Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

pham-anh-cuong_gioi-thieu-phan-bon-huu-co-binh-dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 27 trang )

CƠNG TY CỞ PHẦN PHÂN BĨN BÌNH ĐIỀN




NGUỒN NGUYÊN LIỆU HỮU CƠ



QUY TRÌNH SẢN XUẤT



CHẾ PHẨM VI SINH ĐỂ SẢN XUẤT PHÂN BÓN



CÁC SẢN PHẨM PHÂN BÓN HỮU CƠ


Than Bùn
2. Bột thuốc lá, xác mắm
3. Mụn dừa
4. Bã đậu nành
5. Bột lá neem
1.


Quy trình sản x́t (tóm tắt)
Bột Th́c lá, xác
mắm, mụn dừa,…



Chế phẩm vi sinh
BĐLĐ

Kiểm tra mật độ
vi sinh, độ hoai
mục

Than bùn hoạt hóa

NPK

Ủ đảo trộn

Đảo trộn lần 2
Phới trộn đa lượng
+ trung vi lượng

Bán thành phẩm Ủ

Sản phẩm


1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

8.

Thành phần
Trichderma spp.
Bacillus subtilis
Bacillus spp.
Xạ khuẩn Streptomyces spp.
Azotobacterr spp
Pseudomonas putida
Lactobacillus acidophillus
Saccharomyces cerevisiae

: 108 CFU/g
: 108 CFU/g
: 108 CFU/g
: 108 CFU/g
: 108 CFU/g
: 108 CFU/g
: 108 CFU/g
: 108 CFU/g


Công dụng
Tiêu diệt các nấm gây bệnh trong đất như nấm
Phytopthora, Fusarium, Palmivora, Rhizoctonia
solani, Pythium, Sclerotium rolfsii, gây bệnh chết
nhanh, chết chậm, xì mủ, thối rễ, lở cổ rễ, chết
yểu, chết héo,vàng lá.
Pseudomonas sp còn tiết ra các chất KTST
idole, acid acetic. Kích thích cây trồng sinh

trưởng, tăng sức đề kháng sâu bệnh . Không làm
ô nhiễm môi trường .


Cơng dụng
Có khả năng tạo hc mơn thực vật (ví dụ: IAA
– chất kích thích sinh trưởng tự nhiên ở thực
vật), giúp cây phát triển bộ rễ và tạo khả năng ra
hoa đồng loạt.
Có khả năng tạo ra các loại vitamin và các chất
sinh học như: B1, B6,... axit nicotinic, axit
pentotenic, biotin, auxin giúp cây trồng sinh
trưởng và phát triển vượt trội.


Cơng dụng
Phân giải lân khó tan và cớ định đạm trong đất,
giảm phân bón tiết kiệm chi phí sản xuất
Có khả năng phân hủy, chuyển hóa các chất hữu
cơ bền vững, các phế thải sinh học, phế thải nông
nghiệp, công nghiệp, góp phần làm sạch mơi
trường, tăng cường hàm lượng chất hữu cơ trong
đất - cung cấp chất dinh dưỡng cho cây


Công dụng
Thiết lập hàng rào vi sinh bảo vệ bộ rễ tơ, rễ cọc.
Hỗ trợ sự phát triển mạnh bộ rễ, khỏe, ăn sâu vào
đất
không ảnh hưởng đến sức khỏe con người, vật

nuôi, cây trồng.
không làm phá vỡ kết cấu của đất, góp phần làm
tăng độ phì nhiêu của đất.


Hướng dẫn sử dụng
Đối với ủ phân hữu cơ (phân chuồng, vỏ café, phế phụ phẩm nông
nghiệp,..) sử dụng 1kg/ 2m3 ủ. Hịa tan vào trong nước 20 lít sau đó đảo trộn
đều vào đớng ủ ,độ ẩm đạt 60- 65 % (dùng tay nắm chặt hỗn hợp ủ thấy nước
rỉ ra kẽ tay là được). Thời gian ủ hoai mục từ 2 – 3 tháng (tùy thành phần
nguyên liệu ủ).
Sử dụng trục tiếp: trộn đều 2 kg chế phẩm vào 1 tấn phân hữu cơ, phân
chuồng hoai mục sau đó dùng bón trực tiếp cho cây trồng.
Hịa 1 kg chế phẩm vào trong 400 lít – 500 lít nước, dùng tưới và sục gớc 4
– 5 lít /gớc. (nên sử dụng đều đặn 2 tháng / lần để đạt được hiệu quả tốt nhất).
Bảo quản: Để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.


Giống đông khô
(giống gốc)

Giống ống nghiệm
(giống cấp 1)

CHẾ PHẨM VS01 - BĐLĐ

Môi trường bán rắn

Nhân giống bình tam giác
(giống cấp 2)


Hấp khử trùng

Lên men trong fermenter
(giống cấp 3)

Để nguội xuống 300C

Lên men trên môi trường bán
rắn

Nuôi lên men
(Điều kiện t0, thời gian thích
hợp)
Thu hoạch, sấy khơ

Xay, đóng gói, kiểm tra thành
phẩm


Một số hình ảnh về các chủng vi sinh vật tại Công ty

Trichoderma spp.

Streptomyces spp.

Vi khuẩn Bacillus spp.

Azotobacter spp


Pseudomonas putida

Lactobacillus acidophillus

Saccharomyces cerevisiae


Một số hình ảnh về các chủng vi sinh vật tại Cơng ty

Vịng phân giải cellulose của Trichoderma spp

Đới kháng Trichoderma –
Aspergillus

Khả năng phân giải lân
(bacilus spp. – streptomyces sp.)

Đối kháng Trichoderma –
Fusarium

Phản ứng thử Nessler ( Azotobacter spp.)

Đối kháng Trichoderma –
Phytophthora














BLC01 – Hữu cơ cao cấp
BLC03 – SHCP
BLC04 – compomix
BLC04 thanh long
Lânhữucơ Đầu trâu( dạng bột và hạt)
BLC08 Tiêu
BLC08 Cao su
BLC08 phòng trừ bệnh rễ
BLC09 Cải tạo đất
BLC09 Trichoderma


2013:
 2014:
 2015:
 2016:
 2017:


10.000
12.000
12.500
12.500

15.000

tấn
tấn
tấn
tấn
tấn


Thành phần:
Trichoderma spp (nấm đối kháng): 1x 106 CFU/g
Bacillus subtilis (phân giải lân) : 1x 106 CFU/g
Hữu cơ: 18% , N: 1%, P2O5 : 1%, K2O : 1% , độ ẩm: 30%
Cơng dụng:
Phịng ngừa bệnh vàng lá, thới rễ, lở cổ rễ (chết rũ), nứt thân xì mủ, chết
nhanh,… do nấm bệnh như Fusarium, Rhizoctonia solania, Phytophthora,
Sclerotium rolfsii, Pythium, Verticillium…, và tuyến trùng gây hại rễ gây ra.
Phòng trừ bệnh héo rũ do vi khuẩn, nấm bệnh gây… gây ra.
Cung cấp dưỡng chất và hệ vi sinh vật có ích cho đất giúp cải tạo đất, phục
hồi, bảo vệ bộ rễ và kích thích rễ cây phát triển cực mạnh
Kéo dài thời gian sinh trưởng, tăng khả năng phát triển của cây trồng.
Phân giải nhanh các chất xơ, Cellulose, chitin, lignin, pectin… thành chất dễ
tiêu giúp cây trồng phát triển tốt.


Cây trờng

Thời kỳ bón

Lượng bón


Lúa, bắp, đậu, nho

• Bón lót
• Thúc định ky

1,5 – 2,5 tấn/ha
0,5 – 1 tấn/ha

Các loại rau và hoa

• Bón lót
• Thúc định ky

1 – 2 tấn/ha
0,5 – 1 tấn/ha

Chè, dâu

• Bón lót
• Và thúc sau khi đốn

1 – 2 tấn/ha

Cà phê, cao su,
điều, tiêu, cây ăn
trái

1 – 2 tấn/ha
• Bón lót

• Thúc đầu và ći mùa 1 – 2 tấn/ha
mưa

Cây trồng khác

• Lót và thúc định ky

1 – 2 tấn/ha



Thành phần:
Trichoderma spp (nấm đối kháng): 1x 106 CFU/g
Bacillus subtilis (phân giải lân) : 1x 106 CFU/g
Streptomyces spp
: 1x 106 CFU/g
Hữu cơ: 18% , N: 2%, P2O5 : 2%, K2O : 1% , độ ẩm: 30%
Cơng dụng:
Phịng ngừa bệnh vàng lá, thối rễ, lở cổ rễ (chết rũ), nứt thân xì mủ, chết
nhanh,… do nấm bệnh như Fusarium, Rhizoctonia solania, Phytophthora,
Sclerotium rolfsii, Pythium, Verticillium…, và tuyến trùng gây hại rễ gây ra.
Phòng trừ bệnh héo rũ do vi khuẩn, nấm bệnh gây… gây ra.
Cung cấp dưỡng chất và hệ vi sinh vật có ích cho đất giúp cải tạo đất, phục
hồi, bảo vệ bộ rễ và kích thích rễ cây phát triển cực mạnh
Kéo dài thời gian sinh trưởng, tăng khả năng phát triển của cây trồng.
Phân giải nhanh các chất xơ, Cellulose, chitin, lignin, pectin… thành chất dễ
tiêu giúp cây trồng phát triển tốt.





Cách dùng

Cây trờng

Thời kỳ bón

Lượng bón

Lúa, bắp, đậu, nho

• Bón lót
• Thúc định ky

1,5 – 2,5 tấn/ha
0,5 – 1 tấn/ha

Các loại rau và hoa

• Bón lót
• Thúc định ky

1 – 2 tấn/ha
0,5 – 1 tấn/ha

Chè, dâu

• Bón lót
• Và thúc sau khi đốn


1 – 2 tấn/ha

Cà phê, cao su, điều, tiêu,
cây ăn trái

• Bón lót
• Thúc đầu và ći mùa mưa

1 – 2 tấn/ha
1 – 2 tấn/ha

Cây trồng khác

• Lót và thúc định ky

1 – 2 tấn/ha



Phân hữu cơ vi sinh vật ĐẦU TRÂU HCMK 7
Thành phần:
Nấm Trichoderma Asperellum, Hữu cơ 18%, N ts:
2%, P2O5hh: 2%, K2O : 1%, độ ẩm 30%.

Công dụng:
_ Cải tạo đất

_ Ngăn ngừa tuyến trùng, Nấm Sclerotium
rolfssi, Rhizoctonia solani gây hại cây trồng
_ Thúc đẩy bộ rễ phát triển mạnh.


Sản phẩm được tạo bởi sự hợp tác Cơng ty CP Bình Điền –
MeKong và Khoa Nông học, trường Đại học Nông Lâm Huế.


Cách sử dụng ĐẦU TRÂU HCMK 7
Cách dùng:
- Cây ăn trái: bón lót trồng mới 0,5 – 1 kg/ cây,
các lần bón sau 1 – 3kg/ cây/ lần, bón 2 -3 lần/
năm
-Rau màu, hoa: bón 300 – 500 kg/ ha/ lần
-Cây cơng nghiệp( chè, cà phê, hồ tiêu…) bón 500
– 1000 kg/ ha/ lần.
Không trộn chung phân với vôi, phân bón NPK khi
sử dụng.

CƠNG TY CỞ PHẦN BÌNH ĐIỀN- MEKONG


Phân hữu cơ vi sinh vật

ĐẦU TRÂU HCMK 8
Thành phần:
Vi khuẩn đối kháng Pseudomonas
putida, Hữu cơ 18%, N ts: 2%,
P2O5hh: 2%, K2O : 1%, độ ẩm 30%.
Công dụng:
_ Cải tạo đất
_ Ngăn ngừa Nấm Phytopthora
capsici, Pythium spp, Fusarium gây

bệnh chết nhanh trên cây tiêu, bệnh
nứt thân xì mủ cây ăn trái, bệnh mốc
sương hại khoai tây, cà chua.
_ Thúc đẩy bộ rễ phát triển mạnh.

Sản phẩm được tạo bởi sự hợp tác Cơng ty CP Bình Điền –
MeKong và Khoa Nông học, trường Đại học Nông Lâm Huế.


Cách sử dụng ĐẦU TRÂU HCMK 8
Cây ăn trái: bón lót trồng mới 0,5 – 1 kg/
cây, các lần bón sau 1 – 3kg/ cây/ lần, bón
2 -3 lần/ năm
-Rau màu, hoa: bón 300 – 500 kg/ ha/ lần
-Cây cơng nghiệp( chè, cà phê, …) bón
500 – 1000 kg/ ha/ lần. Hồ tiêu: bón 1- 2
kg/ trụ/ lần, bón 3 lần/ năm
-Khơng trộn chung phân với vơi, phân bón
NPK khi sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN BÌNH ĐIỀN- MEKONG


×