Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

tiet-25-sh6-so-nguyen-to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.59 KB, 23 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THUỶ
TRƯỜNG TH & THCS THUỶ TÂN
 .
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TOÁN 6
TIẾT 25: BÀI 13 :

SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ, BẢNG SỐ
NGUYÊN TỐ
Thủy Tân, tháng 10 năm 2013


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: - Thế nào là ước, là bội của 1 số? Nêu cách tìm các
bội của một số ? Cách tìm các ước của một số?
Câu 2 :
Số a

2

Các ước của a 1;2

3
1;3

4
1;2;4

5
1;5

6


1;2;3;6


SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ, BẢNG SỐ
NGUYÊN TỐ
1/ Số nguyên tố, hợp số:
*Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có
hai ước là 1 và chính nó.
*Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn
hai ước.
?1 Trong các số 7;8;9 số nào là số nguyên tố, số nào là
hợp số? Vì sao ?
Chú ý:
a/ Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không
là hợp số.
b/ Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2;3;5;7


2/Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67


68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82


83

84

85

86

87

88

89

90


2/Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67


68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82


83

84

85

86

87

88

89

90


2/Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67


68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82


83

84

85

86

87

88

89

90


2/Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67


68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82


83

84

85

86

87

88

89

90


2/Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67


68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82


83

84

85

86

87

88

89

90


2/Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67


68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82


83

84

85

86

87

88

89

90


2/Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67


68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82


83

84

85

86

87

88

89

90


2/Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67


68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82


83

84

85

86

87

88

89

90


2/Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67


68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82


83

84

85

86

87

88

89

90


2/Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67


68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82


83

84

85

86

87

88

89

90


2/Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67


68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82


83

84

85

86

87

88

89

90


2/Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67


68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82


83

84

85

86

87

88

89

90


2/Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67


68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82


83

84

85

86

87

88

89

90


CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
Trong cách làm trên, các
hợp số được sàn lọc đi, các số
nguyên tố được giữ lại. Nhà
tốn học cổ người Hi Lạp
Eratosthenes (276-194) trước
Cơng ngun) đã viết các số
trên giấy cỏ sậy căng trên một
cái khung rồi dùi thủng các
hợp số. Bảng các số nguyên tố
còn lại giống như một cái sàn


được
gọi

sàn
Eratosthenes.


SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ, BẢNG SỐ
NGUYÊN TỐ
1/ Số nguyên tố, hợp số:
2/ Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
Bài 117 trang 47
Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách, tìm các số
nguyên tố trong các số sau :
117 ;131 ;313 ;469 ; 647 .
Số nguyên tố :

.131
. . ; 313 ; 647


SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ, BẢNG SỐ
NGUYÊN TỐ
1/ Số nguyên tố, hợp số:
2/ Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
Bài 118 trang 47.
Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao ?
a/ 3.4.5+ 6.7

. .Hợp

. . số

b/ 7.9.11.13 – 2.3.4.7

. .Hợp
. . số

c/ 3.5.7 + 11.13.17

. .Hợp
. . số

d/ 16354 + 67541

. .Hợp
. . số

e/ 3.5.6 – 3.29

. .Số
. . nguyên tố


SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ, BẢNG SỐ
NGUYÊN TỐ
1/ Số nguyên tố, hợp số:
2/ Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
Bài 119 trang 47:

0 ;.2. ;. 4 ; 5 ; 6 ; 8

0 ;.2. ;. 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 8; 9


CỦNG CỐ
1/ .Tập hợp các số tự nhiên bao gồm số 0,số 1,số
nguyên tố, hợp số.
2/ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,khơng có
ước số khác 1 và chính nó
3/ Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1,có ước số khác
1và chính nó.
4./ Số ngun tố nhỏ nhất là 2, đó là số nguyên tố
chẵn duy nhất.


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
- Học thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên .
- Bài tập : 120 ; 121 ; 122 ;123 ; 124 trang 48 (SGK)


KÍNH CHÀO Q THẦY, CƠ
GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC
SINH



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×