BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
Nguyễn Thành Trung
SIÊU TÂM CỦA VÀNH NỬA ĐƠN
Chuyên ngành : Đại số và lý thuyết số
Mã số : 60 46 05
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
NGƯỜIHƯỚNGDẪNKHOAHỌC:
PGS. TS. BÙI TƯỜNG TRÍ
Thành phố Hồ Chí Minh-2010
THƯ
VIỆN
LỜI CẢM ƠN
Lờiđầutiêntrongluậnvănnàychotôibàytỏlòngbiếtơnchânthànhđến
PGS.TS.BùiTườngTrívàcácthầycôkhoaToánTrườngĐạiHọcSưPhạmđã
tậntìnhhướngdẫngiúpđỡtôitrongsuốtquátrìnhhọctậpvàlàmluậnvăncao
học.
XinchânthànhcảmơnPhòngSauĐạiHọcTrườngĐạiHọcSưPhạmvà
BanGiámHiệuTrườngTHPTHàmThuậnBắcđãtạođiềukiệntốtnhấtđểcho
tôihoànthànhkhóahọc.
Xinchânthànhcảmơncácbạnbè,đồngnghiêp,giađìnhđãgiúpđỡtôi
trongsuốtkhóahọc,tạođiềukiệnthuậnlợiđểtôihoànthànhtốtnhiệmvụhọc
tậpcủamình.
TP.Hồ Chí Minh 09-2010
Nguyễn Thành Trung
LỜI MỞ ĐẦU
Trongcácđịnhlývềgiaohoánđượctrìnhbàytrongchương3cuốnsáchvànhkhông
giaohoáncủaI.N.HesteincóđịnhlýKaplansky:NếuRlà vànhkhôngcónil-idealkhác
khôngvàvớimọiphầntửa
R,tồntạisốnguyênn=n(a)saocho
a
n
Z
vớiZlàtâmvành
RthìRlàvànhgiaohoán.Hersteinmuốnmởrộngkếtquảnàybằngcáchđưavàokháiniệm
siêu tâm của vành đó là tập T(R)=
a / a a, ( ,a) 1,
n n
R x x n n x x R
. Rõ ràng
T(R)
Z.VấnđềđặtralàvớiđiềukiệnnàocủaRthìsiêutâmtrùngvớitâm.Trongluậnvăn
này,banđầubàitoánđượcđặtravớiRlàvànhchiađượcthìsiêutâmtrùngvớitâm,tiếp
theolàvànhnủađơn.Nhưngsauđó,tôithấyrằngcóthểmởrộngralớpvànhkhôngcónil-
idealkháckhông(phầnnàyđượcđặtraởphầncuốichương3củacuốnluậnvănnày).
Luậnvănđượcchialàmbachương:
Chương1 :Kiếnthứccơbản
Chương2 :Cácđịnhlývềtínhgiaohoán
Chương3 :Siêutâmcủavànhnửađơn.
Chương 1
KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.1 Module
Định nghĩa 1.1.1: NhómcộngAbelMgọilàR_modulenếucómộtánhxạMxR
M;
(m,r)
mrsaocho
1 2
a
, , ; ,
m m m M b R
1. m(a+b)=ma+mb
2.
1 2 1 2
a a
( )
m m m m b
3. (ma)b=m(ab)
NếuvànhRcóđơnvị1vàm1=m
m M
thìMđượcgọilàR_module
đơnnguyên.
Định nghĩa 1.1.2: R_moduleMđượcgọilàR_moduletrungthànhnếuMr=0thìr=0.Điều
nàycónghĩalànếur
0thìMr
0.
NếuMlàmộtR_modulethìtađặtA(M)=
| (0)
r R Mr
KhiđóA(M)đượcgọilàlinhhóatửcủaM,đóchínhlàtậphợptấtcảcácphầntửlinhhoá
toànbộM.
Bổ đề 1.1.1: A(M)làmộtidealhaiphíacủaR.Hơnnữa,MlàmộtR/A(M)_moduletrung
thành.
Chứng minh. A(M)làmộtidealhaiphíacủaR.
o
, ( ):
x y A M
M(x-y)=Mx-My=0
x-y
A(M)
( ), ,
x A M r R
tacó:
o M(xr)=(Mx)r=(0)r=(0)
xr
A(M)
o M(rx)=(Mr)x
Mx=(0)
M(rx)=(0)
rx
A(M)
MlàmộtR/A(M)_moduletrungthành,vớiphépnhânngoàiđượcxác
địnhnhưsau:MxR/A(M)
M;(m,r+A(M))
m(r+A(M))=mr
M.
o Địnhnghĩanàylàhợplývìnếucó
1 2
( ) ( )
r A M r A M
thì
1 2
( )
r r A M
,suyram(
1 2
r r
)=0
1 2
mr mr
.Hơnnữa,nếuM(r+A(M))=(0)thì
Mr=(0)
r
A(M)=>r+A(M)=0.DođóMlàR/A(M)_moduletrungthành.
KýhiệuE(M)làtậphợptấtcảcáctựđồngcấucủanhómcộngM.Khiđó,E(M)lập
thànhmộtvànhvớiphépcộngvàphépnhânánhxạthôngthường.Vớimỗir
R,tađịnh
nghĩa
r
T
:M
Msaochom
r
T
=mr,
m
M.DoMlàR_modulenên
r
T
E(M).
Tađịnhnghĩaánhxạ
:R
E(M)saocho
(r)=
r
T
,
r R
.Dễdàngkiểmtrarằng
làđồngcấuvành.Hơnnữaker
=A(M).
Bổ đề 1.1.2. R/A(M)đẳngcấuvớimộtvànhconcủaE(M)
NếuMlàR_moduletrungthànhthìA(M)=0.Khiđó
làmộtđơncấuvàtacóthể
nhúngRvàoE(M).Kýhiệu
C(M)=
( ) / ,
r r
E M T T r R
KhiđóC(M)đượcgọilàvànhgiaohoántửcủaRtrênM.TấtnhiênC(M)làvànhcon
củaE(M).Hơnnữanếu
( )
C M
thì
,
m M r R
tacó
(m
)r=(m
)
r
T
=m(
r
T
)=m(
r
T
)=(m
r
T
)
=(mr)
Suyra
khôngnhữnglàmộttựđồngcấucủaMnhưlànhómcộnggiaohoánmàcòn
làmộttựđồngcấucủaMnhưlàR_module.Ngượclạitadễdàngkiểmtrađượcbấtkỳmột
tựđồngcấuR_modulenàocũngthuộcC(M).TacóthểđịnhnghĩaC(M)nhưlàvànhcáctự
đồngcấuR_module.
Định nghĩa 1.1.3:MđượcgọilàmộtR_modulebấtkhảquynếuMR
(0)vàMkhôngcó
R_moduleconthựcsự,tứcMchỉcócácR_modulecontầmthườnglà(0)vàM.
Định lý 1.1.1(Bổ đề Schur) NếuMlàmộtR_modulebấtkhảquythìC(M)làmộtthể
M(vànhchia).
Chứng minh. Hiểnnhiên,C(M)làvànhconcủaE(M).DođóC(M)làmộtvành.Tachứng
minh
( )
C M
và
0
đều có phần tử khả nghịchtrong C(M). Thật vậy do
0
nên
M
(0)vàM
cũnglàmoduleconcủaM.Theogiảthiết,MlàR_modulebấtkhảquy
nênM
=M,suyra
làtoàncấu.Mặtkhác
làđơncấudoker
=0.Nếuker
0thì
ker
=M, suy ra
=0(mâu thuẫn). Vậy
là đẳng cấu nên tồn tại tự đồng cấu ngược
1
E(M).
C(M)
,
r r
T T r R
1 1 1
, ,
r r r r
T T r R T T r R
1 1 1
, ( )
r
T R r R C M
Định nghĩa 1.1.4: Idealphải
củaRđượcgọilàchínhquynếutồntạiphầntửr
Rsaocho
x-rx
,
r R
.
NếuvànhRcóđơnvị1thìmọiidealđềulàidealchínhquyvìtachỉcầnchọnr=1thì
vớimọiideal
và
x R
thìx-1x=x-x=0
.
Bổ đề 1.1.3.NếuMlàR_modulebấtkhảquythìMđẳngcấu(nhưlàmộtmodule)với
R_modulethươngR/
trongđó
làmộtidealphảitốiđạivàchínhquynàođócủaR.
Ngượclạinếu
làmộtidealphảitốiđạivàchínhquythìR_modulethươngR/
là
R_modulebấtkhảquy.
Chứng minh. GiảsửMlàR_modulebấtkhảquy,khiđóMR
(0).Đặt
S=
/ (0)
m M mR
DễdàngkiểmtrađượcSlàmoduleconcủaM.NếuS
(0)thìS=M(doMlàmodule
bấtkhảquy)suyraMR=(0)(mâuthuẫn).DođóS=(0),nên
m M
vàm
0thìmR
(0),
suyramR=M.
Xétánhxạ
:R
M
r
mr
Dễdàngkiểmtra
làđồngcấu.Hơnnữa,domR=Mnên
làtoàncấu.TheođịnhlýNo-
ethertacóđẳngcấuR/ker
M.Đặt
=ker
,tachứngminh
làidealphảitốiđại
chínhquycủaR.
Hiểnnhiên
làidealphảicủaR.
tốiđại
Giảsửcó
'
làidealphảicủaRsaocho
'
.Khiđó
'
/
(0)làmoduleconcủa
R/
.DoR/
MlàR_modulebấtkhảquynên
'
/
=R/
,suyra
'
=R.Dođó
là
idealphảitốiđạicủaR.
chínhquy
TừđẳngthứcmR=M,suyratồntạir
Rsaochomr=m.Khiđó
x R
:m(x-rx)=mx-
mrx=mx-mx=0
x-rx
.
Ngượclạigiảsử
làidealphảitốiđạivàchínhquycủaR.Tasẽchứng
minhR/
làR_modulebấtkhảquy.
(R/
)R
(0)
Do
làidealphảichínhquynêntồntạir
Rsaochox-rx
,
x R
.Từđósuyra
cóx
Rsaochorx
.Thậtvậy,nếu
x R
tađềucórx
,
x R
=R(mâu
thuẫn).Vậy(r+
)x
0.
Do
làidealphảitốiđạinênR/
khôngcómoduleconthậtsự.
VậyR/
làR_modulebấtkhảquy.
1.2 Căn Jacobson của một vành
Định nghĩa 1.2.1. CănJacobsoncủavànhR,kýhiệuJ(R)hoặcRad(R),làtậphợptấtcảcác
phầntửcủaRlinhhoáđượctấtcảcácR_modulebấtkhảquy.
J(R)={
,
/ (0)
r R Mr
vớimọiMlàR_modulebấtkhảquy}
NếuRkhôngcóR_modulebấtkhảquythìtaquyướcJ(R)=R.KhiđóvànhRđược
gọilàvànhRadical.Theobổđề1.1.3tacókếtquảvànhRlàvànhRadicalnếuRkhôngcó
idealphảitốiđạichínhquy.
Nhận xét. NếuRcóđơnvị1thìRkhônglàvànhRadical.
Tacó A(M)=
/ 0
r R Mr
Khiđó J(R)=
( )
A M
(MlàR_modulebấtkhảquy)
DoA(M)làmộtidealhaiphíacủaRnênJ(R)cũnglàmộtidealhaiphíacủaR.Mặt
khácvìtachỉxétMnhưlàR_modulephảinênJ(R)cònđượcgọilàcănJacobsonphảicủa
vànhR.tươngtựtacũngcóđịnhnghĩacănJacobsontráicủavànhR.
Cho
làmộtidealphảicủavànhR.Tađịnhnghĩa
(
:R)=
/r R Rr
Xéttrườnghợp
làidealphảitốiđạichínhquycủaR.TađặtM=R/
theobổđề
1.1.3tasuyraMlàR_modulebấtkhảquy.
A(M)=
/ (0) /( / ) 0 / ( : )
r R Mr r R R r r R Rr R
Suyra(
:R)làidealhaiphíacủaR.Dễdàngkiểmtrađược(
:R)làidealhaiphía
lớnnhấtcủaRnằmtrong
.
Định lý 1.2.1. J(R)=
( : )
R
(
làidealphảitốiđạivàchínhquy)
Tachỉcầnchứngminh(
:R)làidealhaiphíalớnnhấtcủaRnằmtrong
.
Dễdàngkiểmtra(
:R)làidealhaiphía.
( : ) .
x R Rx
Tacórx
.Dox-rx
nênx
.Dođó(
:R)
.
GiảsửcólàidealhaiphíacủaRsaocho
'
.Khiđó
'
x
thì
'
Rx
x
(
:R)nên
'
(
:R).
Bổ đề 1.2.1. Nếu
làidealphảichínhquythậtsựbấtkỳthìbaogiờcũngnhúng
vàomột
idealphảitốiđạichínhquynàođócủaR.
Định lý 1.2.2. J(R)=
(
làidealphảitốiđạivàchínhquy)
Chứng minh.Theođịnhlý1.2.1tacó:
J(R)=
( : )
R
(
làidealphảitốiđạivàchínhquy)
Đặt
=
(
làidealphảitốiđạivàchínhquy)
KhiđóJ(R)
.Tachứngminh
J(R)
Vớimỗix
,taxéttậphợp
'
=
/
xy x y R
.Tachứngminh
'
R.Giảsử
'
R.Khiđó
'
làmộtidealphảichínhquycủaR.Tínhchínhquycủa
'
cóđượclàdota
chọna=-xsuyray-ax=y+xy
'
;
y
R.Theobổđề1.2.1tacó
'
đượcnhúngvàomột
idealphảitốiđạivàchínhquy
0
nàođócủaR.
Khiđóx
0
x
0
xy
0
vày+xy
0
nêny
0
.Vậy
y
R
y
0
do
đó
0
=R(mâuthuẫntínhtốiđạicủa
0
)nên
'
=R.
x
tồntạiw
R:xw+w=-xhay
x+w+xw=0.Đâylàmộttínhchấtquantrọngcủamộtphầntửthuộc
.Phầntửcótínhchất
nhưvậyđượcgọilàtựachínhquyphải.Tachứngminh
J(R)bằngphảnchứng:
Giảsử
J(R),khiđótồntạimộtmodulebấtkhảquyMkhôngbị
linhhoánghĩa
làM
(0).Suyratồntạim
M,m
0saochom
(0).Dễdàngkiểmtram
làmodule
concủaMvàdoMbấtkhảquynênm
=M.Dođótồntạit
saochomt=-m.Dot
nên
tồntạis
Rsaochot+s+ts=0.Khiđó,0=m0=m(t+s+ts)=mt+ms+mts=-m+ms-ms=-m.Suyra
m=0(mâuthuẫn).Vậy
J(R).
NhưvậychúngtađãkhảosátcấutrúccănJacobsontrêncơsởMlàR_modulephải.
TrongtrườnghợpMlàR_moduletráitacũngcókếtquảhoàntoàntươngtự.Vấnđềđặtra
làmốiquanhệgiữacănJacobsontráivàcănJacobsonphảinhưthếnào?
Định nghĩa 1.2.2. Phầntửa
Rđượcgọilàtựachínhquyphảinếutồntại
'
a
Rsaocho
a+
'
a
+a
'
a
=0.Phầntử
'
a
đượcgọilàtựanghịchđảophảicủaa.
Tươngtự,tacũngcóđịnhnghĩaphầntửtựachínhquytráivàphầntửtựanghịchđảo
trái.
Chú ý.NếuvànhRcóđơnvị1thìphầntửa
Rlàtựachínhquyphảikhivàchỉkhiphầntử
1+acónghịchđảophảitrongR.
Chứng minh.Giảsửphầntửalàtựachínhquyphải,thìtồntạiphầntử
'
a
saocho
a+
'
a
+a
'
a
=0suyra1+a+
'
a
+a
'
a
=0
(1+a)(1+
'
a
)=1.Vậyphầntử1+acóphầntửnghịchđảo
là1+
'
a
.
Ngượclại,giảsử1+acónghịchđảophảitrongR.Dođótồntạir
Rsaocho
(1+a)r=1
r-1+ar=0.Đặt
'
a
=r-1,tasẽcóđẳngthứca+
'
a
+a
'
a
=0.Vậyalàtựachínhquy
phải.
Mệnh đề 1.2.1. IdealJ(R)làtựachínhquyphải.Nếu
làidealtựachínhquyphảicủavành
Rthì
J(R).Chứng minh.Trongphầnchứng
minhđịnhlý1.2.2tađãchỉrađượcmọiphầntửcủaJ(R)đềulàphầntửtựachínhquyphải
củaR.DođóJ(R)làidealtựachínhquyphảicủaR.
Lấy
làmộtidealtựachínhquyphảicủaR.Giảsử
J(R).Khiđótồntạimodulebất
khảquyMsaochoM
(0).Suyratồntạim
Mvàm
0saochom
(0).Dom
là
moduleconcủaMvàMbấtkhảquynênm
=M,tồntạix
,x
0saomx=-m.Do
x
và
làidealtựachínhquyphảinêntồntại
'
x
Rsaochox+
'
x
+x
'
x
=0.
Tacó:0=m0=m(x+
'
x
+x
'
x
)=mx+m
'
x
+mx
'
x
=-m+m
'
x
-m
'
x
=-m
Suyram=0(mâuthuẫn)
Từmệnhđềtrênsuyrađịnhlýsau:
Định lý 1.2.3. J(R)làidealtựachínhquyphảicủaRvànóchứatấtcảcácidealtựa
chínhquyphảicủaR.Dođó,J(R)làidealtựachínhquyphảilớnnhấtcủaR.
TrongquátrìnhxâydựngkháiniệmcănJacobson,tachỉxétMnhưlàR_modulephải
nênJ(R)cònđượcgọilàcănJacobsonphảicủaR,kýhiệuJ
phải
(R).TươngtựnếutaxétM
nhưlàR_moduletráithìJ(R)sẽđượcgọilàcănJacobsontráicủaR,kýhiệuJ
trái
(R).Tiếp
theo,tasẽcốgắngkhẳngđịnhkếtquả
J
phải
(R)=J
trái
(R)
GiảsửavừalàphầntửtựachínhquyphảivừalàphầntửtựachínhquytráicủaR.
Gọib,clầnlượtlàphầntửtựanghịchđảophải,tựanghịchđảophảicủaa.Tacó:a+b+ab=0
=>ca+cb+cab=0vàa+c+ca=0=>ab+cb+cab=0.Suyraca=ab=>b=c.Nghĩalàmọiphầntửtự
nghịchđảophảivàtựanghịchđảotráicủacùngmộtphầntử(nếucó)thìtrùngnhau.Với
mọia
J(R),doJ(R)làidealtựachínhquyphảinêntồntại
'
a
Rsaochoa+
'
a
+a
'
a
=0.Khi
đó
'
a
=-a-a
'
a
J(R)vàtồntại
Rsaocho
'
a
+
"
a
+
'
a
"
a
=0.Tacóalàphầntửtựanghịchđảo
tráivà
"
a
làphầntửtựanghịchđảophảicủacùngphầntử
'
a
.Theonhậnxéttrêntacóa=
"
a
.
Dođóa+
'
a
+
'
a
a=0,suyraacũnglàphầntửtựachínhquytráicủaR.VậyJ(R)cũnglàideal
tựachínhquytráicủaR.
NếutaxâydựngJ(R)bằngcáchxétMnhưlàR_moduletráithìtacũngđượckếtquả
J(R)làidealhaiphíalớnnhấttrongtấtcảcácidealtựachínhquytrái.Tómlạitađiđếnkết
quảthúvị:
J
phải
(R)=J
trái
(R)
Định nghĩa 1.2.3.
Phầntửa
Rđượcgọilàlũylinhnếutồntạisốnguyêndươngnsaocho
a
n
=0
Mộtideal(phải,trái,haiphía)đượcgọilànil_idealnếumọiphầntửcủanóđềulàlũy
linh.
Mộtideal(phải,trái,haiphía)
đượcgọilàlũylinhnếutồntạisốnguyêndươngnsao
cho
1 2 1 2
a a a 0; a ,a , ,a
n n
.Điềunàycónghĩalà
0
n
.
Nhận xét. Nếu
làideallũylinhthì
lànil_ideal.Điềungượclạikhôngđúng.Mọi
phầntửluỹlinhđềulàphầntửtựachínhquyphảivàtựachínhquytrái.Thậtvậy,giảsử
alàphầntửlũylinhcủaR,tứctồntạisốnguyêndươngmsaocho
m
a
=0.Đặtb=-a+a
2
–
a
3
+ +(-1)
m-1
a
m-1
. Khiđó tadễdàng kiểm tra đượca+b+ab=0 và a+b+ba=0. Suy raa
cũnglàphầntửtựachínhquyphảivàcũnglàphầntửtựachínhquytrái.Nóicáchkhác,
mọinil_idealcũnglàidealtựachínhquyphảivàcũnglàidealtựachínhquytrái.Dođó
J(R)chứamọinil_ideal.
Căn của đại số
MộtđạisốAtrêntrườngFlàmộtkhônggianvectơtrênFsaochotrênAcómột
phépnhânvàcùngvớiphépnhânnày,Alàmộtvành.Hơnnữacấutrúckhônggian
vectơcóthểkhớpvớicấutrúcvànhtheoluật:
k(ab)=(ka)b=a(kb);
; ,
k F a b A
NếuAcóđơnvị1(đơnvịcủavànhđốivớiphépnhân)thìtừtínhkhớp(kếthợptrong
)giữahaicấutrúc(vànhvàkhônggianvectơ)tacótậphợpcácvôhướngF1sẽnằm
trongtâmcủaA.Thậtvậy,vớimọik
F,vớimọia
A,tacó:
(k1)a=k(1a)=ka=k(a1)=a(k1)
BấtkểAcóđơnvịhaykhông,cácánhxạ
T
a
:A
A;x
xT
a
=xa
L
a
:A
A;x
xL
a
=ax
làcácphépbiếnđổituyếntínhcủaAtrênF.
ĐốivớimộtđạisốA,tađịnhnghĩacáckháiniệmideal,đồngcấu, bằngcáchgáncho
chúngthừahưởngcáccấutrúccủaA.Chẳnghạn
đượcgọilàidealcủađạisốAnếu
làidealcủavànhAvà
cũnglàkhônggianconcủakhônggianvectơAtrênF.Sử
dụngcáckháiniệmtrêntacóhoàntoànthểđịnhnghĩacăncủađạisốA.Đólàgiao
củatấtcảcácidealphảichínhquytốiđạicủađạisốA.
Mộtcâuhỏiđượcđặtramộtcáchtựnhiênlàliệucósựtươngđồnghay
khácbiệtnàogiữacăncủađạisốAvàcăncủavànhA.Nhữnglặpluậndướiđâychứng
tỏchúngtrùngnhau.Lấy
làmộtidealphảichínhquytốiđạicủavànhA.Tasẽchứng
minhrằng
cũnglàkhônggianconcủakhônggianvectơAtrênF.
GiảsửphảnchứngF
.DễdàngkiểmtraF
làidealphảicủaA.Dotínhtốiđại
của
tacóA=F
+
.Vìvậy,tacó
A
2
=(F
+
)A
(F
)A+
A
(FA)+
Do
chínhquynêntồntạia
Rsaochox-ax
,
x
A.Mà
ax
A
2
nênx
,
x
A.Suyra
=A.MâuthuẫnnàychứngtỏF
và
làkhônggianconcủakhônggianvectơAtrênF.
VậymỗiidealphảichínhquytốiđạicủavànhAcũnglàidealphải
chínhquytốiđạicủađạisốAtrênF.Dođótheođịnhlý1.2.2căncủađạisốA
trùngvớicăncủavànhA.Vậytacó:
J
đạisố
(A)=J
vành
(A)
NếutathươnghóaRbởicănJacobsoncủanóthìvànhthươngnhận
đượcsẽcócănJacobsonnhưthếnào?
Định lý 1.2.4.J(R/J(R))=(0)
Chứng minh.Đặt
R
=R/J(R) và
là ideal phải tốiđạichính quy của R. Khi đóta có
J(R)
.Dođótheođịnhlýđồngcấu,
=
/J(R)làmộtidealphảitốiđạichínhquycủa
R
.Thậtvậy,doJ(R)
Rnêntacó
R/
(R/J(R))/(
/J(R))
Từtínhtốiđạicủa
trongvànhRtasuyratínhtốiđạicủa
/J(R)trongvànhthương
R
.Tachứngminh
cũngchínhquytrongvành
R
.
Do
chínhquynêntồntạia
Rsaochox-ax
,
x
R.Suyratồntại
a
R
sao
cho
, .
x ax x R
DoJ(R)=
,với
chạykhắpcácidealphảichínhquytốiđạicủaRnêntacó
(0)
.Theođịnhlý1.2.2tacóJ(
R
)bằnggiaocủatấtcảcácidealphảichínhquytối
đạicùa
R
màgiaonàynằmtrong
(0)
nêntasuyraJ(
R
)=(0).
Tínhchấtcủa cănJacobson được trình bày trong định lý 1.2.4 ở trên làmột trong
nhữngtínhchấtđượcgọilà“radical_like””giốngnhưcăn”.Nhữngnghiêncứuvềcáctính
chấtnàycủamộtcănJacobsoncủamộtvànhtổngquátđượctiếnhànhbởiAmitsurvàKu-
rosh.Đểkếtthúcmụcnày,tasẽđưarahaiđịnhlýtrìnhbàycáctínhchấtnhưtrên.Tađịnh
nghĩasau:
Định nghĩa 1.2.4.VànhRđượcgọilànửađơnnếuJ(R)=0.
Theođịnhlý1.2.4tacóvànhthươngR/J(R)luônlàvànhnửađơnvớibấtkỳvànhR.
Định lý 1.2.5.NếuAlàmộtidealcủavànhRthìJ(A)=A
( )
J R
.Chứng
minh.Nếua
A
( )
J R
thìxema
J(R)tacóalàphầntửtựachínhquyphảicủaR.Nói
cáchkhác,tồntại
Rsaochoa+
'
a
+a
'
a
=0,suyra=-a-a
'
a
A.Dođóacũnglàphầntửtựa
chínhquyphảicủaA.Theođịnhlý1.2.3tacóA
( )
J R
J(A).
Đểchứngminhbaohàmthứcngượclại,talấy
làideanphảichínhquytốiđạicủaR
vàđặt
A
=
A
.
NếuA
thìdotínhtốiđạicủa
taphảicóA+
=R.Dođó,theođịnhlýđồngcấu
tacó R/
=(A+
)/
A/(A
)=A/
A
Do
tốiđạitrongRnênR/
bấtkhảquyvàdođóA/
A
cũngvậy.Suyra
A
làideal
phảitốiđạitrongA.Tasẽchứngminh
A
chínhquytrongA.Do
chínhquytrong
R nên tồn tại b
R sao cho x-bx
,
x
R. Ta có b
R=A+
b=a+r với a
A,
r
.Khiđóx-bx=x-ax-rx
.Dorx
nênx-ax
.Tómlại,tồntạia
Asaocho
x-ax
A
=
A
,
x
Ahay
A
chínhquytrongA.VậytacóJ(A)
A
vớimọi
làidealphảichínhquytốiđạicủaR,
khôngchứaA.Nếu
Athìbaohàmthức
trên cũng đúng. Thật vậy,
A
=
A
=A
J(A). Do đó, J(A)
( ) ( )
A
A J R A
.
Hệ quả 1.2.1NếuRlàvànhnửađơnthìmọiidealcủaRcũnglàvànhnửađơn.
Chúng minh.GọiAlàidealcủavànhnửađơnR.Tacó:
J(A)=J(R)
A=(0)
A=(0)
DođóAcũnglàvànhnửađơn.
Kết luận của định lý 1.2.5 sẽ không còn đúng nếu A chỉ là ideal mộtphía của R.
ChẳnghạntalấyRlàvànhmatrậnvuôngcấp2trêntrườngsốthực.VìRcóđơnvịlàma
trậnđơnvị
1 0
0 1
E
nênJ(R)
R.HơnnữaRkhôngcóidealhaiphíakhôngtầmthường
nêntacóJ(R)=0.Thậtvậy,giảsửAlàidealhaiphíacủaRvàA
(0).
Đặt
11 12 21 22
1 0 0 1 0 0 0 1
; ; ;
0 0 0 0 1 0 0 0
E E E E
VìA
(0)nêntồntại
11 12
21 22
a a
a
a a
(0)mà
a A
.Giảsử
11
0
a
,doAlàidealhai
phíacủaRnên
11
11 11
0
0 0
a
E aE A
.
Suyra
11
11
11
1
0
0
a
0 0
0 0
a
E A
và
21 11 12 22
E E E E A
.
Dođó
11 22
E E E A
.SuyraA=R(mâuthuẫn)hayRlàvànhđơn.Lậpluậntương
tựtathuđượckếtquảtổngquátsau:
VànhcácmatrậnvuôngcấpnlấyhệtửtrênmộttrườngFđềulàvànhđơn.Bâygiờta
xéttậphợp:
Dễthấy
làidealphảicủaR.Talạicó
1
0
/
0 0
b
b F
làmộtidealphảicủa
và mọiphần tử của
1
đều lũy linh. Do đó
1
là nil_idealphải khác (0) của
suy ra
J(
)
(0) vì ta luôncó
1
J(
).Điềuđócho thấyđịnhlý 1.2.5khôngcònđúngtrong
trườnghợpnàyvìJ(
)
(0)trongkhiđó
J(
)=
(0)=(0).
Mộttínhchất“radical_like”cơbảnkhácnữalàsựthayđổicủacănJacobsonkhita
chuyểntừvànhRsangvànhmatrậnvuôngcấpmlấyhệtửtrênvànhR.VớiRlàmộtvành,
tagọi
m
R
làvànhcácmatrậnvuôngcấpmlấyhệtửtrênvànhR.CănJacobsoncủaRsẽthay
đổinhưthếnàonếutachuyểntừvànhRsangvành
m
R
?Câutrảlờisẽcótrongđịnhlýsau:
Định lý 1.2.6 Gọi
m
R
làvànhmatrậnvuôngcấpmlấyhệtửtrongvànhRvà
( )
m
J R
làvành
matrậnvuôngcấpmlấyhệtửtrongvànhJ(R).Khiđó,taluôncóJ(
m
R
)=
( )
m
J R
.
Chúng minh.LấyMlàR_modulebấtkhảquytùyý.Đặt
( )
1 2
( , , , ) /
m
m i
M m m m m M
DễdàngkiểmtrađượcM
(m)
làmộtR_modulevớiphépcộnglàphépcộngtheotừngthành
phần,phépnhânngoàichẳngqualàphépnhânvàobênphảicủamộtbộtrongM
(m)
vớimột
matrậntrongR
m
.HơnthếnữaM
(m)
cònlàR_modulebấtkhảquy.Thậtvậy:
M
m
R
m
(0),chẳnghạn
0 0
0r 0
, , , ( , , , ) (0,0, ,0)
00 r
r
m m m mr mr mr
trongđóm
M,r
Rsaochomr
0(doMlàR_modulebấtkhảquynênMR
(0)và
dođócóm
Mvàr
Rsaochomr
0)
LấyN
(0)làmoduleconcủaM
(m)
.Ta sẽchứngminh N=M
(m)
hayM
(m)
N. Thật
vậy,doN
(0)nêntồntại(0,0, ,0)
(m
1
,m
2
, ,m
m
)
N.Giảsửtồntạiisaochom
i
0.Do
m
i
Rlàmoduleconkhác0củamodulebấtkhả
quy
Mnênm
i
R=M.
Khiđóvớimọi(x
1
,x
2
, ,x
m
)
M
(m)
;vớimọij=1,2, ,m;tồntạir
j
Rsaochom
i
r
j
=x
j
.
Dođó
1 2 1 2 1 2
00 0
( , , ) ( , , , ) r r r
00 0
m m m
x x x m m m N
VậyM
(m)
làR_modulebấtkhảquy.
Nếu(a
ij
)
J(R
m
)thìvớimọim
i
M;
i=1,2, ,mtaluôncó
(m
1
,m
2
, ,m
m
)(a
ij
)=(0,0, ,0)
SuyraMa
ij
=0,vớimọi1
i,j
m.Dođóa
ij
J(R),vớimọi1
i,j
m.Điềuđócónghĩa
là(a
ij
)
J(R)
m
.VậyJ(R
m
)
J(R)
m
.
ĐểchứngminhbaohàmthứcngượclạitachứngtỏJ(R)
m
làidealphảitựachínhquy
củaR
m
vànhưthếthìtheođịnhlý1.2.3tasuyra
J(R)
m
J(R
m
).Xét
11 12 1
1 1
a a a
00 0
/ a ( )
00 0
m
j
J R
Dễdàngkiểmtrađược
1
làidealphảicủa
m
R
.Tasẽchứngminh
1
J(R
m
),hay
mọiphầntử
1
đềulàphầntửtựachínhquyphải.Xét
11 12 1
1
a a a
00 0
00 0
m
X
Lấy
'
11
a 0 0
00 0
00 0
Y
trongđó
'
11
a
làphầntửtựanghịchđảophảicủaa
11
,tứclàa
11
+
'
11
a
+a
11
'
11
a
=0.Đặt
W=X+Y+XYthìkhiđó
12 1
0a a
00 0
00 0
m
W
SuyraW
2
=0.DođóWlàphầntử
lũylinh
WlàphầntửtựachínhquyphảicủaR
m
.
TồntạiZ
R
m
saochoW+Z+WZ=0,suyra
X+(Y+Z+YZ)+X(Y+Z+YZ)=0
VậyXlàphầntửtựachínhquyphải,nên
1
làphầntửtựachínhquyphảicủaR
m
.
Tươngtự,tacó
1 2
00 0
a a a / a ( )
00 0
i i i im ij
J R
làidealtựachínhquyphảicủaR
m
.Dođó
i
J(R
m
);
i=1,2, ,m.DoJ(R
m
)làidealcủaR
m
nênJ(R
m
)làđóngvớiphépcộng.Vìvậytacó
1 2
( ),
m m
J R
hayJ(R)
m
J(R
m
).
1.3 Vành Artin
Định nghĩa 1.3.1TagọimộtvànhlàArtinphảinếumọitậphợpcácidealphảikhácrỗng
đềucóidealphảitốitiểu.Từđâyvềsau,tagọivànhArtinphảilàvànhArtin.
VềmốiquanhệgiữakháiniệmvànhArtinvàcănJacobsoncủamộtvành,chúngta
thuđượcmộtsốkếtquảsau.
Định lý 1.3.1NếuRlàvànhArtinthìJ(R)làideallũylinh.
Chứng minh. ĐặtJ=J(R).Xétdãycácidealphảilồngnhau
2 3
n
J J J J
DoRlàvànhArtinnêntồntạin>0saocho
1
n n
J J
.TasẽchứngminhrằngJ
n
=0.
ĐặtU=
/ (0)
n
x R xJ
,dễdàngkiểmtrađượcUlàidealhaiphíacủaaR.Cóhaitrường
hợpcóthểxảyranhưsau:
Nếu
n
J U
thì
(0)
n n
J J
,dođó
2
(0)
n n
J J
Nếu
n
J U
thìtaxétvànhthương
/
R R U
vàdồngcấuchínhtắc
:
R R
n
n
J J
trongđó
/
n
n
J r U r J
làidealkhác0của
R
.Do
( )
n
J J R
nên
(0)
n
J
,với
mọiideal
của
R
.VìRlàvànhArtinnên
R
cũnglàvànhArtin.Dođótậphợp
{
là
cácidealkhác(0)của
R
/
n
J
}cóidealtốitiểulà
.Taxem
nhưlàmodeletrên
R
.
Vì
làtốitiểunênhoặcbấtkhảquyhoặc
(0)
n
J
.Trongcảhaitrườnghợptađềucó
(0)
n
J
,suyra
n
J U
.Dođó
2
(0)
n n n n
J J J J
nghĩalà
U
,suyra
=(0)(mâuthuẫn).Vậytrườnghợpnàykhôngxảyravàđịnhlýđượcchứngminh.
Hệ quả 1.3.1TrongmộtvànhArtin,mọinil_idealđềulàideallũylinh.
Chứng minh.NếuAlànil_idealcủavànhArtinRthìA
J(R).MặtkháctacóJ(R)lũylinh
nênAcũnglũylinh.
Định nghĩa 1.3.2.Phầntửe
R,e
0đượcgọilàlũyđẳngnếue
2
=e.
Bổ đề 1.3.1.ChoRlàvànhkhôngcóideallũylinhkhác(0).Giảsừ
(0)làidealphảitối
tiểucủaR.Khiđó
=eR,vớielàphầntửlũyđẳngnàođócủaR.
Chứng minh.Taphảicó
2
(0)vìnếu
2
=(0)thì
làideallũylinhkhác0củaRsuyra
Rcóidealhaiphíalũylinhkhác0(mâuthuẫn).Vậy
2
(0)nên
x
saochox
(0)
nhưng{x
/x
}làidealphảicủaRnằmtrong
.Dotínhtốitiểucủa
nênx
=
suy
ratồntạie
saochoxe=x
xe=xe
2
x(e-xe)=0.Gọi
o
={a
/xa=0}đâylàmộtideal
phảicủaR.Ngoàiratacó
o
(
o
vìnếu
o
=
x
=0=>
=0(mâuthuẫn)).Vì
tốitiểusuyra
o
=0.
Do e-e
2
o
nên e-e
2
=0 hay e=e
2
do đó phần tử e là lũy đẳng. Hơn nữa e
eR
vàeR
(0)(vì0
e=e
2
eR)nên
=eR.
Nhận xét. Trongvànhkhôngcóideallũylinhkhác0thìmọiidealphảikhác0tốitiểuđềulà
idealchínhsinhbởiphầntửlũyđẳng.
NếuidealphảicủavànhArtinchứacácphầntửlũylinhkhác0thìđócũnglàideallũy
linh.Từđócâuhỏiđượcđặtralà“Phảichăngidealphảicóchứaphầntửkhônglũylinh
trongvànhArtinthìtrongđóthếnàocũngtìmđượcphầntửlũyđẳng?”
Bổ đề 1.3.2. ChoRlàvànhtùyý,a
Rsaochoa
2
-alũylinh.Khiđóhoặcchínhalũylinh
hoặctồntạiđathứcq(x)vớihệsốnguyênsaochoe=aq(a)làphầntửlũyđẳng.
Chứng minh. Giảsử(a
2
-a)
k
=0.Khaitriểnvếtráitađượca
k
=a
k+1
p(a)trongđóp(x)làđathức
hệsốnguyên.
Vậy
2 2
a a .ap(a)=a .ap(a).ap(a)=a .[ap(a)] = =a [ap
(a)] =a [p(a)]
k k k k k k k k
Nếua
k
=0thìalũylinh.
Nếua
k
0
e=
a [ (a)]
k k
p
0vàdođó
2 2
(a [ (a)] )[ (a)]
k k k
e p p e
suyraelũyđẳng.
Định lý 1.3.2.NếuvànhRArtinvà
làidealphảikhác0,khônglũylinhcủaRthếthì
chứaphầntửlũyđẳng.
Định lý 1.3.3.NếuRlàvànhtùyývàelàphầntửlũyđẳngthếthìJ(eRe)=eJ(R)e.
Nhận xét.Rlàvànhtùyý,nhưngeRe={exe/x
R}
RlạilàvànhconcủaRcóđơnvị.
Định lý 1.3.4.GiảsửRlàvànhkhôngcóideallũylinhkhác0,elàphầntửlũyđẳngkhác0
củaR.KhiđóeRlàidealtốitiểucủaRkhivàchỉkhieRelàmộtthể.
Định lý 1.3.5.GiảsửGlàmộtnhómhữuhạnbậc
( )
G
vàFlàtrườngcóđặcsố0hoặcđặc
sốp,p
( )
G
.ThếthìJ(F(G))=(0).
Chứng minh.TrướchếttanhắclạiđịnhnghĩađạisốnhómF(G):
ChoGlànhómhữuhạnG=
1 2 3
, , , ,
n
g g g g
;Flàmộttrườngbấtkỳ.Tagọitậphợpký
hiệuF(G)làtập hợpcácphầntử,mỗiphầntử làmộttổnghìnhthức códạng
i i
g
với
i
Fvàg
i
G.TrênF(G)tađịnhnghĩacácphéptoán:
( )
i i i i i i i
g g g
.
i i i i i i
g g g
Lúcđó(F(G),+)trởthànhmộtnhómAbel.HơnnữaF(G)cònlàkhônggianvectơtrên
F.F(G)đượcgọilàđạisốnhómvàdimF(G)=n=cấpcủanhómG,trongđómộtcơsởcủa
khônggianF(G)là
1 2 3
, , , ,
n
g g g g
.Bâygiờtachứngminhđịnhlý.
Nếua
F(G)tađịnhnghĩaánhxạT
a
:F(G)
F(G);x
xa=xT
a
T
a
trởthànhmộtphépbiếnđổituyếntínhkhônggianvectơcủađạisốF(G).
Xétánhxạ
:F(G)
Hom(F(G),F(G))
a
a
=T
a
Khiđó
trởthànhphépnhúngđẳngcấu.Thậtvậy,rõràng
làtoàncấu.Tachứng
minh
đơncấuhayker
=(0).
Lấya
ker
tacóT
a
=0
xa=0,
x
F,đặcbiệtlấyx=1.e=>xa=a=0=>ker
=0.Vậy
đơncấudođó
làđẳngcấu.
Vớimọiphépbiếnđổituyếntínhtabiếtrằngđềucómatrậntươngứng.Dođó,vớig
i
Gtươngứngtacó
i
g
T
,chính
i
g
T
lạicómatrậnđốivớicơsởG=
1 2 3
, , , ,
n
g e g g g
là
1 1
g g =g
g
i
T
i i
g
2 2
g g =g
g
i
T
i k
g
vớiknàođó
…………
g g =g
g
i
T
n n i l
g
vớilnàođó
Suyra
i
g
T
matrậncókiểu
01 00
10..00
00..10
A
mỗihàngcómộtsố1,mỗicộtkhông
cóhaisố1(đểýrằngtrongGcóluậtgiảnướcnênnếu
m i n i m n
g g g g g g
)Vếtcủama
trậnAlàtr(A)=
11 22
a a a
nn
,đặtbiệt
1
g
T
=T
e
=matrậnđơnvị,nêntacótr(
1
g
T
)=cấpnhóm
G=
( )
G
.
Nếu
1i
g g e
thì tr(
i
g
T
) =0 vì
i
g
T
có đường chéo chính toàn là 0.(thật vậy khi đó
2 2
i
g g g
và
3 3
i
g g g
).
Nếux
Jvàx
0
xlũylinh(doJlũylinh)dođó
x
T
làphépbiếnđổituyếntínhlũy
linh
tr(
x
T
)=0.
Vìx
0tacóthểgiảsửx=
1 1 2 2
n n
g g g
với
1
0
.Bằngcáchnhânhaivếcho
1
1
g
tađượcx=
1 2 2
n n
g g
.
Suyra0=tr(
x
T
)=
2
1 1 2 1
( ) ( ) ( ) 0
n
g n g
trT tr T tr T G
(mâuthuẫn).
1.4. Vành nguyên thủy
Định nghĩa 1.4.1. VànhRđượcgọilàvànhnguyênthủynếunócómộtR_modulebấtkhả
quyvàtrungthành.
Nhận xét. 1. NếuRlàvànhnguyênthủythìtồntạiMlàR_modulebấtkhảquyvàtrung
thành.SuyraA(M)=
/ (0) (0)
r R Mr
.
Xétánhxạ
: ( )
R E M
:
r
r T M M
saocho
( )
r
T m mr
,vớimọim
M.
TacóMtrungthànhkhivàchỉkhiA(M)=ker
=(0)tứclà
đơncấu,khiđóRnhúng
đẳngcấuvàotrongE(M).
2. NếuRlàvànhnguyênthủythìRcómộtR_modulebấtkhảquyvàtrungthànhM.Khi
đó A(M)=(0) và J(R)=
A(M)=(0). Suy ra R cũng là vành nửa đơn. Vậy mọi vành
nguyênthủyđềulàvànhnửađơn.
3. ChoRlàvànhtùyývàMlàR_modulebấtkhảquy.KhiđóA(M)làidealhaiphíacủa
R và MlàR/A(M)_modulebất khả quy trung thành. Dođó R/A(M)là vànhnguyên
thủy.
4. Cho Rlà vànhtùy ývà
là idealphảitối đạichínhquycủaR. KhiđóM=R/
là
R_modulebấtkhảquyvàA(M)=(
:R)làidealhaiphíalớnnhấtnằmtrong
.Suyra
Rnguyênthủykhivàchỉkhitồntạiidealphảitốiđạichínhquy
và(
:R)=(0).
Định lý 1.4.1.VànhRlàvànhnguyênthủykhivàchỉkhitồntại
làidealphảitốiđại
chínhquytrongRsaocho(
:R)=(0).TrongtrườnghợpđóRlàvànhnửađơn.Hơnnữa,
nếuvànhnguyênthủyRgiaohoánthìRlàtrường.
Chứng minh.Rnguyênthủykhivàchỉkhitồntạiidealphảitốiđạichínhquy
là
idealhaiphíatốiđại(vìRgiaohoán)
(
:R)=
(vì(
:R)làidealhaiphíalớnnhấtnằm
trong
).Do(
:R)=(0)suyra
=(0).Idealtốiđại
=(0)nênRlàmộttrường.GiảsửRlà
vànhnguyênthủyvàMlàR_modulebấtkhảquyvàtrungthành.TheobổđềSchurtacó:
( ) ( ) : ;
r r
C M E M T T r R
Làmộtthể(vànhchia)với
: ;
r r
T M M m mT mr
.
Định nghĩa 1.4.2(Tácđộngdàyđặc)GiảsửMlàR_modulebấtkhảquy.Đặt
=C(M),
theobổđềSchurthì
làmộtthểvàMcócấutrúckhônggianvectơtrênthể
.
VànhRđượcgọilàtácđộngdàyđặctrongM(hayRdàyđặctrongM)nếuvớimỗi
hệvectơ
1 2
, , ,
n
v v v M
độclậptuyếntínhtrên
vàbấtkỳnphầntử
1 2
, , ,
n
w w w
trong
Mthìtồntạir
Rsaocho
; 1,2, ,
i i
w v r i n
.
Nhận xét. 1. Ởđâykháiniệmdàyđặcđượchiểutheonghĩa:Lấytùyýhệhữuhạncácvectơ
củaMđộclậptuyếntínhtrên
vàmộthệhữuhạnbấtkỳcủaM.Baogiờcũngtồntạiphép
biếnđổituyếntínhbiếnhệđộclậpnàythànhhệkia.
2. Nếu
dim
M n
(hữuhạn)thì
( , ) .
Hom M M R
Thậtvậy:
r R
phépnhânbênphải
i
v
rlàphépbiếnđổituyếntínhcủa
không gian vectơ M trên thể
:
( , );
r
r T Hom M M r R
.Do đó
R
( , )
Hom M M
.
( , );
f Hom M M
giảsử
1 2
, , ,
n
e e e
làcơsởcủaM.Đồngcấuf
hoàntoànđượcxácđịnhnếubiếtcácảnh
1 2
, , ,
n
e f e f e f
.Theotínhdàyđặctồntại
r R
sao chovớimọi
1 2
, , ,
n
w w w
M
tacó
i i
e r w
và
i i
e f w
, i=1,2, ,n.Dođór=f
suyra
( , )
Hom M M R
.
Định lý 1.4.2.(Địnhlýdàyđặc)GiảsửRlàvànhnguyênthủyvàMlàR_module
bấtkhảquytrungthành.Nếu
=C(M)thìRlàvànhdàyđặccácphépbiếnđổituyếntính
trongMtrên
.(nóitắt:RdàyđặctrênM).Chứng minh. Trướchếttacónhận
xét:ĐểchứngminhtínhdàyđặccủaRtrênMhayRdàyđặctrên
( , )
Hom M M
tachỉcần
chứngminhnếuVlàkhônggianhữuhạnchiểucủaMtrên
vàm
M,m
Vthìtồntại
r
R:Vr=(0)vàmr
0(rlinhhóatoànbộVmàkhônglinhhóam).Thậtvậynếuđiềutrên
thỏathìmrR
(0)vàmrRlàmoduleconcủaMtrênR.VìMbấtkhảquy
mrR=M.Dođó
taphảitìms
RsaochomrslàbấtkỳphầntửnàocủaM(mrschạykhắpM).
Lưu ý:Vrs=(0).Giảsử
1 2
, , ,
n
v v v
Mlàhệđộclậptuyếntínhtrên
và
1 2
, , ,
n
w w w
M
tùy ý. Gọi
i
V
là không gian của M trên
sinh ra bởi các
j
v
với j
i. Đặt
/
i j
V v j i
i i
v V
.Vìhệ
1 2
, , ,
n
v v v
độclậptuyếntínhnênvớimỗiitồntại
i
t R
sao
cho
i i i
v t w
và
(0)
i i
Vt
.Đặtt=
1 2
n
t t t R
thìtacó
i i
v t w
theođịnhnghĩaRdày
đặctrênM.
Đểchứngminhđịnhlýtachứngminhnhậnxéttrênbằngquynạptheosốchiềucủa
khônggianvectơVtrên
.
NếudimV=0
V=(0)
, 0 (0)
m M m V m mR
(vìMbấtkhảquy)
(Nếu
, 0 (0)
m M m mR
thì MR=(0)(mâu thuẫn tính chất bất khả
quy)
: 0
r R mr
vàVr=(0).
Giảsửmệnhđềđãđúngvớicáckhônggiancósốchiềunhỏhơnhoặcbằngsốchiều
củaV.TachứngminhnhậnxétđúngvớikhônggiancósốchiềubằngsốchiềucủaV.Giảsử
V=
0
V
+
trongđódim
0
V
=dimV-1và
0
V
(
làidealchínhsinhbởi
).Theogiả
thiếtquynạpvới
A(
0
V
)=
0
/ (0)
x V V x
thì
0
,
m V r
0
( )
A V
sao cho mr
0. Mặt khác, nếu
m
0
( )
A V
=(0) thì m
0
V
.Tập hợp A(
0
V
) là ideal phải của vành R và do
0
V
nên
A(
0
V
)
(0)làmoduleconcủaM
A(
0
V
)=M(1).(Suyra
,
m M m V
saochotừ
đẳngthứcVr=(0)suyramr=0làkhôngxảyra.)
Giảsửphảnchứng:
,
m M m V
saochotừđẳngthứcVr=(0)suyramr=0.
Xétánhxạ
:M
M
x
x
=ma
trongđóađượcxácđịnhx=
avớia
A(
0
V
)do(1).Tacó
đượcđịnhnghĩatốt.Thậtvậy,
nếux=0thì0=x=
avìvậyalinhhóacảhai
0
V
và
,dođóalinhhóatoànbộV.Theogiả
thiếtphảnchứngma=0
x=x
=ma=0.Vậy
đượcđịnhnghĩatốt.
Rõ ràng
E(M); hơn nữa nếu x=
a với a
A(
0
V
) thì
r R
, ar
A(
0
V
) và
xr=(
a)r=
(ar)nên(xr)
=m(ar)=(ma)r=(x
)r.Điềunàychứngtỏ
nằmtrong
.Dođó
ar
A(
0
V
),ma=(
a)
=(
)asuyra(m-
)a=0,
a
A(
0
V
).Theogiảthiếtquynạpm-
0
V
vìvậym
0
V
+
=V(mâuthuẫn).
Định lý 1.4.3.GiảsửRlàvànhnguyênthủy,khiđóvớimộtthể
nàođóhoặclàvànhR
đẳngcắuvớivành
n
(vànhmatrậnvuôngcấpntrênthể
),hoặclàvớimọisốtựnhiênm,
tồntạivànhcon
m
S
củaRánhxạđồngcấuvào
m
.
Chứng minh.GiảsửRlàvànhdàyđặccácphépbiếnđổituyếntínhcủakhônggianvectơV
trênthể
.NếuVhữuhạntrên
thìRdàyđặctrênV,nghĩalàRđẳngcấuvớivànhcác
phépbiếnđổi
tuyếntínhtrênkhônggianV,chínhlà
n
vớin=
dim .
V
NếukhônggianVtrên
làvôhạnchiềuthìvớimọisốtựnhiênmtồntạicácphần
tửphụthuộctuyếntínhtrên
:
1 2
, , ,
m
v v v V
.
Giả sử
1 2
m m
V v v v
và
/
m m m
S x M V x V
. Định lý dày đặc khẳng định
rằng lúc đó
m
S
dày đặc không gian các phép biến đổi
-tuyến tính
m
V
. Nếu ký hiệu
/ (0)
m m m
W x S V x
thìtacóđẳngcấu
/ ( , )
m m m m m
S W Hom V V
Mộtứngdụngquantrọngđãđượcchứngminhdựavàođịnhlýdàyđặcnhưsau:(như
làmộtminhhọađẹpvềứngdụngcủađịnhlýdàyđặc).
Định lý 1.4.4.(ĐịnhlýWedderburn-Artin)GiảsửRlàvànhArtinđơnthìkhiđóRđẳngcấu
với
n
D
,trongđó
n
D
làtậphợpcácmatrậnvuôngcấpnlấyhệtửtrênthểD.Hơnnữa,nlà
duynhấtvàDsaikhácmộtphépđẳngcấu.Ngượclại,nếuDlàmộtthểtùyýthì
n
D
là
vànhArtinđơn.
Chứng minh.TrướchếttalưuýrằngmộtvànhvừađơnvừaArtinthìnólàvànhnửađơn.
Thậtvậy,giảsửRlàvànhđơnvàArtin.NếuJ(R)
(0)thìJ(R)=R(đểýrằngvànhđơnlà
vànhkhôngcóidealthựcsựnàovà
2
R
(0)).MặckhácRArtinnênJ(R)lũylinhsuyraR
lũylinh.
Nhưng
2
R R
(0),
n
R R n
nênRkhônglũylinh(mâuthuẫn).VậyJ(R)=(0)
nênRnửađơn. TachúngtỏrằngRnửađơnthìRlàvànhnguyênthủy,nghĩalàtồntạiM
làmoduletrungthànhbấtkhảquyM.Thậtvậy,MlàmôđunbấtkhảquycủaR,tậpA(M)là
ideal hai phía của R và A(M)
R suy ra A(M)=(0) do đó M module trung thành nên R
nguyênthủy.
TheođịnhlýdàyđặcRdàyđặctrong
( , )
Hom M M
;R
( , )
Hom M M
trongthể
=C(M)
tachứngminhrằngR
( , )
Hom M M
.Điềuđóxảyrakhi
dim M
.Giảsửcómộtdãy
vôhạncácvectơđộclậptuyếntính
1 2
, , ,
n
v v v
, trongM.Taxâydựngmộtdãygiảmcác
idealphảinhưsau:
Đặt
/ 0, 1,2, ,
n i
x R v x i n
={x
R/xlinhhóacác
1 2
, , ,
n
v v v
}
Tacó
1 2
n
Hơnnữachúngkhácnhau,chẳnghạntachứngminhđượcrằng
1 2
.Thậtvậy,vì
1 2
,
v v
độclậptuyếntínhnênvớihệgồmhaivectơ0và
2
v
,theotínhdày
đặctồntạir
Rsaocho
1
0
v r
và
2 2
v r v
suyrar
1
(vìnólinhhóa
1
v
).Nhưngr
2
vìnó
khônglinhhóa
2
v
.Vậy
1 2
,tađượcdãyvôhạnthậtsự
1 2
n
.Dotính
Artin dãy này phải dừng(Mâu thuẫn). Vậy
dim
M
hữu hạn suy R đẳng cấu với
( , )
Hom M M
.
1.5 Vành đơn - Vành nguyên tố
Định nghĩa 1.5.1. VànhRđượcgọilàvànhđơnnếu
2
R
(0)vàtrongRkhôngcóidealthực
sựnàongoài(0)vàR.
Định nghĩa 1.5.2.1 VànhRđượcgọilàvànhnguyêntốnếuvớimọia,b
Rthìtừđẳngthúc
aRb=0suyraa=0hoặcb=0.
Nhận xét.1.VànhRlàvànhnguyêntốnếuvàchỉnếunóthỏamãnmộttrongcácđiềukiện
sau:
(a)Linhhóatửbênphảicủamộtidealphảikhác(0)củaRphàibằng(0).
(b)Linhhóatửbêntráicủamộtidealtráikhác(0)củaRphảibằng(0).
(c)NếuA,BlàhaiidealcủaRvàAB=(0)thìsuyraA=(0)hoặcB=(0).
2.NếuRlàvànhđơncóđơnvịthìRlàvànhnửađơn.Thậtvậy,vìRlàvànhđơnvàcóđơn
vịnênJ(R)
RnênJ(R)=(0).SuyraRlàvànhnửađơn.3.NếuRlàvànhArtinđơn
thìRlàvànhnửađơn.Thậtvậy,giảsửRlàvànhArtinđơn.KhiđóJ(R)lũylinh.Mặtkhác
doRđơnnên
2
(0)
R
mà
2
R
làidealhaiphíacủaRnên
2
R
=R
(0)suyra
(0);
n
R R n
suyraRkhônglũylinh.DođóJ(R)
RmàJ(R)làidealhaiphíacủaRnênJ(R)=(0).Suyra
Rlàvànhnửađơn.
4.Mọivànhnguyênthủyđềulàvànhnguyêntố.Thậtvậy,giảsửRlàvànhnguyênthủy,khi
đótồntạiMlàR_moduletrungthànhbấtkhảquy.GiảsửtacóaRb=(0).Tachứngminha=0
hoặcb=0.Thậtvậy,giảsửa
0,khiđóaRlàidealphảichínhsinhbởia.Cóhaikhảnăng
xảyra:
(a)aR
(0).Đặt
=aR
(0).KhiđóM
làmoduleconcủaMvàdoMlàmodulebất
khảquynênM
=(0)hoặcM
=M.HơnnữaMlàmoduletrungthànhnênnếutacó
M
=(0) thì
=(0)(mâu thuẫn). Do đó M
=M, ta có:
Mb=(M
)b=M(
b)=M(aRb)=M(0)=(0)
SuyrablinhhóatoànbộMmàMlàmoduletrungthànhnênb=0.
(b) aR=(0).ĐặtJ=
/ (0)
r R rR
. Dễ thấy a
R vàa
0 nênJlà ideal củaR và
J
(0).HơnnữatacóJb=(0)(vìb
R).DoMJlàmoduleconcủamodulebấtkhảquyMnên
MJ=(0)thìJ=(0)(mâuthuẫn).DođóMJ=M,khiđóMb=(MJ)b=M(Jb)=(0).Suyrablinhhóa
toànbộMmàMlàmoduletrungthànhnênb=0.
Chương 2
CÁC ĐỊNH LÝ VỀ TÍNH GIAO HOÁN
ChúngtahãybắtđầuvớiđịnhlýWedderburnnổitiếngsau:
Định lý 2.1.(Wedderburn)Mọithểhữuhạnlàmộttrường.
Đểchứngminhđịnhlýtachứngminhbổđềsau:
Bổ đề 2.1. GiảsửDlàmộtthểcóđặcsốp
0vàZlàtâmcủathểD.Giảthiếtrằnga
D,
a
1,a
Zvà
a
n
p
=a,vớisốtựnhiênn
1nàođó.Thếthìtồntạix
Dsaocho
1
ax
x
=
a a
i
,
vớisốnguyêninàođó.
Chứng minh.Xétánhxạ
:
D D
x x xa ax
DođặcsốcủathểDbằngp
0nêntasuyra
a a
p p p
x x x
suyra
a a , 0
k k k
p p p
x x x k
.Giả
sửPlàtrườngconđơntrongZ,vìphầntửalàphầntửđạisốtrênPnêntrườngP(a)cũng
hữuhạnvàcó
m
p
phầntử.Khiđó,
m
p
a a
,dođó
a a
m m m
p p p
x x x
a ax=x , x D,
x
nghĩalà
m
p
.Nếu
(a)
P
thì
( ) ( )a a( ) ( a a ) ( )
x x x x x x
vìrằnghai
phầntửavà
làgiaohoáncủanhau.Bằngcáchkýhiệuánhxạ
I:
;
D D x x
tasuy
ra
Ivà
giaohoánđượcvớinhau
(a)
P
.Đathức
m
p
t t
cóthểphântíchtrênP(a)
thànhnhữngnhântửtuyếntính
m
p
t t
=
(a)
( )
P
t
nhưngdotínhgiaohoáncủa
Ivà
tasuyrarằng0=
m
p
=
( )
( )
P A
I
.
Vìa
Znên
0.Giảsửklàsốbénhấtsaochotồntại
1 2
, , , (a)
k
P
thỏa
1
( ) ( ) 0
k
I I
.Theogiảthuyếtsốknhưthếtồntại,hơnnữak
1vì
0.Do
1 2
, , , (a)
k
P
thìtồntạiphầntửr
Dnàođósaocho
1 1
( ) ( ) 0
k
r I I
nhưng
( ) 0
k
I
nghĩalà
a-a =
k
.Do
0
nêntacó
1
a a (a)
k
P
,hơn
nữa
1
a a
do
0
k
.
TrườngP(a)làhữuhạnvìvậynhómnhâncủanólàxyclicvàdođóbấtkỳhaiphầntử
khác0củaP(a)mànếucóchungmộtbậc(đốivớiphépnhân)thìphầntửnàylàlũythừacủa