Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

15 chuyên đề ngữ pháp trong toeic format mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 88 trang )

Page 1


Ngữ pháp TOEIC có gì khó?
Ngữ pháp TOEIC gồm những chủ đề nào cần ghi nhớ?
Để giải đáp các thắc mắc này, cô sẽ gửi tặng các em cuốn sách “15 CHUYÊN
ĐỀ NGỮ PHÁP TOEIC FORMAT MỚI”. Với cuốn sách này, các em có thể
hồn tất khung ngữ pháp một cách chắc chắn khi được gợi nhắc về các trường hợp
ngoại lệ dễ gặp trong bài thi liên quan tới vấn đề này. Cụ thể, cuốn sách gồm 15
chuyên đề, mỗi chuyên đề gồm có lý thuyết trọng tâm dễ hiểu và các câu hỏi trắc
nghiệm ôn luyện hiệu quả từ dễ tới khó.
Chun đề 1: 12 thì cơ bản

Chun đề 10: Sự hòa hợp giữa

Chuyên đề 2: Các dạng thức của động từ

chủ ngữ và động từ

Chuyên đề 3: Động từ khuyết thiếu

Chuyên đề 11: Mệnh đề quan hệ

Chuyên đề 4: Mạo từ

Chuyên đề 12: Quá khứ phân từ

Chuyên đề 5: Liên từ

và hiện tại phân từ


Chuyên đề 6: Giới từ

Chuyên đề 13: Các hình thức so

Chuyên đề 7: Đại từ

sánh tính từ và trạng từ

Chuyên đề 8: Các dạng câu hỏi

Chuyên đề 14: Câu điều kiện

Chuyên đề 9: Câu bị động

Chuyên đề 15: Câu giả định

Cô hy vọng với những kiến thức về ngữ pháp mà cuốn sách này cung cấp có
thể giúp các em đạt điểm cao trong kỳ thi TOEIC sắp tới.
Trong q trình học có điều gì thắc mắc cần giải đáp, các em có thể gửi về:
Website: />Facebook: />Facebook cá nhân: />Hotline: 0983 66 22 16
Thân,
Ms. Vân Anh

Page 2


I. Hiện tại đơn (Simple present)
S + V1(s/es)
S + don’t/doesn’t + V1
Do/does + S + V1…?

Dấu hiệu nhận biết: thường có các từ every, always, often, usually, rarely,
generally, frequently
Cách dùng thì hiện tại đơn:
_ Dùng để chỉ các hành động thói quen, mang tính chất lặp đi lặp lại.
Eg: She usually gets up at 6 o‟clock.
_ Dùng để chỉ các sự kiện và sự thật hiển nhiên, chân lý.
Eg: Water freezes at 0 degrees Celsius.
_ Dùng để nói về một dự định trong tương lai được đưa vào chương trình, kế hoạch.
Eg: The football match starts at 8 o‟clock.
II. Hiện tại tiếp diễn (Present progressive)
S + am/is/are + V-ing
S + am/is/are + not + V-ing
Am/is/are + S + V-ing…?
Dấu hiệu nhận biết: thường có các từ at present, at the moment, now, right
now,...hoặc câu bắt đầu bằng một mệnh lệnh như Listen!, Look!, Pay attention!,
Keep silent!, Be quiet!,...
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn:
_ Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại
Eg: I am doing my homework now.
_ Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.
Eg: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.

Page 3


_ Diễn tả một hành động thường lặp lại thường xuyên, hay một lời phàn nàn (dùng
với always)
Eg: He is always coming late.
_ Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước.
Eg: I am flying to New York tomorrow.

_ Hai hành động xảy ra song song ở hiện tại.
Eg: She is cooking dinner while her husband is watching TV now.
Lưu ý: Khơng dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức
như: to be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like,
want, think, smell, love, hate, …
Eg: I feel tired at the moment.
III. Hiện tại hoàn thành (Present perfect)

S + have/has + V3/ed
S + haven’t/hasn’t + V3/ed
Have/has + S + V3/ed
Dấu hiệu nhận biết: thường có các từ already, not...yet, just, ever, never, since, for,
recently, before,...
Cách dùng thì hiện tại hồn thành:
_ Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng khơng có thời gian xác định.
Eg: I have met him several times.
_ Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra, hay vừa mới toàn tất.
Eg: He has just gone out.
_ Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp
tục trong tương lai.
Eg: John has worked for this company since 2016.

Page 4


IV. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (present perfect continuous)

S + have/has + been + V-ing
S + haven’t/hasn’t + been + V-ing
Have/Has + S + been + V-ing.

Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ all day, all week, since, for, for a
long time, in the past week, recently, lately,...
Cách dùng thì hiện tại hồn thành tiếp diễn:
_ Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại.
Eg: I have been working for 3 hours.
_ Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn cịn ở hiện tại.
Eg: I am very tired now because i have been working hard for 10 hours.
V. Quá khứ đơn (Simple past)

S + V2/ed
S + didn’t + V1
Did + S + V1…?
Dấu hiệu nhận biết: thường có các từ yesterday, ago, last night/week/month/year,..
Cách dùng thì quá khứ đơn:
_ Diễn tả một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ.
Eg: We bought this house three years ago.
_ Diễn tả một thói quen trong quá khứ.
Eg: When I was a child, I often went swimming with my father.
_ Diễn tả một chuỗi hành động trong quá khứ
Eg: I entered the room, turned on the light, went to the kitchen and had dinner.

Page 5


VI. Quá khứ tiếp diễn (past continuous)

S + was/were + V-ing
S + was/were + not + V-ing
Was/were + S + V-ing…?
Dấu hiệu nhận biết : trong câu có các trạng từ thời gian trong quá khứ với thời

điểm xác định.
● At + thời gian quá khứ (at 5 o‟clock last night,...)
● At this time + thời gian quá khứ (at this time one week ago,...)
Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:
_ Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Eg: What were you doing at 6 p.m yesterday.
_ Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xảy ra
cắt ngang.
Eg: When they were having dinner, she entered their room.
_ Diễn tả 2 hành động xảy ra song song trong quá khứ.
Eg: While my brother was watching TV, I was doing my homework.
VII. Quá khứ hoàn thành (past perfect)

S + had + V3/ed
S + hadn’t + V3/ed
Had + S + V3-ed
Dấu hiệu nhận biết: trong câu có các từ after, before, as soon as, by the time, when,
already, just, since, for,....
Cách dùng thì q khứ hồn thành:
_ Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Eg: I had gone to school before Mai came.
_ Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
Eg: By the age of 25, he had written two famous novels.

Page 6


VIII. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous)
S + had + been + V-ing
S +had + not + been + V-ing

Had + S + been + V-ing?
Dấu hiệu nhận biết: trong câu thường có until then, by the time, prior to that time,
before, after.
Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
_ Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong
quá khứ.
Eg: I had been typing for 3 hours before i finished my work.
_ Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định
trong quá khứ.
Eg: John had been playing game for 5 hours before 12 p.m last night.
IX. Tương lai đơn (simple future)
S + will/shall + V
S + will/shall + not + V
Will + S + V
Dấu hiệu nhận biết: trong câu thường có tomorrow, next day/week/month/year, in
+ thời gian....
Cách dùng thì tương lai đơn:
_ Diễn tả một hành động có thể, hay có lẽ xảy ra trong tương lai.
Eg: They will come here next week.
_ Diễn tả một lời đề nghị hay một yêu cầu
Eg: Will you please bring me an umbrella?
_ Diễn tả một quyết định đưa ra vào thời điểm nói
Eg: The bag is very heavy. I‟ll help you.

Page 7


Lưu ý: Để diễn tả một hành động có dự định hay một dự đốn trong tương lai, ta có
thể dùng BE GOING TO + V
S + am/is/are + going to + V

Eg: Look at those clouds! It is going to rain.
X. Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
S + shall/will + be + V-ing
S + shall/will + not + be + V-ing
Shall/Will + S + be + V-ing?
Dấu hiệu nhận biết: trong câu thường có các cụm từ next year, next week, next
time, in the future, and soon.
Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:
_ Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định
Eg: At 10 o‟clock tomorrow, my friends and i will be going to the museum.
_ Dùng để nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác
xen vào.
Eg: When you come tomorrow, they will be playing football.
XI. Tương lai hoàn thành (Future perfect)
S + will have + V3/ed
S + won’t have + V3/ed
Will + S + have + V3/ed…?
Dấu hiệu nhận biết:
● By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, By the
time…
● Before + thời gian tương lai
Cách dùng thì tương lai hồn thành:
_ Dùng để nói về một hành động hồn thành trước mộ thời điểm xác định trong
tương lai

Page 8


Eg: I will have finished my job before 7 o‟clock this evening.
_ Dùng để nói về một hành động hồn thành trước một hành động khác trong

tương lai.
Eg: I will have done the exercise before the teacher comes tomorrow.
XII. Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous)
S + shall/will + have been + V-ing
S + shall/will + not + have been + V-ing
Shall/Will + S + have been + V-ing ?
Dấu hiệu nhận biết: For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong
tương lai
Cách dùng thì tương lai hồn thành tiếp diễn:
_ Dùng để nói về sự việc, hành động diễn ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến
tương lai với thời gian nhất định.
Eg: I will have been working in company for 10 year by the end of next year.
Bài tập ứng dụng
1. Since June, Jake ______ rather than driving to the fitness center. He has more
time now that he is retired.
A. walking

B. is walking

C. has walked

D. has walking

2. I always ______ to wish my boss a happy birthday.
A. forget

B. am forgetting

C. have forgotten


D. have been forgetting

3. My co-workers and I ______ at this restaurant once before.
A. eat

B. is eating

C. have eaten

D. have been eating

4. I only ______ to work on Monday. The rest of the week I work from home.
A. go

B. am going

C. have gone

D. have been going

Page 9


5. My boss ______ to Australia next month to open a new business.
A. travels
B. is traveling
C. has traveled
D. has been traveling
6. He ______ in London for two years and then ______ to Paris.
A. has lived/ has gone

B. lived/ went
C. has lived / went
D. lived/ has gone
7. My brother ______ several novels. He ______ his fifth tragedy.
A. wrote/ has just finished
B. writes/ has just finished
C. has written/ has just finished
D. wote/ is just finishing
8. John ______ for two weeks. He is trying to give it up.
A. didn‟t smoke
B. doesn‟t smoke
C. isn‟t smoking
D. hasn‟t smoked
9. I __ a new car last year, but __I my old car yet, so at the moment I have two cars.
A. bought/ didn‟t sell
B. bought/ haven‟t sold
C. have bought/ didn‟t sell
D. have bought/ didn‟t sell
10. Tom ______ to England two years ago. He ______ there for a while and then
_______ to Canada.
A. went/ worked/ went
C. went/ has worked/ has gone

B. went/ has worked/ went
D. went/ was working/ went

Page 10


11. _______ the door before you left the house.

A. Do you lock
B. Have you locked
C. Did you lock
D. Were you lock
12. He ______ his job last month and since then he ______ out of work.
A. loses/ was
B. lost/ was
C. lost/ is
D. lost/ has been
13. I ______ tennis when I was at school. I ______ it very much.
A. play/ enjoy
B. played/ enjoyed
C. played/ enjoy
D. have played/ enjoyed
14. Last week, my professor promised that he _____ today.
A. would come
B. will come
C. comes
D. coming
15. The phone ______ suddenly while Jane was doing the housework.
A. rang
B. was ringing
C. had rung
D. is ringing
Đáp án:
1. D

4. A

7. C


10. A

13. C

2. A

5. B

8. D

11. C

14. A

3. C

6. C

9. B

12. D

15. A

Page 11


I. To-infinitive
1. Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:

_ Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
_ Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the sand.
_ Tân ngữ của động từ: It was late, so we decided to take a taxi.
_ Tân ngữ của tính từ: I‟m pleased to see you.
2. Đi sau các động từ:
hope: hy vọng

refuse: từ chối

promise: hứa

decide: quyết định

intend: dự định

ask: yêu cầu

afford: đáp ứng

invite: mời

learn: học

offer: cho, tặng, đề nghị

agree: đồng ý

manage: xoay sở

want: muốn


seem: dường như

3. Trong các cấu trúc:
● It takes/took + O + thời gian + to-inf
● Chỉ mục đích
● Bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + noun/pronoun + to-inf
Eg: I have some letters to write..
Is there anything to eat?
● It + be + adj + to-inf: thật … để...
Eg: It is difficult to learn Math.
● S + be + adj + to-inf
Eg: I‟m happy to receive your letter.
● S + V + too + adj/adv + to-inf
● S + V + adj/adv + enough + to-inf

Page 12


● S + find/think/believe + it + adj + to-inf
Eg: I find it interesting to learn English.
● Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,... (nhưng không
thường dùng sau why)
Eg: i don‟t know what to do.
*Lưu ý:
allow/permit/advise/recommend + O + to-inf : She allowed me to use her phone.
allow/permit/advise/recommend + V-ing : She didn‟t allow smoking in her room.
II. Gerund (V-ing)
1. Danh động từ có thể được dùng làm:
● Chủ từ của câu: Swimming is my favorite sport.

● Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.
● Tân ngữ của động từ: I enjoy listening to music.
2. V + V-ing
avoid: tránh
deny: phủ nhận
finish: hoàn thành

quit: từ bỏ
postpone: hỗn lại
miss: bỏ lỡ

mind: ngại

delay: trì hỗn

admit: thừa nhận

practice: luyện tập

suggest: đề nghị

involve: liên quan

consider: xem xét

detest: ghét

hate: ghét

fancy: thích


3. Sau các cụm từ
● It is no good: khơng tốt
● It is no use: khơng có ích
● have difficulty/trouble: gặp khó khăn/trở ngại
● can‟t help: khơng thể khơng
● can‟t stand/can‟t bear: không chịu đựng nổi
● look forward to: mong chờ, mong đợi

Page 13


● It is (not) worth: đáng/không đáng
● be used to/get used to: quen làm gì
4. Sau các liên từ: after, before, when, while, since,...
Eg: After finishing his homework, he went to bed.
5. Sau các giới từ; on, in, at, with, about, from, to, without,...
Eg; My sister is interested in listening to pop music.
III. Infinitive or gerund
1. Không thay đổi nghĩa
begin/ start/ continue/ like/ love + to-inf/ V-ing
Eg: It starts to rain/ raining.
2. Thay đổi nghĩa
● remember/ forget/ regret + V-ing: nhớ/quên/nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (
trong tương lai)
● remember/ forget/ regret + to-inf: nhớ/quên/nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra
(trong tương lai)
Eg: I remember meeting you somewhere but i can‟t know your name.
(Tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó nhưng tơi khơng thể biết tên của bạn.)
Remember to send her some flowers because today is her birthday.

(Nhớ gửi cho cơ ấy vài bơng hoa vì hơm nay là sinh nhật cô ấy.)
● stop + V-ing: dừng hẳn việc gì
● stop + to-inf: dừng để làm gì
Eg: He stopped smoking because it is harmful for his health.
(Anh ấy đã ngừng hút thuốc vì nó có hại cho sức khỏe.)
On the way home, i stopped at the post office to buy a newspaper.
(Trên đường về nhà, tôi đã dừng ở bưu điện để mua một tờ báo.)
● try + V-ing: thử
● try + to-inf: cố gắng
Eg: She tries making a cake. (Cô ấy thử làm bánh.)
She tried to open the door. (Cô ấy đã cố gắng mở cửa.)

Page 14


● need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)
● need + to-inf: cần (chủ động)
Eg: I need to wash my car. (Tôi cần rửa cái xe của tôi.)
My car needs washing. (Cái xe của tôi cần được rửa.)
Bài tập ứng dụng
1. An independent Scotland could reasonably expect London _____ the profligacy
it‟s shown in the past five years.
A. avoiding
B. to avoid
C. to be avoided
D. be avoided
2. If you‟re not busy at the moment, would you mind _____ me with my
homework?
A. to help
B. help

C. helping
D. to helping
3. I just knew he wasn‟t the sort of guy I would want to go ______ with.
A. fish
B. to fish
C. fishing
D. fished
4. When she was arrested and interviewed, 28-year-old Apsley denied _____
anything wrong but she later pleaded guilty.
A. to do
B. to doing
C. doing
D. have done

Page 15


5. Arriva Trains Wales had advised people ______ on the line between Holyhead
and Chester after a power cable came down.
A. traveling
B. to traveling
C. not traveling
D. not to travel
6. The Members of Scotland‟s largest teaching union have said they are willing
______ in a row over pensions.
A. strike
B. striking
C. to strike
D. not to strike
7. The Forestry Commission allows us ______ the roads to allow people who are

not too good at walking to actually drive into the woods and see the bluebells.
A. open
B. to open
C. opening
D. to have opened
8. A Schmallenberg surveillance scheme is about to ______ in Scotland.
A. be started
B. start
C. starting
D. have started
9. ______ to new music is rewarding for the brain, a study suggests.
A. To listen
B. Listen
C. Listening
D. Have listening

Page 16


10. She was very good at ______. If I didn‟t understand something, she would
explain it simply.
A. explaining
B. to explain
C. explain
D. to explaining
11. Politicians met with representatives from the third sector, charities and
voluntary groups, on Wednesday to discuss ______ more closely together.
A. working
B. work
C. to work

D. to working
12. We do not think that US President Barack Obama is visiting the region for
tourism and to enjoy _____ the churches of Bethlehem and Jerusalem.
A. see
B. to see
C. to seeing
D. seeing
13. Strong computer and instructional skills are required; ability _____ and read in
Spanish is a plus.
A. speak
B. to speak
C. speaking
D. to speaking
14. To do this we‟ll ______ to listen to our customers‟ feedback, focus on their
needs and fix the causes of complaints and urge any customer who has an issue
with their account to contact us.
A. continue

B. continuing

C. have continued

D. be continued

Page 17


15. It would be illegal, it has not happened and we would never contemplate _____
such a thing.
A. to do

B. do
C. doing
D. done
16. The government will have to repay a lot more than it has to now and they are
going to have a big problem _____ that.
A. to do
B. do
C. doing
D. to doing
17. Molly hates the children _____ out too late.
A. to stay
B. stay
C. to staying
D. staying
18. NewTech has been successful in ______ a profit after two years of losses
worldwide.
A. make
B. making
C. to make
D. made
19. An annual bluebell event in Wiltshire which attracts hundreds of visitors may
have to _____ due to poor weather.
A. delay
B. delayed
C. be delayed
D. delaying

Page 18



20. The program accused Apple of failing to ______ new replacement iPhones if
major repairs are needed during a one-year warranty.
A. offering
B. offer
C. be offered
D. have offer
Đáp án:
1. B

6. C

11. A

16. A

2. C

7. B

12. D

17. D

3. C

8. B

13. A

18. B


4. C

9. C

14. A

19. C

5. D

10. A

15. C

20. B

Page 19


1. May/ Might
● May được dùng để nói về một hành động có thể xảy ra.
Eg: He may be in the living room.
● Might là dạng quá khứ của may nhưng khi nói về một hành động có thể xảy
ra ta có thể dùng might mà khơng nhất thiết phải là một hành động trong quá
khứ.
Eg: She might not be here.
● May/Might cịn có thể được sử dụng để nói về hành động, sự việc có thể xảy
ra ở tương lai.
2. Can/ Can’t

Can được dùng để diễn đạt:
● Khả năng hoặc cơ hội ở hiện tại hoặc tương lai
Eg: I can ride a horse. (Tơi có thể cưỡi ngựa.)
We can stay with my brother when we are Paris.
(Chúng tơi có thể ở với anh tôi khi chúng tôi đến Paris.)
● Sự xin phép và cho phép
Eg: All of you can‟t stay out after 10p.m.
(Tất cả các em không được ở ngoài sau 10 giờ tối.)
● Lời yêu cầu, đề nghị hoặc gợi ý
Eg: Can you give me a hand? (Bạn có thể giúp tơi khơng?)
● Khả năng có thể xảy ra hoặc dự đoán.
Eg: Any child can grow up to be a famous person.
(Bất cứ đứa trẻ nào khi lớn lên cũng có thể trở thành người nổi tiếng.)
3. Could/ Couldn’t
Could được dùng để diễn đạt:
● Khả năng ở quá khứ
Eg: John could swim by the age of ten. (John đã có thể bơi khi 10 tuổi.)

Page 20


● Khả năng có thể xảy ra/ dự đốn (nhưng không chắc chắn bằng can)
Eg: This new drug could be an important step in the fight against cancer.
(Loại thuốc mới này có thể là một bước quan trọng trong trận chiến
chống ung thư.)
● Sự xin phép: could lễ phép và trịnh trọng hơn can, nhưng không dùng could
để diễn tả sự cho phép.
Eg: Could I use your computer? ~ Yes, of course you can.
(Tơi có thể dùng máy tính của bạn được không? ~ Tất nhiên là được.)
● Lời đề nghị, gợi ý hoặc lời yêu cầu lịch sự

Eg: Could you open the door, please? (Vui lòng mở giúp cửa.)
4. Would/ Wouldn’t
Would là trợ động từ hình thái được dùng để diễn đạt:
● Lời yêu cầu, đề nghị lịch sự
Eg: Would you pay me in cash, please?
(Vui lịng thanh tốn bằng tiền mặt.)
● Thói quen trong quá khứ
Eg: When we were children we would go skiing every winter.
(Khi còn nhỏ, mùa đông nào chúng tôi cũng đi trượt tuyết.)
5. Shall/ Shall not
● Shall được dùng cho ngôi thứ nhất để diễn đạt hoặc dự đoán sự việc sẽ xảy
ra trong tương lai.
Eg: I shall be rich one day. (Một ngày nào đó tơi sẽ giàu.)
● Shall được dùng chủ yếu trong câu hỏi xin ý kiến hoặc lời khuyên, câu đề
nghị hoặc câu gợi ý.
Eg: Shall we go to the movies? (Chúng ta đi xem phim nhé?
6. Should/ Shouldn’t
Should là động từ hình thái được dùng để diễn đạt:
● Sự bắt buộc, bổn phận (nghĩa của should không mạnh bằng must)
Eg: You should study harder. (Bạn phải học hành chăm chỉ hơn.)

Page 21


● Lời khuyên, đề nghị
Eg: You should not do so. (Bạn không nên làm như vậy.)
● Hỏi xin lời khuyên, ý kiến hoặc sự hướng dẫn.
Eg: What should we do now? (Chúng ta nên làm gì bây giờ?)
7. Ought to/ Ought not to
Ought to được dùng để diễn đạt:

● Lời khuyên, sự bắt buộc (nghĩa của ought to tương tự với should)
Eg: You ought not to stay up so late. (Bạn không nên thức quá khuya.)
● Sự mong đợi
Eg: He ought to be home by 7 o‟clock. (Anh ấy nên về nhà trước 7 giờ)
→ I expect him to be home by 7 o‟clock.
8. Must/ Must not
Must được dùng để diễn tả:
● Sự cần thiết, sự bắt buộc (nghĩa của must mạnh hơn should/ ought to - với
should có thể lựa chọn làm hoặc không làm, nhưng với must không có sự
lựa chọn.)
Eg: Students must pass an entrance examination to study at this school.
(Sinh viên phải đậu kỳ thi tuyển sinh để được học ở trường này.)
● Lời khuyên, lời yêu cầu được nhấn mạnh.
Eg: It‟s a really interesting film. You must see it.
(Phim đó thật sự rất hay. Bạn nên xem nó.)
● Sự suy luận hợp lý, chắc chắn.
Eg: Harry has been driving all day - he must be tired.
(Harry lái xe cả ngày - chắc anh ấy mệt lắm.)
● Mustn‟t được dùng để chỉ sự cấm đoán
Eg: Cars mustn‟t park in front of the entrance.
(Ơ tơ khơng được đậu ở trước lối vào.)
9. Have to/ don’t have to

Page 22


● Have to được dùng để diễn đạt sự cần thiết, sự bắt buộc (have to được dùng
để chỉ sự bắt buộc do nội quy, mệnh lệnh, quy định,...; must được dùng để
chỉ sự bắt buộc đến từ cảm xúc và mong ước của người nói.)
Eg: The soup has to be stirred continuously to prevent burning.

(Món súp cần được khuấy liên tục để không bị cháy.)
● Do not have to (= don’t need) chỉ sự không cần thiết.
Eg: Today is Sunday, so i don‟t have to get up early.
(Hôm nay là Chủ nhật nên tôi không cần phải dậy sớm.)
10. Had better/ had better not
Had better được dùng để diễn đạt:
● Lời khuyên
Eg: You had better take your umbrella with you today.
(Hôm nay bạn nên mang theo ô.)
● Lời cảnh báo
Eg: You had better work harder or you will be sacked.
(Tốt hơn là bạn nên làm việc chăm chỉ nếu không bạn sẽ bị đuổi đấy.)
11. Need/ Needn’t
● Need được dùng để diễn đạt sự cần thiết hoặc sự bắt buộc.
Eg: It is not cold. You needn‟t take your coat.
(Trời khơng lạnh. Bạn khơng cần mang theo áo khốc.)
12. Would rather/ Would rather not
● S + would rather (not) + V(bare-inf) (+ than)...
● S + would rather (that) + S + V(past simple/past perfect)
Eg: I would rather stay at home. (Tơi thích ở nhà hơn.)
I would rather you went home now. (Tôi muốn bạn về nhà bây giờ.)
13. Used to/ did not use to
● Used to được dùng để diễn đạt tình trạng hoặc thói quen trong q khứ mà
nay khơng cịn nữa.
Eg: She used to live here. (Cơ ấy đã từng sống ở đây.)

Page 23


● Be/ get used to + V-ing/Noun: quen với/ trở nên quen với.

Eg: My mother is used to getting up early. (Mẹ tôi quen dậy sớm.)
Bài tập ứng dụng
1. Young people ______ obey their parents.
A. must

C. will

B. may

D. ought to

2. Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I _____ work
very hard today.
A. can

C. should

B. may

D. would

3. I ______ be delighted to show you round the factory.
A. ought to

C. might

B. would

D. can


4. Leave early so that you _____ miss the bus.
A. didn‟t

C. shouldn‟t

B. won‟t

D. mustn‟t

5. Jenny‟s engagement ring is enormous! It _____have cost a fortune.
A. must

C. will

B. might

D. should

6. You _____ to write them today.
A. should

C. had

B. must

D. ought

7. I hope I ____ find it.
A. will


C. could

B. shall

D. must

8. Tom didn‟t do his homework, so the teacher became very angry. He ______ his
homework.
A. must have done

C. might have

B. should have done

D. will have done

Page 24


9. The children ______ “thank you” to you when you gave them their gifts.
A. will have said
B. should have said
C. must say
D. should say
10. Berbatov painted his bedroom black. It looks dark and dreary. He ______
different color.
A. had to choose
B. must have chosen
C. should have chosen
D. could have been choosing

Đáp án:
1. A

6. D

2. C

7. A

3. B

8. B

4. B

9. B

5. A

10. B

Page 1


×