Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Chủ đề thẩm định dự án trang trại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 37 trang )

[Type here]
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KINH TẾ


THM ĐNH D N ĐU TƯ
GIẢNG VIÊN: NGUY!N MINH KHAI

Chủ đề: Thẩm định dự án trang trại.
NHĨM 09

Thành viên nhóm: 1. PHẠM TH KHNH LY
2. NGUY!N TRUNG TIN
3. NGUY!N TH K@ DUYÊN
4. NGUY !N XUÂN MAI

Đà Nẵng, Tháng 12 Năm 2021

download by :


[Type here]

I. Thông tin dự án đầu tư
1. Thông tin chủ đầu tư
Cơng ty TNHH MTV Thiện Chí Kon Tum
Địa chỉ: Số nhà 12, Đường Bà Triệu, Phường Thắng Lợi, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Người ĐDPL: Nguyễn Văn Chiến
Ngày hoạt động: 06/07/2010 có vốn điều lệ là 160 tỷ đồng.
Trong tổng mức đầu tư 21479,80 tỷ đồng, vốn góp của Cơng ty Thiện Chí Kon Tum là


11479,80 tỷ đồng, chiếm 53,44% tổng vốn đầu tư; vốn vay 10 tỷ đồng, chiếm 46,56% tổng vốn
đầu tư toàn dự án.
2. Mô tả dự án
2.1 Các thông tin cơ bản về dự án
Tên dự án: SKY GARDEN
Tổng diện tích: 25 ha
Cơ sở pháp lý:
+ Nghị định 109/2018/NĐ-CP
+ Luật đất đai 2013
+ Thông tư số 27/2011/TT-BTNMT
+ Thông tư 02/2020/TT-BNNPTNT
Địa điểm xây dựng: Tiểu khu 482 xã Măng Cành – huyện Kon Plông –Tỉnh Kon Tum.
Các mục tiêu của dự án
+ Mục tiêu dài hạn: Phát triển sản xuất rau an toàn một cách bền vững, lấy hiệu quả kinh tế
và sức khỏe con người làm thước đo quan trọng trong sự phát triển, gắn với chuyển đổi
cơ cấu lao động trong nông nghiệp và nông thôn, đào tạo nguồn nhân lực để đáp ứng u
cầu sản xuất hàng hố với trình độ kỹ thuật và công nghệ ngày càng cao; đồng thời gắn
với việc bảo vệ môi trường sinh thái.
+ Mục tiêu ngắn hạn: Phát triển trồng rau an toàn trên cơ sở phát huy nội lực của cơ sở sản
xuất, chế biến và tiêu thụ rau an toàn là chủ yếu; đồng thời kết hợp nguồn lực của các tổ
chức kinh tế, các cá nhân và sự hỗ trợ của Nhà nước

download by :


[Type here]
2.2 Chi phí đầu tư:
+
-


Với cơng suất thiết kế:
Cơng suất trồng cây dược liệu (11760 m2): 90 tấn/năm
Công suất các loại cây trong màng (2870 m2): 38000 cây giống/năm.
Công suất trồng giống Lan Kim Tuyến đá (400 m2): 500 cây giống/năm.

+ Dự kiến phân bổ nguồn lực tài chính như sau:
STT Hạng mục

Giá trị (Triệu đồng)

1

Chi phí xây dựng

16770

2

Chi phí thiết bị

3709,80

3

Chi phí khác

1000

Tổng giá trị


21479,80

+ Trong đó:
Chi Phí (triệu đồng)
Xây dựng cơ bản

Tổng giá trị
16770.00

Khu vực văn phòng

800.00

Nhà sơ chế sản phẩm

1000.00

Khu nhà kho, nhà để máy phát điện, hệ thống điều
khiển

275.00

Chi phí xây dựng (50 nhân cơng)

6300.00

Nhà kính

2975.00


download by :


[Type here]
Đường điện

850.00

Đường giao thơng

970.00

Cải tạo khu đất

900.00

Chi phí khoan giếng công nghiệp và ống dẫn nước
(7 cái)

2700.00

Thiết bị

3709.80

Tủ sấy lạnh

2300.00

Máy cắt + máy phay


170.00

Máy ép

160.00

Máy rửa + bể rửa

350.00

Bộ điều khiển trung tâm

50.00

Quạt thơng gió

205.00

Hệ thống tưới nhỏ giọt

127.5

Hệ thống làm mát

84.00

Máy bơm nước

30.00


Xe đẩy

0.80

Bộ cảm biến nhiệt độ và độ ẩm

30.00

download by :


[Type here]
Máy phát điện

180.00

Trang thiết bị văn phòng

70.00

Dụng cụ lao động cho cơng nhân

80.00

Chi phí khác

1000.00

Chi phí cho nghiên cứu khả thi


700.00

Chi phí dự phịng chi phí thực

300.00

+ Chi phí hoạt động:

Số lượng phân bón (tấn/năm/100% cơng suất)
Phân Đạm

20.00

Phân Kali

8.00

Phân NPK

20.00

Giá phân bón (Triệu/năm)
Phân Đạm

0.19

Phân Kali

0.11


Phân NPK

0.03

Vốn mua nguyên vật liệu, bao bì (triệu/năm)

70.00

download by :


[Type here]
Số lượng lao động trực tiếp qua các năm
Số lượng quản lý

5.00

Chi phí lương lao động (Triệu/tháng)
Lao động trực tiếp

7.00

Lao động quản lý

10.00

Số tháng lương

13.00


Tốc độ tăng lương theo giá thực

5.00%

Chi phí bảo hiểm

0.30%

Chi phí hỗ trợ kỹ thuật

0.03%

Chi phí duy tu hạ tầng (sửa chữa, tu sửa mái
che, nhà kho,...)
Chi phí bảo trì máy móc hằng năm

0.20%
0.70%

download by :


[Type here]

Chi phí thuê đất/năm
Diện tích đât thuê (ha)
Tiền thuê đất thô (triệu/năm)
Tiêu hao điện phục vụ hoạt động
(KWh/năm/100% công suất)


25.00
7,893.90

1,700.00

Chi phí marketing (% tính theo năm)
Tốc độ tăng giá hằng năm

2.00%

2.3 Tiến độ giải ngân
Trong năm đầu tiên, dự án sẽ được giải ngân toàn bộ 21479,80 triệu đồng để xây dựng dự án,
chuẩn bị máy móc thiết bị, hồn thành cơng trình để năm 2023 sẽ đi vào hoạt động.

2.4 Thời gian khấu hao

Thời gian (năm)
Vòng đời nhà máy kể từ năm đầu tiên đi vào
hoạt động

8,00

Thời gian đầu tư xây dựng ban đầu

1,00

Thời gian khấu hao máy móc thiết bị (đều)

9,00


Thời gian khấu hao cơng trình xây dựng (đều)

15,00

download by :


[Type here]
Thời gian khấu hao các chi phí khác (đều)

3,00

2.5 Vốn đầu tư dự án:
Giá trị tổng mức đầu tư: 21.479.800.000 đồng, trong đó:
-

Vốn tự có: 11.479.800.000 đồng

-

Vốn vay tín dụng: 10.000.000.000 đồng

-

Thời hạn: 4 năm

-

Ân hạn :1 năm


-

Lãi suất: 6.8 %

-

Chi phí sử dụng vốn bình qn WACC: 14%/năm

-

Tài sản đảm bảo tín dụng: thế chấp tồn bộ tài sản hình thành từ vốn vay.

2.6 Tỷ lệ sử dụng công suất
Với năm đầu tiên bước vào hoạt động sản xuất, tỷ lệ công suất sử dụng là 50%. Năm thứ
2 là 75%, 4 năm tiếp theo sử dụng tối đa công suất là 100%. Vào 2 năm cuối của dự án,
tỷ lệ sử dụng công suất giảm dần và lần lượt là 70% và 30%.
2.7 Sản phẩm
+ Cung cấp cây dược liệu có giá trị từ tầm trung đến cao về giá thành, có giá trị dinh
dưỡng và nguyên liệu khám chữa bệnh với 4 loại:
-

Cây 1 năm thu: Lan Kim Tuyến; ngải cứu; địa hoàng; giảo cổ lam; ích mẫu; thiên môn
đông

-

Cây 2 năm thu: xuyên khung; độc hoạt; đương quy; đẳng sâm

-


Cây 3 năm thu: ba kích; tam thất; mạch môn; hà thủ ô; đinh lăng

-

Cây 4 năm thu: sâm Ngọc Linh

+ Cung cấp rau quả sạch:
-

Cà chua đỏ Cherry F1

-

Dưa leo

download by :


[Type here]
-

Rau muống

Sản lượng/ 1Ha
Chủng loại

ĐVT

Tổng diện tích


Diện tích
15.03

Khu trồng dược liêu

Ha

11.76

Cây 4 năm thu

Ha

1.00

Ha

1.00

Ha

3.40

Cây Đinh lăng củ

Ha

Đinh lăng thân và lá


Sâm Ngọc Linh

(kg)

Sản
lượng(kg)

67,401

630

630

0.60

1,200

720

Ha

0.60

1,200

720

Hà thủ ô

Ha


0.50

2,500

1,250

Mạch môn

Ha

0.20

600

120

Củ Tam thất bắc loại 3

Ha

0.20

600

120

Nụ tam thất

Ha


0.20

65

13

Ba kích

Ha

1.1

9,900

10,890

Ha

4.66

Cây 3 năm thu

Cây 2 năm thu

download by :


[Type here]
Đẳng sâm


Ha

0.50

1950

975

Đương quy

Ha

1.00

3500

3,500

Độc hoạt

Ha

1.50

4800

7,200

Xuyên khung


Ha

1.66

996

1,653

Cây 1 năm thu

Ha

2.70

Thiên môn đơng

Ha

0.20

760

152

Cây ích mẫu

Ha

0.30


1500

450

Giảo cổ lam

Ha

1.00

12000

12,000

Địa hồng

Ha

0.20

1200

240

Ngải cứu

Ha

1.00


24000

24,000

Khu trồng rau trong nhà
màng

2.87

Rau muống

kg

1.17

23400

27,378

Cà chua đỏ cherry

kg

1.00

12000

12,000


Dưa leo

kg

0.70

2800

1,960

kg

0.40

200

80

Khu trồng Lan Kim Tuyến
+ Giá giống:

download by :


[Type here]
Chi phí giống

Giá mua vào

Giá tại cổng

( VND/kg)

Cây 4 năm thu

4.775,00

Sâm Ngọc Linh giống

4.775,00

Cây 3 năm thu

103,40

0.6

Cây Đinh lăng

10,00

0.1

Hà thủ ơ đỏ

6,70

0.2

Mạch mơn


35,10

0.4

Tam thất

12,00

1.4

Ba kích

39,60

0.7

Cây 2 năm thu

1.515,00

0.4

Đẳng sâm

1100

Đương quy

59


0.5

Độc hoạt

90

0.35

Xuyên khung

266

0.35

Cây 1 năm thu

274,80

0.28

Thiên môn đông

40

45

download by :


[Type here]

Cây ích mẫu

18,2

0.80

Giảo cổ lam 5 lá

192

0.12

Địa hồng

4,6

0.20

Ngải cứu

20

0.40

Khu trồng rau trong nhà màng

37

0.01


Trồng rau muống

14,74

Cà chua Cherry

16,00

0.01

Dưa leo

6,47

0.08

Khu trồng Lan Kim Tuyến đá

675,00

0.01

2.8 Tiến độ thực hiện dự án
+ Quý I/2022: chuẩn bị đầu tư, giải phóng mặt bằng.
+ Quý II, III, IV/2022: xây dựng hạng mục công trình, trồng rau, hoa quả và dược liệu.
+ trong Quý IV/2023: vận hành, sản xuất kinh doanh và cung cấp sản phẩm.

download by :



[Type here]

download by :


[Type here]
2.9 Thuế
Thuế VAT sản phẩm đầu ra

10.0%

Thuế TNDN

20,00%

Thuế TNDN (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP)

Năm

4 năm đầu

0.0%

1

Các năm còn lại

10,00%

5


Số năm chuyển lỗ tối đa

5

2.9 Khác
+ Nhân cơng: Dự án có khoảng 70 nhân cơng trong đó có tối đa 65 lao động sản xuất và 5
lao động quản lý với mức lương cơ bản lần lượt là 7 và 10 triệu đồng/tháng/người ở năm
đầu đầu tiên, các năm tiếp theo, tốc độ tăng mức lương theo giá thực là 5% và theo tỷ lệ
lạm phát hàng năm.
-

Dự kiến nhà đầu tư sử dụng 100 % là người lao động trong nước, khơng có lao động là
người nước ngồi.

-

Chất lượng lao động: Lao động quản lý tuyển chọn cán bộ có trình độ và kinh nghiệm
trong lĩnh vực sản xuất, bảo quản, chế biến. Nguồn, sinh viên từ các trường đại học, cao
đẳng, công nhân kỹ thuật, trung cấp thương mại và một số trường nghề khác. Ưu tiên
tuyển dụng lao động địa phương trong vùng dự án.

+ Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: Theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành
+ Quy mô đầu tư: xây dựng trang trại cung cấp cây dược liệu và rau quả sạch tại Kon Tum
+ Phương án đầu tư: Đầu tư kinh doanh
+ Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới

download by :



[Type here]
+ Hình thức quản lý dự án: Doanh nghiệp trực tiếp quản lý dự án, tuân thủ theo quy chuẩn,
quy định đề ra

II. Kết quả thẩm định dự án
2.1. Phân tích thị trường và những yếu tố tác động
2.1.1. Phân tích giá trị/ đặc điểm nổi bật của sản phẩm
+

Đặc điểm nổi bật:

-

Quy hoạch vùng sản xuất rau an tồn theo hướng tập trung chun canh, sản xuất hàng
hố phù hợp với các tiểu vùng khí hậu, đất đai và tập quán canh tác ở Kon Tum.

-

Phát triển sản xuất theo hướng công nghệ cao, kết hợp với ứng dụng tiến bộ khoa học
công nghệ vào sản xuất nhằm đạt năng suất cao, chất lượng sản phẩm tốt, nâng cao giá
trị thu, tạo nhiều việc làm và tăng thu nhập cho nông dân; tăng khả năng cạnh tranh nông
sản hàng hoá của tỉnh và đáp ứng nhu cầu tiêu thụ của thị trường nội địa và hướng tới
xuất khẩu.

+

Sự cần thiết của dự án: Đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về chất lượng và đảm bảo an
toàn thực phẩm, phục vụ cho người tiêu dùng ở tỉnh Kon Tum nói riêng, các khu đơ thị,
khu cơng nghiệp trên cả nước nói chung.


2.1.2. Thị trường nhu cầu phân khúc khách hàng
+ Khách hàng mục tiêu: hộ gia đình hướng đến vấn đề bảo vệ sức khỏe bằng thực phẩm
sạch.
- Hiện trạng của lĩnh vực đầu tư tại tỉnh và nhu cầu tại Việt Nam: Sản xuất rau quả và
dược liệu công nghệ cao phục vụ cho người tiêu dùng trong tỉnh Kon Tum nói riêng và
thị trường Việt Nam nói chung cịn hạn chế, chưa có quy mơ lớn, chưa có thương hiệu.
+ Khả năng tiêu thụ sản phẩm: Với diện tích sản xuất rau quả khoảng 2870 m2 rau quả và
12.16 ha dược liệu cơ bản sẽ được tiêu thụ hết. Về rau quả điều chỉnh để tiêu thụ vào các
dịp lễ lớn và dược liệu rải vụ quanh năm để phục vụ thị trường mang tính ổn định.
+ Thị trường tiêu thụ sản phẩm:

download by :


[Type here]
-

Thị trường trong tỉnh: Liên kết với các hệ thống cửa hàng bán sản phẩm.

-

Thị trường rau phía Bắc, Nam, duyên hải miền Trung: Đưa sản phẩm vào các siêu thị
lớn có uy tín.

2.1.3. Chiến lược Marketing
+ Marketing online trên website chính của cơng ty và các trang mạng xã hội lớn:
Facebook, Youtube,…
+ Marketing mơ hình 7P
-


-

-

Sản phẩm: Phát triển dải sản phẩm, cải tiến chất lượng, đặc điểm, ứng dụng, hợp nhất
dải sản phẩm, quy chuẩn hóa mẫu mã, định vị sản phẩm, nhãn hiệu sản phẩm.
Giá: Thay đổi giá, điều kiện, thời hạn thanh toán, áp dụng chính sách hớt bọt, áp dụng
chính sách thâm nhập.
Truyền thơng: Thay đổi nội dung quảng cáo hoặc khuyến mại, thay đổi định vị cho
thương hiệu (tái định vị), thay đổi phương thức truyền thông, thay đổi cách tiếp cận.
Kênh: Thay đổi phương thức giao hàng hoăc phân phối, thay đổi dịch vụ, thay đổi kênh
phân phối, phần triển khai thêm đối với sản phẩm dịch vụ.
Con người: Bổ sung nhân lực có đủ kiến thức, kinh nghiệm cần thiết mà cơng việc địi
hỏi., huấn luyện bổ sung để nâng cao chun mơn về kiến thức sản phẩm khi có sản
phẩm mới, chuẩn hoá dịch vụ khách hàng, đánh giá năng lực và hiệu quả công việc
thông qua nhận xét của khách hàng về mức độ hài lịng.
Quy trình: Áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế như ISO … nhằm chuẩn hóa quy trình và
tăng hiệu quả., cải tiến, rút ngắn quy trình nhằm tạo ra tiện lợi hơn cho khách hàng như
quy trình đặt hàng, quy trình thu tiền, quy trình nhận hàng, quy trình bảo hành …, đầu tư
thiết bị, công nghệ mới, thải hồi thiết bị, công nghệ cũ lạc hậu.
Chứng minh cụ thể: Các cơ sở hạ tầng như trụ sở, văn phòng giao dịch, trung tâm dịch
vụ khách hàng, trung tâm bảo hành, điểm phục vụ.

2.1.4. Đối tác
+ Đối tác chính nguồn cung ngun liệu: Cơng ty cổ phần giống cây trồng Trung Ương
(Vinaseed) . Địa chỉ: 01 Lương Định Của, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội. Hoạt
động chính: cung cấp nguồn giống rau, hoa và dược liệu cho dự án.
+ Đối tác Tài chính: các Ngân hàng, các nhà đầu tư. Hoạt động chính: cung cấp, phân bổ nguồn
tài chính cho dự án.


download by :


[Type here]
+ Đối tác kĩ thuật: Công ty TNHH kỹ thuật nơng nghiệp Đơng Á. Địa chỉ: 117-119 Lý Chính
Thắng, phường 3, quận 7, tp HCM. Hoạt động chính: tư vấn kĩ thuật trồng trọt cho dự án.
2.1.5. Đối thủ cạnh tranh
+ Đà Lạt GAP (Bắt đầu hoạt động từ năm 1997, Đà Lạt GAP là thương hiệu nông sản đầu
tiên của Việt Nam đạt được chứng nhận Thực Hành Nông Nghiệp Tốt Quốc Tế (Global
G.A.P). Trang trại rau của Đà Lạt GAP có tổng diện tích là 15ha, nằm trên đường
Nguyên Tử Lực, phường 8, Thành phố Đà Lạt.)
+ Orfarm (là thương hiệu sản xuất thực phẩm hữu cơ đầu tiên tại Việt Nam. Tuy mới chỉ
được xây dựng và phát triển từ năm 2013 nhưng Orfarm đã đạt được một chỗ đứng nhất
định trong thị trường thực phẩm sạch trong nước nhờ chất lượng sản phẩm của mình.)
+ Cầu Đất Farm (là thương hiệu nổi tiếng với các mặt hàng trà, cà phê chất lượng và các
loại cây cảnh mới lạ độc đáo. Trang trại của thương hiệu này có diện tích hơn 220 ha
nằm tại vùng Cầu Đất cách Đà Lạt khoảng 22km về phía Đơng Nam. )
+ Chiến lược cạnh tranh: Chiến lược tổng chi phí thấp, chiến lược đặc trưng hóa khác biệt,
chiến lược tập trung.
2.2 Phân tích tình hình tài chính của dự án
2.2.1 Doanh thu
a. Doanh thu sản lượng hằng năm

Doanh thu sản lượng hằng năm
Khu trồng dược liệu
Cây 4 năm thu
Sâm Ngọc Linh

315


472,5

630

630

630

630

Cây 3 năm thu

download by :

441

189


[Type here]
Cây Đinh lăng củ

360

540

720

720


720

720

504

216

Đinh lăng thân và lá

360

540

720

720

720

720

504

216

Hà thủ ô

625


937,5

1250

1250 1250 1250

875

375

Mạch môn

60

90

120

120

120

120

84

36

Củ Tam thất bắc loại 3


60

90

120

120

120

120

84

36

Nụ tam thất

6,5

9,75

13

13

13

13


9,1

3,9

Ba kích

5445

8167,
5

1089
0

1089 1089 1089
0
0
0

7623

3267

Đẳng sâm

487,5

731,2
5


975

975

682,5

292,5

Đương quy

1750

2625

3500

3500 3500 3500

2450

1050

Độc hoạt

3600

5400

7200


7200 7200 7200

5040

2160

Xun khung

826,68 1240,
02

1653, 1653 1653 1653, 1157,
36
,36
,36
36
352

496,0
08

Thiên mơn đơng

76

114

152

152


152

152

106,4

45,6

Cây ích mẫu

225

337,5

450

450

450

450

315

135

Cây 2 năm thu
975


975

Cây 1 năm thu

download by :


[Type here]
Giảo cổ lam

6000

9000

1200
0

1200 1200 1200
0
0
0

8400

3600

Địa hoàng

120


180

240

240

168

72

Ngải cứu

12000

12000 1200
0

1200 1200 1200
0
0
0

12000 12000

Rau muống

13689

20533 2737
,5

8

2737 2737 2737
8
8
8

19164 8213,
,6
4

Cà chua đỏ cherry

6000

9000

1200
0

1200 1200 1200
0
0
0

8400

3600

Dưa leo


980

1470

1960

1960 1960 1960

1372

588

Khu trồng Lan Kim Tuyến

40

60

80

80

56

24

47,25

49,61


240

240

Khu trồng rau trong nhà màng

80

80

b. Giá bán tại cổng

Giá
tại
( VND/kg)

cổng

Khu trồng dược liêu
Cây 4 năm thu
Sâm Ngọc Linh

45

52,09 54,70

57,43

download by :


60,30 63,32

66,49


[Type here]
Cây 3 năm thu
Cây Đinh lăng củ

0,6

0,63

0,66

0,69

0,73

0,77

0,80

0,84

0,89

Đinh lăng thân và lá


0,1

0,11

0,11

0,12

0,12

0,13

0,13

0,14

0,15

Hà thủ ô

0,2

0,21

0,22

0,23

0,24


0,26

0,27

0,28

0,30

Mạch môn

0,4

0,42

0,44

0,46

0,49

0,51

0,54

0,56

0,59

Củ Tam thất bắc loại 1,4
3


1,47

1,54

1,62

1,70

1,79

1,88

1,97

2,07

Nụ tam thất

0,7

0,74

0,77

0,81

0,85

0,89


0,94

0,98

1,03

Ba kích

0,4

0,42

0,44

0,46

0,49

0,51

0,54

0,56

0,59

Đẳng sâm

0,5


0,53

0,55

0,58

0,61

0,64

0,67

0,70

0,74

Đương quy

0,35

0,37

0,39

0,41

0,43

0,45


0,47

0,49

0,52

Độc hoạt

0,35

0,37

0,39

0,41

0,43

0,45

0,47

0,49

0,52

Xun khung

0,28


0,29

0,31

0,32

0,34

0,36

0,38

0,39

0,41

Thiên mơn đơng

0,80

0,84

0,88

0,93

0,97

1,02


1,07

1,13

1,18

Cây ích mẫu

0,12

0,13

0,13

0,14

0,15

0,15

0,16

0,17

0,18

Cây 2 năm thu

Cây 1 năm thu


download by :


[Type here]
Giảo cổ lam

0,20

0,21

0,21

0,23

0,24

0,26

0,27

0,28

0,30

Địa hoàng

0,40

0,42


0,44

0,46

0,49

0,51

0,54

0,56

0,59

Ngải cứu

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01


0,01

0,01

Rau muống

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Cà chua đỏ cherry

0,08

0,08


0,09

0,09

0,10

0,10

0,11

0,11

0,12

Dưa leo

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01


0,01

0,01

Khu trồng Lan Kim 2,30
Tuyến

2,42

2,54

2,66

2,80

2,94

3,08

3,24

3,40

Khu trồng rau trong
nhà màng

c. Doanh thu có VAT và doanh thu khơng có VAT

Doanh

thu,
khơng
VAT
(nghìn USD)
Cây 4 năm thu
Sâm Ngọc Linh

14883,8 23441,9 32818,7

34459,6

36182,6 37991 27923 12565
,7
,9
,8

Cây 3 năm thu

download by :


[Type here]
Cây Đinh lăng củ 226,8

357,2

500,1

525,1


551,4

578,9

425,5

191,5

Đinh lăng thân và 37,8


59,5

83,3

87,5

91,9

96,5

70,9

31,9

Hà thủ ô

131,3

206,7


289,4

303,9

319,1

335,0

246,2

110,8

Mạch môn

25,2

39,7

55,6

58,3

61,3

64,3

47,3

21,3


Củ Tam thất bắc 88,2
loại 3

138,9

194,5

204,2

214,4

225,1

165,5

74,5

Nụ tam thất

4,8

7,5

10,5

11,1

11,6


12,2

9,0

4,0

Ba kích

2286,9

3601,9

5042,6

5294,7

5559,5

5837,
5

4290,
5

1930,
7

Đẳng sâm

255,9


403,1

564,3

592,6

622,2

653,3

480,2

216,1

Đương quy

643,1

1012,9

1418,1

1489,0

1563,4

1641, 1206,
6
6


543,0

Độc hoạt

1323,0

2083,7

2917,2

3063,1

3216,2

3377,
0

2482,
1

1117,
0

Xuyên khung

243,0

219,6


535,9

562,7

590,8

620,4

456,0

205,2

63,8

100,5

140,8

147,8

155,2

163,0

119,8

53,9

Cây 2 năm thu


Cây 1 năm thu
Thiên môn đông

download by :


[Type here]
Cây ích mẫu

28,4

141,8

62,5

65,6

68,9

72,4

53,2

23,9

Giảo cổ lam

1260,0

1890,0


2778,3

2917,2

3063,1

3216,
2

2363,
9

1063,
8

Địa hồng

50,4

79,4

111,1

116,7

122,5

128,6


94,6

42,6

Ngải cứu

63,0

66,2

69,5

72,9

76,6

80,4

84,4

88,6

Rau muống

129,4

203,7

285,2


299,5

314,5

330,2

242,7

109,2


chua
cherry

đỏ 504,0

793,8

1111,3

1166,9

1225,2

1286,
5

945,6

425,5


14,6

20,4

21,4

22,5

23,6

17,4

7,8

152,1

213,0

223,7

234,8

246,6

181,2

81,6

22354,6 35014,8 49222,4


51683,5

54267,7 56981 41906 18908
,1
,4
,6

Doanh thu, có 24590,1 38516,3 54144,7
VAT (triệu đồng)

56851,9

59694,5 62679 46097 20799
,2
,1
,4

Khu trồng rau
trong nhà màng

Dưa leo

9,3

Khu trồng Lan 96,6
Kim Tuyến
Tổng

2.2.2 Chi phí hoạt động hằng năm


Chi phí hoạt động

download by :


[Type here]
Giá điện
(Triệu/năm)

0,002
927

0,0029
3

0,00299 0,0030
5

0,00311 0,003
17

0,0032
3

0,00
330

0,0033
6


Chi phí trực tiếp
Chi phí giống cây
4 năm thu

4775,0
0

Chi phí giống cây
3 năm thu

103,40

Chi phí giống cây
2 năm thu

1515,0
0

Chi phí giống cây
1 năm thu

274,80

280,30

285,90

291,62


297,4
5

303,40

309, 315,66
47

Chi phí rau trong
màng

37,21

37,96

38,72

39,49

40,28

41,09

41,9 42,74
1

Chi phí Lan Kim
Tuyến

675,00


688,50

702,27

716,32

730,6
4

745,25

760, 775,36
16

Chi phí phân bón

2,83

4,45

6,23

6,54

6,87

7,22

5,30


2,39

Lao động trực tiếp

5518,0
1

7189,72 7926,6
7

8739,15 9634,
91

10622,
49

108
10,4
3

9932,0
8

737,70

1155,49 2165,7
9

1137,04 1193,

89

1253,5
8

460,
97

207,99

5168,
61
109,73

1576,2
1

116,
45
1639,
88

170
6,14

Chi phí gián tiếp
Chi phí bán hàng
và marketing

download by :



[Type here]
Chi phí lương lao
động quản lý

716,63

790,08

Chi phí điện

2612,3
5

Chi phí thuê đất

871,06

960,35

1058,
78

1167,3
1

128
6,96


1418,8
7

4196,74 5992,9
4

6418,44 6874,
15

7362,2
1

551
9,45

2533,4
3

7893,9
0

7893,90 7893,9
0

7893,90 7893,
90

7893,9
0


789
3,90

7893,9
0

Chi phí bảo hiểm

0,07

71,04

74,60

78,33

82,24

86,35

90,6 95,21
7

Chi phí hỗ trợ kỹ
thuật

0,32

0,33


0,35

0,36

0,38

0,40

0,42

Chi phí duy trì hạ
tầng (sửa chữa, tu
sửa mái che, nhà
kho,...)

22,55

23,68

24,87

26,11

27,41

28,78

30,2 31,74
2


Chi phí bảo trì
máy móc hằng
năm

112,77

118,41

124,33

130,54

137,0
7

143,92

151, 158,68
12

2.2.3 Báo cáo k=t quả hoạt đông
? kinh doanh

Doanh
thu chưa
VAT

22354,6 35014,8 49222,4 51683, 5426
5
7,7


56981,
1

41906,
4

18908,6

- Chi phí
hoạt động

24997,5 22450,6 27683,8 26547, 3478
9
6,5

29655,
9

29183,
6

23408,5

download by :

0,44



×