Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

T3-Bai toan lien quan den rut ve don vi - tiep theo.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 14 trang )


ƠN
ƠNBÀI
BÀICŨ


- h«m tríc ta
Đọc và giải bài tốn sau :
häc bµi gi?


Bài cũ

Tốn

Bài 1 (Tổ 1) : Có 30 lít nước chia đều vào 6 can .
Hỏi mỗi can có mấy lít nước ?
Bài giải
Số lít nước trong mỗi can là :
35 : 6 = 5 (l)
Đáp số : 5 l nước
Bài 2 (Tổ 2 , 3) : Có 28 kg gạo đựng đều trong 7 bao .
Hỏi 5 bao đó có bao nhiêu kg gạo ?
Bài giải
Số kg gạo trong mỗi bao là :
28 : 7 = 4 (kg)
Số kg gạo trong 5 bao là :
5 x 4 = 20 (kg)
Đáp số : 20 kg gạo



BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT
VỀ ĐƠN VỊ (TT)


Bài tốn : Có 35 lít mật ong đựng đều vào 7 can.
Nếu có 10 l mật ong thì đựng đều vào mấy can như thế?

Tóm tắt:
35 l : 7 can
10 l : …can ?

Bài giải
Số lít mật ong trong mỗi can là :
35 : 7 = 5 (l)
Số can cần có để đựng 10 l mật ong là:
10 : 5 = 2 (can)
Đáp số : 2 can


*Bước 1:Tìm giá trị của 1 phần(thực hiện phép ch
*Bước 2:Tìm số phần bằng nhau của 1 giá trị
(thực hiện phép chia)
Thực hành

40kg
đường
đựng
đều
trong
8

túi.
Hỏi
Bài 1
15kg đường đựng trong mấy túi như thế?
Bài
giải
Tóm tắt:
40kg : 8 túi Số kg đường đựng trong mỗi túi là :
40
:
8
=
5
(kg)
15kg : …túi?
Số túi để đựng hết 15kg đường là :
15 : 5 = 3 (túi)
Đáp số : 3 túi


* Bước 1 :Tìm giá trị 1 phần (thực hiện phép chia)
* Bước 2 :Tìm số phần bằng nhau của 1 giá trị
(thực hiện phép chia)

Thực hành
Cứ 4 cái áo như nhau thì cần có 24 cúc
Bài 2
áo. Hỏi có 42 cúc áo thì dùng cho mấy cái
áo như thế ?
Bài giải

Số cúc cần cho 1 cái áo là :
Tóm tắt :
24 : 4 = 6 (cúc)
24 cúc áo : 4 cái áo Số áo loại đó dùng hết 42 cúc là :
42 cúc áo : …cái áo ?
42 : 6 = 7 (áo)
Đáp số : 7 cái áo



Bài 3

Cách làm nào đúng, cách làm nào sai ?
a) 24 : 6 : 2 = 4 : 2
b) 24 : 6 : 2 = 24 : 3
= 2

Đ

S

d) 18 : 3 x 2 = 6 x 2

c) 18 : 3 x 2 = 18 : 6
= 3

= 8

S


= 12

Đ



Củng cố

* Bước 1 : Tìm giá trị 1 phần (thực hiện phép chia)
* Bước 2 : Tìm số phần bằng nhau của 1 giá trị
(thực hiện phép chia)



Về nhà xem lại bài
Chuẩn bị bài sau : Luyện tập




×