Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tài liệu bài thuyết trình bảo hiểm xe cơ giới pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.59 KB, 14 trang )

4/19/2012
1
BẢO HIỂM XE CƠ GIỚI
Phan Anh Tuan
www.themegallery.com
- Xe cơ giới: tất cả các loại xe tham gia giao thông trên
đường bộ bằng động cơ của chính chiếc xe đó, bao
gồm ô tô, mô tô, và xe máy
- Xe cơ giới có thể tham gia:
+ Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe
+ Bảo hiểm TNDS đối với người thứ ba
+ Bảo hiểm tai nạn hành khách (xe khách)
+ Bảo hiểm tai nạn người ngồi sau xe
+ Bảo hiểm tai nạn lái phụ xe
+ Bảo hiểm TNDS đối với hàng hóa trên xe
BẢO HIỂM XE CƠ GIỚI
www.themegallery.com
Bảo hiểm TNDS chủ xe cơ giới đối với người thứ 3
1
Bảo hiểm vật chất xe cơ giới
2
BẢO HIỂM XE CƠ GIỚI
4/19/2012
2
www.themegallery.com
- TNDS: Trách nhiệm bồi thường bằng tiền khi gây ra
thiệt hại cho người khác
- Người thứ ba:
+ Chưa xác định trước
+ Loại trừ:
- Cơ sở hình thành:


+ Xe có lỗi: - Khoản 18 điều 3 luật GTĐB 2008
- Luật dân sự 2005
+ Người thứ ba có thiệt hại
+ Nguyên nhân trực tiếp gây ra hậu quả
BẢO HIỂM TNDS
www.themegallery.com
BẢO HIỂM TNDS
Đối tượng bảo hiểm
- Đối tượng: TNDS phát sinh khi gây ra thiệt hại cho
người thứ ba
- Đối tượng tham gia: chủ sở hữu, chủ chử dụng xe
www.themegallery.com
BẢO HIỂM TNDS
Phạm vi
- Rủi ro được bảo hiểm
+ thiệt hại tính mạng, tình trạng sức khỏe
+ thiệt hại tài sản của người thứ 3
+ thiệt hại sản xuất kinh doanh
+ thiệt hại tính mạng, sức khỏe của người cứu chữa
+ những chi phí hợp lý cần thiết trong các vụ tai nạn
- Rủi ro loại trừ
+ Vi phạm pháp luật
+ Lái xe không có sự đồng ý của chủ xe, người thuê xe
+ Xe tập lái, dạy lái
4/19/2012
3
www.themegallery.com
BẢO HIỂM TNDS
Số tiền bảo hiểm và phí bảo hiểm
- Số tiền bảo hiểm

+ Giới hạn tối đa trách nhiệm của DNBH
+ Thường do Nhà nước quy định
- Phí bảo hiểm
+ Thường do Nhà nước quy định
www.themegallery.com
BẢO HIỂM TNDS
Trách nhiệm bồi thường
- Bồi thường:
+ Thiệt hại tính mạng, sức khỏe
+ Thiệt hại tài sản
+ Thiệt hại kinh doanh
- Nếu người thứ 3 có lỗi: bồi thường trên phần lỗi của
mình
www.themegallery.com
Một số hình ảnh tai nạn giao thông
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
4/19/2012
4
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
4/19/2012
5
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Đối tượng
- Bản thân chiếc xe: có giá trị, được phép lưu hành

- Xe moto, xe gắn máy: toàn bộ xe
- Xe ôtô: toàn bộ hoặc một/một số tổng thành
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Phạm vi
- Rủi ro được bảo hiểm:
+ Đâm va, lật đổ, cháy nổ, bão lũ, mưa đá, sạt đất…
+ Mất cắp toàn bộ xe
+ Các chi phí cần thiết, hợp lý
- Rủi ro bị loại trừ:
+ Khấu hao, hao mòn tự nhiên
+ Mất cắp bộ phận
+ Cố ý của người tham gia
+ Vi phạm pháp luật
+ Xe vượt ra ngoài biên giới…
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Giá trị bảo hiểm
- Là giá trị của xe cơ giới tại thời điểm tham gia bảo
hiểm
Giá trị bảo hiểm = Giá trị ban đầu – Khấu hao
- Chỉ tính khấu hao khi có tổn thất toàn bộ
4/19/2012
6
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Giá trị bảo hiểm
Nguyên tắc tính khấu hao
- Tính GTBH
Mua BH từ ngày 15 trở về đầu tháng:

Mua BH từ ngày 16 trở về cuối tháng:
- Tính giá trị trước khi bị tổn thất
Mua BH từ ngày 15 trở về đầu tháng:
Mua BH từ ngày 16 trở về cuối tháng:
Tai nạn từ ngày 15 trở về đầu tháng:
Tai nạn từ ngày 16 trở về cuối tháng:
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Số tiền bảo hiểm
- Là giới hạn trách nhiệm tối đa của DNBH
- Căn cứ: GTBH, cơ cấu tổng thành, khấu hao…
- Thường STBH ≤ GTBH
- Trường hợp STBH > GTBH: điều khoản thay mới
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Phí bảo hiểm
- P= STBH x R
P = STBH x (R
1
+ R
2
)
Trong đó: R
1
là tỷ lệ phí thuần
R
2
là tỷ lệ phụ phí
- DNBH xây dựng bảng tỷ lệ phí cho các đối tượng xe
- Phí ngắn hạn:

- Phí hoàn lại:
4/19/2012
7
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Bồi thường tổn thất
- Tổn thất toàn bộ:
Bồi thường = STBH – KH – Tận thu
- Tổn thất bộ phận
+ Xác định dựa vào tỷ lệ cơ cấu tổng thành của
DNBH
+ Bồi thường theo tỷ lệ tham gia bảo hiểm
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Các bước làm bài tập
- Tính nguyên giá (nếu cần)
- Tính giá trị xe trước khi bị tổn thất
Nguyên Giá
=
GTBH
1 – số năm đã sử dụng x tỷ lệ KH
Giá trị
trước tai
nạn
=
GTBH
-
NG x tỷ lệ KH x
Số tháng tính KH
12

www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Các bước làm bài tập
B1. Xác định thiệt hại của các chủ xe
- Vật chất
- Kinh doanh
- Hàng hóa
- Con người
- TNDS - Về tài sản
- Về người
4/19/2012
8
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Các bước làm bài tập
B2. Xác định số tiền bồi thường của các DNBH
Bồi thường: - Vật chất
- TNDS
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Các bước làm bài tập
B3. Xác định số tiền DNBH đòi lại từ các chủ xe
BH
đòi
=
TNDS được
bên kia trả
x
Thiệt hại vật chất được
bảo hiểm BT

Tổng thiệt hại
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Các bước làm bài tập
B4. Xác định số tiền bồi thường thực tế của DNBH
Kết quả B2 – Kết quả B3
4/19/2012
9
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Các bước làm bài tập
B5. Xác định thiệt hại thực tế của các chủ xe
Chi: Tổn thất B1 + BH đòi lại
Thu: TNDS từ bên kia trả + BT của bảo hiểm B2
 Thiệt hại = Chi - Thu
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Bài tập 1
bài tập 1
www.themegallery.com
Giá trị nguyên giá của xe A:
540 / (1- 4x 5%) = 540 x 20/16 =675 tr
Giá trị xe A trước khi tổn thất
540 - 675 x 9 x 5% / 12 = 514,69tr
Giá trị vỏ xe trước khi tổn thất
514,69 x 51% =262,49 tr
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
4/19/2012
10
www.themegallery.com

BẢO HIỂM VẬT CHẤT
B1. Thiệt hại của các xe
Xe A:
- Vật chất: 514,69 – 10 = 504,69 tr
- TNDS: 70% x (5 + 4) = 6,3 tr
Xe B:
- Vật chất: 5 tr
- Kinh doanh: 4 tr
- TNDS: 30% x 504,69 = 151,41tr
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
B2. BH bồi thường
Xe A:
- Vật chất: 504,69 x 51% = 257,39 tr
- TNDS: 6,3 tr
Xe B:
- Vật chất: 5 tr
- TNDS: 50 tr
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
B3. BH đòi:
Xe A:
151,41 x 257,39 / 504,69 = 77,22tr
Xe B:
70% x 5 = 3,5 tr
4/19/2012
11
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
B4. BH bồi thường thực tế

X bồi thường:
257,39 + 6,3 – 77.22 = 186,47 tr
Y bồi thường:
5 +50 – 3,5 = 51,5 tr
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
B5. Thiệt hại thực tế của các chủ xe
Thiệt hại thực tế của xe A:
(504,69 + 6,3 + 77,22) – (151,41+257,39+6,3) =173,11 tr
Thiệt hại thực tế của xe B:
(5 + 4+ 151,41+ 3,5) - (6,3+5+ 50)= 102,61tr
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Nhận xét:
Tổng thiệt hại của các bên bằng tổng thiệt hại ban đầu:
186,47+51,5 +173,11+ 102,61 =504,69 +5+4
4/19/2012
12
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Bài tập 2
bài tập 2
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Vụ 1:
Giá trị nguyên giá của xe A:
520/(1 – 4 x 5%) = 650 triệu
Giá trị thực tế của xe A trước khi bị tai nạn:
520 – 650 x 5% x 5/12 = 506,46 triệu
Số tiền BVHN bồi thường vật chất cho xe A:

(506,46 – 12) x 53% = 262 triệu
Số tiền BVHN bồi thường TNDS cho A:
4 triệu
Thiệt hại của xe A:
506,46 – 262 – 12 + (4 – 4) = 232,46 triệu
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
Vụ 2:
B1. Thiệt hại của các xe:
B: - Vật chất: 20 triệu
- Kinh doanh: 4 triệu
- TNDS: - T/s: 20 x 70% = 14 tr
- Con người: 18 x 70% = 12,6 tr
M: - Vật chất: 15 triệu
- Kinh doanh: 5 triệu
- Con người: 18 triệu
- TNDS: - t/s: 7,2tr
4/19/2012
13
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
B2. Số tiền bồi thường của bảo hiểm
BVHN bồi thường B:
- V/c: 20 tr
-TNDS: - T/s: 14 tr
- Người: 12,6 tr
BVNĐ bồi thường M:
- V/c: 15 tr
- TNDS: 7,2 tr
www.themegallery.com

BẢO HIỂM VẬT CHẤT
B3. Bảo hiểm đòi
BVHN đòi B:
7,2 x 20/24 = 6 tr
BVNĐ đòi M:
14 x 15/20 = 10,5 tr
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
B4. Số tiền bồi thường thực tế của các công ty bảo
hiểm
BVHN: 20 + 14+ 12,6 - 6 = 40,6 tr
BVNĐ: 15 + 7,2 – 10,5 = 11,7 tr
4/19/2012
14
www.themegallery.com
BẢO HIỂM VẬT CHẤT
B5: Thiệt hại thực tế của các chủ xe
Xe B:
Chi: 20 + 4 + 14 + 12,6 + 6 = 56,6 tr
Thu: 20 +14 +12,6 +7,2 = 53,8 tr
 Xe B thiệt hại: 2,8 tr
 Doanh nghiệp X bị thiệt hại:
232,46 + 2,8 =235,26tr
Xe M:
Chi: 15 + 5 + 18 + 7,2 + 10,5 = 55,7 tr
Thu: 14 + 12,6 + 15 + 7,2 = 48,8 tr
 Xe M thiệt hại: 6,9 tr
Phan Anh Tuan

×