Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử lần 4 có đáp án Trường THPT Kim Liên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.44 KB, 29 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT LIM LIÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 LẦN 4
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1: Thành quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. thành lập được chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh.
B. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng.
kC. hình thành khối liên minh cơng nông.
D. quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu .
Câu 2: Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu nước trước
năm 1930 là
A. hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
B. quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
C. lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
D. đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây khơng thuộc chính sách về kinh tế của chính quyền Xơ viết Nghệ-Tĩnh?
A. Bãi bỏ thuế thân, thuế chợ, thuế đò, thuế muối.
B. Tịch thu ruộng đất công chia cho dân cày nghèo.
C. Xóa nợ cho người nghèo, chú trọng đắp đê phịng lụt.
D. Tịch thu hết sản nghiệp lớn của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
Câu 4: Phương pháp đấu tranh được Đảng ta xác định trong thời kì 1936 – 1939 là kết hợp đấu tranh
A. cơng khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
B. bí mật và bất hợp pháp.
C. chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. cơng khai và hợp pháp.
Câu 5: Vì sao việc thực hiện chính sách kinh tế mới lại bắt đầu từ nơng nghiệp ?


A. Vì chính sách trưng thu lương thực thừa đang làm nhân dân bất bình
B. Vì các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng được nhu cầu xuất khẩu của đất nước.
C. Vì nơng nghiệp là ngành kinh tế then chốt trong xã hội
D. Vì nơng dân chiếm tuyệt đối trong xã hội.
Câu 6: “Hỡi quốc dân đồng bào !..Phát xít Nhật đã đầu hàng Đống minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp
các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục ...”. Câu nói đó thể hiện điều gì trong Cách mạng tháng Tám
năm 1945?
A. Thời cơ chủ quan thuận lợi

B. Thời cơ khách quan thuận lợi .

C. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
Câu 7: Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam từ khi Đảng Cộng sản ra đời năm 1930 đến nay là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. giải phóng dân tộc, nhân dân được ấm no, hạnh phúc.
C. dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
D. giải phóng dân tộc, giải phóng tất cả các giai cấp khỏi thân phận nô lệ.
Câu 8: Bản chất của chính sách mới do Tổng thống Ru-dơ-ven của Mĩ đưa ra là gì ?
A. Thực hiện đạo luật phục hưng cơng nghiệp.

B. Sử dụng vai trị tích cực của Nhà nước giải quyết các vấn đề kinh tế - xã hội.
C. Hệ thống chính sách, biện pháp đưa nước Mĩ thoát ra khủng hoảng.
D. Giải quyết được nạn thất nghiệp.
Câu 9: Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) và Luận cương chính trị
của Đảng (10/1930) là gì?
A. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau.
B. Động lực của cách mạng là giai cấp công nhân và nông dân.
C. Lãnh đạo cách mạng là Đảng Cộng sản - đội tiền phong của giai cấp vô sản.
D. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ
nghĩa.
Câu 10: Nguyên nhân khách quan nào đã tạo điều kiện cho các quốc gia Đông Nam Á giành được độc lập
năm 1945?
A. phát xít Đức đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
B. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. thực dân Hà Lan suy yếu mất quyền thống trị ở Inđônêxia.
D. thực dân Pháp bị Nhật đảo chính mất quyền thống trị ở Đơng Dương.
Câu 11: Tổ chức có nhiệm vụ chỉ huy các chiến khu ở Bắc Kì và giúp đỡ cả nước về quân sự trong Cách
mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. Đội Việt Nam giải phóng quân.

B. Cứu quốc quân.

C. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kỳ.

D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.

Câu 12: Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự chia rẽ của ba tổ chức cộng sản
năm 1929?
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng.


B. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo.

C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc. D. Thống nhất về tư tưởng chính trị.
Câu 13: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
B. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu.
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế.
D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam những năm
1919- 1925?
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
B. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécsai và Oasinhtơn.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành cơng 1917.
Câu 15: Thực chất chính sách kinh tế mới của Lê nin là
A. nhà nước nắm độc quyền về kinh tế.
B. cho phép kinh tế tự do phát triển, khơng cần sự quản lí của nhà nước.
C. phát triển kinh tế do tư nhân quản lí.

D. phát triển kinh tế nhiều thành phần có sự điều tiết và quản lí của nhà nước.
Câu 16: Bài học kinh nghiệm từ công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đối với các nước xây dựng
chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. cần xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
B. cần có đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
C. cần phải tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. cần phải tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
Câu 17: Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa có đoạn. “Nước Việt Nam có quyền
hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập”. Đoạn trích trên khẳng định
A. chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.
B. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam.
C. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
D. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
Câu 18: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian
(1)Tổng thống Hin-đen-bua chỉ định Hít-le làm thủ tướng.
(2)Hít-le tuyên bố hủy bỏ hiến pháp Vai-ma.
(3)Hit-le thành lập Tổng hội đồng kinh tế.
(4)Đức tuyên bố rút khỏi hội Quốc Liên.
(5)Chính quyền phát xít đặt Đảng cộng sản ra ngồi vịng pháp luật.
A. 1-3-5-2-4 B. 1-2-5-4-3

C. 1-5-3-4-2

D. 1-4-3-2-5

Câu 19: Đảng ta chuyển huớng chỉ đạo sách lược trong thời kì 1936-1939 dựa trên cơ sở nào?
A. Tình hình thế giới và trong nước có sự thay đổi.
B. Tình hình thực tiễn của Việt Nam.
C. Chủ nghĩa phát xít lên nắm quyền ở một số nước
D. Đảng Cộng sản Đông Dương phục hồi và hoạt động mạnh.

Câu 20: Nguyễn Ái Quốc đã rút ra bài học chủ yếu nào từ thất bại của việc gửi bản Yêu sách đến Hội
nghị Véc-xai (1919)?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Phân biệt rõ bạn-thù của dân tộc. B. Nhận thức rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc.
C. Quyết tâm đi theo con đường cách mạng vô sản. D. Phải dựa vào sức mình để tự giải phóng.
Câu 21: Lực lượng tham gia phong trào cách mạng 1930-1931 chủ yếu là
A. công nhân, nông dân, tư sản.

B. công nhân và nông dân.

C. tồn thể dân tộc Việt Nam.

D. cơng nhân, nơng dân, tiểu tư sản.

Câu 22: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là
A. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai
B. Đánh đổ phong kiến, đế quốc.
C. Đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
D. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.
Câu 23: Việc thực hiện kế hoạch Mác san đã tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế , chính trị giữa

A. châu Âu và châu Á.

B. Mĩ và Nhật Bản.

C. châu Âu và Nhật Bản.

D. Tây Âu và Đông Âu.

Câu 24: Buổi đầu thời Cận đại, những lĩnh vực nào có vai trị quan trọng trong tấn cơng vào thành trì của
chế độ phong kiến?
A. Nghệ thuật, âm nhạc, mĩ thuật.

B. Tư tưởng, tôn giáo, văn học.

C. Văn học, nghệ thuật, tư tưởng.

D. Nghệ thuật, âm nhạc, hội họa.

Câu 25: Trong giai đoạn 1 của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918), vì sao qn Pháp thốt khỏi
nguy cơ bị quân Đức tiêu diệt ?
A. Quân Anh giúp đỡ quân Pháp mở mặt trận phía Tây. B. Quân Nga tấn cơng Đức ở Đơng Phổ.
C. Qn Pháp có vũ khí mới. D. Nhân dân Pháp nổi dậy chống lại quân Đức.
Câu 26: Từ giữa thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX, nhân dân Trung Quốc liên tục nổi dậy đấu tranh chống
thực dân, phong kiến là do
A. thái độ thoả hiệp của triều đình.

B. do đế quốc xâm lược và triều đình thoả hiệp.

C. sự xâm lược của các nước đế quốc.


D. do bị ảnh hưởng từ phong trào của các nước khác

Câu 27: Quyết định Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Việt
Nam là của hội nghị nào?
A. Đại hội quốc dân Tân Trào (15-16/8/1945).
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng (13-15/8/1945).
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 5/1941).
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 11/1939).
Câu 28: Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga đã giải quyết được nhiệm vụ chính gì?
A. Giải quyết được vấn đề ruộng đất. C. Đánh bại chế độ Nga hoàng và giai cấp tư sản.
B. Lật đổ chế độ Nga hồng. D. Đưa nước Nga thốt khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
Câu 29: Sự khác nhau cơ bản giữa tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và Việt Nam Quốc dân
đảng là ở
A. địa bàn hoạt động. B. thành phần tham gia.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. khuynh hướng cách mạng. D. phương pháp, hình thức đấu tranh.
Câu 30: Ý nghĩa to lớn nhất của cuộc vận động dẩn chủ 1936 – 1939 là gì?
A. Là cuộc tổng diễn tập lần thứ hai của Đảng chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945.
B. Tập hợp được lực lượng chính trị hùng hậu trong mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Đội ngũ cán bộ đảng viên được rèn luyện, thử thách và trưởng thành.

D. Đảng thấy được những hạn chế của mình trong cơng tác mặt trận, vấn đề dân tộc.
Câu 31: Biện pháp giải quyết khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 của các nước Anh, Pháp, Mĩ là
A. tiêu hủy hàng hóa để giữ giá sản phẩm trên thị trường.

B. thiết lập chế độ độc tài phát xít

C. tiến hành cải cách kinh tế xã hội. D. hiệp thương với các nước Đức, Ý, Nhật
Câu 32: Khẩu hiệu nào được Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra từ chỉ thị “ Nhật - Pháp bắn nhau và
hành động của chúng ta”?
A. Đánh đuổi đế quốc và tay sai.
C. Đánh đuổi Pháp - Nhật.

B. Đánh đuổi thực dân Pháp.

D. Đánh đuổi phát xít Nhật.

Câu 33: Một trong những bài học kinh nghiệm có thể rút ra từ cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản đối với
Việt Nam hiện nay là
A. tăng cường xây dựng tiềm lực quốc phòng để bảo vệ chủ quyền dân tộc.
B. coi giáo dục là quốc sách hàng đầu để phục vụ sự nghiệp đổi mới của đất nước.
C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phát triển nền kinh tế.
D. coi trọng truyền thống đoàn kết dân tộc và tinh thần tự cường quốc gia.
Câu 34: Sự kiện mở ra thời kỳ giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội là
A. kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954). B. cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954-1975).

D. công cuộc đổi mới từ 1986.

Câu 35: Đến năm 1925, phong trào đấu tranh của tư sản bị phong trào của quần chúng vượt qua vì
A. giai cấp phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp.

B. thực dân Pháp nhượng bộ một số quyền lợi về kinh tế.
C. bị thực dân pháp chèn ép và thẳng tay đàn áp phong trào.
D. thiếu đường lối chính trị đúng đắn và phương pháp cách mạng khoa học.
Câu 36: Nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 là do
A. tác động của cao trào cách mạng thế giới 1918 – 1923.
B. mâu thuẫn giữa các nước tư bản.
C. hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. sản xuất thiếu cân đối, “cung vượt quá cầu”.
Câu 37: Mối quan hệ giữa hai khẩu hiệu: “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được giải quyết như
thế nào trong thời kỳ 1939-1945?
A. Tạm gác khẩu hiệu ruộng đất.
B. Không thực hiện hai khẩu hiệu trên.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tạm gác lại khẩu hiệu giải phóng dân tộc.
D. Tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu trên một cách đồng bộ.
Câu 38: Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định
A. đường lối, nhiệm vụ cách mạng. B. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
C. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.


D. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.

Câu 39: Nét khác biệt của cao trào cách mạng 1905-1908 ở Ấn Độ so với những phong trào đấu tranh
trước đó là
A. do giai cấp tư sản lãnh đạo, mang đậm tính chất dân chủ, vì một nước Ấn Độ tiến bộ.
B. do giai cấp vô sản lãnh đạo, mang đậm ý thức dân tộc vì một nước Ấn Độ độc lập.
C. do một bộ phận giai cấp tư sản lãnh đạo nhằm mục tiêu vì một nước Ấn Độ độc lập và dân chủ.
D. lần đầu tiên giai cấp vơ sản bước lên vũ đài chính trị đấu tranh cùng các tầng lớp khác.
Câu 40: Mĩ Latinh là “sân sau” của Mĩ vì
A. bị Mĩ khống chế, lệ thuộc về kinh tế, chính trị và ngoại giao vào Mĩ.
B. là các nước nằm trong cùng một khối quân sự với Mĩ.
C. nơi có trình độ phát triển thấp, phải nhận viện trợ từ Mĩ.
D. là khu vực chiếm đóng trực tiếp của quân đội Mĩ.
ĐÁP ÁN
1 C

11 C

21 B

31 C

2 D

12 A

22 C

32 D


3 D

13 C

23 D

33 B

4 A

14 D

24 C

34 B

5 A

15 D

25 B

35 D

6 B

16 A

26 B


36 D

7 A

17 A

27 B

37 A

8 B

18 C

28 B

38 D

9 C

19 A

29 C

39 C

10 B

20 D


30 A

40 A

Đề 2
Câu 1 (NB): Trong phong trào yêu nước những năm đầu thế kỉ XX, Phan Bội Châu chủ trương chống
Pháp theo xu hướng
A. cải cách. B. bạo động. C. ơn hịa.

D. hợp tác.

Câu 2 (NB): Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á trở thành thuộc địa
của
A. phát xít Nhật.

B. đế quốc Mĩ.

C. thực dân Pháp.

D. đế quốc Anh.

Câu 3 (TH): Yếu tố khách quan dẫn tới sự ra đời của tổ chức ASEAN là
A. nhu cầu giúp đỡ nhau giải để quyết khó khăn và phát triển.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. sự gần gũi về địa lí, tương đồng về lịch sử, kinh tế, văn hóa.
C. sự xuất hiện của các tổ chức hợp tác khu vực trên thế giới.
D. có chung mục tiêu chống lại chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 4 (NB): Chiến lược phát triển kinh tế mà nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đều tiến hành thời kì đầu
sau khi giành độc lập là gì?
A. Cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
B. Cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
C. Cơng nghiệp hóa lấy nhập khẩu làm chủ đạo.
D. Cơng nghiệp hóa thay thế xuất khẩu.
Câu 5 (NB): Quốc gia nào sau đây tuyên bố độc lập và thành lập nước Cộng hòa vào năm 1959?
A. Cuba.

B. Ấn Độ.

C. Trung Quốc.

D. Ai Cập.

Câu 6 (TH): Trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu (từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm
2000), Mĩ đã đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì được vị trí cường quốc số một thế giới trên tất cả các lĩnh vực.
B. Duy trì được sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
C. Làm các nước tư bản phương Tây đều lệ thuộc và liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Làm chậm quá trình giành thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 7 (VDC): Sự kiện có tính đột phá làm xói mòn trật tự hai cực Ianta là
A. thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp ở Việt Nam (1954).

B. cách mạng Cuba lật đổ được chế độ độc tài Batixta (1959).
C. ba nước Inđônêxia, Việt Nam, Lào tuyên bố độc lập (1945).
D. cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc thành công (1949).
Câu 8 (VD): Yếu tố nào tác động tích cực đến sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước
Á, Phi, Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống.
C. Mĩ đề ra chiến lược toàn cầu.

B. Trật tự hai cực Ianta hình thành.

D. Chủ nghĩa thực dân bị tiêu diệt.

Câu 9 (TH): Từ cuối những năm 70 của TK XX đến những năm 90 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân
chỉ tồn tại dưới hình thức nào?
A. Chủ nghĩa đế quốc.

B. Chủ nghĩa khủng bố.

C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. D. Chủ nghĩa phi thực dân.
Câu 10 (NB): Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam, lực lượng nào với danh nghĩa Đồng minh vào
nước ta làm nhiệm vụ giải quyết phát xít Nhật từ vĩ tuyến 16 trở vào Nam?
A. Thực dân Pháp.

B. Trung Hoa Dân quốc.

C. Đế quốc Mĩ.

D. Thực dân Anh.

Câu 11 (TH): Khó khăn cơ bản của kinh tế Mĩ trong thập niên 80 của thế kỉ XX là

A. sự cạnh tranh ráo riết của Tây Âu, Nhật Bản.
B. phong trào công nhân phát triển mạnh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. thất bại trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. các ngành công nghiệp then chốt suy thoái.
Câu 12 (VD): Tư tưởng nào ngày càng mất vai trò chi phối trong phong trào yêu nước ở Việt Nam đầu
thế kỷ XX?
A. Dân sinh dân chủ.
C. Độc lập, tự do.

B. Trung quân, ái quốc.
D. Vì nước, vì dân.

Câu 13 (NB): Trịnh Văn Cấn (Đội Cấn) là người lãnh đạo
A. phong trào công nhân trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918).
B. khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 - 1892).
C. phong trào chống thuế ở Trung Kì (1908).
D. khởi nghĩa binh lính Thái Ngun (1917).
Câu 14 (NB): Vào năm 1974, sự kiện gì chứng tỏ Ấn Độ có bước phát triển nhanh chóng trên lĩnh vực
khoa học - kĩ thuật?

A. Ấn Độ có 7 vệ tinh nhân tạo đang hoạt động trong vũ trụ.
B. Ấn Độ trở thành cường quốc công nghệ phần mềm.
C. Ấn Độ phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất.
D. Ấn Độ thử thành công bom nguyên tử.
Câu 15 (TH): Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kỉ XX, phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ
Latinh chủ yếu diễn ra dưới hình thức nào?
A. Đấu tranh chính trị.

B. Bãi cơng của cơng nhân.

C. Đấu tranh vũ trang.

D. Đấu tranh nghị trường.

Câu 16 (NB): Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào ở khu vực Đông Bắc Á bị chia cắt thành hai
quốc gia độc lập?
A. Trung Quốc.

B. Nhật Bản. C. Triều Tiên. D. Đài Loan.

Câu 17 (NB): Cuối thế kỉ XIX, trước nguy cơ xâm lược của các nước tư bản phương Tây, triều đình nhà
Nguyễn đã thi hành chính sách nào?
A. Tự do tôn giáo.

B. Bế quan tỏa cảng. C. Cải cách văn hóa. D. Cải cách, mở cửa.

Câu 18 (NB): Trong quá trình hoạt động, sự khởi sắc của tổ chức ASEAN được đánh dấu bằng sự kiện
A. Campuchia ra nhập ASEAN năm 1999.
B. kí bản Hiến chương ASEAN tháng 11 - 2007.
C. kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác tháng 2 - 1976.

D. Việt Nam ra nhập ASEAN năm 1995.
Câu 19 (NB): Tư tưởng duy tân của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX khi đi vào quần chúng đã biến thành
cuộc đấu tranh quyết liệt, tiêu biểu là
A. cuộc vận động cải cách trang phục và lối sống.
B. vụ đầu độc lính Pháp ở Hà Nội.
C. phong trào chống thuế ở Trung Kì.
D. khởi nghĩa của binh lính Thái Nguyên.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20 (VDC): Từ sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu, cần rút ra bài học chủ
yếu nào cho công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam hiện nay?
A. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Thực hiện chính sách thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài.
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường TBCN để phát triển nền kinh tế.
D. Tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.
Câu 21 (NB): Vì sao tháng 8-1908, chính phủ Nhật trục xuất toàn bộ lưu học sinh Việt Nam?
A. Nhật Bản câu kết với thực dân Pháp ở Đông Dương.
B. Các trường Nhật Bản không đủ sức tiếp nhận học sinh Việt Nam.
C. Nhân dân Nhật tẩy chay phong trào Đơng Du.
D. Nhật Bản có mâu thuẫn với Việt Nam từ trước.
Câu 22 (VD): Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu tác động như thế

nào đến quan hệ quốc tế?
A. Chủ nghĩa xã hội bị suy giảm thế mạnh.
C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.

B. Trật tự đơn cực được xác lập.

D. Mĩ thực hiện được tham vọng làm bá chủ thế giới.

Câu 23 (NB): Chiêu bài Mĩ sử dụng để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác trong Chiến
lược “Cam kết và mở rộng” là
A. ủng hộ độc lập dân tộc. B. chống chủ nghĩa li khai.
C. tự do tín ngưỡng.

D. thúc đẩy dân chủ.

Câu 24 (TH): Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, ở Đông Nam Á, những nước nào sau đây có giai đoạn
phải tiến hành kháng chiến chống chủ nghĩa thực dân mới?
B. Inđônêxia, Miến Điện.

A. Mã Lai, Xingapo.
C. Đông Timo, Thái Lan.

D. Việt Nam, Lào.

Câu 25 (VD): Tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và Liên minh châu Âu (EU) có
điểm giống nhau là
A. có thể chế chính trị giống nhau giữa các nước.
B. ln phát triển, biến đổi để thích nghi với hoàn cảnh.
C. hợp tác giữa các nước trong khu vực dựa trên “ba trụ cột”.
D. các nước thành viên có cùng trình độ phát triển kinh tế.

Câu 26 (NB): Hai sự kiện nào sau đây xảy ra đồng thời trong một năm và có nghĩa quan trọng trong
chính sách đối ngoại của Nhật?
A. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam và Trung Quốc.
B. Thiết lập quan hệ ngoại giao với ASEAN và EU.
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Mĩ và Tây Âu.
D. Bình thường hóa quan hệ với Liên Xô và gia nhập Liên hợp quốc.
Câu 27 (NB): Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp ở Việt Nam đã dẫn
đến sự ra đời của giai cấp
A. Nông nhân.
W: www.hoc247.net

B. Công nhân.

C. Tiểu tư sản.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Tư sản.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28 (NB): Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ trọng
tâm là
A. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật cho CNXH.
B. khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương chiến tranh.

C. thành lập và phát triển Hội đồng tương trợ kinh tế.
D. củng cố, hoàn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
Câu 29 (NB): Trong quan hệ đối ngoại hiện nay, quốc gia nào ở Tây Âu cịn duy trì liên minh chặt chẽ
với Mĩ
A. Đức.

B. Anh.

C. Pháp.

D. Italia.

Câu 30 (NB): Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam?
A. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng năm 1858.
B. Sau khi Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt kí kết năm (1883- 1884).
C. Sau khi Pháp đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai năm (1882- 1883).
D. Sau khi Pháp đánh chiếm kinh thành Huế năm 1883.
Câu 31 (VD): Tổ chức Liên hợp quốc có điểm gì khác với Hội Quốc liên?
A. Chỉ bảo vệ lợi ích của các nước lớn.
B. Khơng có lực lượng qn đội bảo vệ.
C. Khơng có tính tồn diện, tồn cầu.
D. Đại diện cho các dân tộc ở tất cả các châu lục.
Câu 32 (VDC): Việc Liên Xô là một trong năm nước Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp
quốc có nghĩa như thế nào trong quan hệ quốc tế?
A. Khẳng định vai trò lãnh đạo tối cao của năm nước lớn trong tổ chức Liên hợp quốc.
B. Góp phần hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với tổ chức Liên hợp quốc.
C. Làm cho Liên hợp quốc giải quyết được mọi cuộc xung đột, tranh chấp trên thế giới.
D. Làm cho Liên hợp quốc mở rộng thêm thành viên, tổ chức chặt chẽ hơn.
Câu 33 (VD): Một trong những hệ quả từ chính sách cai trị của thực dân Anh còn tồn tại hiện nay ở Ấn
Độ là gì?

A. Mâu thuẫn tơn giáo, sắc tộc.
B. Chia rẽ giữa các đảng phái chính trị.
C. Thiếu hụt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Sự du nhập của văn hoá phương Tây.
Câu 34 (NB): Yếu tố nào làm thay đổi chính sách đối nội đối ngoại của nước Mĩ khi bước sang thế kỉ
XXI?
A. Xung đột sắc tộc tôn giáo.

B. Chủ nghĩa khủng bố.

C. Chủ nghĩa ly khai.

D. Sự suy thoái về kinh tế.

Câu 35 (TH): Trong các liên minh quân sự dưới đây, liên minh quân sự nào không phải do Mĩ lập nên?
A. NATO.

B. CENTO.

W: www.hoc247.net

C. VÁCSAVA.

D. SEATO.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36 (NB): Nội dung nào phản ánh đúng về diện mạo nền kinh tế Mĩ trong suốt thập niên 90 của thế kỉ
XX?
A. Tương đối ổn định, khơng có những đợt suy thối và khủng hoảng.
B. Giảm sút, Mĩ khơng cịn là trung tâm kinh tế - tài chính đứng đầu thế giới.
C. Tăng trưởng và phục hồi trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. Trải qua những đợt suy thoái ngắn nhưng kinh tế Mĩ vẫn đứng đầu thế giới.
Câu 37 (TH): Trong những năm 60 của thế kỉ XX, Mĩ đã sử dụng chiêu bài gì để lơi kéo các nước Mĩ
Latinh chống lại ảnh hưởng của chủ nghĩa Cộng sản?
A. Đề xướng tư tưởng “Châu Mĩ của người châu Mĩ”.
B. Đề cao vấn đề dân chủ, dân quyền, tự do tín ngưỡng.
C. Thành lập tổ chức “Liên minh vì tiến bộ” ở Mĩ Latinh.
D. Đề xướng “Chính sách láng giềng thân thiện”.
Câu 38 (VDC): Khẩu hiệu chung của Hiệp hội các quốc gia Đơng Nam Á (ASEAN) là
A. “Một tầm nhìn, một bản sắc, một cộng đồng”.
B. “Một khu vực, một bản sắc, một cộng đồng”.
C. “Một tầm nhìn, một tương lai, một cộng đồng”.
D. “Một cộng đồng, một bản sắc, một trung tâm”.
Câu 39 (NB): Theo “Phương án Maobáttơn”, Ấn Độ đã bị chia cắt thành 2 nước là Ấn Độ và quốc gia
nào sau đây?
A. Bănglađét.

B. Pakixtan.

C. Nepan.

D. Ápganixtan.


Câu 40 (NB): Trong những năm 90 của thế kỷ XX, chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu có sự điều
chỉnh quan trọng do
A. Tình hình chính trị ở châu Âu bớt căng thẳng.
B. Pháp và Đức đã trở thành đồng minh thân cận của Mĩ.
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta tan rã.
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
ĐÁP ÁN
1-B

2-A

3-C

4-A

5-A

6-D

7-D

8-A

9-C

10-D

11-A


12-B

13-D

14-D

15-C

16-C

17-B

18-C

19-C

20-A

21-A

22-C

23-D

24-D

25-B

26-D


27-B

28-A

29-B

30-B

31-D

32-B

33-A

34-B

35-C

36-D

37-C

38-A

39-B

40-C

Đề 3
Câu 1: Nguyên thủ quốc gia nào sau đây tham dự Hội nghị Ianta (tháng 2-1945)?

A. Nhật Bản.

B. Pháp.

C. Đức.

D. Mĩ.

Câu 2: Trong những năm 1946-1950, nhân dân Liên Xơ đã hồn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm
A. khôi phục kinh tế.
C. hiện đại hóa.
W: www.hoc247.net

B. cơng nghiệp hóa.
D. điện khí hóa.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Trong những năm 1946-1950, nhân dân Ấn Độ đấu tranh nhằm mục tiêu nào sau đây?
A. Khôi phục chế độ quân chủ.

B. Lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ.


C. Giành độc lập dân tộc.

D. Chống chủ nghĩa phát xít.

Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân ở khu vực nào sau đây đấu tranh chống chế độ độc tài
thân Mỹ?
A. Mĩ Latinh.

B. Bắc Âu.

C. Đông Âu. D. Nam Âu.

Câu 5: Chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai biểu hiện trong chiến lược nào sau
đây?
A. Chiến lược tăng tốc.

B. Chiến lược phòng ngự.

C. Chiến lược phịng thủ.

D. Chiến lược tồn cầu.

Câu 6: Trong học thuyết Phucưđa (1977), Nhật Bản tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước ở khu
vực nào sau đây?
A. Bắc Âu. B. Đông Nam Á.

C. Trung Đông.

D. Nam Mĩ.


Câu 7: Sự kiện lịch sử nào sau đây được xem là khởi đầu của cuộc Chiến tranh lạnh?
A. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (1947).
B. Cộng đồng than-thép châu Âu được thành lập (1951).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập (1967).
D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập (1949).
Câu 8: Một trong những hệ quả của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ là làm xuất hiện xu thế
A. phi Mĩ hóa.

B. thực dân hóa.

C. tồn cầu hóa.

D. vơ sản hóa.

Câu 9: Trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1919 đến năm 1925 ở Việt Nam, tiểu tư sản có hoạt
động nào sau đây?
A. Cải cách ruộng đất.
C. Tổng khởi nghĩa.

B. Xuất bản báo chí.
D. Tổng tiến công.

Câu 10: Sự kiện lịch sử nào sau đây đã diễn ra trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1925 đến năm
1930 ở Việt Nam?
A. Khởi nghĩa Yên Bái.

B. Khởi nghĩa Hương Khê.

C. Khởi nghĩa Ba Đình.


D. Khởi nghĩa Yên Thế.

Câu 11: Một trong những nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ
1936-1939 là đấu tranh chống
A. quân Trung Hoa Dân quốc.
C. đế quốc Mĩ.

B. thực dân Anh.

D. chế độ phản động thuộc địa.

Câu 12: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941)
quyết định thành lập
A. Mặt trận Việt Minh.

B. Mặt trận Dân chủ Đơng Dương.

C. chính quyền Xơ viết.

D. chính phủ cơng nơng binh.

Câu 13: Trong năm đầu sau khi được thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa phải đối mặt với khó
khăn nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện.

B. Nguy cơ chiến tranh thế giới.

C. Giặc ngoại xâm và nội phản.

D. Phát xít Nhật cịn mạnh.

Câu 14: Để phát triển hậu phương của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ở Việt Nam, hoạt động nào
sau đây diễn ra trong những năm 1951-1953?
A. Đẩy mạnh sản xuất.

B. Cải tạo xã hội chủ nghĩa.

C. Tiến hành cơng nghiệp hóa.

D. Đẩy mạnh hiện đại hóa.

Câu 15: Bước vào thu-đông 1953, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch quân sự nào sau đây ở Đông
Dương?
A. Kế hoạch Bôlae.

B. Kế hoạch Nava.

C. Kế hoạch Rơve.


D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.

Câu 16: Ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đơng Dương được kí kết, đế quốc Mĩ thực hiện
âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành
A. thuộc địa kiểu mới.

B. thuộc địa kiểu cũ.

C. đồng minh duy nhất.

D. căn cứ quân sự duy nhất.

Câu 17: Đế quốc Mĩ có thủ đoạn nào sau đây trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền
Nam Việt Nam?
A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.
C. Chỉ sử dụng quân đồng minh Mĩ.

B. Chỉ sử dụng quân đội viễn chinh Mĩ.

D. Chỉ mở các cuộc hành quân tìm diệt.

Câu 18: Trong những năm 1965-1968, đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền
Nam Việt Nam?
A. Đơng Dương hóa chiến tranh.

B. Việt Nam hóa chiến tranh.

C. Chiến tranh đơn phương.

D. Chiến tranh cục bộ.


Câu 19: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954-1975) kết thúc với thắng
lợi của chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Biên giới.

B. Chiến dịch Việt Bắc.

C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.

Câu 20: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau
đây?
A. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
C. Đấu tranh giành chính quyền.

B. Kháng chiến chống Pháp.

D. Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.

Câu 21: Trong phong trào đấu tranh chống Pháp cuối thế kỉ XIX, nhân dân Việt Nam đã tham gia
A. phong trào Cần vương.

B. khởi nghĩa Yên Bái.

C. đấu tranh nghị trường.

D. đấu tranh báo chí.

Câu 22: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đơng Dương (1897-1914), xã

hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. Giai cấp nông dân ra đời.

B. Giai cấp địa chủ bị xóa bỏ.

C. Giai cấp địa chủ ra đời.

D. Giai cấp công nhân ra đời.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á giành được độc lập trong điều kiện khách quan
nào sau đây?
A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.

B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.

C. Có sự giúp đỡ của Liên Xô và Đông Âu.

D. Quân Đồng minh phản công quân Đức.


Câu 24: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai
đoạn 1952-1973?
A. Tận dụng nguồn nguyên liệu giá rẻ từ các nước thuộc địa.
B. Chi phí đầu tư cho quốc phịng thấp (khơng q 1% GDP).
C. Áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại.
D. Vai trị quản lí có hiệu quả của nhà nước đối với nền kinh tế.
Câu 25: Trong những năm 1919-1923, phong trào đấu tranh của tự sản Việt Nam có mục tiêu nào sau
đây?
A. Đòi các quyền tự do, dân chủ.

B. Giải phóng dân tộc.

C. Giành ruộng đất cho nơng dân. D. Lật đổ chế độ phong kiến.
Câu 26: Nội dung nào sau đây thuộc bối cảnh lịch sử của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?
A. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
B. Kinh tế Việt Nam đang trên đà phục hồi và phát triển.
C. Chính quyền thực dân Pháp thi hành chính sách khủng bố.
D. Nhân dân Đông Dương chịu hai tầng áp bức của Nhật-Pháp.
Câu 27: Hiệp định Sơ bộ Việt-Pháp ngày 6-3-1946 khơng có nội dung nào sau đây?
A. Việt Nam và Pháp thực hiện việc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
B. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do.
C. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đồng ý cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.
D. Hai bên ngừng mọi xung đột ở phía Nam và giữ nguyên qn đội tại vị trí cũ.
Câu 28: Cuộc Tiến cơng chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam đã
A. giáng địn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
C. buộc Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
D. buộc Mĩ phải bắt đầu triển khai chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 29: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930?
A. Thế lực phát xít lên cầm quyền ở Đức. B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.

C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.

D. Nước Nga Xô viết được thành lập.

Câu 30: Trong giai đoạn 1939-1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.

W: www.hoc247.net

B. Liên Xô và Mĩ chấm dứt Chiến tranh lạnh.

D. Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Lý luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc được truyền bá vào Việt Nam trong những năm
1921-1929 có điểm khác biệt nào sau đây so với chủ trương cứu nước của các sĩ phu đầu thế kỉ XX?
A. Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
B. Giải phóng dân tộc khỏi sự áp bức của thực dân.
C. Gắn vấn đề dân tộc với dân chủ, dân quyền.
D. Giành độc lập gắn với khôi phục chế độ quân chủ.

Câu 32: So với trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước Việt Nam những năm 20 của thế
kỉ XX có điểm mới nào sau đây?
A. Có hai khuynh hướng chính trị cùng tồn tại và phát triển.
B. Có hai khuynh hướng chính trị phát triển kế tiếp nhau.
C. Có sự tham gia của nhiều lực lượng xã hội khác nhau.
D. Có quy mơ rộng lớn, diễn ra ở cả trong và ngoài nước.
Câu 33: Nội dung nào sau đây phản ánh bước phát triển mới của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt
Nam so với các phong trào yêu nước trước đó?
A. Xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
B. Thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc, giành độc lập dân tộc.
C. Khối liên minh cơng nơng được hình thành trong thực tế.
D. Đã thực hiện thành công khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
Câu 34: Vấn đề nào sau đây được đặt lên hàng đầu trong các hội nghị của Đảng Cộng sản Đơng Dương
giai đoạn 1939-1945?
A. Giải phóng dân tộc.

B. Cải cách ruộng đất.

C. Giải phóng giai cấp.

D. Thành lập mặt trận.

Câu 35: Trong những năm 1945-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa có thuận lợi nào sau đây?
A. Được các nước Đồng minh thiết lập quan hệ ngoại giao.
B. Nhân dân quyết tâm bảo vệ chế độ dân chủ cộng hịa.
C. Được Liên Xơ cơng nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
D. Có sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 36: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) và Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam có điểm giống nhau nào sau đây?
A. Có lực lượng vũ trang cách mạng gồm ba thứ quân.

B. Từ chiến tranh du kích tiến lên chiến tranh chính quy.
C. Từ khởi nghĩa phát triển thành chiến tranh cách mạng.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng nhân dân.
Câu 37: Nhận xét nào sau đây là phù hợp về Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929)?
A. Một trong những tổ chức cộng sản đầu tiên của Việt Nam.
B. Một tổ chức yêu nước có khuynh hướng cộng sản
C. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Tổ chức tiền thân của Đồn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Chứng tỏ đường lối cách mạng giải phóng dân tộc của Đảng là sáng tạo.
B. Khẳng định đường lối cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới là sáng tạo.
C. Là thành cơng của một cuộc cách mạng có tính chất thổ địa và phản đế.
D. Là kết quả của việc thực hiện bản Luận cương chính trị tháng 10-1930.
Câu 39: Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông
1950?
A. Pháp lâm vào thế bị động trên chiến trường do phải nhận viện trợ của Mĩ.
B. Nhiều nước xã hội chủ nghĩa có chính sách tích cực đối với Việt Nam.
C. Các nước xã hội chủ nghĩa hợp tác toàn diện và viện trợ cho Việt Nam.
D. Các vùng giải phóng của cách mạng Đơng Dương được mở rộng và nối liền.

Câu 40: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 của quân đội
và nhân dân Việt Nam?
A. Tạo ra sự thay đổi lớn về so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng miền Nam.
B. Là một đợt tổng khởi nghĩa ở các đơ thị, có lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
C. Là biểu hiện của sự kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng.
D. Căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút” của cuộc kháng chiến.
ĐÁP ÁN
1.D

2.A

3.C

4.A

5.D

6.B

7.A

8.C

9.B

10.A

11.D

12.A


13.C

14.A

15.B

16.A

17.A

18.D

19.C

20.D

21.A

22.D

23.A

24.A

25.A

26.C

27.A


28.A

29.D

30.A

31.A

32.A

33.C

34.A

35.B

36.D

37.B

38.A

39.B

40.C

Đề 4
Câu 1: (NB) Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.


B. ngăn chặn tình trạng ơ nhiễm mơi trường.

C. duy trì hịa bình và an ninh thế giới.

D. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.

Câu 2 (NB): Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô là cường quốc công nghiệp
A. đứng đầu thế giới.

B. đứng thứ ba thế giới.

C. đứng thứ hai thế giới.

D. đứng thứ tư thế giới.

Câu 3 (NB): Những ngành công nghiệp nào của Liên Xô đứng đầu thế giới giai đoạn (1950 đến những
năm 70)?
A. Công nghiệp hàng tiêu dùng, công nghiệp điện hạt nhân.
B. Cơng nghiệp nặng, chế tạo máy móc.
C. Cơng nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.
D. Công nghiệp quốc phịng, cơng nghiệp vũ trụ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4 (NB): Từ sau thế Chiến thứ hai (1945), phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi nổ ra sớm nhất ở
khu vực
A. Đông Phi.

B. Tây Phi.

C. Nam Phi.

D. Bắc Phi.

Câu 5 (NB): Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Campuchia, Malaixia, Brunây. B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
C. Inđônêxia, Singapo, Malaixia. D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 6 (TH): Phong trào đấu tranh của nhân dân châu Á và nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thứ hai có
sự khác biệt cơ bản về
A. lực lượng lãnh đạo.

B. mục tiêu đấu tranh.

C. hình thức đấu tranh.

D. phương pháp đấu tranh.

Câu 7 (NB): Đến đầu thập niên 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản chính thức vươn lên trở thành
A. quốc gia dẫn đầu về thu nhập bình quân đầu người và chất lượng y tế.
B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
C. nước tiên phong tiến hành cuộc cách mạng xanh trong nông nghiệp.

D. siêu cường tài chính số một thế giới và cường quốc quân sự.
Câu 8 (NB): Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau
những năm 70 của thế kỉ XX?
A. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi
Câu 9 (TH): Nội dung nào sau đây là một trong những tác động của việc chấm dứt Chiến tranh lạnh?
A. Mở ra thời kì nền hịa bình thế giới hồn tồn được củng cố.
B. Chấm dứt mọi mâu thuẫn, xung đột giữa các quốc gia.
C. Mở ra chiều hướng giải quyết hịa bình các tranh chấp, xung đột.
D. Trực tiếp làm sụp đổ trật tự hai cực, hình thành trật tự mới.
Câu 10 (NB): Sau Chiến tranh lạnh (1991), sức mạnh tổng hợp của mỗi quốc gia dựa trên sự phát triển
cao của ba trụ cột về.
A. Kinh tế, chính trị, quốc phịng. B. Cơng nghệ, kinh tế, giáo dục.
C. Cơng nghệ, kinh tế, chính trị.

D. Kinh tế, cơng nghệ, quốc phịng.

Câu 11: Trong bối cảnh xu thế tồn cầu hóa (từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX), thách thức lớn nhất
mà Việt Nam phải đối mặt là gì?
A. Những bất bình đẳng giữa các nước trong quan hệ quốc tế.
B. Sự chênh lệch về trình độ kinh tế khi tham gia hội nhập quốc tế.
C. Việc sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.
D. Sự cạnh tranh khốc liệt ở nhiều lĩnh vực trên thị trường thế giới.
Câu 12: Con đường Cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do
Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc, Việt gian chia cho dân nghèo.
B. Thực hiện cách mạng ruộng đất triệt để.
C. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
D. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản.
Câu 13 (NB): Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của
những giai cấp nào dưới đây?
B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân

A. Nông dân, công nhân
C. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản

D. Tư sản, tiểu tư sản

Câu 14 (NB): Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam
(đầu năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. đoàn kết cách mạng thế giới
C. tự do và dân chủ

B. độc lập và tự do

D. ruộng đất cho dân cày


Câu 15 (NB): Tờ báo Đỏ là cơ quan ngôn luận của tổ chức.
A. Đông Dương Cộng sản đảng.

B. An Nam Cộng sản đảng.

C. Đơng Dương Cộng sản liên đồn. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 16 (VD): Sự xuất hiện của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 chứng tỏ điều gì?
A. Cuộc khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam đã được giải quyết.
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
C. Phong trào công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trở thành phong trào tự giác.
D. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
Câu 17 (VD): Bài học kinh nghiệm nào về xây dựng lực lượng cách mạng được Đảng rút ra trong phong
trào cách mạng 1930-1931?
A. Xây dựng khối liên minh nông dân với tư sản và tiểu tư sản.
B. Xây dựng khối liên minh công-nông vững chắc.
C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc.
D. Xây dựng khối liên minh công-nông với các lực lượng cách mạng khác.
Câu 18 (VD): Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng
năm 1930 là xác định:
A. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng

B. đường lối, nhiệm vụ cách mạng

C. lực lượng, lãnh đạo cách mạng D. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng
Câu 19 (VD): Trong giai đoạn 1930 - 1945, sự ra đời của Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông
Dương đã chứng tỏ
A. cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới.
B. nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng là đánh đuổi đế quốc.
C. hình thức mặt trận thống nhất trước đó khơng còn phù hợp.
D. nhân tố quyết định thắng lợi cách mạng là đoàn kết dân tộc.

Câu 20 (TH): Sau khi nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (2 - 5 - 1945), các thế lực ngoại xâm và
nội phản đều âm mưu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. giúp Trung Hoa Dân quốc chiếm Việt Nam.
B. biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
C. mở đường cho Mỹ xâm lược Việt Nam.
D. chống phá, đàn áp cách mạng Việt Nam.
Câu 21: Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng
Cộng sản Việt Nam (10/1930)?
A. Luận cương chính trị.

B. Cương lĩnh chính trị.

C. Báo cáo chính trị.

D. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng.

Câu 22 (NB): Trong phong trào yêu nước những năm đầu thế kỉ XX, Phan Bội Châu chủ trương chống
Pháp theo xu hướng
A. cải cách. B. bạo động. C. ơn hịa.


D. hợp tác.

Câu 23 (NB): Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành
được độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Mianma B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
C. Việt Nam, Lào, Camphuchia

D. Philippin, Việt Nam, Lào

Câu 24 (NB): Ngày 8-9-1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Sắc lệnh thành lập
A. Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
C. Nha bình dân học vụ.

B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.

D. Khu giải phóng Việt Bắc.

Câu 25 (NB): Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936) đã chủ trưởng
thành lập
A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Hội Đồng minh phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.
Câu 26 (NB): Nội dung nào không được nêu trong Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương tháng 7/1936?
A. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa.

B. Chống phát xít, chống chiến tranh.

D. Độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.

Câu 27 (VD): Nguyên nhân nào quan trọng nhất dẫn đến sự thắng lợi của cả hai chiến dịch Việt Bắc thu
- đông 1947 và chiến dịch Biên giới thu - đông 1950?
A. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng đứng đầu là Hồ Chí Minh.
B. Do sự giúp đỡ nhiệt tình của các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
C. Do đường lối kháng chiến chống Pháp đúng đắn.
D. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của quân và dân ta.
Câu 28 (TH): Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) có ý nghĩa quan trọng đối với sự
thành cơng của cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Hoàn chỉnh quá trình chuyển hướng chỉ đạo chiến lược được để ra từ Hội nghị Trung ương tháng
11/1939.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Cùng cổ được khối đoàn kết nhân dân.
Câu 29 (NB): Mục tiêu lớn nhất của quân và dân ta trong cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến
16 vào tháng 12/1946 nhằm
A. làm tiêu hao sinh lực địch, khai thông biên giới.
B. làm cho địch hoang mang lo sợ, để cho ta có thời gian di chuyển cơ quan đầu não an tồn.

C. để cho ta có thời gian di chuyển kho tàng, công xưởng về chiến khu, bảo vệ Trung ương Đảng, chính
phủ về căn cứ an tồn.
D. quyết tâm tiêu diệt địch ở các thành phố lớn.
Câu 30 (NB): Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tình hình Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954
về Đơng Dương?
A. Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền Nam, Bắc.
B. Miền Bắc chưa được giải phóng.
C. Miền Nam đã được giải phóng.
D. Cả nước được giải phóng và tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 31 (NB): Để khắc phục khó khăn, đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp phát triển lên một
bước mới, tháng 6-1950, Đảng và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa quyết định
A. tiến cơng địch ở Tây Ngun.

B. mở cuộc phản công ở Việt Bắc.

C. tiến công địch ở Điện Biên Phủ. D. mở chiến dịch Biên giới.
Câu 32 (VDC): Việt Nam rút ra bài học kinh nghiệm nào sau đây từ cuộc Cách mạng tháng Mười năm
1917 ở Nga cho cuộc vận động giải phóng dân tộc những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Đặt quyền lợi giai cấp lên trên hết.

B. Chỉ đấu tranh chính trị giành chính quyền.

C. Xây dựng liên minh tư sản với cơng nhân.

D. Thành lập chính đảng của giai cấp vơ sản.

Câu 33 (TH): Hoàn cảnh lịch sử nào sau Hiệp định Pari (1973) có tác động trực tiếp đến tình hình miền
Bắc Việt Nam?
A. Quân đội viễn chinh Mĩ và quân đồng minh rút về nước.
B. So sánh lực lượng trên chiến trường có lợi cho cách mạng.

C. Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại, miền Bắc trở lại hòa bình.
D. Mĩ tiếp tục thực hiện cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Câu 34 (TH): Nội dung nào không phản ánh đúng vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối
với sự nghiệp chống Mĩ cứu nước ở Việt Nam (1954 - 1975)?
A. Làm nghĩa vụ hậu phương của chiến tranh cách mạng.
B. Trực tiếp đánh thắng các chiến lược chiến tranh của Mĩ.
C. Nối liền hậu phương quốc tế với chiến trường miền Nam.
D. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa chung của cách mạng cả nước.
Câu 35 (TH): Một trong những hạn chế của Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương là: Việt Nam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×