –
2010 cho Tổng Số Dân và Số Dân Thuộc Độ Tuổi Bỏ Phiếu (VAP)
Quận 1
2000
Tổng Số Dân.
2010
Thay Đổi
134,864
100.0%
132,513
100.0%
35,548
26.4%
33,742
25.5%
Người Da Đen
7,972
5.9%
8,146
6.1%
Người gốc Tây
Ban Nha
89,504
66.4%
88,380
66.7%
Người Á Châu
938
0.7%
1,615
Người Khác
902
0.7%
Số Dân VAP
96,194
Người Anglo
Người Anglo
- 2,351
-
-
0.9%
174
+ 0.2%
+ 1,124
+ 0.3%
1.2%
+
677
+ 0.5%
630
0.5%
-
272
-
100.0%
97,401
100.0%
30,620
31.8%
29,634
30.4%
Người Da Đen
5,551
5.8%
5,929
6.1%
Người gốc Tây
Ban Nha
58,547
60.9%
60,032
61.6%
Người Á Châu
755
0.8%
1,309
Người Khác
721
0.8%
497
5/26/2011
7
+
1,806
- 1.74%
0.2%
+ 1,207
+ 1.3%
-
986
-
+
378
+ 0.3%
+ 1,485
+ 0.7%
1.3%
+
554
+ 0.5%
0.5%
-
224
-
1.4%
0.3%
Andrews Kurth
Dân Số Thay Đổi về Chủng Tộc/Sắc Tộc trong phạm vi Quận HISD 2000 –
2010 cho Tổng Số Dân và Số Dân Thuộc Độ Tuổi Bỏ Phiếu (VAP)
Quận 2
2000
Tổng Số Dân.
2010
Thay Đổi
142,676
100.0%
136,031
100.0%
-
6,645
-
4.7%
Người Anglo
19,162
13.4%
16,026
11.8%
-
3,136
-
1.6%
Người Da Đen
70,072
49.1%
57,868
42.5%
- 12,204
-
6.6%
Người gốc Tây
Ban Nha
52,183
36.6%
60,848
44.7%
+
8,665
+ 8.1%
Người Á Châu
718
0.5%
723
0.5%
+
5
0.0%
Người Khác
541
0.4%
566
0.4%
+
25
0.0%
Số Dân VAP
101,123
100.0%
99,805
100.0%
- 1,318
- 1.3%
Người Anglo
16,205
16.0%
14,210
14.2%
-
1,995
- 1.8%
Người Da Đen
51,062
50.5%
45,243
45.3%
-
5,819
- 5.2%
Người gốc Tây
Ban Nha
32,879
32.5%
39,324
39.4%
+ 6,445
+ 6.9%
Người Á Châu
574
0.6%
599
0.6%
+
25
0.0%
Người Khác
403
0.4%
429
0.4%
+
26
0.0%
5/26/2011
8
Andrews Kurth
Dân Số Thay Đổi về Chủng Tộc/Sắc Tộc trong phạm vi Quận HISD 2000 –
2010 cho Tổng Số Dân và Số Dân Thuộc Độ Tuổi Bỏ Phiếu (VAP)
Quận 3
2000
Tổng Số Dân.
2010
Thay Đổi
145,891
100.0%
141,324
100.0%
-
4,567
-
3.1%
Người Anglo
16,509
11.3%
9,453
6.7%
-
7,056
-
4.6%
Người Da Đen
16,998
11.7%
13,978
9.9%
-
3,020
-
1.8%
Người gốc Tây
Ban Nha
107,721
73.9%
113,856
80.6%
Người Á Châu
3,984
2.7%
3,581
607
0.4%
Tổng số VAP
97,765
Người Anglo
+ 6,135
+ 6.7%
2.5%
-
403
-
0.2%
456
0.3%
-
151
-
0.1%
100.0%
97,439
100.0%
-
326
14,341
14.7%
8,398
8.6%
-
5,943
-
6.1%
Người Da Đen
11,694
12.0%
10,488
10.8%
-
1,206
-
1.2%
Người gốc Tây
Ban Nha
68,340
69.8%
75,472
77.5%
+ 7,132
+ 7.7%
Người Á Châu
2,943
3.0%
2,752
2.8%
-
191
-
447
0.5%
329
0.3%
-
118
Người Khác
Người Khác
5/26/2011
9
-
-
0.3%
0.2%
0.2%
Andrews Kurth
Dân Số Thay Đổi về Chủng Tộc/Sắc Tộc trong phạm vi Quận HISD 2000 –
2010 cho Tổng Số Dân và Số Dân Thuộc Độ Tuổi Bỏ Phiếu (VAP)
Quận 4
2000
Tổng Số Dân.
2010
Thay Đổi
136,414
100.0%
146,853
100.0%
+10,439
+ 7.7%
Người Anglo
29,253
21.4%
31,909
21.7%
+ 2,656
+ 0.3%
Người Da Đen
78,435
57.5%
75,151
51.2%
-
-
Người gốc Tây
Ban Nha
19,636
14.4%
25,286
17.2%
+ 5,650
+ 2.8%
Người Á Châu
8,052
5.9%
13,657
9.3%
+ 5,605
+ 3.4%
Người Khác
1,038
0.8%
850
0.6%
-
-
Tổng số VAP
105,649
100.0%
118,625
100.0%
+12,976
+12.3%
Người Anglo
26,850
25.4%
29, 371
24.8%
+ 2,521
-
0.6%
Người Da Đen
57,945
54.9%
58,517
49.3%
+
-
5.6%
Người gốc Tây
Ban Nha
13,186
12.5%
17,820
15.0%
+ 4,634
+ 2.5%
Người Á Châu
6,818
6.5%
12,195
10.3%
+ 5,377
+ 3.8%
850
0.8%
722
0.6%
-
-
Người Khác
5/26/2011
10
3,284
188
572
128
6.3%
0.2%
0.2%
Andrews Kurth
Dân Số Thay Đổi về Chủng Tộc/Sắc Tộc trong phạm vi Quận HISD 2000 –
2010 cho Tổng Số Dân và Số Dân Thuộc Độ Tuổi Bỏ Phiếu (VAP)
Quận 5
2000
Tổng Số Dân.
2010
147,053
100.0%
151,794
100.0%
Người Anglo
83,135
56.5%
74,359
49.0%
Người Da Đen
11,354
7.7%
11,649
7.7%
Người gốc Tây
Ban Nha
40,074
27.3%
47,905
Người Á Châu
11,037
7.5%
1,434
Tổng số VAP
Người Anglo
Thay Đổi
+ 4,741
+ 3.2%
-
-
7.5%
304
0.0%
31.6%
+ 7,831
+ 4.3%
16,890
11.1%
+ 5,853
+ 3.6%
1.0%
991
0.7%
-
-
110,465
100.0%
113,609
100.0%
65,725
59.5%
59,019
51.9%
Người Da Đen
8,131
7.4%
8,804
7.7%
Người gốc Tây
Ban Nha
27,141
24.6%
32,333
Người Á Châu
8,417
7.6%
Người Khác
1,051
1.0%
Người Khác
5/26/2011
11
+
8,776
443
+ 3,144
+
6,706
0.3%
+ 2.8%
-
7.6%
673
+ 0.3%
28.5%
+ 5,129
+ 3.9%
12,739
11.2%
+ 4,322
+ 3.6%
714
0.6%
-
337
-
0.4%
Andrews Kurth
Dân Số Thay Đổi về Chủng Tộc/Sắc Tộc trong phạm vi Quận HISD 2000 –
2010 cho Tổng Số Dân và Số Dân Thuộc Độ Tuổi Bỏ Phiếu (VAP)
Quận 6
2000
Tổng Số Dân.
2010
Thay Đổi
141,332
100.0%
145,197
100.0%
+ 3,865
+ 2.7%
Người Anglo
64,086
45.3%
49,982
34.4%
- 14,104
- 10.9%
Người Da Đen
25,145
17.8%
29,526
20.3%
+ 4,381
+ 2.5%
Người gốc Tây
Ban Nha
37,783
26.7%
49,825
34.3%
+12,042
+ 7.6%
Người Á Châu
12,826
9.1%
14,851
10.2%
+ 2,025
+ 1.1%
1,492
1.1%
1,013
0.7%
-
-
Tổng số VAP
108,694
100.0%
112,241
100.0%
+ 3,547
+ 3.3%
Người Anglo
54,235
49.9%
43,283
38.6%
- 10,952
- 11.3%
Người Da Đen
17,566
16.2%
21,928
19.5%
+ 4,362
+ 3.3%
Người gốc Tây
Ban Nha
25,710
23.7%
34,236
30.5%
+ 8,526
+ 6.8%
Người Á Châu
10,067
9.3%
12,064
10.7%
+ 1,997
+ 1.4%
1,116
1.0%
730
0.7%
-
-
Người Khác
Người Khác
5/26/2011
12
479
386
0.4%
0.3%
Andrews Kurth
Dân Số Thay Đổi về Chủng Tộc/Sắc Tộc trong phạm vi Quận HISD 2000 –
2010 cho Tổng Số Dân và Số Dân Thuộc Độ Tuổi Bỏ Phiếu (VAP)
Quận 7
2000
Tổng Số Dân.
2010
135,847
100.0%
154,442
100.0%
79,842
58.8%
75,059
48.6%
Người Da Đen
8,048
5.9%
12,611
8.2%
Người gốc Tây
Ban Nha
39,810
29.3%
54,807
35.5%
Người Á Châu
6,300
4.6%
10,950
Người Khác
1,847
1.4%
Tổng số VAP
112,313
Người Anglo
Thay Đổi
+ 18,595
+
13.7%
-
4,783
-
10.2%
+
4,563
+
2.3%
+ 14,997
+
6.2%
7.1%
+
4,650
+
2.5%
1,015
0.7%
-
832
-
0.7%
100.0%
126,309
100.0%
70,572
62.8%
66,330
52.5%
Người Da Đen
6,252
5.6%
10,182
8.1%
Người gốc Tây
Ban Nha
28,496
25.4%
39,653
31.4%
Người Á Châu
5,463
4.9%
9,329
Người Khác
1,530
1.4%
815
Người Anglo
5/26/2011
13
+ 13,996
+ 12.5%
-
4,242
-
10.3%
+
3,930
+
2.5%
+ 11,157
+
6.0%
7.4%
+
3,866
+
2.5%
0.6%
-
715
-
0.8%
Andrews Kurth
Dân Số Thay Đổi về Chủng Tộc/Sắc Tộc trong phạm vi Quận HISD 2000 –
2010 cho Tổng Số Dân và Số Dân Thuộc Độ Tuổi Bỏ Phiếu (VAP)
Quận 8
2000
Tổng Số Dân.
2010
Thay Đổi
134,067
100.0%
137,725
100.0%
+ 3,658
+ 2.7%
Người Anglo
27,773
20.7%
38,458
27.9%
+10,685
+ 7.2%
Người Da Đen
16,031
12.0%
15,159
11.0%
-
872
-
1.0%
Người gốc Tây
Ban Nha
87,249
65.0%
78,397
56.9%
-
8,852
-
8.1%
Người Á Châu
2,208
1.7%
4,618
3.4%
+ 2,410
+ 1.7%
806
0.6%
1,093
0.8%
+
+ 0.2%
Tổng số VAP
98,201
100.0%
108,554
100.0%
+10,353
Người Anglo
25,704
26.2%
36,149
33.3%
+10,445
+ 7.1%
Người Da Đen
11,954
12.2%
11,869
10.9%
-
85
-
1.3%
Người gốc Tây
Ban Nha
58,037
59.1%
55,466
51.1%
-
2,571
-
8.0%
Người Á Châu
1,836
1.9%
4,111
3.8%
+ 2,275
+ 1.9%
670
0.7%
959
0.9%
+
+ 0.9%
Người Khác
Người Khác
5/26/2011
14
287
289
+10.5%
Andrews Kurth
Dân Số Thay Đổi về Chủng Tộc/Sắc Tộc trong phạm vi Quận HISD 2000 –
2010 cho Tổng Số Dân và Số Dân Thuộc Độ Tuổi Bỏ Phiếu (VAP)
Quận 9
2000
Tổng Số Dân.
2010
141,545
100.0%
166,805
100.0%
Người Anglo
16,476
11.6%
13,152
7.9%
Người Da Đen
82,539
58.3%
85,597
Người gốc Tây
Ban Nha
36,628
25.9%
Người Á Châu
5,269
Thay Đổi
+25,260
3,324
-
3.7%
51.3%
+ 3,058
-
7.0%
61,690
37.0%
+25,062
+11.1%
3.7%
5,736
3.4%
+
467
-
0.3%
633
0.5%
630
0.4%
-
3
-
0.1%
Tổng số VAP
96,573
100.0%
117,157
100.0%
Người Anglo
13,694
14.2%
11,187
9.5%
Người Da Đen
55,545
57.5%
61,636
Người gốc Tây
Ban Nha
22,943
23.8%
Người Á Châu
3,950
436
Người Khác
Người Khác
5/26/2011
-
+17.8%
+20,584
2,512
-
4.7%
52.6%
+ 6,091
-
4.9%
39,333
33.6%
+16,390
+ 9.8%
4.1%
4,595
3.9%
+
645
-
0.2%
0.5%
406
0.3%
-
30
-
0.2%
15
-
+21.3%
Andrews Kurth
CÁC QUẬN HISD HIỆN NAY
5/26/2011
16
Andrews Kurth
5/26/2011
17
Andrews Kurth
BẢN ĐỒ HISD ĐỀ NGHỊ
5/26/2011
18
Andrews Kurth
5/26/2011
19
Andrews Kurth
Kế Hoạch Ước Lượng Sơ Bộ Dân Số Quận HISD
Quận 1
Tổng số
Số dân
Quận 2
Khu
vực
Tổng số
142,739
Quận 3
Khu
vực
145,727
Tổng số
Khu
vực
141,324
Người Anglo
38,293
26.8%
18,434
12.6%
9,453
6.7%
Người gốc Tây Ban
Nha
92,796
65.0%
66,482
45.6%
113,856
80.6%
Người Da Đen
(Không phải gốc
Tây Ban Nha)
9,020
6.3%
59,372
40.7%
13,978
9.9%
101,816
71.3%
125,854
86.4%
127,834
90.5%
1,926
1.3%
827
0.6%
3,581
2.5%
704
0.5%
612
0.4%
456
0.3%
Người Da Đen +
Người gốc Tây
Ban Nha
Người Á Châu
Người Khác
5/26/2011
20
Andrews Kurth
Kế Hoạch Ước Lượng Sơ Bộ Dân Số Quận HISD (tiếp theo)
Quận 4
Tổng số
Số dân
Quận 5
Khu
vực
Tổng số
154,051
Quận 6
Khu
vực
150,281
Tổng số
Khu
vực
145,412
Người Anglo
30,059
19.5%
76,962
51.2%
49,967
34.4%
Người gốc Tây Ban
Nha
25,510
16.6%
44,443
29.6%
50,063
34.4%
Người Da Đen
(Không phải gốc
Tây Ban Nha)
85,392
55.4%
10,839
7.2%
29,524
20.3%
110,902
72.0%
55,282
36.8%
79,587
54.7%
12,315
8.0%
17,034
11.3%
14,846
10.2%
775
0.5%
1,003
0.7%
1,012
0.7%
Người Da Đen +
Người gốc Tây
Ban Nha
Người Á Châu
Người Khác
5/26/2011
21
Andrews Kurth
Kế Hoạch Ước Lượng Sơ Bộ Dân Số Quận HISD (tiếp theo)
Quận 7
Tổng số
Số dân
Quận 8
Khu
vực
Tổng số
147,810
Quận 9
Khu
vực
142,570
Tổng số
Khu vực
144,695
Người Anglo
72,187
48.8%
38,583
27.1%
11,502
7.9%
Người gốc Tây Ban
Nha
49,582
33.5%
81,414
57.1%
56,450
39.0%
Người Da Đen
(Không phải gốc
Tây Ban Nha)
12,995
8.8%
16,330
11.5%
71,144
49.2%
Người Da Đen +
Người gốc Tây
Ban Nha
62,577
42.3%
97,744
68.6%
127,594
88.2%
Người Á Châu
12,064
8.2%
5,048
3.5%
5,060
3.5%
982
0.7%
1,195
0.8%
539
0.4%
Người Khác
Tổng số Dân = 1,312,684
SỐ DÂN TRUNG BÌNH= 145,853.78
5/26/2011
22
Andrews Kurth
Có Câu Hỏi?
Rolando Rios
Gene Locke
Andrews Kurth LLP
The Law Offices of
Rolando Rios
Dr. Richard Murray
Dept. of Political Science
University of Houston
600 Travis
115 E. Travis
Houston, Texas
Suite 4200
Suite 1024
(713) 743-3909
Houston, Texas
San Antonio, Texas
(713) 743-3927
(713) 220-3956
(210) 222-2102
5/26/2011
23
Andrews Kurth