KỸ NĂNG
QUẢN LÝ THEO MỤC TIÊU & LẬP KẾ HOẠCH
www.doanhnhanhn.com
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
- thay doi de thanh
1
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
KỸ NĂNG
QUẢN LÝ THEO MỤC TIÊU
www.doanhnhanhn.com
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
- thay doi de thanh
2
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
I/ KHÁI NIỆM
1. Khái niệm
2. Ý nghĩa
www.doanhnhanhn.com
3. Điều kiện của mục tiêu
4. Phân loại mục tiêu
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
- thay doi de thanh
3
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
1- KHÁI NIỆM
Mục tiêu là những trạng thái, cột
mốc mà doanh nghiệp muốn đạt
được trong một khoảng thời gian
www.doanhnhanhn.com
xác định.
Tên tiếng anh là management
by object (viết tắt là MBO).
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
- thay doi de thanh
4
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
2. Vai trò của mục tiêu
Là phương tiện để đạt được mục đích.
Nhận dạng được các ưu tiên làm cơ sở lập kế
hoạch hoạt động và phân bổ các nguồn lực.
www.doanhnhanhn.com
Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện/hoạt động.
Hấp dẫn các đối tượng hữu quan (cổ đông,
khách hàng, nhân viên…).
Quyết định hiệu quả hoạt động của DN.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
- thay doi de thanh
5
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
3. Lợi ích của MBO
Khuyến khích tính chủ động sáng tạo của
cấp dưới tham gia vào việc lập mục tiêu.
Kiểm soát dễ
www.doanhnhanhn.com
hơn.
Tổ chức được phân định rõ ràng.
Có sự cam kết của cấp dưới về yêu cầu,
hiệu quả công việc của họ.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
- thay doi de thanh
6
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
4. Hạn chế của MBO:
Sự thay đổi của môi trường có thể tạo ra các lỗ hổng.
Tốn kém thời gian.
Cần mơi trường nội
bộ lý tưởng.
www.doanhnhanhn.com
Một số mục tiêu có tính ngắn hạn.
Sự nguy hiểm của tính cứng nhắc do ngần ngại thay
đổi mục tiêu.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
- thay doi de thanh
7
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
SO SÁNH
Quản lý theo thời
gian
Quản lý theo mục
tiêu
* Đặc điểm:
* Đặc điểm:
Quản lý DN theo
Quản lý DN
chiều dọc mang nặng
theo chiều ngang
tính chỉ huy và điều
mang tính kết nối
khiển.
và cộngwww.doanhnhanhn.com
tác.
www.doanhnhanhn.com
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
- thay doi de thanh
8
cong!
cong!
SO SÁNH
* Ưu điểm:
* Ưu điểm:
• Duy trì ý thức • Năng suất lao động cao.
Phát huy được trí tuệ và năng
kỷ luật của
lực làm việc của nhân viên.
www.doanhnhanhn.com
nhân viên
Tạo mơi trường làm việc mang
tính cạnh tranh.
Thúc đẩy làm việc vì mục tiêu
của nhân viên và của DN.
Tối đa hố nguồn lực DN và
hạn chế lãng phí về thời gian.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
- thay doi de thanh
9
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
SO SÁNH
* Nhược điểm:
* Nhược điểm:
Tạo sức ỳ và tính thụ động của nhân Nếu khơng có cơng cụ
viên.
kiểm sốt tốt thì sẽ dễ
Khơng khai thác hết năng lực làm
mất “cả chì lẫn chài”
việc của nhân viên.
Mục tiêu khơng đạt
Lãng phí về thời gian vàwww.doanhnhanhn.com
nguồn lực
lao động cao, đặc biệt là “hidden
được và vẫn lãng phí.
lost time” (lãng phí thời gian ẩn),
tức là nhân viên vẫn làm việc nhưng
làm rất chậm hoặc làm việc theo
kiểu đối phó.
Khơng thúc đẩy nhân viên làm việc
vì mục tiêu chung của DN.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
10 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
5. Phân loại mục tiêu:
Mục tiêu cấp công ty, bộ phận, cá nhân.
Mục tiêu của công ty xếp từ ngắn hạn đến dài hạn như
sau:
+ Tồn tại và tăng trưởng
+ Lợi nhuận
www.doanhnhanhn.com
+ Phân bổ các nguồn lực và rủi ro
+ Năng suất
+ Vị thế cạnh tranh
+ Phát triển nguồn lực
+ Phát triển công nghệ
+ Trách nhiệm xã hội
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
11 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
5. Điều kiện của mục tiêu:
Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của
nguyên tắc SMART
Specific - cụ thể, dễ hiểu
Measurable – đo lường được
Achievable – vừa
sức.
www.doanhnhanhn.com
Realistics – thực tế.
Timebound – có thời hạn.
Hiện nay, một số quan điểm phát triển nguyên tắc
SMART thành SMARTER. Trong đó, E là
engagement - liên kết và Ralevant là thích đáng.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
12 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
5.1 Specific - cụ thể, dễ hiểu
Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các
hoạt động trong tương lai.
Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị trường
www.doanhnhanhn.com
trong khi đối thủ đang chiếm 40 % thị phần.
Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần,
từ đó bạn sẽ biết mình cịn phải cố đạt bao nhiêu
% nữa.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
13 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
5.2 Measurable – đo lường được
Chỉ tiêu này mà khơng đo lường được thì
khơng biết có đạt được hay không?
Đừng ghi: “phải
www.doanhnhanhn.com
trả lời thư của khách
hàng ngay khi có thể”. Hãy yêu cầu nhân
viên trả lời thư ngay trong ngày nhận
được.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
14 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
5.3 Achievable – vừa sức.
Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố
gắng, nhưng cũng đừng đặt chỉ tiêu loại
khơng thể đạt
nổi.
www.doanhnhanhn.com
Nếu bạn khơng có giọng ca trời phú thì
đừng đặt chỉ tiêu trở thành siêu sao. Giữ
trọng lượng ở mức lý tưởng 45kg có thể
vừa sức hơn.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
15 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
5.4 Realistics – thực tế.
Đây là tiêu chí đo lường sự cân bằng
giữa khả năng thực hiện so vối nguồn lực
của doanh nghiệp bạn (thời gian, nhân
www.doanhnhanhn.com
sự, tiền bạc..).
Đừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một
tháng để đạt trọng lượng lý tưởng 45 kg
trong vòng một tháng, như vậy là không
thực tế.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
16 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
5.5 Timebound – có thời hạn.
Mọi cơng việc phải có thời hạn
hồn thành, nếu khơng nó sẽ bị
trì hỗn. www.doanhnhanhn.com
Thời gian hợp lý giúp bạn vừa
đạt được mục tiêu lại vừa dưỡng
sức cho các mục tiêu khác.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
17 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
5.6 Engagement – liên kết
Công ty phải liên kết được lợi ích của
cơng ty và lợi ích của các chủ thể
khác.
www.doanhnhanhn.com
Khi các bộ phận, nhân viên tham gia
thực hiện mục tiêu, họ sẽ được kích
thích như thế nào. Nếu cơng ty khơng
có chế độ này, việc thực hiện mục tiêu
sẽ khơng có hiệu quả.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
18 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
5.7 Ralevant - là thích đáng
Chỉ tiêu có hữu ích đối với một bộ phận
nhưng bộ phận khác lại thờ ơ.
Ví dụ mức tồnwww.doanhnhanhn.com
kho, bộ phận bán hàng ln
muốn mức tồn kho cao trong khi bộ phận
tài chính lại muốn mức tồn kho thấp.
Như vậy, mục tiêu phải thích đáng, cơng
bằng với tất cả các bộ phận.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
19 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
II/ CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI MBO
1.
Các phương pháp triển khai.
2.
Dự thảo mục tiêu cấp cao.
3.
Xác định mục tiêuwww.doanhnhanhn.com
cấp dưới
4.
Thực hiện mục tiêu
5.
Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.
6.
Tổng kết và đánh giá
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
20 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
1. Các phương pháp
triển khai.
PP1: Triển khai từ cấp công ty cấp bộ phận.
Phương pháp này nhanh về mặt thời gian
nhưng lại khơng khuyến khích các bộ phận
tham gia vào hoạch định mục tiêu công ty.
www.doanhnhanhn.com
PP2: Triển khai từ dưới lên. Phương pháp này
khuyến khích được các bộ phận nhưng lại
chậm và có khi kết quả tổng hợp lại không
phù hợp với mong muốn của BGĐ.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
21 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
2. Dự thảo mục tiêu
cấp cao.
Xác định các mục tiêu chung của tồn cơng ty.
Xác định vai trị của các đơn vị cấp dưới tham
www.doanhnhanhn.com
gia vào việc thực hiện mục tiêu.
Đây là các mục tiêu dự kiến, nó có thể được
xem xét và điều chỉnh với các mục tiêu của
cấp dưới.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
22 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
2. Dự thảo mục tiêu cấp cao
GIỚI THIỆU CÁC LOẠI MỤC TIÊU THEO
BSC
BSC (Balanced Scorecard) là phương pháp quả
www.doanhnhanhn.com
lý thường được
các DN của Mỹ áp dụng.
Đây là phương pháp quản trị chiến lược thông
qua việc đưa ra “bảng cân đối điểm” các yếu
tố liên quan đến khách hàng, tài chánh, đào
tạo và phát triển, quy trình nội bộ.
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
23 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
A> Yếu tố Khách hàng
Khách hàng sự hài lòng
Tổng chi phí cho khách hàng
Khách hàng trung thành
Trung bình thời gian quan hệ
khách hàng
Khách hàng bị mất
Khách hàng khiếu nại
Duy trì khách hàng
Khiếu nại, giải quyết trong
www.doanhnhanhn.com
Tỷ lệ khách hàng
liên lạc đầu tiên
Quay trở lại mức
% Doanh thu từ khách hàng
mới
Thời gian đáp ứng theo yêu
Số lượng khách hàng mới
cầu của khách hàng
Giá trực tiếp
Hàng năm doanh thu trên
mỗi khách hàng
Giá cả tương đối cạnh tranh
Thị phần
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
24 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!
A> Yếu tố Khách hàng
Win tỷ lệ (bán hàng đóng /
Doanh số
doanh số bán hàng liên hệ)
Tỷ lệ chi tiêu khách hàng
Thăm khách hàng cho tổ
mục tiêu
chức
Bán hàng cho mỗi kênh
Chi phí tiếp thị theo% bán
Kích thước trung bình
www.doanhnhanhn.com
Số lượng quảng cáo được đặt
Khách hàng cho mỗi nhân
Số kiến nghị
viên
Thương hiệu công nhận
Dịch vụ khách hàng đắt tiền
Đáp ứng tốc độ
cho mỗi khách hàng
Số lượng tham dự hội chợ
Lợi nhuận khách hàng
thương mại.
Tần số (số lượng giao dịch
bán hàng)
thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
25 - thay doi de thanh
www.doanhnhanhn.com
cong!
cong!